Professional Documents
Culture Documents
De Va Dap An de Thi Hoc Sinh Gioi TP Ha Noi Nam20112012 2
De Va Dap An de Thi Hoc Sinh Gioi TP Ha Noi Nam20112012 2
X7 X8 X9 (C2H6O).
Biết X1, X2, X3,…là các hợp chất hữu cơ khác nhau có thể chứa các nguyên tố cacbon, hiđro, oxi, natri; phân
tử của chúng không chứa quá 3 nguyên tử cacbon.
+Cl2, t0 +KMnO4, t0 +KOH đặc +HCl +(CH3CO)2O
b) A1 A2(o-clotoluen) A3 A4 A5 A6
bột Fe t0 cao, P cao
Câu V (3,0 điểm)
1/ Hỗn hợp A gồm 2 chất hữu cơ đơn chức đều chứa C, H, O. Cho 25,92 gam hỗn hợp A vào 360 ml dung
dịch NaOH 1M được dung dịch B, để trung hoà lượng kiềm dư trong B cần 300 ml dung dịch HCl 0,4M thu
được dung dịch D. Chia D thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 đem chưng cất thu được 4,923 lít ( đo ở 127 0C và
1,2 atm) một ancol duy nhất. Cô cạn phần 2 thu được 13,35 gam hỗn hợp 2 muối khan. Xác định công thức
cấu tạo các chất trong A và viết các phương trình hoá học.
2/ Chất X có thành phần phần trăm khối lượng là 63,16% C; 31,58% O còn lại là hiđro.
a) Xác định công thức phân tử của X, biết phân tử khối của X bằng 152.
b) Chất X không tác dụng được với dung dịch NaHCO 3. X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra chất Y
(chất Y có cùng số nguyên tử cacbon với X). Khi cho 2a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol
H2. X có thể tham phản ứng tráng bạc. Viết các công thức cấu tạo có thể có của X, biết trong phân tử
X các nhóm chức được gắn vào các nguyên tử cacbon liên tiếp nhau.
Cho H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
-------------Hết--------------
(Giám thị không giải thích gì thêm)
cacbonic làm tăng nồng đô ̣ ion H+, làm các cân bằng (1), (2), (3) chuyển
dịch theo chiều nghịch.
c) Thêm NaOH và dung dịch axit cacbonic làm tăng sự hòa tan khí CO2. 0,25
Giải thích: NaOH Na + OH ; H + OH H2OKhi thêm dung dịch
+ - + -
NaOH và dung dịch axit cacbonic thì làm giảm nồng đô ̣ ion H+ làm các cân
bằng (1), (2), (3) chuyển dịch theo chiều thuâ ̣n.
3/ Gọi V lít là thể tích của bình. Thể tích hỗn hợp khí là thể tích của bình kín.
4PH3(k) P4(k) + 6H2(k).
Trước Pư a 0 0 (mol)
khi Pư 4x x 6x (mol) (0<x<a)
khi CB a - 4x x 6x (mol) 0,25
34.(a 4 x) 124.x 6 x.2
Ta có: M 21,25 a 5 x
a 4x x 6x
PH 3 : x ( mo l )
H 2
: x ( mol )
: 6 x ( mol )
6
x 6x
.
KC
P4 . H 2 6
V V
3,73.10 4
x
2.10 3
Ta có
PH 3 4 x
4
V
V
Áp suất bình phản ứng là: 0,25
8 x.0,082.(641 273)
P 1,2 (atm)
V
0,25
Câu II 2,75
1/ HCl H+ + Cl; HNO3 H+ + NO3-.
1,25 2
ny = 0,15 (mol) MY 13,33
0,15
=> Trong hỗn hợp Y có khí H2 và khí còn lại là oxit của nitơ
- Theo bài ra khi trô ̣n 3,36 lít khí Y với 1 lít khí oxi thu được 3,688 lít hỗn
0,25
hợp 3 khí (3,688 < 1+3,36) => oxit của nitơ trong hỗn hợp Y phải phản ứng
với oxi ở điều kiê ̣n thường => oxit là NO.
1
nO2 0,045(mol )
22,4
PT: 2NO + O2 2NO2
2x x 2x (mol) (x>0) 0,25
=> Đô ̣ giảm số mol hỗn hợp khí là số mol của khí oxi phản ứng:
1 3,36 3,688
nO2 pw x 0,03(mol ) 0,045 =>oxi dư, NO hết
22,4
0,25
2/ a) Gọi x, y lần lượt là số mol Fe(NO3)2, FeCO3 trong 38,6 g hỗn hợp đầu
1,5 (x,y>0) => 180x + 116y = 38,6 (1*) 0,25
Ptpư:
4Fe(NO3)2 2Fe2O3 + 8NO2 + O2
to
x y 9,24
=> y 2x
4 4 22,4
3x+y = 0,55 (2*)
Từ (1*) (2*) ta có: x=0,15; y= 0,1 (mol)
=> mFe ( NO3 )2
0,15.180 27( g ) ; mFeCO3 0,1.116 11,6( g )
0,25
b) chất rắn là Fe2O3 : x/2 + y/2 =0,125 (mol)
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2
to
0,25
0,025 0,025 (mol)
=> m=144.0,025=3,6 (g) 0,25
5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O 2H2SO4 + K2SO4 + 2MnSO4
0,025 0,01 0,01 (mol) 0,25
Nồng đô ̣ mol/l của dung dịch KMnO4 là 0,005 (M)
0,25
Phương trình điê ̣n li của axit sunfuric: ([H2SO4]=0,005M)
H2SO4 H+ + HSO4-
0,005 0,005 0,005(M)
HSO4- H+ + SO42- 0,25
C :0,005 0,005 0 (M)
[ ]: 0,005 - x 0,005+x x (M)
(0,005 x ).x x 2,81.10 3
=> 10 2 =>
0,005 x x 0,01
=> [H+]=0,005+2,78.10-3=7,81.10-3(M) => pH=2,1
0,25
2/ Gọi M, M’ lần lượt là khối lượng mol nguyên tử của hai phi kim X và Y.
1,25 Theo bài ra ta có hê ̣ PT
a ( M 16 n ) b( M 16 m ) 40( a b )( 1)
b ( M 16 n ) a( M 16 m ) 32( a b ) (2)
M '
48
1, 25(3)
M
'
16 m
0,5
- Cô ̣ng (1) và (2) ta có: (a + b)(M +16n) + (a+b)(M +16m) = 72(a+b)
=> M+ 8n +8m = 36 (4)
- Lấy (1) trừ (2) ta có: 16na - 16nb + 16mb - 16ma = 8(a+b)
ab
=> n m 2(a b) (5)
Cách 1: vì a < b => a – b < 0, và từ (5) => n – m < 0 => n < m
=> 1 n < m < 3 => n = 1 và m = 2
ab a 1
=> 2( a b) 1 => 0,25
b 3
Thay m = 2 vào (3) ta có M’ = 32
Thay n = 1 và m = 2 vào (4) ta có M = 12 0,25
Cách 2:
Từ (3) ta có: M’=192-80m
m 1 2
’
M 112 32
Kết luâ ̣n loại S
Thay m = 2 vào (4) ta có: M = 20 - 8n
n 1 2
M 12 4
Kết luâ ̣n C loại
b) Vâ ̣y nguyên tố X là C, Y là S, các oxit là: CO, CO2,SO2, SO3.
0,25
Câu IV 4,75
1/ a)
1 CH3 – CH – CH2 – CH3 + Cl2 CH2Cl – CH – CH2 – CH3 +HCl
CH3 CH3
CH3 – CCl – CH2 – CH3 +HCl
CH3 0,5
CH3 – CH – CHCl – CH3 +HCl
CH3
CH3 – CH – CH2 – CH2Cl +HCl
CH3
CH – CH – CH – CH CH – CH – H +HCl
3
+
Cl
2
3 3
CH3 CH3
CH3
Cl – Cl + Cl 0,5
CH3 – CH – H
CH3 – CH –CHCl – CH3
CH3
CH3
CH3
CH3 – CH – H + Cl CH – CH –CHCl – CH
3 3
CH3 CH3
Cl + Cl Cl2
bô ̣t Fe
COOH COOH
OH OOCCH3
HCl
(A5) (CHCO)O
3 2
(A6)
Câu V 3
1/ nNaOH=0,36 (mol); nHCl = 0,12 (mol)
1,75 PT: NaOH + HCl NaCl + H2O
0,12 0,12 0,12 (mol) mNaCl=0,12.58,5=7,02 (g)
- Phần 1: Chưng cất thu được số mol ancol là: 0,18 (mol)
- Phần 2: Cô cạn thu được 2 muối khan trong đó có NaCl: 7,02/2=3,51(g) do
đó khối lượng muối còn lại là 13,35-3,51=9,84(g) 0,25
=> Trong hỗn hợp A gồm: + Mô ̣t axit (RCOOH) và mô ̣t este (RCOOR’) TH1
+ Mô ̣t axit (RCOOH) và mô ̣t ancol (R’OH) TH2
0,25
+Mô ̣t este (RCOOR’) và mô ̣t ancol (R’OH) TH3
RCOOH + NaOH RCOONa + H2O (1)
RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH (2) 0,25
Nhâ ̣n xét:
- số mol ancol trong dung dịch B là 0,18.2 = 0,36 (mol)
- Số mol NaOH phản ứng với hỗn hợp A là: 0,36 - 0,12 = 0,24 < 0,36 => hỗn
hợp A phải có ancol là TH2 hoă ̣c TH3. 0,25
1
Ta có nRCOONa(P2)= nNaOHpư= 0,12 (mol) => R + 67= 9,84/0,12=82
2
=> R=15 là CH3
0,25
=> 0,24 .(59+ R’)+ 0,12.( R’+17) = 25,92 => R’=27 (không thỏa mãn là ancol)
Phương trình hóa học
CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
2/ a) Đă ̣t CTPT của X là CxHyOz: x, y, z > 0 y 2x + 2
1,25 %H = 5,26 (%) 0,25
Ta có :
63,16 5,26 31,58
x : y : z = : : 5,26 : 5,26 : 1,97375 8 : 8 : 3 0,25
12 1 16
=> CTĐGN : C8H8O3 => CTPT là (C8H8O3)n => 152n = 152 => n = 1
b) CTCT
CHO OCH3 OH 0,75
HO OCH3 HO CHO CH3O CHO
Câu VI 3,75
1/ Đă ̣t CTPT của cacbohiđrat X là CxHyOz: x,y,z > 0 y 2x+2 ; hoă ̣c : Cn(H2O)m
1,25 y z y 0,25
CxHyOz + ( x ) O2 xCO2 + H2O (1)
4 2 2
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O(2)
0,25
2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 (3)
Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 CaCO3↓ + BaCO3↓ + H2O (4)
Ta có:
nCaCO3 ( 2 ) 0,16(mol ) 0,25
29,7
nCaCO 3 ( 4 ) nBaCO3 ( 4 ) 0,1(mol )
100 197
Theo ĐLBTNT: nC nCO 0,1.2 0,16 0,36( mol )
2
Gọi a, b lần lượt là số mol H và O trong 10,08 g cacbohiđrat
a 2b
<=> a = 0,64; b = 0,32 (mol)
a 16b 10,08 12.0,36
0,25
Ta có x : y : z = 0,36 : 0,64 : 0,32 = 9 : 16 : 8
=> CTĐGN : C9H16O8 => CTPT là (C9H16O8)n
=> 252 < 252n < 756 => 1 < n < 3
=> n = 2 => CTPT là C18H32O16
0,25
2/ CH2 –CH2 – NH2 CH3 –CH – NH2
1,25
NH2
(P) 0,5
CH2–CH2–OH CH3 –CH –OH CH=CH2
(Q) (E)
PTPƯ
CH2-CH2 -NH2 CH2CH2 -OH
+ HNO2 + N2 +H2O
CH3 –CH – NH2 CH3 –CH –OH 0,25
NH2
+ HNO2 + N2 +H2O
0,25
3/ a) nkk=0,6875(mol) trong đó có 0,1375 mol oxi và 0,55 mol khí nitơ
1,25
Đă ̣t CTPT của A là CxHyOzNt: x, y, t > 0 ; z ≥ 0 y 2x + 2 + t
y z y t 0,25
CxHyOzNt + ( x ) O2 xCO2 + H2O + N2 (1)
4 2 2 2
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3↓ + H2O (2)
0,1 0,1(mol)
nC = 0,1 (mol)
mCO2 mH 2 O 7,55 => mH 2 O 7,55 44.0,1 3,15( g )
=> nH 2O
0,175( mol ) => nH = 0,35 (mol)
nN 2 Sau 0,575(mol ) => nN 2 (1) 0,025( mol ) => nN = 0,05 (mol)
0,25
Theo ĐLBTNT oxi: nO(A)= 0,1 . 2 + 0,175 - 0,1375 . 2 = 0,1(mol)
m = 0,1 . 12 + 0,35 . 1 + 0,1 . 16 + 0,05 . 14 = 3,85 (g)
b) Ta có x : y : z = 0,1 : 0,35 : 0,1: 0,05 = 2 : 7 : 2 : 1 0,25
=> CTĐGN : C2H7O2N => CTPT là (C2H7O2N)n => 77n < 150 => n < 1,94
=> n = 1 => CTPT là C2H7O2N
CTCT: HCOONH3CH3 (metylamoni fomat) 0,25
HCOOH + NH2CH3 HCOONH3CH3
0,25