You are on page 1of 42

VIẾ T LẠ I CÂ U

***

Bài 1:
1. 我 最爱吃 西瓜。
Wǒ zuì à i chī xīguā .
Tô i thích ă n dưa hấ u nhấ t.
2. 他 终于同意了。
Tā zhō ngyú tó ngyìle.
Cuố i cù ng anh ấ y cũ ng đồ ng ý.
3. 他们在复习哪一课?
Tā men zà i fù xí nǎ yī kè?
Họ đang ô n bà i nà o?
在 + động : đang là gì
4. 这个 菜单是用汉语 写的。
Zhège cà idā n shì yò ng hà nyǔ xiě de.
Thự c đơn nà y đượ c viết bằ ng tiếng Trung.
Kết cấu 是..... 的
Chủ + 用 + tân + động + (tân)

5. 这次 会议在 2010 年冬天举行。

1
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
Zhè cì huìyì zà i 2010 niá n dō ngtiā n jǔ xíng.
Cuộ c họ p nà y đượ c tổ chứ c và o mù a đô ng nă m 2010.
- A 在 B Phương vị từ
-Thời gian dài đặt trước
6. 弟弟高兴地笑了。
Dìdì gā oxìng de xià ole.
Em trai cườ i hạ nh phú c.
Tính + 地 + động
7. 上午的考试比较简单。
Shà ngwǔ de kǎ oshì bǐjià o jiǎ ndā n.
Đề thi buổ i sá ng tương đố i đơn giả n.
A 比 B + tính từ
8. 这个城市的环境变得 (thay đổ i) 越来越好了。
Zhège chéngshì de huá njìng bià n dé yuè lá i yuè hǎ ole.
Mô i trườ ng củ a thà nh phố nà y ngà y cà ng tố t hơn.
越....越....: càng .... càng....
9. 那位 医生送给他一个礼物。
Nà wèi yīshēng sò ng gěi tā yīgè lǐwù .
Bá c sĩ tặ ng quà cho anh ấ y.
10. 其他(ngoà i ra ) 班的成绩也有 很大提高。
Qítā bā n de chéngjī yěyǒ u hěn dà tígā o.
2
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
Kết quả củ a cá c lớ p khá c cũ ng đượ c cả i thiện rấ t nhiều.

Bài 2:
1. 我们先看看菜单。
Wǒ men xiā n kà n kà n cà idā n.
Chú ng ta hã y nhìn và o menu trướ c.
2. 她忘了带护照。
Tā wà ngle dà i hù zhà o.
Cô ấ y quên mang hộ chiếu.
3. 这些葡萄很新鲜。
Zhèxiē pú tá o hěn xīnxiā n.
Nhữ ng trá i nho nà y rấ t tươi.
4. 熊猫的眼睛和耳朵都是黑色的。
Xió ngmā o de yǎ njīng hé ěrduǒ dō u shì hēisè de.
Mắ t và tai củ a gấ u trú c có mà u đen.
是 màu sắc 色的
5. 你敢不敢用冷水洗澡?
Nǐ gǎ n bù gǎ n yò ng lěngshuǐ xǐzǎ o?
Bạ n có dá m tắ m trong nướ c lạ nh?
Chủ + 用 + tân + động + (tân)
6. 她决定把手机送给弟弟。
3
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
Tā juédìng bǎ shǒ ujī sò ng gěi dìdì.
Cô ấ y quyết định đưa điện thoạ i cho anh trai mình.
Chủ 把 + tân + động
7. 我和 (và ) 这个学生很久没见面了。
Wǒ hé zhège xuéshēng hěnjiǔ méi jià nmià nle.
Tô i đã khô ng gặ p họ c sinh nà y trong mộ t thờ i gian dà i.
8. 这个城市的春天经常刮风。
Zhège chéngshì de chū ntiā n jīngchá ng guā fēng.
Mù a xuâ n ở thà nh phố nà y thườ ng có gió .
9. 他的汉字写得很漂亮。
Tā de hà nzì xiě dé hěn pià oliang.
Chữ Há n củ a anh ấ y viết rấ t đẹp.
Chủ + động + 得 + (phó) + tính
10. 叔叔的太阳镜花了 900 块钱。
Shū shu de tà iyá ngjìng huā le 900 kuà i qiá n.
Kính râ m củ a chú có giá 900 tệ.
Số tiền thườ ng là tâ n ngữ => đặ t cuố i câ u.

Bài 3:
1. 药在我的包里。
Yà o zà i wǒ de bā o lǐ.
4
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
Thuố c ở trong tú i củ a tô i.
- A 在 B Phương vị từ
- Danh từ 里 : trong cái gì....
2. 他要去机场接女朋友。
Tā yà o qù jīchǎ ng jiē nǚ péngyǒ u.
Anh ấ y đang ra sâ n bay để gặ p bạ n gá i.
3. 你脚下的路还很长。
Nǐ jiǎ oxià de lù há i hěn zhǎ ng.
Con đườ ng dướ i châ n anh cò n dà i.
4. 她不喜欢用铅笔写字。
Tā bù xǐhuā n yò ng qiā nbǐ xiězì.
Cô ấ y khô ng thích viết bằ ng bú t chì.
Chủ + 用 + tân + động + (tân)
5. 你丈夫的鼻子怎么了? / 你的丈夫鼻子怎么了?
Nǐ zhà ngfū de bízi zěnmeliǎ o? / Nǐ de zhà ngfū bízi zěnmeliǎ o?
Chuyện gì xả y ra vớ i cá i mũ i củ a chồ ng bạ n? / Chuyện gì xả y ra
vớ i cá i mũ i củ a chồ ng bạ n?
6. 李小姐的头发是黑色的。
Lǐ xiǎ ojiě de tó ufǎ shì hēisè de.
Tó c cô Li mà u đen.
是 màu sắc 色的

5
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
7. 会议什么时候举行?/ 什么时候举行会议?
Huìyì shénme shíhò u jǔ xíng?/ Shénme shíhò u jǔ há ng huìyì?
Khi nà o cuộ c họ p sẽ đượ c tổ chứ c? / Khi nà o cuộ c họ p sẽ đượ c tổ
chứ c?
什么时候 + V : khi nào làm gì...
8. 他们班的学生学习很努力。
Tā men bā n de xuéshēng xuéxí hěn nǔ lì.
Cá c họ c sinh trong lớ p họ c rấ t chă m chỉ.
9. 马和羊都喜欢吃草。
Mǎ hé yá ng dō u xǐhuā n chī cǎ o.
Cả ngự a và cừ u đều thích ă n cỏ .
10. 老年人要关心自己的腿脚。
Lǎ oniá n rén yà o guā nxīn zìjǐ de tuǐjiǎ o.
Ngườ i già nên quan tâ m đến đô i châ n và đô i châ n củ a mình.

Bài 4:
1. 咖啡里不要放糖。
Kā fēi lǐ bù yà o fà ng tá ng.
Khô ng cho đườ ng và o cà phê.
Danh từ + 里: ở trong
2. 把碗和筷子洗干净了吗?

6
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
Bǎ wǎ n hé kuà izi xǐ gā njìngle ma?
Bạ n đã rử a bá t đũ a sạ ch sẽ chưa?
3. 孩子突然发烧了。
Há izi tú rá n fā shā ole.
Trẻ bị số t độ t ngộ t.
4. 看到这个句子表示游戏结束。
Kà n dà o zhège jù zǐ biǎ oshì yó uxì jiéshù .
Nhìn thấ y câ u nà y nghĩa là trò chơi đã kết thú c.
5. 她对这条绿裤子很满意。
Tā duì zhè tiá o lǜ kù zi hěn mǎ nyì.
Cô ấ y rấ t hà i lò ng vớ i chiếc quầ n mà u xanh lá câ y.
A 对 B tính từ
6. 我喜欢中国文化。
Wǒ xǐhuā n zhō ngguó wénhuà .
Tô i thích vă n hó a Trung Quố c.
7. 他的名字被写错了。
Tā de míngzì bèi xiě cuò le.
Tên củ a anh ấ y đã bị sai.
8. 她身高不到一米七。
Tā shēngā o bù dà o yī mǐ qī.
Cô ấ y cao chưa đến 1,7 mét.
7
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
9. 现在画羊的耳朵和鼻子。
Xià nzà i huà yá ng de ěrduǒ hé bízi.
Bâ y giờ vẽ tai và mũ i củ a con cừ u.
10. 如果有面条就更好了。
Rú guǒ yǒ u mià ntiá o jiù gèng hǎ ole.
Sẽ tố t hơn nếu có mì.

Bài 5:
1. 那位邻居很热情。
Nà wèi línjū hěn rèqíng.
Cô hà ng xó m ấ m á p lắ m.
2. 这个楼一共三层。
Zhège ló u yīgò ng sā n céng.
Tò a nhà nà y có ba tầ ng.
3. 菜单被服务员拿走了。
Cà idā n bèi fú wù yuá n ná zǒ ule.
Thự c đơn đã bị ngườ i phụ c vụ lấ y đi.
4. 中国南方的雨水比北方多。
Zhō ngguó ná nfā ng de yǔ shuǐ bǐ běifā ng duō .
Có nhiều mưa ở miền nam Trung Quố c hơn ở miền bắ c.
A 比 B + tính từ : A so với B như thế nào

8
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
5. 把冰箱放厨房里吧。
Bǎ bīngxiā ng fà ng chú fá ng lǐ ba.
Đặ t tủ lạ nh trong nhà bếp.
Danh từ + 里: ở trong
6. 祝大家身体健康!
Zhù dà jiā shēntǐ jià nkā ng!
Chú c mọ i ngườ i dồ i dà o sứ c khỏ e!
祝 + chủ + tính ! Chúc ai ntn!
7. 那名服务员做事情特别认真。
Nà míng fú wù yuá n zuò shìqíng tèbié rènzhēn.
Ngườ i phụ c vụ rấ t nghiêm tú c trong cô ng việc.
8. 我们是 8 点半离开东门的。
Wǒ men shì 8 diǎ n bà n líkā i dō ng mén de.
Chú ng tô i rờ i cổ ng phía đô ng lú c 8:30.
9. 她满意地笑了。
Tā mǎ nyì dì xià ole.
Cô ấ y mỉm cườ i hà i lò ng.
Tính 地 động
10. 他弟弟对表演很有兴趣。
Tā dìdì duì biǎ oyǎ n hěn yǒ u xìngqù .
Anh trai anh ấ y rấ t thích diễn xuấ t.
9
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
A 对 B tính từ

Bài 6:
1. 它的鼻子多么可爱啊!
Tā de bízi duō me kě'à i a!
Cá i mũ i củ a nó mớ i đá ng yêu là m sao!
2. 姐姐想参加普通话考试.
Jiějiě xiǎ ng cā njiā pǔ tō nghuà kǎ oshì
Chị gá i muố n thi tiếng phổ thô ng.
3. 黑板上写着她的名字。
Hēibǎ n shà ng xiězhe tā de míngzì.
Tên củ a cô ấ y đượ c viết trên bả ng đen.
4. 老师很快地画好了熊猫的耳朵。
Lǎ oshī hěn kuà i dì huà hǎ ole xió ngmā o de ěrduǒ .
Cô giá o vẽ nhanh đô i tai củ a gấ u trú c.
Tính + 地 + động

5. 左阿姨不会讲普通话。
Zuǒ ā yí bù huì jiǎ ng pǔ tō nghuà .
Dì Zuo khô ng nó i đượ c tiếng phổ thô ng.
6. 这些面包一共 18 快。
Zhèxiē mià nbā o yīgò ng 18 kuà i.

10
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
Nhữ ng chiếc bá nh mì nà y có tổ ng cộ ng 18 chiếc.
7. 你的作业完成了吗?
Nǐ de zuò yè wá nché ngle ma?
Bạ n đã hoà n thà nh bà i tậ p về nhà chưa?
8. 你女儿的数学成绩非常好。
Nǐ nǚ 'ér de shù xué chéngjī fēichá ng hǎ o.
Điểm toá n củ a con gá i bạ n rấ t tố t.
9. 她把信放进了叔叔的包里。
Tā bǎ xìn fà ng jìnle shū shu de bā o lǐ.
Cô ấ y bỏ bứ c thư và o tú i củ a chú cô ấ y.
Danh từ + 里: ở trong
Chủ 把 + tân + động
10. 祝您越来越年轻!
Zhù nín yuè lá i yuè niá nqīng!
Chú c em ngà y cà ng trẻ đẹp!
祝 + chủ + tính ! Chúc ai ntn!

Bài 7:
1. 花园里的树和草都绿了。
Huā yuá n lǐ de shù hé cǎ o dō u lǜ le.
Cỏ câ y trong vườ n xanh tươi.
11
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
Danh từ + 里: ở trong
2. 这条裤子太长了。
Zhè tiá o kù zi tà i zhǎ ngle.
Quầ n dà i quá .
3. 我觉得 ( cả m thấ y ) 熊猫更可爱。
Wǒ juédé xió ngmā o gèng kě'à i.
Tô i nghĩ rằ ng gấ u trú c dễ thương hơn.
Chủ + động + 得 + (phó) + tính
4. 她的帽子被风刮跑了.
Tā de mà ozi bèi fēng guā pǎ ole.
Mũ củ a cô ấ y bị gió thổ i bay.
Tân + 被 + chủ + động
5. 蓝小姐对人非常热情。
Lá n xiǎ ojiě duì rén fēichá ng rèqíng.
Cô Lan rấ t nhiệt tình vớ i mọ i ngườ i.
A 对 B tính từ
6. 邻居高兴地走了。
Línjū gā oxìng de zǒ ule.
Ngườ i hà ng xó m vui vẻ ra đi.
Tính + 地 + động
7. 妹妹长得最像妈妈。
12
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
Mèimei zhǎ ng dé zuì xià ng mā mā .
Em gá i giố ng mẹ nhấ t.
Chủ + động + 得 + (phó) + tính
8. 请根据要求回答问题。
Qǐng gēnjù yā oqiú huídá wèntí.
请 + động + tân + động
Vui lò ng trả lờ i cá c câ u hỏ i theo yêu cầ u.
9.街道被打扫干净了。
Jiēdà o bèi dǎ sǎ o gā njìngle.
Đườ ng phố đã đượ c dọ n dẹp.
Tân + 被 + chủ + động

10.中午买的西瓜特别甜。
Zhō ngwǔ mǎ i de xīguā tèbié tiá n.
Dưa hấ u mua buổ i trưa rấ t ngọ t.

Bài 8:
1.教室的 空调又坏了。
Jià oshì de kò ngtiá o yò u huà ile.
Má y lạ nh trong phò ng họ c lạ i bị hỏ ng.
2.真不敢相.......那是真的。
Zhēn bù gǎ n xiā ngxìn nà shì zhēn de.

13
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
Tô i khô ng thể tin đó là sự thậ t.
3. 这条裤子多少钱?
Zhè tiá o kù zi duō shǎ o qiá n?
Cá i quầ n nà y bao nhiêu tiền?
4. 请把菜单拿给我。
Qǐng bǎ cà idā n ná gěi wǒ .
Vui lò ng cho tô i xem menu.
请 + 把 + tân + động
5. 这种蛋糕太甜了!
Zhè zhǒ ng dà ngā o tà i tiá nle!
Bá nh nà y ngọ t quá !
6.这个月花了一万多块钱。
Zhège yuè huā le yī wà n duō kuà i qiá n.
Hơn 10.000 nhâ n dâ n tệ đã đượ c chi tiêu trong thá ng nà y.
7. 帮助别认是一件快乐事情。
Bā ngzhù bié rèn shì yī jià n kuà ilè shìqíng.
Giú p nhậ n ra là mộ t điều hạ nh phú c.
8. 会议还没有结束呢?
Huìyì há i méiyǒ u jiéshù ne?
Cuộ c họ p vẫ n chưa kết thú c?
9. 她的汉语水平提高得很快。

14
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
Tā de hà nyǔ shuǐpíng tígā o dé hěn kuà i.
Tiếng Trung củ a cô ấ y đã đượ c cả i thiện nhanh chó ng.
Chủ + động + 得 + (phó) + tính
10. 蛋糕被我吃了。
Dà ngā o bèi wǒ chīle.
Tô i đã ă n bá nh.
Tân + 被 + chủ + động

Bài 9:
1. 猫是一种爱干净的动物。
Mā o shì yī zhǒ ng à i gā njìng de dò ngwù .
Mèo là loà i độ ng vậ t rấ t thích sự sạ ch sẽ.
2. 那个体育馆能坐两万人。
Nà gè tǐyù guǎ n néng zuò liǎ ng wà n rén.
Sâ n vậ n độ ng đó có thể chứ a 20.000 ngườ i.
3. 街道两边的树长得真高。
Jiēdà o liǎ ngbiā n de shù zhǎ ng dé zhēn gā o.
Hà ng câ y hai bên đườ ng mọ c thậ t cao.
Chủ + động + 得 + (phó) + tính
4. 请用黑板上的词写一个句子。
Qǐng yò ng hēibǎ n shà ng de cí xiě yīgè jù zi.
15
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
Hã y viết mộ t câ u sử dụ ng cá c từ trên bả ng đen.
请 + động + tân + động
5. 她的头发又黑又长。
Tā de tó ufǎ yò u hēi yò u zhǎ ng.
Tó c cô ấ y đen và dà i.
又...又...: vừa ... vừa...
6. 我终于学会用筷子了。
Wǒ zhō ngyú xuéhuì yò ng kuà izile.
Cuố i cù ng tô i đã họ c cá ch sử dụ ng đũ a.
Chủ + 用 + tân + động + (tân)
7. 他把教室打扫得干干净净。
Tā bǎ jià oshì dǎ sǎ o dé gà n gā njìng jìng.
Anh ấ y đã dọ n dẹp lớ p họ c.
Chủ 把 + tân + động
8. 我不喜欢看体育新闻。
Wǒ bù xǐhuā n kà n tǐyù xīnwén.
Tô i khô ng thích xem tin tứ c thể thao.
9. 校长对你的回答非常愿意。
Xià ozhǎ ng duì nǐ de huídá fēichá ng yuà nyì.
Hiệu trưở ng rấ t sẵ n lò ng giả i đá p thắ c mắ c củ a bạ n.
A 对 B tính từ
16
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
10. 你学习特别努力。
Nǐ xuéxí tèbié nǔ lì.
Bạ n họ c rấ t chă m chỉ.

Bài 10:
1.你想吃那种面.......?
Nǐ xiǎ ng chī nà zhǒ ng mià nbā o?
Bạ n có muố n ă n loạ i bá nh mì nà o?
2.你的脸还没洗干净.
Nǐ de liǎ n há i méi xǐ gā njìng.
Mặ t bạ n rử a vẫ n chưa sạ ch.
3. 他的成绩是我们班一....... 最好的.
Tā de chéngjī shì wǒ men bā n yīzhí zuì hǎ o de
Điểm củ a anh ấ y luô n luô n tố t nhấ t trong lớ p củ a chú ng tô i
Cấu trúc 是.... 的
4.那位老人已经 107 岁。
Nà wèi lǎ orén yǐjīng 107 suì.
Ô ng lã o nà y đã 107 tuổ i.
5. 这........ 旅游花了一万元。
Zhè cì lǚ yó u huā le yī wà n yuá n.
Cá c chuyến tham quan có giá 10.000 nhâ n dâ n tệ.

17
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
6. 她丈夫在大学教中文。
Tā zhà ngfū zà i dà xué jià o zhō ngwén.
Chồ ng cô ấ y dạ y tiếng Trung tạ i trườ ng đạ i họ c.
A 在 B + Phương vị từ
7. 妹妹害怕得哭了起来。
Mèimei hà ipà dé kū le qǐlá i.
Em gá i tô i sợ đến mứ c khó c.
Chủ + động + 得 + (phó) + tính
8. 飞机马上就要起飞了。
Fēijī mǎ shà ng jiù yà o qǐfēile.
Má y bay sẽ sớ m cấ t cá nh.
9. 今晚的月亮真大啊!。
Jīn wǎ n de yuèlià ng zhēn dà a!
Đêm nay tră ng thậ t to!
10. 太阳比月亮大。
Tà iyá ng bǐ yuèlià ng dà .
Mặ t trờ i lớ n hơn mặ t tră ng.
A 比 B + tính từ : A so với B như thế nào

Bài 11:
1。 王小姐对这个宾馆很满意。

18
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
Wá ng xiǎ ojiě duì zhège bīnguǎ n hěn mǎ nyì.
Cô Wang rấ t hà i lò ng vớ i khá ch sạ n nà y.
2。 哥哥的报纸被风刮跑了。
Gēgē de bà ozhǐ bèi fēng guā pǎ ole.
Tờ bá o củ a anh cả bị gió thổ i bay.
Tân + 被 + chủ + động
3。 那家超市的蛋糕又便宜又好吃。
Nà jiā chā oshì de dà ngā o yò u piá nyí yò u hà o chī.
Bá nh ở siêu thị đó vừ a rẻ vừ a ngon.
又...又...: vừa ... vừa...
4。 祝您身体健康!
Zhù nín shēntǐ jià nkā ng!
Chú c bạ n mạ nh khỏ e!
祝 + chủ + tính ! Chúc ai ntn!
5。 这些香蕉已经不新鲜了。
Zhèxiē xiā ngjiā o yǐjīng bù xīnxiā nle.
Nhữ ng quả chuố i nà y khô ng cò n tươi nữ a.
6。 这双鞋多少钱?
Zhè shuā ng xié duō shǎ o qiá n?
Đô i già y nà y bao nhiêu tiền?
7。 生气经理地走了。

19
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
Shēngqì jīnglǐ de zǒ ule.
Quả n lý tứ c giậ n bỏ đi.
Tính + 地 + động
8。 我和王小姐见过一共两 ...... 面。
Wǒ hé wá ng xiǎ ojiě jià nguò yīgò ng liǎ ng cì mià n.
Cô Vương và tô i đã gặ p nhau hai lầ n.
9。 熊猫的眼睛是黑色的。
Xió ngmā o de yǎ njīng shì hēisè de.
Đô i mắ t củ a gấ u trú c có mà u đen.
是+ màu sắc + 色
10。 他上课的水平越来越高了。
Tā shà ngkè de shuǐpíng yuè lá i yuè gā ole.
Trình độ trong lớ p củ a anh ngà y cà ng cao.
越 ... 越...: càng ...càng...

Bài 12:
1。 自行车被弟弟骑走了。
Zìxíngchē bèi dìdì qí zǒ ule.
Chiếc xe đạ p do anh tô i đi.
Tân + 被 + chủ + động
20
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
2。 帽子上的那个词是什么意思?
Mà ozi shà ng dì nà gè cí shì shénme yìsi?
Chữ trên mũ có nghĩa là gì?
3。 她的数学成绩提高得很快。
Tā de shù xué chéngjī tígā o dé hěn kuà i.
Điểm toá n củ a cô ấ y đượ c cả i thiện nhanh chó ng.
Chủ + động + 得 + (phó) + tính
4。 他女儿长得特别可爱。
Tā nǚ 'ér zhǎ ng dé tèbié kě'à i.
Con gá i anh ấ y rấ t dễ thương.
Chủ + động + 得 + (phó) + tính
5。 你把教的门关上吧!
Nǐ bǎ jià o de mén guā nshà ng ba!
Bạ n đó ng cử a lớ p họ c đi!
Chủ 把 + tân + động
6。 雪越下越大了。
Xuě yuè xià yuè dà le.
Tuyết rơi ngà y cà ng nhiều.
越 ... 越...: càng ...càng...
7。 建康比什么都重要。
Jià nkā ng bǐ shénme dō u zhò ngyà o.
21
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
Sứ c khỏ e quan trọ ng hơn bấ t cứ thứ gì khá c.
A 比 B + tính từ : A so với B như thế nào
8。 怎样才能提高我的成绩呢?
Zěnyà ng cá inéng tígā o wǒ de chéngjī ne?
Tô i có thể cả i thiện điểm củ a mình bằ ng cá ch nà o?
9。 这个城市的变化真大。
Zhège chéngshì de bià nhuà zhēn dà .
Thà nh phố nà y đã thay đổ i rấ t nhiều.
10。 表演已经结束了。
Biǎ oyǎ n yǐjīng jiéshù le.
Buổ i biểu diễn kết thú c.

Bài 13:
1。 喝葡萄酒对身体好。
Hē pú tá ojiǔ duì shēntǐ hǎ o.
Uố ng rượ u vang rấ t tố t cho sứ c khỏ e củ a bạ n.
A 对 B tính từ
2。 你的帽子不在行李箱里。
Nǐ de mà ozi bù zà i há ng lǐ xiā ng lǐ.
Mũ củ a bạ n khô ng có trong vali.
A 在 B + Phương vị từ
22
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
3。 请把声音关小一点儿。
Qǐng bǎ shēngyīn guā n xiǎ o yīdiǎ n er.
Hã y giả m â m thanh xuố ng mộ t chú t.
请 + 把 + tân + động
4。 我忘了带铅笔。
Wǒ wà ngle dà i qiā nbǐ.
Tô i quên mang theo mộ t câ y bú t chì.
5。 他周末上午经常去踢足球。
Tā zhō umò shà ngwǔ jīngchá ng qù tī zú qiú .
Anh ấ y thườ ng đi đá bó ng và o cá c buổ i sá ng cuố i tuầ n.
6。这里有一共多少只猫?
Zhè li yǒ uyī gò ng duō shǎ o zhǐ mā o?
Ở đâ y có tổ ng cộ ng bao nhiêu con mèo?
7。 这件事情对叔叔的影响很大。
Zhè jià n shìqíng duì shū shu de yǐngxiǎ ng hěn dà .
Ả nh hưở ng củ a sự việc nà y đố i vớ i chú rấ t lớ n.
A 对 B tính từ
8。 请帮我拿一下盘子。
Qǐng bā ng wǒ ná yīxià pá nzi.
Là m ơn giú p tô i lấ y cá i đĩa.
请 + động + tân + động
23
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
9。 我去超市买蛋糕。
Wǒ qù chā oshì mǎ i dà ngā o.
Tô i đi siêu thị để mua bá nh.
10。 我很害怕唱歌。
Wǒ hěn hà ipà chà nggē.
Tô i sợ ca há t.

Bài 14:
1。 我们一起去吧!
Wǒ men yīqǐ qù ba!
Hã y đi cù ng nhau!
2。 你写完没有了?
Nǐ xiě wá n méiyǒ ule?
Bạ n đã viết xong chưa?
3。 你的歌唱得真好听。
Nǐ de gēchà ng dé zhēn hǎ otīng.
Bạ n há t hay quá .
Chủ + động + 得 + (phó) + tính
4。 他睡一会儿了。
Tā shuì yīhuǐ'erle.
Anh ấ y ngủ mộ t giấ c.

24
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
5。我一般不喝啤酒。
Wǒ yībā n bù hē píjiǔ .
Tô i thườ ng khô ng uố ng bia.
6。 阿姨决定不去了。
Ā yí juédìng bù qù le.
Dì nhấ t quyết khô ng đi.
7。 他一般在家吃饭。
Tā yībā n zà ijiā chīfà n.
Anh ấ y thườ ng ă n cơm ở nhà .
A 在 B + Phương vị từ
8。 明天一定能完成。
Míngtiā n yīdìng néng wá nchéng.
Nó sẽ đượ c thự c hiện và o ngà y mai.
9。 会议终于结束了。
Huìyì zhō ngyú jiéshù le.
Cuộ c họ p cuố i cù ng cũ ng kết thú c.
10。 这些孩子多么可爱啊!
Zhèxiē há izi duō me kě'à i a!
Nhữ ng đứ a trẻ nà y thậ t dễ thương là m sao!

Bài 15:

25
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
1。 北方夏天没有南方那么热.
Běifā ng xià tiā n méiyǒ u ná nfā ng nà me rè.
Mù a hè ở miền bắ c khô ng nó ng như ở miền nam.
2。 他身体有点儿不舒服。
Tā shēntǐ yǒ udiǎ n er bú shū fú .
Anh ấ y hơi khó chịu.
3。 姐姐在大使馆工作。
Jiějiě zà i dà shǐ guǎ n gō ngzuò .
Chị tô i là m việc trong đạ i sứ quá n.
A 在 B + Phương vị từ
4。 同学们都非常高兴。
Tó ngxuémen dō u fēichá ng gā oxìng.
Cá c họ c sinh rấ t vui.
5。 王医生会说汉语。
Wá ng yīshēng huì shuō hà nyǔ .
Bá c sĩ Wang có thể nó i tiếng Trung.
6。 你住在哪个城市?
Nǐ zhù zà i nǎ ge chéngshì?
Bạ n số ng ở thà nh phố nà o?
A 在 B + Phương vị từ
7。 每天爷爷去公园打太极拳 (thá i cự c quyền)。
26
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
Měitiā n yéyé qù gō ngyuá n dǎ tà ijí quá n.
Ô ng nộ i đến cô ng viên để tậ p Thá i Cự c Quyền mỗ i ngà y.
8。 你爸爸身体好吗?
Nǐ bà ba shēntǐ hǎ o ma?
Sứ c khỏ e bố bạ n thế nà o?
9。 他们已经不是小孩子了。
Tā men yǐjīng bù shì xiǎ o há izile.
Họ khô ng cò n là trẻ em nữ a.
10。 我要去银行换钱。
Wǒ yà o qù yínhá ng huà nqiá n.
Tô i sẽ đến ngâ n hà ng để đổ i tiền.

Bài 16:
1。 他喝了一杯牛奶。
Tā hēle yībēi niú nǎ i.
Anh ấ y uố ng mộ t ly sữ a.
2。 同学们喜欢用汉语聊天儿。
Tó ngxuémen xǐhuā n yò ng hà nyǔ liá otiā n er.
Cá c sinh viên thích trò chuyện bằ ng tiếng Trung.
Chủ + 用 + tân + động + (tân)
3。 你是哪国人?

27
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
Nǐ shì nǎ guó rén?
Bạ n đến từ đấ t nướ c nà o?
4。 你会唱京剧吗?
Nǐ huì chà ng jīngjù ma?
Bạ n có thể há t Kinh kịch khô ng?
5。 电影晚上七点一刻开始。
Dià nyǐng wǎ nshà ng qī diǎ n yī kè kā ishǐ.
Phim khở i chiếu lú c 7h15 tố i.
6。 哥哥比我大两岁。
Gēgē bǐ wǒ dà liǎ ng suì.
Anh trai tô i hơn tô i hai tuổ i.
A 比 B + tính từ : A so với B như thế nào
7。 请把句子翻译成汉语。
Qǐng bǎ jù zǐ fā nyì chéng hà nyǔ .
Hã y dịch câ u nà y sang tiếng Trung Quố c.
请 + 把 + tân + động
8。 你在哪儿学习汉语?
Nǐ zà i nǎ 'er xuéxí hà nyǔ ?
Bạ n họ c tiếng Trung ở đâ u?
A 在 B + Phương vị từ
9。 我很小去看京剧。
28
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
Wǒ hěn xiǎ o qù kà n jīngjù .
Tô i đã đi xem Kinh kịch khi tô i cò n rấ t nhỏ .
10。 姐姐买了一件新。
Jiějiě mǎ ile yī jià n xīn.
Chị tô i đã mua mộ t cá i mớ i.

Bài 17:
1。商店里一个面包也没有。
Shā ngdià n yīgè mià nbā o lǐ yě méiyǒ u.
Khô ng có mộ t cá i bá nh mì nà o trong tiệm bá nh.
Danh từ + 里: ở trong
2。 我还没想好吃什么?
Wǒ há i méi xiǎ ng hà o chī shénme?
Tô i chưa nghĩ đến việc ă n gì?
3。 今年一点儿雪都没下。
Jīnniá n yīdiǎ n er xuě dō u méi xià .
Nă m nay khô ng có tuyết.
4。 今天下午我一杯咖啡也没喝。
Jīntiā n xià wǔ wǒ yībēi kā fēi yě méi hē.
Chiều nay tô i chưa uố ng mộ t tá ch cà phê.
5。 你洗好水果了吗?

29
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
Nǐ xǐ hǎ o shuǐguǒ le ma?
Bạ n đã rử a trá i câ y chưa?
6。 下了课就去买书。
Xià le kè jiù qù mǎ ishū .
Đi mua sá ch sau giờ họ c.
7。 快下楼去看看吧!
Kuà i xià ló u qù kà n kà n ba!
Đi xuố ng cầ u thang và xem thử !
8。 我弟弟上了飞机就睡觉。
Wǒ dìdì shà ngle fēijī jiù shuìjià o.
Em trai tô i đi ngủ ngay khi lên má y
就 + Động từ
9。 我写完了作业就出去玩儿。
Wǒ xiě wá nliǎ o zuò yè jiù chū qù wá n er.
Tô i ra ngoà i chơi sau khi là m xong bà i tậ p.
就 + Động từ
10。 请 快进教室来.
Qǐng kuà i jìn jià oshì lá i.
Hã y và o lớ p họ c nhanh.

Bài 18:

30
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
1。 床上放着一条裤子。
Chuá ngshà ng fà ngzhe yītiá o kù zi.
Có mộ t cá i quầ n dà i đặ t trên giườ ng.
Nơi chốn + động từ + 着 + đối tượng : câu tồn hiện
2。 爬山的时候要小心点。
Pá shā n de shíhò u yà o xiǎ oxīn diǎ n.
Hã y cẩ n thậ n khi leo nú i.
3。 我记得他穿一件白衬衫。
Wǒ jìdé tā chuā n yī jià n bá i chènshā n.
Tô i nhớ anh ấ y mặ c á o sơ mi trắ ng.
4。 你想喝红茶还是录茶?
Nǐ xiǎ ng hē hó ngchá há ishì lù chá ?
Bạ n muố n uố ng trà đen hay trà xanh?
A 还是 B: A hay B.
5。 我不知道他想买裤子还是衬衫。
Wǒ bù zhīdà o tā xiǎ ng mǎ i kù zǐ huá n shì chènshā n.
Tô i khô ng biết anh ấ y muố n mua quầ n hay á o.
A 还是 B: A hay B.
6。 他的女儿非常聪明。
Tā de nǚ 'ér fēichá ng cō ngmíng.
Con gá i anh rấ t thô ng minh.
31
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
7。 这家饭馆的服务员都很热情。
Zhè jiā fà nguǎ n de fú wù yuá n dō u hěn rèqíng.
Nhâ n viên phụ c vụ ở nhà hà ng nà y rấ t nhiệt tình.
8。 你去哪家超市买蛋糕?
Nǐ qù nǎ jiā chā oshì mǎ i dà ngā o?
Bạ n đi siêu thị nà o để mua bá nh?
9。 他总是站着吃饭.
Tā zǒ ng shì zhà nzhe chīfà n.
Anh ấ y vừ a đứ ng vừ a ă n.
Chủ + động + 着 + động : làm gì trong trạng thái gì
10。 你去回答一下客人的问题。
Nǐ qù huídá yīxià kèrén de wèntí.
Bạ n đi trả lờ i mộ t và i câ u hỏ i củ a khá ch.

Bài 19:
1。 外边的草都绿了。
Wà ibian de cǎ o dō u lǜ le.
Cỏ bên ngoà i xanh mướ t.
2。 我的病现在好了。
Wǒ de bìng xià nzà i hǎ ole.
Hiện bệnh củ a tô i đã đỡ hơn.
32
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
3。 最近天气越来越热。
Zuìjìn tiā nqì yuè lá i yuè rè.
Thờ i tiết gầ n đâ y đang trở nên nó ng hơn.
越 ... 越...: càng ...càng...
4。 雨下得越来越大。
Yǔ xià dé yuè lá i yuè dà .
Mưa ngà y cà ng nặ ng hạ t.
越 ... 越...: càng ...càng...
Chủ + động + 得 + (phó) + tính
5。 现在我妹妹越来越漂亮。
Xià nzà i wǒ mèimei yuè lá i yuè pià oliang.
Bâ y giờ em gá i tô i ngà y cà ng xinh đẹp.
越 ... 越...: càng ...càng...
A 在 B + Phương vị từ
6。电话里讲不明白。
Dià nhuà li jiǎ ng bù míngbá i.
Tô i nghe khô ng hiểu trên điện thoạ i
Danh từ + 里: ở trong
7。 你说什么听不清楚。
Nǐ shuō shénme tīng bù qīngchǔ .
Nhữ ng gì bạ n nó i khô ng rõ rà ng.
33
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
8。 这儿在买不到咖啡。
Zhè'er zà i mǎ i bù dà o kā fēi.
Bạ n khô ng thể mua cà phê ở đâ y.
Động từ + (不) + 到
9。 饭不多我吃得完。
Fà n bù duō wǒ chī dé wá n.
Tô i có thể ă n hết khi khô ng cò n nhiều thứ c ă n.
Chủ + động + 得 + (phó) + tính
10。 你看得懂汉语报纸吗?
Nǐ kà n dé dǒ ng hà nyǔ bà ozhǐ ma?
Bạ n có thể đọ c bá o tiếng Trung khô ng?
Chủ + động + 得 + (phó) + tính

Bài 20:
1。 我们唱了两个小时歌。
Wǒ men chà ngle liǎ ng gè xiǎ oshí gē.
Chú ng tô i đã há t trong hai giờ .
2。 你对什么感兴趣?
Nǐ duì shénme gǎ n xìngqù ?
Bạ n quan tâ m đến điều gì?
A 对 B tính từ
34
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
3。 我以前在银行工作了两年。
Wǒ yǐqiá n zà i yínhá ng gō ngzuò le liǎ ng niá n.
Tô i đã từ ng là m việc tạ i mộ t ngâ n hà ng trong hai nă m.
A 在 B + Phương vị từ
4。 弟弟看了电视三个小时。
Dìdì kà nle dià nshì sā n gè xiǎ oshí.
Em trai đã xem TV trong ba giờ .
5。 昨天我听了十几分钟音乐。
Zuó tiā n wǒ tīngle shí jǐ fēnzhō ng yīnyuè.
Tô i đã nghe nhạ c trong mườ i phú t ngà y hô m qua.
6。 什么东西健康我就吃什么。
Shénme dō ngxī jià nkā ng wǒ jiù chī shénme.
Tô i ă n bấ t cứ thứ gì tố t cho sứ c khỏ e.
就 + Động từ
7。 你怎么又不满意了?
Nǐ zěnme yò u bù mǎ nyìle?
Tạ i sao bạ n lạ i khô ng hà i lò ng?
8。 我想再去看一次熊猫。
Wǒ xiǎ ng zà i qù kà n yīcì xió ngmā o.
Tô i muố n đi xem gấ u trú c mộ t lầ n.
9。 以后离婚他瘦了很多。
35
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
Yǐhò u líhū n tā shò ule hěnduō .
Sau khi ly hô n, anh sú t câ n rấ t nhiều.
10。我们坐电梯上去吧!
Wǒ men zuò dià ntī shà ngqù ba!
Đi thang má y lên thô i!

Bài 21:
1。 那辆车越开越快。
Nà lià ng chē yuè kā i yuè kuà i.
Xe chạ y cà ng lú c cà ng nhanh.
越 ... 越...: càng ...càng...
2。 我弟弟跟妈妈一样高。
Wǒ dìdì gēn mā mā yīyà ng gā o.
Anh trai tô i cao bằ ng mẹ tô i.
A 跟 B 一样 + Tính từ
3。 我和老同学越聊越高兴。
Wǒ hé lǎ o tó ngxué yuè liá o yuè gā oxìng.
Cà ng nó i chuyện vớ i cá c bạ n họ c cũ cà ng vui.
越 ... 越...: càng ...càng...
4。 苹果跟西瓜一样新鲜。
Píngguǒ gēn xīguā yīyà ng xīnxiā n.
36
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
Tá o cũ ng tươi như dưa hấ u.
A 跟 B 一样 + Tính từ
5。 你身体越吃甜的越胖。
Nǐ shēntǐ yuè chī tiá n de yuè pà ng.
Cơ thể củ a bạ n cà ng ă n ngọ t thì cà ng béo.
越 ... 越...: càng ...càng...
6。 这个地方比那个地方安静一些。
Zhège dìfā ng bǐ nà gè dìfā ng ā njìng yīxiē.
Nơi nà y yên tĩnh hơn nơi kia.
A 比 B + tính từ : A so với B như thế nào
7。 每天周经理都喝一两杯咖啡。
Měitiā n zhō u jīnglǐ dō u hè yī liǎ ng bēi kā fēi.
Quả n lý Zhou uố ng mộ t hoặ c hai tá ch cà phê mỗ i ngà y.
8。 骑自行车比走路得多快。
Qí zìxíngchē bǐ zǒ ulù dé duō kuà i.
Đi xe đạ p nhanh hơn nhiều so vớ i đi bộ .
A 比 B + tính từ : A so với B như thế nào
9。 我比朋友矮一点。
Wǒ bǐ péngyǒ u ǎ i yīdiǎ n.
Tô i thấ p hơn bạ n tô i mộ t chú t.
A 比 B + tính từ : A so với B như thế nào
37
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
10。 教室里只有四五个学生。
Jià oshì lǐ zhǐyǒ u sìwǔ gè xuéshēng.
Chỉ có bố n hoặ c nă m họ c sinh trong lớ p họ c.
Danh từ + 里: ở trong
CHÚ Ý

1. 吗 (ma) Là trợ từ nghi vấn trong tiếng Hoa, thường


đứng cuối câu, dịch là có….không?
你是中国人吗? 
Nǐ shì Zhōngguórén ma?
Bạn là người Trung Quốc à?
 
他不是美国人吗? 
(Tā bù shì Měiguórén ma?) 
Anh ấy không phải người Mỹ phải không?
 
2. 谁 (shéi/shuì) ?: Sử dụng khi đặt câu hỏi Ai?
他是谁? 
(tā shì shéi?) 
Anh ấy là ai?
 
这些书是谁的? 
(zhèxiē shū shì shéi de?) 
Những quyển sách này là của ai?
 
3. 什 么 (shénme): Sử dụng trong câu hỏi Cái gì? là gì?
trong tiếng Trung
你叫什么名字? 
(Nǐ jiào shénme míngzi?) 
Tên bạn là gì?
38
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
 
这是什么? 
(Zhè shì shénme?) 
Đây là cái gì?
 
现在是什么时间 
(Xiànzài shì shénme shijiān?) 
Bây giờ là mấy giờ?
 
4. 为什么(wěishénme): Sử dụng khi đặt câu hỏi với ý nghĩa
tại sao trong tiếng Trung. 干 什 么 (gànshénme) sử dụng
trong đặt câu hỏi làm cái gì?
 
他以前为什么不告诉 
(Tā yǐqián wěishénme bù gàosu ?)
Tại sao trước đây anh ấy không nói với tôi ?
 
你为什么学习汉语 
(Nǐ wěishénme xuéxí Hànyǔ ?) 
Tại sao bạn học tiếng Trung Quốc
 
你看这些干什么 
(Nǐ kàn zhèxiē gànshénme?) 
Bạn xem những thứ này làm gì?
 
Chú ý 为 什 么 (wěishénme) thường đứng đầu câu,  干 什 么
(gànshénme) thường đứng cuối câu
 
 
5. 什么时候 (shénme shíhou): Khi nào?
 
39
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
什么时候上课 
(shénme shíhou shàng kè?) 
Khi nào lớp học bắt đầu
 
什么时候回来 
(shénme shíhou huílai?) 
Khi nào bạn trở lại?
 
 
6. 怎 么 (zěnme): Thế nào, thường đứng trước động từ,
dùng để hỏi cách thức thực hiện của động tác?
 
怎么写 这些汉字? 
(zěnme xiě zhèxiē hànzì?) 
Viết những chữ hán này thế nào?
 
这个怎么说? 
(zhè gè zénme shuō?) 
Cái này nói thế nào?
 
怎么啦? 
(zěnmela) 
Làm sao vậy?
 
7. 怎么样? (zěnmeyàng):  Như thế nào, thường đứng cuối
câu hỏi tính chất, ý kiến
 
大学怎么样? 
(dàxué zěnmeyàng?) 
Đại học thế nào?
 
40
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
8. 哪 (nǎ): Nào, thường kết hợp với lượng từ và danh từ
phía sau, dùng để hỏi người hoặc vật
 
哪本书是你的? 
(nǎ běn shū shì nǐ de?*) 
Quyển sách nào là của bạn?
  
* Chú ý phân biệt với câu  那一本书是你的吗 (nà yī běn shū
shì nǐ de ma?): Quyển sách kia là của bạn à?
 
9. 哪儿 (nǎr): Ở đâu
  
你在哪儿? 
(Nǐ zài nǎr?) 
Bạn ở đâu?
 
* Chú ý phân biệt với câu 学院在那儿 (Xuéyuàn zài nàr) Học
viện ở đằng kia
 
10. 多少 (duōshao):  Bao nhiêu, dùng để hỏi số lượng nhiều
hoặc không xác định rõ số lượng nhiều hay ít. 几 (jǐ) Mấy,
dùng để hỏi số lượng ít
 你学校有多少学生? 
(Nǐ xuéxiào yǒu duóshao xuésheng?) 
Trường bạn có bao nhiêu học sinh?
 
* Chú ý 多少 kết hợp trực tiếp với danh từ
 
你家有几口人? 
(nǐ jiā yǒu jī kǒu rén?) 
Nhà bạn có mấy người?
41
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 
 
今天几号? 
(jīntiān jǐ hào?) 
Hôm nay ngày mùng mấy?

Dấu chấm than:


1. 啊!
2. 吧!
3. 祝 + chủ + tính ! Chú c ai ntn!

42
Banana đáng iu + SAT thích ăn gà 

You might also like