Professional Documents
Culture Documents
(DLNN.CQ. Giữa kỳ) Nguyễn Tuyên Hoàng. N1
(DLNN.CQ. Giữa kỳ) Nguyễn Tuyên Hoàng. N1
1
usefully (3 hình vị) = use + ful + ly. “use” là hình vị tự do có thể đứng một mình
được, “ful” và “ly” là hình vị hạn chế đi kèm với từ “use” để tạo ra từ loại mới là
trạng từ “usefully”.
available (2 hình vị) = avail + able. “avail” (vừa là động từ vừa là danh từ) là hình
vị tự do có thể đứng một mình được, “able” là hình vị hạn chế đi kèm với từ “avail”
để tạo ra loại từ mới của “avail” là tính từ “available”.
friendly (2 hình vị) = friend + ly. “friend” (danh từ) là hình vị tự do có thể đứng
một mình được, “ly” là hình vị hạn chế đi kèm với từ “friend” để tạo ra từ loại mới
của “friend” đó là tính từ “friendly”.
rooms (2 hình vị) = room + s. “room” là hình vị tự do có thể đứng một mình được,
“s” là hình vị hạn chế đi kèm với từ “room” để chỉ ý nghĩa ngữ pháp số (số nhiều)
của “room” là “rooms”.
impossible (2 hình vị) = im + possible. “im” là hình vị hạn chế (tiền tố), và
“possible” là hình vị tự do có thể đứng một mình được. Tiền tố “im” ghép trước từ
“possible” để chỉ nghĩa đối lập của từ “possible” là “impossible”.
Câu 2: (3 điểm)
Phiên âm họ và tên đầy đủ của sinh viên. (3 điểm)
NGUYỄN TUYÊN HOÀNG
[ŋwien3] [twien1] [hwaŋ2]