You are on page 1of 5

LESSON REPORT

Class (Tên lớp): English Smart 6 – ES6D

Lesson (Bài học): More! 3 - Page 47, 48

Date (Ngày học): 02/08/2021


Learning
Skills (Kỹ năng): Speaking, Writing, Listening
Objectives
Grammar (Ngữ pháp): Relative Pronouns (Đại từ quan hệ)
(Mục tiêu
bài học)
Warm up . Các bạn vào lớp và ổn định chỗ ngồi.
(Khởi Homework check:
động)
. Công Dũng chưa nộp bài tập về nhà.

. Các bạn còn lại đã hoàn thành bài tập đầy đủ.

Kính mong Quý phụ huynh nhắc nhở các em hoàn thành bài tập về nhà đầy đủ trước khi đến lớp!
Running Speaking ‘Asking for information at the cinema’ (Hỏi về các thông tin ở rạp chiếu phim)
content Từ vựng:
(Nội dung
Sold out: đã bán hết Accept: chấp nhận
chính)
Seats: chỗ ngồi Discount: giảm giá

Available: còn (thừa, trống) Subtitled: (phim) có phụ đề

Ticket: vé Dubbed: (phim) được lồng tiếng

Ôn tập ‘Relative Pronouns’ (Đại từ quan hệ)

Đại từ
Cách sử dụng Ví dụ
quan hệ

. I told you about the woman who


Who . Làm chủ ngữ, đại diện ngôi người
lives next door.

which . Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, đại diện ngôi đồ . Do you see the cat which is lying on
vật, động vật the roof?

Page | 1
LESSON REPORT

. He couldn’t read which surprised


. Bổ sung cho cả câu đứng trước nó
me.

. Do you know the boy whose mother


whose . Chỉ sở hữu cho người và vật
is a nurse?

. I was invited by the professor whom


whom . Đại diện cho tân ngữ chỉ người
I met at the conference.

. Đại diện cho chủ ngữ chỉ người hoặc vật, . I don’t like the table that stands in
đặc biệt trong mệnh đề quan hệ xác định the kitchen.
That
(who, which vẫn có thể sử dụng được) . She talked about the people and
. Đại diện cho chủ ngữ chỉ cả người và vật places that she had visited.

More! 3 Trang 47:

(Class Bài 3: Lắng nghe và nhắc lại.


book) – Hoạt động:
P. 47, 48 . Thầy mở đoạn băng cho các em nghe.

. Các em đọc thầm đoạn hội thoại 1 lượt.

. Thầy cho các em nghe lại, sau đó các em nhắc lại các câu.

. Thầy mời 3 bạn thực hành đoạn hội thoại.

Bài 4: Nối các câu hỏi 1-5 với các câu trả lời a-e. Sau đó nghe và kiểm tra lại

Hoạt động:

. Thầy cho các em thời gian hoàn thành bài tập.

. Thầy mời 1 số bạn đọc đáp án.

. Thầy cho các em nghe đoạn băng và kiểm tra lại.

Bài 5: Hoạt động theo cặp. Luyện tập đoạn hội thoại ở bài số 4.

Hoạt động:

. Thầy chia lớp thành các cặp.

. Các em thực hành đoạn hội thoại.

Page | 2
LESSON REPORT

. Thầy mời các cặp trình bày và đưa ra nhận xét.

Bài 5: Khi chúng ta chắc chắn về 1 điều gì đó, chúng ta thường xuống giọng ở cuối câu. Khi
không thật sự chắc chắn, chúng ta thường lên giọng ở cuối câu. Nghe và nhắc lại các câu,
sua đó khoanh vào (U) với câu không chắc chắn hoặc (S) với câu chắc chắn.

Hoạt động:

. Thầy giải thích về cách lên/ xuống giọng ở cuối câu cho các em.

. Thầy cho các em nghe băng sau đó các em tự hoàn thành bài.

Trang 48:

Bài 1: Hoàn thành các ví dụ. Sau đó kiểm tra lại với đoạn hội thoại trang 44.

Bài 2: Hoàn thành các câu sử dụng từ cho sẵn

Bài 3: Hoàn thành đoạn văn sử dụng ‘which/ that/ who’.

Hoạt động:

. Thầy nhắc lại về phần ngữ pháp với các đại từ quan hệ cho các em hiểu.

. Các em tự hoàn thành bài tập vào sách.

. Thầy mời 1 số bạn đọc đáp án.

. Thầy chữa bài cho các em.


Homework . Hoàn thành bài tập ‘page 47, 48’ trong sách Extra Exercises.
(Bài tập về . Hoàn thành bài tập trang 34 trong sách Workbook.
nhà)
. Học sinh hoàn thành bài thu âm gửi về Trung tâm qua email es.vanquan2@cec.com.vn
Comments . Bảo Linh: em đã chú ý vào bài học và tham gia sôi nổi vào các hoạt động trên lớp, em cũng đã
(Nhận xét chủ động tương tác với giáo viên tốt. Em luyện nói tốt, nghiêm túc thực hành đoạn hội thoại cùng
học sinh) các bạn. Em đã đưa ra được câu hỏi đúng ‘Are there any seats available ?’. Phần ôn tập ngữ pháp
về đại từ quan hệ em đã nắm được và viết được câu hoàn chỉnh ‘It’s the building which you can
see just over there’. Phần bài tập về nhà em đã hoàn thành đầy đủ, tuy nhiên chú ý phân biệt cách
dùng thì tương lai đơn và tương lai với ‘be going to’.

. Diệp Chi: em đã tập trung trong giờ học, tiếp thu kiến thức khá tốt và tương tác với giáo viên.
Phần luyện nói đầu giờ em đã nắm được, em phản xạ được các từ vựng ‘ticket, accept’ và trả lời

Page | 3
LESSON REPORT

với câu đầy đủ ‘They have all sold out’. Em đã nắm được về các đại từ quan hệ và hoàn thành các
bài tập đi kèm, em viết được câu có cấu trúc đúng ‘This one is the boat which travels down the
River Thames’. Phần bài tập về nhà em đã hoàn thành đầy đủ và làm bài tương đối cẩn thận.

. Quốc Việt: em tham gia phát biểu bài tương đối tích cực, em cũng đã trả lời tốt các câu hỏi của
giáo viên tuy nhiên đôi khi em vẫn còn mất tập trung. Em phản xạ nói khá tốt, em đã biết đặt câu
hỏi về các thông tin trong rạp chiếu phim ‘How much are the tickets ?’, em lưu ý hơn với từ
‘dubbed’. Phần ngữ pháp về các đại từ quan hệ em đã nắm được tốt, em phản xạ được câu đúng
‘Tower Bridge is a bridge that opens so ships can go through’. Phần bài tập về nhà em đã hoàn
thành đủ tuy nhiên chú ý phân biệt cách dùng thì tương lai đơn và tương lai với ‘be going to’.

. Phú An: em đã chú ý vào bài học và tham gia phát biểu bài sôi nổi, em đã chủ động tương tác
với giáo viên. Phần luyện nói về các thông tin trong rạp chiếu phim em đã ghi nhớ được khá
thành thạo, em đặt được câu hỏi đúng ‘Do you accept student cards  ?’ và nghiêm túc thực hiện
đoạn hội thoại cùng cả các bạn. Em nắm được tương đối tốt phần ngữ pháp về các đại từ quan hệ,
em viết được câu hoàn chỉnh ‘The Tate Modern is a modern art gallery which is in London’.
Phần bài tập về nhà, em đã hoàn thành tuy nhiên em cần chú ý làm bài đọc cẩn thận hơn.

. Minh Long: em ngồi học ngoan, em cũng đã tham gia hăng hái vào các hoạt động của giáo
viên. Em luyện nói tốt, em đã biết đưa ra các câu hỏi về các thông tin ở rạp chiếu phim, em nói
được câu đầy đủ ‘Is the film subtitled ?’. Phần ôn tập ngữ pháp về đại từ quan hệ em đã nắm
được và viết được câu hoàn chỉnh ‘These are some Australian people we met there, who were
really nice’. Phần bài tập về nhà, em đã hoàn thành đầy đủ tuy nhiên chú ý xem lại các câu về đại
từ quan hệ và thì tương lai ‘be going to’ đã được chữa.

. Công Dũng: đầu giờ, em đã chú ý vào bài giảng tuy nhiên sau đó em chưa được tập trung, em
còn chơi game trong giờ. Kính mong phụ huynh hạn chế em sử dụng các thiết bị điện tử khác
trong giờ học. Em đã nắm được với các từ vựng ‘seats, discount’, em cũng đặt được câu hỏi đúng
‘Have you still got tickets for the 9:30 show?’. Phần ngữ pháp về các đại từ quan hệ, em chưa
tham gia được cùng cả lớp. Phần bài tập về nhà em lưu ý hoàn thành trước buổi học sau.

. Minh Khôi: em tham gia hăng hái vào các hoạt động trên lớp, em cũng đã tập trung trong giờ
học. Phần luyện nói về các thông tin trong rạp chiếu phim em đã ghi nhớ được khá thành thạo,
em đặt được câu hỏi đúng ‘How much are the tickets for the 3D version?’. Em đã nắm được về
các đại từ quan hệ và hoàn thành các bài tập đi kèm, em viết được câu có cấu trúc đúng ‘A pilot is

Page | 4
LESSON REPORT

a person who flies planes’. Phần bài tập về nhà em đã hoàn thành đầy đủ tuy nhiên em vẫn chưa
vận dụng tốt được các đại từ để hoàn thành bài tập.

Trân trọng cảm ơn!

Page | 5

You might also like