Professional Documents
Culture Documents
Bước 2: Tính chi phí tổng cộng cho suốt thời gian sử dụng
C tmnc C nctt
Giá máy giặt 5,000,000 5,000,000 kết quả mầu đỏ 10.000 đồng giặt được 3,5 Kg
Chi phí sử dụng 36,500,000 29,200,000
Chi phí tổng cộng cho máy giặt 41,500,000 34,200,000
Bước 4: Tính chi phí cho mỗi Kg giặt 10.000 đồng giặt được 2,1 Kg
Chi phí cho mỗi kg quần áo giặt 2,842 4,685
đvt = đồng 10,000 3.5 2,857
10,000 2.1 4,762
Chất lượng toàn phần Tổng số kg quần áo có thể giặt suốt quá trình
Tcl Trình độ chất lượng máy giặt mua =
L nctt Chi phí suốt quá trình sử dụng
TỈ lệ giửa số kg giặt theo thiết kế
C nctt và chi phí theo tính toán 5 Kg x 80 % x 3.650 3,650.00
(từ nhà sản xuất) 5.000.000 + ( 365 x 10 x 10.000)
14.600 Kg 14,600.00
41.500.000 đồng
7.300 Kg 7,300.00
34.200.000 đồng
= 60,67 %
CON SỐ TÍNH TOÁN
4.00 14,600.00
41,500,000.00 0.000352
2920.00 0.8
2.50 7,300.00
34,200,000.00 0.000213
TÍNH HiỆU QUẢ SỬ DỤNG MÁY GiẶT Trình độ chất lượng Chất lượng toàn phần
Bước 2: Tính chi phí tổng cộng cho suốt thời gian sử dụng
C tmnc C nctt
Giá máy giặt 10.000 đồng giặt được 3,5 Kg
Chi phí sử dụng
Chi phí tổng cộng cho máy giặt
Bước 4: Tính chi phí cho mỗi Kg giặt 10.000 đồng giặt được 2,1 Kg
Chi phí cho mỗi kg quần áo giặt 2,842 4,685
đvt = đồng 10,000 3.5 2,857
10,000 2.1 4,762