Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm y f x như sau
x 1 1 3
f x 0 + + 0
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên 1;3 . B. Hàm số nghịch biến trên ; 1 .
C. Hàm số đồng biến trên 1;3 1;3 . D. Hàm số nghịch biến trên 1; .
Câu 2. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số có bao nhiêu cực trị?
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
3
Câu 3. Tập xác định của hàm số y x 2 là
A. \ 0 . B. 0; . C. 0; . D. .
Câu 4. Có bao nhiêu cách xếp n đại biểu ngồi trên một băng ghế n chỗ?
A. n!. B. n 1! . C. n. D. n n 1 .
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Câu 6. Trong không gian Oxyz, điểm M thỏa mãn OM 3i 2k . Tọa độ điểm M là
A. 3; 2; 0 . B. 3;0; 2 . C. 0;3; 2 . D. 2;3; 0 .
x 2
y + +
2
y
2
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. x 2 . B. x 2 . C. y 2 . D. y 2 .
A. 5, 7. B. 3, 2. C. 2, 3. D. 5, 2.
Câu 10. Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, 2a,3a . Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng
A. 5a 3 . B. 2a 3 . C. 3a 3 . D. 6a 3 .
Câu 11. Cho hai số phức z1 4 2i, z2 2 i . Phần ảo của số phức z1 z2 bằng
A. i. B. i. C. 1. D. 1.
x 1 2t
Câu 12. Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng : y 3 4t là
z 2 t
x 1 y 3 z 2 x 1 y 3 z 2
A. . B. .
2 2 4 2 4 1
x 2 y 4 z 1 x 1 y 3 z 2
C. . D. .
1 3 2 2 4 1
Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 6 x 3 y 2 z 6 0 . Tính khoảng cách d từ điểm
12 85 12 31 18
A. d . B. d . C. d . D. d .
85 7 7 7
Câu 14. Cho hàm số y f x liên tục trên 1;3 và có bảng biến thiên như sau
x 1 0 1 2 3
y 0 + 0 +
0 1
y 2
4 3
Giá trị lớn nhất của hàm số y f x 2 bằng trên đoạn 0; 2 bằng
Câu 15. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a, BC 2a , chiều cao SA a 6 .
Thể tích của khối chóp là
a3 6 a3 2 a2 2
A. V . B. V 2a 3 6 . C. V . D. V .
3 2 2
Câu 16. Diện tích của phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây?
2 2
1 4 3 1 3
1 2 x x 2 x 1 dx . 2 x x 2 x 4 dx .
2 4
A. B.
1
2
2 2
1 4 3 1 3
1 2 x x 2 x 1 dx . 2 x x2 x 4 dx .
2 4
C. D.
1
2
x
e
Câu 17. Cho các hàm số y log 2 x, y , y ln x, y 3x . Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm
số nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
5
Câu 18. Cho F x là một họ nguyên hàm của hàm số f x e x 2 x thỏa mãn F 0 . Tính F x .
2
3 1
A. F x e x x 2 . B. F x 2e x x 2 .
2 2
5
C. F x e x x 2 . D. F x e x 2 .
2
Câu 19. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. y log 2 4 x .
B. y 2 x .
C. y x 1 .
2 .
x
D. y
A. 2a . B. a . C. 2a . D. a .
A. 16. B. 20. C. 0. D. 4.
1 2
Câu 22. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn log 2
a 2 log 1 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
4 4 b
A. ab 8 . B. ab 4 . C. a b 16 .
2
D. ab 2 4 .
2 2
Câu 23. Cho z1 2 i; z2 1 3i . Giá trị của A z1 z2 bằng
A. 15 . B. 3. C. 4. D. 15.
Câu 24. Cho hàm số y f x có f x x 3 1 x 2 3x 2 . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
1 ln x
Câu 25. Gọi D là tập xác định của hàm số y 3
. Khi đó tập D là
x 1 2 1
A. D 1; e . B. D 0; e \ 1 . C. D 0; e . D. D 1; e .
log 2 x
Câu 26. Đạo hàm của hàm số y là
x
1 ln x 1 ln x 1 log 2 x log 2 x
A. f x . B. f x . C. f x . D. f x .
x2 x 2 ln 2 x 2 ln 2 x 2 ln 2
Câu 27. Cho cấp số cộng un có u1 1; d 2; S n 483 . Giá trị của n là
A. n 20 . B. n 21 . C. n 22 . D. n 23 .
1
Câu 28. Cho F x là nguyên hàm của f x thỏa mãn F 2 4 . Giá trị F 1 bằng
x2
A. 3. B. 1. C. 2 3 . D. 2.
Câu 29. Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng?
2x 1 x3 2
A. y . B. y x 4 2 x 2 3 . C. y x 3 3x 2 . D. y .
x 1 x2 1
Câu 30. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 6 z 13 0 . Điểm M biểu diễn
số phức w i 1 z1 là
Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60. Thể
tích khối chóp là
a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
6 2 6 3
có bán kính R x 4 x .
64 32 64 32
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 3 3
Câu 33. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I 2;1; 5 và tiếp xúc với mặt phẳng
: x y 2 z 3 0 là
A. x 2 y 1 z 5 24 . B. x 2 y 1 z 5 12 .
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 1 z 5 12 . D. x 2 y 1 z 5 24 .
2 2 2 2 2 2
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng ABCD và ABC D bằng
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng
a 21 a 15 a 21 a 15
A. . B. . C. . D. .
7 7 3 3
Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z 3 i 2 là
A. đường tròn x 3 y 1 4 .
2 2
B. đường thẳng 3 x y 2 0 .
Câu 37. Một miếng tôn hình chữ nhật có kích thước là 4 6 được dùng để làm mặt trụ của một cái xô
hình trụ, có hai phương án làm với chiều cao lần lượt là h 4 và h 6 làm được xô có thể tích tương
V1
đương là V1 và V2 . Bỏ qua độ dày mép dán, tỉ số là
V2
2 3
A. 1. B. 2. C. . D. .
3 2
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng đi qua A 1; 2;3 và song song mặt phẳng Oxy
A. x 1 0 . B. x 2 y z 0 . C. y 2 0 . D. z 3 0 .
2 2
x 1 x
Câu 39. Tổng tất cả các nghiệm nguyên không âm của bất phương trình 2 x .3x 18 bằng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
A. S 1 . B. S 0 . C. S 2 . D. S 2 .
Câu 41. Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ. Số giá
Câu 42. Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó có 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Xác
suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm là
7 91 637 91
A. . B. . C. . D. .
9 323 969 285
1 3
Câu 43. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x m 1 x 2 m 1 x m 2 có
3
hai điểm cực trị nằm về phía bên phải trục tung.
A. m 0 . B. m 1 . C. m 2 . D. m 0 .
Câu 44. Trong mặt phẳng P cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 5
và đường tròn C có tâm A, đường kính 10. Thể tích V của vật thể tròn
xoay được tạo thành khi quay mô hình quanh trục là đường AC bằng
x y 1 z 1 x 1 y 8 z 4
A. . B. .
1 2 2 1 2 2
1 5 11 2 2 5
x y z x y z
C. 3 3 6 . D. 9 9 9.
1 2 2 1 2 2
1 3
y x x 2 m 3 x 2020 đồng biến trên khoảng 1; 2 ?
3
A. 20. B. 10. C. 11. D. 9.
Câu 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
AD 2a , SA vuông góc với đáy và Sa a 3 . Gọi H là hình chiếu của A lên SB. Khoảng cách từ H đến
a 6 3a 6 a 6 3a 6
A. . B. . C. . D. .
3 8 2 16
3x 4
Câu 50. Cho hàm số y có đồ thị C . Tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng
3x 4
d : y x m cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt A và B sao cho tam giác OAB đều (với O là gốc tọa độ)
bằng
A. 6. B. 7. C. 4. D. 3.