Professional Documents
Culture Documents
Đề thi thử THPTQG 2019 lần 4
Đề thi thử THPTQG 2019 lần 4
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn z = 3 + 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực bằng -3, phần ảo bằng 2. B. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng 2.
C. Phần thực bằng 3, phần ảo bằng -2. D. Phần thực bằng -3, phần ảo bằng -2.
x − x0 y − y0 z − z0
Câu 2. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : = = . Điểm M nằm
a b c
trên ∆ thì tọa độ của M có dạng nào sau đây?
A. M (at; bt; ct). B. M (x0 t; y0 t; z0 t).
C. M (a + x0 t; b + y0 t; c + z0 t). D. M (x0 + at; y0 + bt; z0 + ct).
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
x −∞ −2 2 +∞
y0 + 0 − 0 +
3 +∞
y
−∞ 0
Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. yCĐ = −2 và yCT = 2. B. yCĐ = 3 và yCT = 0.
C. yCĐ = 2 và yCT = 0. D. yCĐ = 3 và yCT = −2.
Câu 4. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 0; 0), B(0; −1; 0), C(0; 0; 2). Phương trình
mặt phẳng (ABC) là
z y
A. x − 2y + z = 0. B. x − y + = 1. C. x + − z = 1. D. 2x − y + z = 0.
2 2
Câu 5. Đường thẳng y = m tiếp xúc với đồ thị (C) : y = −2x4 + 4x2 − 1 tại hai điểm phân
biệt A(xA ; yA ) và B(xB ; yB ). Giá trị của biểu thức yA + yB .
A. 2. B. −1. C. 1. D. 0.
Câu 6. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào đồng biến trên tập R?
A. y = 21−3x . C. y = log2 (2x + 1). D. y = log2 x2 + 1 .
B. y = log2 (x − 1).
Câu 7.
y
Đường cong như hình bên là đồ thị của hàm số nào sau x
đây? O
A. y = −x3 + 3x2 − 2. B. y = x3 − 3x2 − 2.
4 2
C. y = x − 2x − 2. D. y = −x4 + 2x2 − 2.
Câu 12. Cho lăng trụ tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh a, chiều cao 2a. Tính thể
tích khối lăng trụ.
2a3 4a3
A. . B. . C. a3 . D. 2a3 .
3 3
4
Câu 13. Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f (x) = x + trên đoạn
x
[1; 3] bằng
65 52
A. . B. 20. C. 6. D. .
3 3
Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau
Câu 33. Cho các số phức z thỏa mãn |z| = 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số
phức w = 3 − 2i + (4 − 3i)z là một √ đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r = 5. B. r = 2 5. C. r = 10. D. r = 20.
x −x
2 + 81 + 81
Câu 34. Cho 9x + 9−x = 14, khi đó biểu thức M = có giá trị bằng
11 − 3x − 3−x
A. 14. B. 49. C. 42. D. 28.
Câu 35. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a, AA0 = 2a.
0 0 0
Câu 45. Cho hai số phức z, w thay đổi thoả mãn |z| = 3, |z − w| = 1. Biết tập hợp điểm
của số phức w là hình phẳng H. Tính diện tích S của hình H
A. S = 20π. B. S = 12π. C. S = 4π. D. S = 16π.
Z 1 x
9 + 3m
Câu 46. Cho x+3
dx = m2 − 1. Tính tổng tất cả các giá trị của tham số m.
0 9
1
A. P = 12. B. P = . C. P = 16. D. P = 24.
2
Câu 47. Có bao nhiêu cách phân tích số 159 thành tích của ba số nguyên dương, biết
rằng các cách phân tích mà các nhân tử chỉ khác nhau về thứ tự thì chỉ được tính một
lần?
A. 517. B. 516. C. 493. D. 492.
b8
log
Câu 48. Cho các số thực a, b > 1 thỏa mãn alogb a + 16b a a3 = 12b2 . Giá trị của biểu thức
P = a3 + b3 là
A. P = 20. B. P = 39. C. P = 125. D. P = 72.