You are on page 1of 5

TÍNH HiỆU QUẢ SỬ DỤNG MÁY GiẶT Trình độ chất lượng Chất lượng toàn phần

giả thiết mầu xanh


GiẢ THIẾT: L tmnc
THÔNG SỐ THIẾT KẾ SỬ DỤNG Tcl = Qtp =
Số ký máy có thể đưa quần áo vào giặt (kg) 5.00 5.00 C tmnc
Hệ số sử dụng trung bình 0.80 0.50
Tuổi thọ (ngày) 3,650 2,920 --> dùng 8 năm
Chi phí sử dụng đến hết tuổi thọ (đồng) 36,500,000 29,200,000 --> 10,000 đồng/ ngày

Chi phí mua máy giặt 5,000,000 đồng


TÍNH BẰNG BẢNG TÍNH
TÍNH TOÁN
Bước 1: Tính số Kg giặt cho toàn thời gian sử dụng
L tmnc L ncttt
Số ký máy có thể đưa quần áo vào giặt (kg) 5.00 5.00 tính toán mầu đen
Hệ số sử dụng trung bình 0.80 0.50
Số ký giặt trung bình 4.00 2.50
Tuổi thọ (ngày) 3,650 2,920
Số ký giặt trong suốt thời gian sử dụng 14,600 7,300

Bước 2: Tính chi phí tổng cộng cho suốt thời gian sử dụng
C tmnc C nctt
Giá máy giặt 5,000,000 5,000,000 kết quả mầu đỏ 10.000 đồng giặt được 3,5 Kg
Chi phí sử dụng 36,500,000 29,200,000
Chi phí tổng cộng cho máy giặt 41,500,000 34,200,000

Bước 3: Hiệu suất sử dụng máy giặt 1,000


Trình độ chất lượng của máy giặt (Kg.ngày) 0.00035 kg.ngày/ đồng 0.35181 kg.ngày/ 1000 đồng
Chất lượng toàn phần của máy giặt (Kg.ngày) 0.00021 kg.ngày/ đồng 0.21345 kg.ngày/ 1000 đồng
Hiệu suất sử dụng máy giặt 0.60673 60.67%

Bước 4: Tính chi phí cho mỗi Kg giặt 10.000 đồng giặt được 2,1 Kg
Chi phí cho mỗi kg quần áo giặt 2,842 4,685
đvt = đồng 10,000 3.5 2,857
10,000 2.1 4,762
Chất lượng toàn phần Tổng số kg quần áo có thể giặt suốt quá trình
Tcl Trình độ chất lượng máy giặt mua =
L nctt Chi phí suốt quá trình sử dụng
TỈ lệ giửa số kg giặt theo thiết kế
C nctt và chi phí theo tính toán 5 Kg x 80 % x 3.650 3,650.00
(từ nhà sản xuất) 5.000.000 + ( 365 x 10 x 10.000)

14.600 Kg 14,600.00
41.500.000 đồng

TÍNH THEO KIỂU HỌC TRÒ 0.000351 kg/ đồng


0.351 kg / 1.000 đồng
Ý nghĩa con số 10.000 đồng giặt được 3,5 Kg

Tổng số kg quần áo giặt thực tế suốt quá trình 3650.00


Qtp Chất lượng toàn phần máy giặt mua =
TỈ lệ giửa số kg giặt theo thực tế Chi phí suốt quá trình sử dụng
và chi phí thực tế
(từ người sử dụng) 5 Kg x 50 % x 2.920
5.000.000 + ( 365 x 08 x 10.000) 2,920.00

7.300 Kg 7,300.00
34.200.000 đồng

0.000213 kg/ đồng


0.213 kg / 1.000 đồng
Ý nghĩa con số 10.000 đồng giặt được 2,1 Kg

Chất lượng toàn phần máy giặt


η Hiệu suất sử dụng máy giặt =
Trình độ chất lượng máy giặt
Máy giặt chỉ sử dụng được …% 0.000213
công suất theo thiết kế =
0,000351

= 60,67 %
CON SỐ TÍNH TOÁN

4.00 14,600.00

41,500,000.00 0.000352

2920.00 0.8

2.50 7,300.00

34,200,000.00 0.000213
TÍNH HiỆU QUẢ SỬ DỤNG MÁY GiẶT Trình độ chất lượng Chất lượng toàn phần

GiẢ THIẾT: L tmnc L nctt


THÔNG SỐ THIẾT KẾ SỬ DỤNG Tcl = Qtt =
Số ký máy có thể đưa quần áo vào giặt (kg) 5.00 5.00 C tmnc C nctt
Hệ số sử dụng trung bình 0.80 0.50
Tuổi thọ (ngày) 3,650 2,920
Chi phí sử dụng đến hết tuổi thọ (đồng) 36,500,000 29,200,000 --> 10,000 đồng/ ngày

Chi phí mua máy giặt 5,000,000 đồng

TÍNH TOÁN Họ tên:


Bước 1: Tính số Kg giặt cho toàn thời gian sử dụng MSSV:
L tmnc L nctt Lớp:
Số ký máy có thể đưa quần áo vào giặt (kg)
Hệ số sử dụng trung bình
Số ký giặt trung bình
Tuổi thọ (ngày)
Số ký giặt trong suốt thời gian sử dụng

Bước 2: Tính chi phí tổng cộng cho suốt thời gian sử dụng
C tmnc C nctt
Giá máy giặt 10.000 đồng giặt được 3,5 Kg
Chi phí sử dụng
Chi phí tổng cộng cho máy giặt

Bước 3: Hiệu suất sử dụng máy giặt 1,000


Trình độ chất lượng của máy giặt (Kg.ngày) 0.00035 kg.ngày/ đồng 0.35181 kg.ngày/ 1000 đồng
Chất lượng toàn phần của máy giặt (Kg.ngày) 0.00021 kg.ngày/ đồng 0.21345 kg.ngày/ 1000 đồng
Hiệu suất sử dụng máy giặt 0.60673 60.67%

Bước 4: Tính chi phí cho mỗi Kg giặt 10.000 đồng giặt được 2,1 Kg
Chi phí cho mỗi kg quần áo giặt 2,842 4,685
đvt = đồng 10,000 3.5 2,857
10,000 2.1 4,762

You might also like