Professional Documents
Culture Documents
Defend market
position
Hybrid engine vehicles Xbox One
Boeing 787
3D printers
Boeing 747
Figure 2.5
Copyright © 2020 Pearson Education Ltd. All Rights Reserved. 4-8
Vòng đời sản phẩm
Introduction Growth Maturity Decline
Product design and Forecasting critical Standardization Little product
development Product and Fewer rapid differentiation
critical process reliability product changes, Cost
Frequent product Competitive more minor minimization
and process changes
Strategy/Issues
product Overcapacity in
OMStrategy/Issues
Product
improvement and
cost cutting
Figure 2.5
Copyright © 2020 Pearson Education Ltd. All Rights Reserved. 4-9
Các loại dự báo
1. Dự báo kinh tế
▶ Giải quyết chu kỳ kinh doanh - tỷ lệ lạm phát,
tiền.
2. Dự báo công nghệ
▶ Dự đoán tốc độ tiến bộ công nghệ
▶ Tác động đến sự phát triển của sản phẩm mới
3. Dự báo nhu cầu
▶ Dự đoán doanh số bán các sản phẩm và dịch
vụ hiện có
Xu Chu kỳ
hướng
Đỉnh mùa vụ
Ngẫu nhiên
| | | |
1 2 3 4
Thời gian (năm)
Hình 4.1
0 5 10 15 20
Copyright © 2020 Pearson Education Ltd. All Rights Reserved. 4 - 28
Thành phần ngẫu nhiên
▶ Biến động không có hệ thống
▶ Do sự thay đổi ngẫu nhiên hoặc các sự
kiện không lường trước được
▶ Thời lượng ngắn và không lặp lại
M T W T
Copyright © 2020 Pearson Education Ltd. All Rights Reserved. F 4 - 29
Dự báo thô
▶ Giả định nhu cầu trong kỳ tới bằng
với nhu cầu trong kỳ gần nhất
▶ e.g., Nếu doanh số tháng 1 là 68 thì
doanh số tháng 2 sẽ là 68
▶ Có thể là điểm khởi đầu tốt
30 –
25 –
Nhu cầu bán hàng
20 –
15 – Doanh số
thực tế
Ft = Ft – 1 + a(At – 1 – Ft – 1)
Nhu cầu a = .5
thực tế
200 –
Nhu cầu
175 –
a = .1
150 – | | | | | | | | |
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Quý
Copyright © 2020 Pearson Education Ltd. All Rights Reserved. 4 - 44
Tác động của các a khác
nhau
225 –
▶ Chọn các giá trị cao của
a khi giá trị trung bình cóa = .5
Nhu cầu
200 – thể thay đổi
thực tế
Nhu cầu
Σ|tổng độ lệch|
MAD = 10.31 12.33
n
MSE =
∑ (Forecast errors)
= 1,526.52 / 8 = 190.8
n
Copyright © 2020 Pearson Education Ltd. All Rights Reserved. 4 - 53
Các phép đo phổ biến của
sai số
n
∑(|Dữ liệui – Dự báoi| / Dữ liệui )
MAPE = i=1 ´100%
n
1 100 F1 = 100
bước 1: tính Ft
bước 2: tính Tt
bước 3: Tính toán dự báo FITt = Ft + Tt
1 12 6 21
2 17 7 31
3 20 8 28
4 19 9 36
5 24 10 ?
a = .2 b = .4
25 –
20 –
15 –
10 – Dự báo bao gồm cả xu hướng (FITt)
5 – với a = .2 và b = .4
0 –
| | | | | | | | |
1 2 3 4 5 6 7 8 9
Thời gian (tháng)
Copyright © 2020 Pearson Education Ltd. All Rights Reserved. 4 - 71
Dự báo xu hướng
Deviation5 Deviation6
Deviation3
Phương pháp bình phương cực tiểu
giảm thiểu tổng4 của các sai số bình
Deviation
phương (độ lệch)
Độ lệch1
(sai số) Deviation2
Trend line, y^ = a + bx
| | | | | | |
1 2 3 4 5 6 7
Figure 4.4
Khoảng thời gian
Copyright © 2020 Pearson Education Ltd. All Rights Reserved. 4 - 73
Phương pháp bình phương
cực tiểu
Phương trình tính toán các biến hồi quy
ŷ = a + bx
∑ xy − nxy
b= 2 2
∑ x − nx
a = y − bx
Copyright © 2020 Pearson Education Ltd. All Rights Reserved. 4 - 74
Phương pháp bình phương
cực tiểu
∑ xy − nxy
ŷ = a + bx b= 2 2
a = y − bx
∑ x − nx
Copyright © 2020 Pearson Education Ltd. All Rights Reserved. 4 - 76
Phương pháp bình phương
cực tiểu
NĂM (x) NHU CẦU ĐIỆN (y) x2 xy
1 74 1 74
2 79 4 158
3 80 9 240
4 90 16 360
5 105 25 525
6 142 36 852
7 122 49 854
Σx = 28 Σy = 692 Σx2 = 140 Σxy = 3,063
∑ x 28 ∑ y 692
x= = =4 y= = = 98.86
n 7 n 7
1 74 1 74
2 79 4 158
3
a = y − bx = 98.86 −10.54 4 = 56.70
80 () 9 240
4 90 16 360
5 Thus,
105 ŷ = 56.70 +10.54x25 525
6 142 36 852
7 122 49 854
Σx = 28 Σy = 692 Σx2 = 140 Σxy = 3,063
x trong
Nhu∑cầu 28 năm 8 =∑ y 692
56.70 + 10.54(8)
x= = =4 y= = = 98.86
n 7 = 141.02,
n or 141
7 megawatts
150 –
140 –
130 –
120 –
110 –
100 –
90 –
80 –
70 –
60 –
50 –
| | | | | | | | |
1 2 3 4 5 6 7 8 9
năm Figure 4.5
Copyright © 2020 Pearson Education Ltd. All Rights Reserved. 4 - 79
Các yêu cầu về Phương pháp
bình phương cực tiểu
1. Chúng ta luôn lập biểu đồ dữ liệu để
đảm bảo mối quan hệ tuyến tính
2. Độ lệch xung quanh đường bình
phương cực tiểu được cho là ngẫu
nhiên
110 –
100 –
90 –
80 –
70 –
| | | | | | | | | | | |
J F M A M J J A S O N D
Thời gian
Copyright © 2020 Pearson Education Ltd. All Rights Reserved. 4 - 87
Sự thay đổi theo chu kỳ
ŷ = a + bx
4.0 –
Nodel’s sales
(in $ millions)
3.0 –
2.0 –
1.0 –
| | | | | | |
0 1 2 3 4 5 6 7
Area payroll (in $ billions)
Copyright © 2020 Pearson Education Ltd. All Rights Reserved. 4 - 91
Dự báo liên kết
Doanh số, y Tiền lương, x x2 xy
2.0 1 1 2.0
3.0 3 9 9.0
2.5 4 16 10.0
2.0 2 4 4.0
2.0 1 1 2.0
3.5 7 49 24.5
Σy = 15.0 Σx = 18 Σx2 = 80 Σxy = 51.5
∑ x 18 ∑ y 15
x= = =3 y= = = 2.5
6 6 6 6
∑ xy − nxy 51.5 − (6)(3)(2.5)
b= 2
= 2
= .25 2
a = y − bx = 2.5 − (.25)(3) = 1.75
∑ x − nx 80 − (6)(3 )
Copyright © 2020 Pearson Education Ltd. All Rights Reserved. 4 - 92
Dự báo liên kết
Doanh số, y Tiền lương, x x2 xy
2.0 1 1 2.0
3.0 3 9 9.0
2.5 4 16 10.0
2.0 2 4 4.0
2.0 1 1 2.0
3.5 7 49 24.5
Σy = 15.0 Σx = 18 Σx2 = 80 Σxy = 51.5
∑ x 18 ∑ y 15
x= = =3 y= = = 2.5
6 6 6 6
∑ xy − nxy 51.5 − (6)(3)(2.5)
b= 2
= 2
= .25 2
a = y − bx = 2.5 − (.25)(3) = 1.75
∑ x − nx 80 − (6)(3 )
Copyright © 2020 Pearson Education Ltd. All Rights Reserved. 4 - 93
Dự báo liên kết
Doanh số, y Tiền lương, x x2 xy
2.0 1 1 2.0
3.0 3 9 9.0
ŷ = 1.75 + .25x
2.5 4 16 10.0
2.0 2 Sales = 1.75
4 + .25(payroll)
4.0
2.0 1 1 2.0
3.5 7 49 24.5
Σy = 15.0 Σx = 18 Σx2 = 80 Σxy = 51.5
∑ x 18 ∑ y 15
x= = =3 y= = = 2.5
6 6 6 6
∑ xy − nxy 51.5 − (6)(3)(2.5)
b= 2
= 2
= .25 2
a = y − bx = 2.5 − (.25)(3) = 1.75
∑ x − nx 80 − (6)(3 )
Copyright © 2020 Pearson Education Ltd. All Rights Reserved. 4 - 94
Dự báo liên kết
SALES, y PAYROLL, x x2 xy
2.0 1 1 2.0
3.0 4.0 – 3 9 9.0
ŷ = 1.75 + .25x
2.5 4 16 10.0
Nodel’s sales
(in $ millions)
∑ x 18 | | |∑ y | 15 | | |
x= 0= 1= 3 2 y =3 =4 =52.5 6 7
6 6 6 6
Area payroll (in $ billions)
∑ xy − nxy 51.5 − (6)(3)(2.5)
b= 2
= 2
= .25 2
a = y − bx = 2.5 − (.25)(3) = 1.75
∑ x − nx 80 − (6)(3 )
Copyright © 2020 Pearson Education Ltd. All Rights Reserved. 4 - 95
Dự báo liên kết
doanh số = $3,250,000
If payroll next
4.0 year
– is estimated to be $6 billion,
then: 3.25
Nodel’s sales
(in $ millions)
3.0 –
2.0 –
Sales (in$ millions) = 1.75 + .25(6)
1.0 – = 1.75 + 1.5 = 3.25
| | | | | | |
0 1 2 3 4 5 6 7
Sales = $3,250,000
Area payroll (in $ billions)
4.0 –
1.0 –
| | | | | | |
0 1 2 3 4 5 6 7
Figure 4.9 Area payroll (in $ billions)
2
∑ ( y − y c
)
S y,x =
n−2
∑ 𝑦 $ − 𝑎 ∑ 𝑦 − 𝑏 ∑ 𝑥𝑦
𝑆!,# =
𝑛−2
= .09375
= .306 𝑖𝑛 $ 𝑚𝑖𝑙𝑙𝑖𝑜𝑛𝑠
3.6 –
Nodel’s sales
3.5 – + .306
(in $ millions)
3.4 –
3.3 –
Sai số chuẩn của 3.2 –
ước lượng là 3.1
3.0
–
–
– .306
$306,000 doanh thu 2.9 –
5 6
Area payroll (in $ billions)
x x
(a) Tương quan âm (e) Tương quan
hoàn toàn, r = –1 y dương hoàn
y toàn, r = 1
y
x x
(b) Tương quan tiêu cực (d) Tương quan tích cực
x
(c) Không tương quan, r = 0
–1.0 –0.8 –0.6 –0.4 –0.2 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0
Giá trị hệ số tương quan
(6)(51.5) – (18)(15.0)
r=
!(6)(80) – (18)2 #!(16)(39.5) – (15.0)2 #
" $" $
309 - 270 39 39
= = = = .901
(156)(12) 1,872 43.3
Ví dụ:
r = .901
r2 = .81
Copyright © 2020 Pearson Education Ltd. All Rights Reserved. 4 - 107
Phân tích hồi quy đa biến
Nếu có nhiều hơn một biến độc lập được sử
dụng trong mô hình, thì hồi quy tuyến tính có thể
được mở rộng thành hồi quy tuyến tính đa biến
để chứa một số biến độc lập
ŷ = a + b1x1 + b2 x2