You are on page 1of 3

Outline: ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI

Chương I: Tổng quan về đầu tư quốc tế

I. Các khái niê ̣m


1. Đầu tư
a/Khái niê ̣m đầu tư
b/Một vài chỉ tiêu cơ bản đánh giá hiê ̣u quả hoạt động đầu tư
c/Phân loại đầu tư

2. Đầu tư quốc tế, đầu tư nước ngoài

a/ Quá trình hình thành và phát triển


b/ Khái niê ̣m
c/ Đặc điểm

II. Phân loại đầu tư nước ngoài

1. Kênh chính thức


a/ODA
b/OOFs
2. Kênh tư nhân
a/FDI
b/ FPI
c/ PL
III. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
1. Khái niê ̣m FDI
2. Mô ̣t số khái niê ̣m liên quan
3. Đo lường dòng FDI và FDI lũy kế
4. Phân loại FDI
a. Theo phương thức thâm nhập
b. Theo định hướng của nước nhận đầu tư
c. Theo nhân tố bị tác động trong quá trình đầu tư
d. Theo động cơ đầu tư
e. Theo luật Viê ̣t Nam

5. Một số lý thuyết về FDI


a. Các học thuyết vĩ mô
b. Các học thuyết vi mô

6. Các nhân tố ảnh hưởng đến FDI


a. Các nhân tố liên quan đến chủ đầu tư
b. Các nhân tố liên quan đến nước chủ đầu tư
c. Các nhân tố liên quan đến nước nhận đầu tư
d. Các nhân tố của môi trường quốc tế

7. Tác đô ̣ng của FDI


a. Đối với nước chủ đầu tư
b. Đối với nước nhận đầu tư

8. Xu thế vâ ̣n đô ̣ng của FDI trên thế giới


a. Quy mô
b. Địa điểm
c. Hình thức
d. Mối quan hê ̣
e. Lĩnh vực
f. Chủ đầu tư
g. Quy định

9. Thực trạng FDI tại Việt Nam


a. Quy mô
b. Địa điểm
c. Hình thức
d. Lĩnh vực
f. Chủ đầu tư
g. Quy định

IV. Đầu tư chứng khoán nước ngoài và tín dụng tư nhân quốc tế
1. Đầu tư chứng khoán nước ngoài – Foreign Portfolio Investment FPI
a/ Khái niê ̣m
b/ Đặc điểm
c/ Phân loại
2. Tín dụng tư nhân quốc tế International Private Loans - IPL
a/ Khái niê ̣m
b/ Đặc điểm
c/ Phân loại

V. Hỗ trợ phát triển chính thức


1. Khái niê ̣m
2. Đă ̣c điểm
3. Các dòng vốn chính thức khác - Other Official Flows (OOFs)

Chương II: Dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài


I. Một số lý luận cơ bản về dự án đầu tư
1. Dự án đầu tư
a/ Khái niê ̣m
b/Phân loại dự án
c/Yêu cầu đối với một dự án đầu tư
2. Dự án FDI
3. Chu trình dự án

II. Nội dung dự án FDI


1. Chủ đầu tư
2. Doanh nghiê ̣p xin thành lâ ̣p
3. Sản phẩm, dịch vụ và thị trường
4. Quy mô sản phẩm và dự kiến thị trường tiêu thụ
5. Công nghê ̣, máy móc, thiết bị và môi trường
6. Các nhu cầu cho sản xuất
7. Mă ̣t bằng địa điểm và xây dựng- kiến trúc
8. Tổ chức quản lý lao đô ̣ng và tiền lương
9. Tiến đô ̣ thực hiê ̣n dự án
10. Cơ cấu vốn đầu tư theo năm thực hiê ̣n
11. Phân tích tài chính
12. Đánh giá hiê ̣u quả
13. Tự nhâ ̣n xét, đánh giá và kiến nghị

III. Phân tích tài chính dự án FDI


1. Xác định vốn đầu tư
2. Xác định nguồn vốn đầu tư
3. Xác định dòng tiền của dự án
a/ Khái niê ̣m
b/ Thành phần của dòng tiền

4. Đánh giá hiê ̣u quả tài chính của dự án


a) Các chỉ tiêu không tính đến hiê ̣n giá
-Điểm hoà vốn
-Mức hoạt động hòa vốn
-Thời gian hoàn vốn
b/ Các chỉ tiêu có tính đến hiê ̣n giá
-Cách xác định hiê ̣n giá
-Giá trị hiê ̣n tại ròng (NPV)
-Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR)
-Chỉ số doanh lợi (PI)
-Thời gian hoàn vốn có chiết khấu (DPP)

IV. Phân tích kinh tế - xã hôị dự án FDI


1. Khái niê ̣m
2. Các chỉ tiêu đánh giá hiê ̣u quả kinh tế - xã hô ̣i
a/Các chỉ tiêu có liên quan đến giá trị gia tăng
b/Các chỉ tiêu liên quan đến lao động
c/Các chỉ tiêu về đóng góp cho ngân sách
d/Các chỉ tiêu khác

Chương III: Quản lý nhà nước về hoạt đô ̣ng đầu tư nước ngoài

I. Khung pháp lý điều chỉnh hoạt động FDI


1. Các văn bản pháp lý điều chỉnh
2. Nô ̣i dung quản lý nhà nước hoạt đô ̣ng FDI tại VN
3. Chức năng quản lý của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền
II. Đăng ký FDI
1. Các lĩnh vực đầu tư
2. Các hình thức cho phép FDI

III. Thành lập FDI


1. Thẩm quyền chấp thuâ ̣n và cấp giấy chứng nhâ ̣n đầu tư
2. Quy trình cấp giấy chứng nhâ ̣n đầu tư
3. Nô ̣i dung thẩm tra đầu tư
III. Đãi ngộ và bảo vê ̣ FDI
IV. Các biê ̣n pháp chung để điều tiết kinh doanh
1. Quản trị doanh nghiê ̣p và Luâ ̣t Doanh nghiê ̣p (61 IPR)
2. Chính sách thuế
3. Các chế đô ̣ về ngoại hối và chuyển tiền
4. Quy định về lao đô ̣ng
5. Tuyển dụng với người nước ngoài
6. Đất đai
7. Các quy định về môi trường
8. Quản lý nhà nước và hê ̣ thống tư pháp
9. Các quy định về cạnh tranh
10. Luâ ̣t sở hữu trí tuê ̣
11. Chuyển giao công nghê ̣
12. Quy định riêng của mô ̣t số ngành
13. Cổ phần hóa các doanh nghiê ̣p nhà nước
14. Thương mại quốc tế và các thỏa ước kinh tế

You might also like