Professional Documents
Culture Documents
D1 ⊗ D2 ∼
= Mn (D).
Từ đó ta có dimF (D) < ∞. Do đó có D10 , D20 lần lượt là các vành chia đại
số trên F sao cho
D1op ⊗F D ∼
= Mr1 (D10 ), D2 ⊗F D ∼
op
= Mr2 (D20 )
Lại có
D1 ⊗F D1op ∼
= Mn1 (F ), D2 ⊗F D2 ∼
op
= Mn2 (F ).
Suy ra
Mn2 (D2 ) ∼
= Mn2 (D2 ⊗F F ) ∼
= Mn2 (F ) ⊗F D2
∼
= D1 ⊗F D1 ⊗F D2 ∼
op op
= D1 ⊗F Mn (D)
∼
= Mn (D1 ⊗F D) ∼
= Mnr1 (D10 )
Suy ra n2 chia hết cho n. Chứng minh tương tự ta có n1 chia hết cho n.
Mà (n1 , n2 ) = 1 nên n = 1. Suy ra D1 ⊗F D2 ∼
= D. Suy ra D1 ⊗F D2 là
vành chia.
1
Ta đánh thứ tự các các số nguyên tố p1 = 3, p2 = 5, p3 = 7, .... Với
mỗi i ∈ N, ta lấy ni bất kì sao cho (Zni )∗ có một toàn toàn ánh lên
Zp . Khi đó trường Q(ξni ) có một trường con K sao cho Ki là mở rộng
Galois của Q và [K : Q] = p và Gal(K/Q) có phần tử cấp 2 là hạn
chế của ánh xạ liên hợp phức xuống K. Ta gọi phần tử này là σi . Xét
vành chia Ai = K((x, σi )). Vì σi là phần tử cấp 2 và f ix(σi ) = Q nên
Fi = Z(Ai ) = Q((x2 )). Ta có
2
Do đó ϕ là đơn cấu. Suy ra tồn tại u ∈ F [a] ⊂ F [G] sao cho 1 = xu. Suy
ra x khả nghịch phải. Do đó F [G] là vành chia.
3
theo j = 0. Suy ra α = αo ∈ R = K1 . Suy ra CD (L1 ) ⊆ K1 . Mặt
khác vì y.y 2 = y 2 .y nên ta có K1 ⊆ CD (L1 ). Và do đó CD (L1 ) = K1 .