You are on page 1of 2

NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU

LÃI SUẤT ÁP DỤNG TOÀN HỆ THỐNG


Dành cho KHCN hiệu lực từ ngày 01/07/2021
I. GÓI HUY ĐỘNG VND (%/năm)
1. GÓI TIỀN GỬI ONLINE, LÃI CUỐI KỲ

Kỳ hạn
Mức gửi/ TK
(triệu VND) 1–3
1T – <2T 2T – <3T 3T – <6T 6T – <9T 9T – <12T 12T Renew
tuần
< 200 3,40 3,50 3,60 4,90 5,10 5,80
200 – < 500 3,45 3,55 3,65 4,95 5,15 5,85
500 – < 1 tỷ 0,20 3,50 3,60 3,70 5,00 5,20 5,90 0,05
1 tỷ – < 5 tỷ 3,55 3,65 3,75 5,05 5,25 5,95
≥ 5 tỷ 3,60 3,70 3,80 5,10 5,30 6,00
2. GÓI TIỀN GỬI TẠI QUẦY, LÃI CUỐI KỲ

Mức gửi/ TK Kỳ hạn


(triệu VND) 1T 2T 3T 6T 9T 12T
20 – < 200 3,40 3,50 3,60 5,00 5,10 5,80
200 – < 500 3,45 3,55 3,65 5,05 5,15 5,85
500 – < 1 tỷ 3,50 3,60 3,70 5,10 5,20 5,90
1 tỷ – < 5 tỷ 3,55 3,65 3,75 5,15 5,25 5,95
≥ 5 tỷ 3,60 3,70 3,80 5,20 5,30 6,00
3. GÓI GIA ĐÌNH VIỆT
Sản phẩm & TK Phúc An Lộc TK Truyền thống
kỳ hạn
1T 3T 6T 12T 1T 2T 3T 6T 9T 12T
Mức gửi (triệu VND)
< 200 3,20 3,40 4,60 5,70 3,00 3,10 3,20 4,40 4,80 5,50
Lãi 200 – < 500 3,25 3,45 4,65 5,75 3,05 3,15 3,25 4,45 4,85 5,55
cuối 500 – < 1 tỷ 3,30 3,50 4,70 5,80 3,10 3,20 3,30 4,50 4,90 5,60
Tổng kỳ 1 tỷ – < 5 tỷ 3,35 3,55 4,75 5,85 3,15 3,25 3,35 4,55 4,95 5,65
số dư
≥ 5 tỷ 3,40 3,60 4,80 5,90 3,20 3,30 3,40 4,60 5,00 5,70
của
< 200 3,35 4,55 5,50 3,05 3,15 4,35 4,70 5,30
hộ gia
200 – < 500 3,40 4,60 5,55 3,10 3,20 4,40 4,75 5,35
đình Lãi
500 – < 1 tỷ 3,45 4,65 5,60 3,15 3,25 4,45 4,80 5,40
tháng
1 tỷ – < 5 tỷ 3,50 4,70 5,65 3,20 3,30 4,50 4,85 5,45
≥ 5 tỷ 3,55 4,75 5,70 3,25 3,35 4,55 4,90 5,50
II. TIỀN GỬI KHÔNG KỲ HẠN
USD VND
Số dư cuối ngày TK ECO Plus/ TK ECO/
TK Ebiz/ TK TK Tiền gửi Đầu tư
(triệu VND) KKH TK Lương/ TKTT/
TK Trực tuyến Thương Gia Ưu Tiên Trực tuyến
Tiết kiệm KKH
<5 0,00
5 – <50 0,00 0,05 0,10 0,10 0,20
50 – <100 0,00 0,00 0,05 0,10 0,10 0,20
100 – <1 tỷ 0,00 0,05 0,10 0,20 0,20
≥ 1 tỷ 0,00 0,05 0,10 0,20 0,20
III. CHỨNG CHỈ HUY ĐỘNG VÀNG (đã ngưng hoạt động từ 22/11/2012)

Vàng (%/năm)
CCHĐ Vàng
SJC ACB
CCHĐ Vàng - Kỳ hạn 5 tháng 1,00 1,00
IV. TIỀN GỬI/ TIẾT KIỆM CÓ KỲ HẠN, TIỀN GỬI TÍCH LUỸ (%/năm)
1. LÃI SUẤT TIỀN GỬI
VND
Tiền gửi/ Tiết kiệm có kỳ hạn Tiền gửi tích luỹ
Ưu Tiên/ Phúc An Lộc/
Kỳ hạn USD Truyền Thống/ Đại Lộc Thành Tài/
Đại Lộc
(HV Đồng, Bạc, Titan) Thiên Thần
(HV Vàng, Kim Cương) Tương Lai
Nhỏ/ An Cư
Lãi Lãi Lãi Lãi trả Lãi Lãi Lãi
Lập Nghiệp
cuối kỳ quý tháng trước cuối kỳ quý tháng
1 - 3 tuần 0,20
1T 3,00 2,95 3,20
2T 3,10 3,05 3,00 3,30
3T 3,20 3,15 3,10 3,40 3,35
6T 4,40 4,35 4,30 4,60 4,55
9T 4,80 4,70 5,00 4,90
0,00
12T 5,50 5,35 5,30 5,20 5,70 5,55 5,50 4,00 5,50
13T 6,60 (1) 6,35 (2) 6,60 6,35
15T 6,20 6,00 5,95
18T 6,20 5,95 5,90 6,20 5,95 5,90 6,20
24T 6,20 5,85 5,80 4,00 6,20
36T 6,20 5,65 4,00 6,20
60T 6,20
Ghi chú:
Tiết kiệm Ưu Tiên áp dụng Tiết kiệm Phúc An Lộc áp dụng Tiết kiệm Đại Lộc áp dụng kỳ hạn
kỳ hạn từ 1T đến 13T (LCK)/ kỳ hạn 1T, 3T, 6T, 12T, 18T (LCK)/ 6T, 12T (LCK, LT)
9T đến 13T (LT) 12T, 18T (LQ)/ 3T, 6T, 12T, 18T (LT)
(1): Đối với khoản gửi từ 30 tỷ: Lãi suất 7,40%/ năm (LCK) (2): Đối với khoản gửi từ 30 tỷ: Lãi suất 7,10%/ năm (LT)
2. LÃI SUẤT THƯỞNG BẬC THANG CỦA TIỀN GỬI/ TIẾT KIỆM CÓ KỲ HẠN VND (không áp dụng Tiền gửi tích lũy)
Mức gửi (triệu VND) 200 – <500 500 – <1 tỷ 1 tỷ – <5 tỷ ≥ 5 tỷ
Kỳ hạn 1 Tháng – 12 Tháng 0,05 0,10 0,15 0,20

Quy định chung Quy định rút trước hạn đối với SP có gắn bảo hiểm
– Mức gửi tối thiểu áp dụng cho: kỳ hạn tuần/ tiết kiệm có kỳ hạn lãnh lãi
SP TK Lộc Bảo Toàn
trước là 10 triệu VND, tiết kiệm Đại Lộc là 200 triệu VND
– Tiền Gửi Thanh Toán có kỳ hạn không áp dụng các kỳ hạn lãnh lãi tháng, • Kỳ hạn dưới 12 tháng
lãnh lãi quý và lãnh lãi trước. 0,025% * Số tiền gửi * Kỳ hạn gửi (tháng)
– Lãi suất rút trước hạn VND: 0.05%/năm.
• Kỳ hạn từ 12 tháng trở lên
– Lãi suất rút trước hạn USD: 0.00%/năm.
– Theo quy định của NHNN, KH rút trước hạn phải thông báo trước tối thiểu Quyền lợi 1: 0,025%* số tiền gửi * kỳ hạn gửi (tháng)
01 ngày, nếu ACB đáp ứng được nhu cầu KH thì có thể chi trả ngay.
– Khách hàng rút tiền trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày mở TTK sẽ bị Quyền lợi 2: 0,050% * số tiền gửi * kỳ hạn gửi
thu phí kiểm đếm theo quy định.
SP Thiên Thần Nhỏ và An Cư Lập Nghiệp
– Khách hàng rút tiền trong vòng 7 ngày kể từ ngày mở TTK, KH không được
hưởng lãi.
Phí rút = 0,0245% * Số tiền bảo * Thời hạn
– Giám Đốc Khối KHCN được ủy quyền áp dụng lãi suất tối đa theo Điều 3
trước hạn hiểm(1) bảo hiểm(2)
(Điều khoản lãi suất tối đa) tại Công văn quyết định lãi suất.
[Cite your [
– KH gửi mới kỳ hạn từ 12 tháng trở lên tham gia 1 trong các sản phẩm/ [Cite source [Cite C [Cite
dịch vụ: Gia Đình Việt; Ngân hàng ưu tiên; Bảo hiểm. your
(1) Số tiền KH được yoursố dư tại thời
bảo hiểm = 2 lần
here.] i your
điểm
source
đăng ký nhận bảo hiểm. source t source
Chi tiết vui lòng liên hệ Chi nhánh/ Phòng giao dịch tư vấn trước khi gửi
tiền. (2) Thờihere.] here.]
hạn bảo hiểm 6 tháng hoặc 12 tháng. e here.]
y
o
u
r
s
o
u
r
c

You might also like