Professional Documents
Culture Documents
18 19 Vat Ly HK2 10CB
18 19 Vat Ly HK2 10CB
Mã đề: 201
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 điểm)
Câu 1: Câu nào sau đây nói về hiệu suất của động cơ nhiệt là đúng?
A. Hiệu suất cho biết tỷ số giữa công có ích và công toàn phần của động cơ.
B. Hiệu suất cho biết phần trăm nhiệt lượng cung cấp cho động cơ được biến đổi thành công mà động
cơ sinh ra.
C. Hiệu suất cho biết động cơ mạnh hay yếu.
D. Hiệu suất cho biết tỷ số giữa nhiệt lượng mà động cơ tỏa ra với nhiệt lượng mà động cơ nhận vào.
Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài dây l = 1,6m. Kéo cho dây treo lệch so với phương thẳng đứng một
góc 600 rồi thả nhẹ, lấy g = 10m/s2. Vận tốc lớn nhất của vật đạt được trong quá trình chuyển động là
A. 3,2m/s. B. 1,6m/s. C. 4m/s. D. 4,6m/s.
Câu 3: Điều nào nói về các phân tử khí lí tưởng là không đúng?
A. Có khối lượng không đáng kể. B. Có lực tương tác không đáng kể.
C. Không thể bỏ qua khối lượng. D. Có thể tích riêng không đáng kể.
Câu 4: Một vật rơi tự do từ độ cao h = 8m so với mặt đất. Ở độ cao h' thì động năng của vật bằng 1/4 thế
năng của nó trong trọng trường. Lấy g=10 m/s2. Chọn gốc thế năng ở mặt đất. Tính h'.
A. h' = 7,1 m. B. h' = 3,2 m. C. h' = 6,4 m. D. h' = 1,6 m.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây phù hợp với nguyên lý II nhiệt động lực học?
A. Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng nhiệt lượng và công mà hệ nhận được.
B. Nhiệt lượng không thể tự truyền từ một vật sang vật nóng hơn.
C. Động cơ nhiệt có thể chuyển hóa toàn bộ nhiệt lượng mà nó nhận được sang công.
D. Trong một chu trình biến đổi trạng thái của chất khí, độ biến thiên nội năng bằng 0.
Câu 6: Một lượng khí bị nung nóng đã tăng thể tích 0,02m3 và nội năng biến thiên 1280J. Nhiệt lượng đã
truyền cho khí là bao nhiêu? Biết quá trình là đẳng áp ở áp suất 2.105Pa.
A. 13,8.103J. B. 4000J. C. 2720J. D. 5280J.
Câu 7: Một xilanh đang chứa một khối khí, khi đó pittông cách đáy xilanh một khoảng
15cm. Hỏi phải đẩy pittông theo chiều nào, một đoạn bằng bao nhiêu để áp suất khí
trong xilanh tăng gấp 3 lần? Coi nhiệt độ của khí không đổi trong quá trình trên.
A. Sang phải 5cm. B. Sang trái 5cm. C. Sang phải 10cm. D. Sang trái 10cm.
Câu 8: Một khối khí thay đổi trạng thái như đồ thị biểu diễn ở hình vẽ bên.
Trạng thái cuối cùng của khí (3) có các thông số trạng thái là
A. p0; 2V0; T0. B. p0; V0; 2T0.
C. p0; 2V0; 2T0. D. 2p0; 2V0; 2T0.
Câu 9: Cho đồ thị trong hệ trục tọa độ (p0T) biểu diễn hai đường đẳng tích của
cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây biểu diễn đúng mối
quan hệ về thể tích?
A. V1 > V2. B. V1 < V2.
C. V1 = V2. D. V1 ≥ V2.
Câu 10: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của các phân tử khí?
A. Chuyển động nhiệt hỗn loạn không ngừng.
B. Gây áp suất lên thành bình.
C. Có vận tốc trung bình phụ thuộc vào nhiệt độ.
D. Chuyển động xung quanh vị trí cân bằng cố định.
tích của bọt khí tăng lên bao nhiêu lần? Giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau, khối lượng riêng
của nước là 103kg/m3, g = 9,8m/s2.
A. 2,98 lần. B. 1,49 lần. C. 1,8 lần. D. 2 lần.
Câu 17: Một vật có khối lượng 1,5kg được truyền cho vận tốc đầu có độ lớn 4m/s để trượt trên đường
nằm ngang. Sau khi trượt được 0,8m thì vật dừng lại. Công của lực ma sát đã thực hiện là
A. -3J. B. 3J. C. -12J. D. 12J.
Câu 18: Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây?
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng.
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
Câu 19: Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình làm lạnh khí đẳng tích?
A. ∆U = A với A > 0. B. ∆U = Q với Q > 0. C. ∆U = A với A < 0. D. ∆U = Q với Q < 0.
Câu 20: Một khối khí ở 7 C đựng trong một bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích để khí trong
0
bình có áp suất là 1,5 atm, khi đó nhiệt độ tăng thêm là bao nhiêu?
A. 1400C. B. 4200C. C. 870C. D. 1470C.
Câu 21: Trong một chu trình của động cơ nhiệt lý tưởng, chất khí thực hiện một công bằng 2.10 3J và
truyền cho nguồn lạnh một nhiệt lượng 6.103J. Hiệu suất của động cơ đó bằng
A. 33,33%. B. 25%. C. 75%. D. 20%.
Câu 22: Động năng của vật tăng khi
A. gia tốc của vật tăng. B. vận tốc của vật v > 0.
C. gia tốc của vật a > 0. D. hợp lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Câu 23: Một lò xo có độ cứng k = 0,8 N/cm. Khi lò xo bị nén lại 10 cm so với chiều dài tự nhiên ban đầu
thì lò xo có thế năng đàn hồi bằng
A. 40 J. B. 80 J. C. 0,4 J. D. 0,8 J.
Câu 24: Chọn biểu thức đúng.
p 1
A. F = . B. p = F . t . C. p = F .t . D. p = mv 2 .
t 2
Câu 25: Một bình chứa khí Hyđrô nén có dung tích 20 lít ở nhiệt độ 27 C được dùng để bơm khí vào 100
0
quả bóng, mỗi quả bóng có dung tích 2 lít (giả sử trước khi bơm không có khí trong bóng). Khí trong quả
bóng phải có áp suất 1 atm và ở nhiệt độ 170C. Bình chứa khí nén phải có áp suất bằng
A. 10,34 atm. B. 11,37 atm. C. 17,34 atm. D. 13,34 atm.
Câu 1. (1,5 điểm) Một vật có khối lượng 1kg trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng dài 10m,
có góc nghiêng = 300 . Vận tốc ban đầu của vật bằng không. Lấy g = 10m/s2.
a. Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng để tính vật tốc của vật ở chân mặt phẳng nghiêng.
b. Tìm quãng đường vật đi được từ đỉnh mặt phẳng nghiêng đến vị trí có động năng lớn gấp hai
lần thế năng.
Câu 2. (1,5 điểm) Một khối khí lý tưởng có thể tích 10 lit, nhiệt độ 270 C , áp suất 1 atm, biến đổi qua hai
quá trình:
Quá trình (1): đẳng tích, áp suất tăng gấp 2.
Quá trình (2): đẳng áp, thể tích sau cùng là 15 lít.
a. Tìm nhiệt độ sau cùng của khí.
b. Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình biến đổi của khí trong hệ trục tọa độ (p0V) theo đúng tỷ lệ các thông số
trạng thái.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------