You are on page 1of 1

ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT - BỘI CHUNG NHỎ NHẤT

(TIẾP)
CLB TOÁN HỌC MUÔN MÀU Môn: Toán Chuyên 6C2
HOTLINE: 0973 872 184
Ngày học: 06/10/2019
Thời gian buổi học: 180 phút

Mục tiêu bài học

àu
• Nắm được các tính chất nâng cao về UCLN - BCNN

• Vận dụng để giải quyết các bài toán từ dễ đến khó.

m
Bài tập trên lớp
a b

n
Bài 1. Tìm 2 số tự nhiên a, b biết = và (a, b) = 6.
5 7


Bài 2. Tìm 2 số tự nhiên có tổng bằng 84 và có UCLN bằng 6.

Bài 3. Tìm 2 số tự nhiên a, b, biết (a, b) = 10, [a, b] = 200.

m
Bài 4. Tìm 2 số tự nhiên, biết BCNN và UCLN của chúng có tổng bằng 19.

Bài 5. Tìm 2 số tự nhiên a, b, biết [a, b] − (a, b) = 23. c


họ
a 4
Bài 6. Tìm 2 số tự nhiên a, b biết = và [a, b] = 140.
b 5
Bài 7. Cho số tự nhiên n bất kì. Chứng minh rằng:
n

a) (n, n + 1) = 1. d) (n + 1, 3n + 2) = 1.
á

b) (n, n + 2) = 1 nếu n là số lẻ, (n, n + 2) = 2 nếu e) (2n + 1, 3n + 2) = 1.


To

n là số chẵn.
c) (n, 2n + 1) = 1. f) (3n + 5, 5n + 8) = 1.

Bài 8. Chứng minh rằng (a, b) = (b, a − b), với mọi số tự nhiên a, b và a > b.
bộ

Bài 9. Tìm (n, 2n + 3), với n ∈ N.

Bài 10. Tìm (5n + 7, 7n + 10), với n ∈ N.


c

Bài tập về nhà


lạ

a b
Bài 1. Tìm 2 số tự nhiên a, b biết = và (a, b) = 12.
3 7
u

Bài 2. Tìm 2 số tự nhiên a, b, biết (a, b) = 15, [a, b] = 300.


Bài 3. Tìm 2 số tự nhiên, biết BCNN và UCLN của chúng có tổng bằng 15.

Bài 4. Tìm 2 số tự nhiên a, b, biết [a, b] − (a, b) = 35.

Bài 5. Cho số tự nhiên n bất kì. Chứng minh rằng:


.
a) (n, n + 3) = 1, với n 6 .. 3. b) (n + 1, 2n) = 1 c) (2n + 1, 6n + 5) = 1.

Bài 6. Tìm (2n − 1, 9n + 4), với n ∈ N.

You might also like