Professional Documents
Culture Documents
Ma 104
Ma 104
8-2021
A. y x 3 3 x 1 . B. y x 4 4 x 2 1 . C. y x3 3x 1 . D. y x 4 2 x 2 1 .
4 4 4
Câu 3: Nếu f x dx 4 và g x dx 3 thì f x g x dx bằng
1 1 1
A. 1 . B. 7 . C. 1 . D. 7 .
x 1
Câu 4: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình:
x2
A. x 2 . B. x 1 . C. x 2 . D. x 1 .
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 1;3;0 và bán kính bằng 2 . Phương trình
của mặt cầu S là:
2 2 2 2
A. x 1 y 3 z 2 2 . B. x 1 y 3 z 2 4 .
2 2 2 2
C. x 1 y 3 z 2 4 . D. x 1 y 3 z 2 2 .
Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x 5 là
A. ;log 2 5 . B. log 5 2; . C. ;log 5 2 . D. log 2 5; .
Câu 7: Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. a3 . B. 2a 3 . C. 8a 3 . D. 4a3 .
5
Câu 8: Trên khoảng 0; , đạo hàm của hàm số y x 3 là:
3 53 5 23 5 23 3 23
A. y x . B. y x . C. y x . D. y x .
8 3 3 5
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 2; 1;4 . Tọa độ của véc tơ OA là
A. 2;1;4 . B. 2; 1; 4 . C. 2;1;4 . D. 2;1; 4 .
3 3
Câu 10: Nếu f x dx 3 thì 4 f x dx bằng
0 0
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 55
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM Tập san Số 02
8-2021
A. 3 . B. 12 . C. 36 . D. 4 .
Câu 11: Cho cấp số nhân un với u1 2 và u2 10. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 8 . B. 8 . C. 5 . D. .
5
Câu 12: Với n là số nguyên dương bất kì , n 3, công thức nào dưới đây đúng ?
A. An3
n 3! . B. An3
3!
. C. An3
n!
. D. An3
n!
.
n! n 3! n 3 ! 3! n 3!
Câu 13: Cho hàm số f x x 2 2 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x3
A. f x dx 2 x C . B. f x dx 2x C .
3
2 3
C. f x dx x 2x C . D. f x dx x 2x C .
Câu 14: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 56
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM Tập san Số 02
8-2021
A. z3 4 3i . B. z4 4 3i . C. z2 4 3i . D. z1 4 3i .
Câu 22: Cho hàm số y f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 57
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM Tập san Số 02
8-2021
A. 8 . B. 10 . C. 7 . D. 6 .
xa
Câu 33: Biết hàm số y ( a là số thực cho trước và a 1 ) có đồ thị như trong hình bên.
x 1
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 58
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM Tập san Số 02
8-2021
Câu 39: Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị là đường cong trong hình bên . Số nghiệm thực phân
biệt của phương trình f f x 0 là:
A. 12 . B. 10 . C. 8 . D. 4 .
2
Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x 4 x log3 x 25 3 0?
A. 24. B. Vô số. C. 25. D. 26.
2 x 2 khi x 1
Câu 41: Cho hàm số f x 2 . Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn
3 x 1 khi x 1
F 0 2 . Giá trị của F 1 2 F 2 bằng
A. 18 . B. 20 . C. 9 . D. 24 .
Câu 42: Cắt hình nón N bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 30 ,
ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a . Diện tích xung quanh của N bằng
A. 7 a 2 . B. 13 a 2 . C. 2 13 a 2 . D. 2 7 a 2 .
x y z 1
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng
1 1 2
( P) : x 2 y 2 z 2 0 . Hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng ( P) là đường thẳng có
phương trình:
x y z 1 x y z 1 x y z 1 x y z 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 14 1 8 2 4 3 14 1 8
1 2
Câu 44: Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ;6 thỏa mãn 273 x xy 1 xy 2718 x ?
3
A. 19 . B. 20 . C. 18 . D. 21 .
2 2
Câu 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 m 1 z m 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thoả mãn z0 6 ?
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 46: Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có đáy là hình vuông BD 4a , góc giữa hai mặt phẳng
ABD và ABCD bằng 600 . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
16 3 3 16 3 3
A. 48 3a 3 . B. a . C. a . D. 16 3a 3 .
9 3
Câu 47: Cho hàm số f x x 3 ax 2 bx c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là 5 và 2 . Diện tích hình phẳng giới hạn
f x
bởi các hàm số y và y 1 bằng
g x 6
A. ln 3 . B. 3ln 2 . C. ln10 . D. ln 7 .
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 59
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM Tập san Số 02
8-2021
Câu 48: Xét các số phức z , w thỏa mãn z 1 và w 2 . Khi z iw 6 8i đạt giá trị nhỏ nhất z w
bằng
29 221
A. . B. . C. 3 . D. 5 .
5 5
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1; 3) và B (1; 3; 2). Xét hai điểm M và N thay
đổi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho MN 3. Giá trị lớn nhất của AM AN bằng
A. 65 . B. 29 . C. 26 . D. 91 .
Câu 50: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 9 x 2 16 , x . Có bao nhiêu giá trị
nguyên dương của tham số m để hàm số g x f x 3 7 x m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 16 . B. 9. C. 4. D. 8.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 60
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM Tập san Số 02
8-2021
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B C D C C D C B B B C C B C C C A B A D D B A A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A D B A D A D B A A A B A B D A B D B D D B A A D
A. 12 . B. 10 . C. 8. D. 4.
Lời giải
Chọn B
f x a a 1 1
Ta có: f f x 0
f x b 1 b 0 2 .
f x c 0 c 1 3
f x d d 1 4
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 61
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM Tập san Số 02
8-2021
x2 x
Đặt A(x) 2 4 log3 x 25 3 , x 25 .
2
2x 4x 0 x 0 x 2 .
log3 x 25 3 0 x 2 .
Ta có bảng xét dấu A ( x ) như sau
x 2
Từ đó, A( x) 0 x 24; 23;...;0;2 (do x ).
25 x 0
Kết luận: có 26 nghiệm nguyên thỏa mãn.
Cách 2:
Trường hợp 1:
2 2
2 x 4x 0 2x 22 x x2 2x 0 0 x 2
x 2.
log3 x 25 3 0 x 25 27 x 2 x 2
Trường hợp 2:
2 x 0
2 x 4x 0 x2 2x 0
x 2 25 x 0 x 2 .
log3 x 25 3 0 25 x 2 25 x 2
Vậy có 26 giá trị nguyên của x
x x
2
thỏa mãn 2 4 log3 x 25 3 0 .
2 x 2 khi x 1
Câu 41: Cho hàm số f x 2
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn
3 x 1 khi x 1
F 0 2 . Giá trị của F 1 2F 2 bằng
A. 18 . B. 20 . C. 9. D. 24 .
Lời giải
Chọn A
x2 2x C1 khi x 1
F là nguyên hàm của f trên nên F x 3 .
x x C2 khi x 1
Ta có: F 0 2 C2 2 . 1
Do F liên tục tại x 1 nên lim F x lim F x F 1
x 1 x 1
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 62
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM Tập san Số 02
8-2021
1
C1 3 C2 2 C1 3 4 C1 1 .
x2 2x 1 khi x 1
Do đó F x 3 .
x x 2 khi x 1
Suy ra F 1 2F 2 18 .
Câu 42: Cắt hình nón N bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc bằng 30
, ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a . Diện tích xung quanh của N bằng
A. 7a2. B. 13a .
2
C. 2 13 a .
2
D. 2 7a .
2
Lời giải
Chọn B
2a 3
Ta có: SAB đều cạnh 2a SH a 3.
2
30.
Góc giữa thiết diện và mặt phẳng đáy là SHI
3 3a
Xét SHI vuông tại I ; HI SH .cos30 a 3. .
2 2
9a 2 a 13
Xét AHI vuông tại H : AI AH 2 HI 2 a 2 .
4 2
a 13
Vậy: Sxq r.l . AI .SA . .2a 13 a2.
2
x y z 1
Câu 43: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d: và mặt phẳng
1 1 2
( P ) : x 2 y 2 z 2 0 . Hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng ( P ) là đường thẳng có
phương trình:
x y z 1 x y z 1 x y z 1 x y z 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 14 1 8 2 4 3 14 1 8
Lời giải
Chọn D
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 63
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM Tập san Số 02
8-2021
Cách 1
x 2 y 2z 2 0 x 0
Tọa độ A d P thỏa x y z 1 x 2 y 2 z 2 y 0 A 0;0;1 .
1 1 2 0
1 2 4 z 1
x y z 1
Lấy điểm B (1; 1;3) d : .
1 1 2
x 1 y 1 z 3
Gọi B là hình chiếu của điểm B lên mặt phẳng ( P ) BB :
1 2 2
Tọa độ B BB P thỏa
5 14
x 1 9 9
x 2 y 2z 2 0
5 1 14 1 17
x 1 y 1 z 3 x 2 y 2 z 2 5 5 y 1 2. 9 9 B 9 ; 9 ; 9 .
1 2 2
1 4 4 9 5 17
z 3 2. 9 9
14 1 8 1
AB ; ; u u (14;1;8) là vectơ chỉ phương của AB .
9 9 9 9
x y z 1
Vậy AB : là hình chiếu vuông góc của đường thẳng d lên ( P ) .
14 1 8
Cách 2
x 2 y 2z 2 0 x 0
Tọa độ A d P thỏa x y z 1 x 2 y 2 z 2 y 0 A 0;0;1 .
1 1 2 0
1 2 4 z 1
Gọi d ' là hình chiếu của d lên P ;
+ Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u 1; 1;2 .
+ Mặt phẳng ( P ) có vectơ pháp tuyến n (1;2; 2) .
+ a u , n ( 2; 4; 3) .
+ n , a (14;1;8) là vectơ chỉ phương của ( d ') .
x y z 1
Vậy d : .
14 1 8
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 64
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM Tập san Số 02
8-2021
1 2
Câu 44: Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ;6 thỏa mãn 27 3 x xy
1 xy 27 18 x ?
3
A. 19 . B. 20 . C. 18 . D. 21.
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
1
Khi y 0, vì xy 1 và x nên ta có y 3.
3
3x218x
Với y 0 , phương trình thành: 27 1 0 vô nghiệm vì
2 1
273x 18 x 1 270 1 0, x ;6 .
3
2 2
3 x 19 x
Với y 1 , phương trình thành: 27 (1 x) 0 , có nghiệm vì g1 ( x) 273 x 19 x (1 x)
1 1
liên tục trên ;6 và g1 .g1 6 0 .
3 3
2
3 x 20 x
Với y 2 , phương trình thành: 27 (1 2 x) 0 , có nghiệm vì
2 1 1
g 2 ( x) 273 x 20 x (1 2 x) liên tục trên ;6 và g 2 .g 2 6 0 .
3 3
1
Khi y 1, xét trên ;6 , ta có
3
2
27 3 x xy
(1 xy )2718 x 3 x 2 18 x log 27 (1 xy ) xy
log 27 (1 xy )
3 x 18 y 0.
x
log 27 (1 xy ) 1
Xét hàm g ( x ) 3 x 18 y trên ;6 .
x 3
ln(1 xy) y 1 3 1
Ta có g '( x) 3 2
3 2 3 0, x ;6 .
x ln 27 x(1 xy)ln 27 3x ln 3 ln3 3
1
Do đó, hàm g ( x ) đồng biến trên ;6 . Vì thế phương trình g ( x ) 0 có nghiệm trên
3
1 1
;6 khi và chỉ khi g .g (6) 0. Áp dụng bất đẳng thức ln(1 u ) u với mọi u 0 , ta
3 3
có
log 27 (1 6 y ) 6y
g (6) y y 0.
6 6 ln 27
1 y
Do đó g 0 log3 1 y 17 0 1 y 18 (do y là số nguyên dương).
3 3
Vậy y 2; 1;1;2;...;18 hay có 20 giá trị y thỏa đề.
Cách 2.
Giả sử ylà một trong những số nguyên thỏa mãn yêu cầu, lúc đó ta xét phương trình
2
27 3 x xy
1 xy 2718 x
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 65
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM Tập san Số 02
8-2021
1
trên D ;6 x : xy 1 , và trên D nó tương đương với f x 0, trong đó
3
1
f x 3 x 2 y 18 x log 3 1 xy .
3
y y2
Ta có vài tính toán sau f ' x 6 x y 18 , f '' x 6 .
31 xy ln3 1 xy 2 ln3
1 1 1
Nếu y 0 , khi ấy vì cần có nghiệm x ;3 nên có ngay y 2 , lúc ấy D ; trên
3 3 y
D ta có
1 1 1 1 1 2
lim f x y 6 log 3 1 y 6 log 3 1 0.
1 3 3 3 3 3 3
x
3
Kết hợp lim f x và việc f liên tục trên D cho thấy f có điểm triệt tiêu trên D ,
1
x
y
nghĩa là trường hợp này cho ta y2, 1 thỏa yêu cầu.
Nếu y 0 , ta có f x 3 x 2 18 x 0 với mọi x D , vì thế loại.
Nếu y 19 , lúc đó có
y
lim f ' x y 16 y 17 0 .
x
1 3 y ln 3
3
Kết hợp việc f ' x tăng ngặt trên D , cho ta f tăng ngặt trên D và trên D có
1 1 1 1
lim f x y 6 log 3 1 y
1 3 3 3 3
x
3
1 1 1 1
Xét g y y 6 log3 1 y trên 10; , ta có
3 3 3 3
1 1 2 1 19
g ' y 0, g 19 log3 1 0
3 33 y 3 3 3
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 66
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM Tập san Số 02
8-2021
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn D
2 2
Ta có (m 1) m 2m 1.
1
+) Nếu 0 2 m 1 0 m , phương trình có 2 nghiệm thực. Khi đó
2
z0 6 z0 6 .
* Thay z0 6 vào phương trình ta được
36 12 m 1 m2 0 m2 12m 24 0 m 6 2 3 (thoả mãn).
3 16 3 3 16 3 3 3
A. 48 3a . B. a . C. a . D. 16 3a .
9 3
Lời giải
Chọn D
Câu 47: Cho hàm số f x x3 ax2 bx c với a , b, c là các số thực. Biết hàm số
g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là 5 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
f x
các hàm số y và y 1 bằng
g x 6
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 67
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM Tập san Số 02
8-2021
A. ln 3 . B. 3ln 2 . C. ln 10 . D. ln 7 .
Lời giải
Chọn B
Ta có
g x f x f x f x x3 a 3 x2 2a b 6 x 2a b c
g x f x f x f x 3 x 2 2 ax b 6 x 2 a 6
3x2 2a 6 x 2a b 6 .
Vì y g x có hai giá trị cực trị là 5 và 2 nên g x 0 có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với
g x1 2, g x2 5 .
Phương trình hoành độ giao điểm
f x f x g x 6 3 x 2 2a 6 x 2a b 6 g x
1 0 0 0.
g x 6 g x 6 g x 6 g x 6
Câu 48: Xét các số phức z , w thỏa mãn z 1 và w 2 . Khi z i w 6 8i đạt giá trị nhỏ nhất, z w
bằng
29 221
A. . B. . C. 3. D. 5.
5 5
Lời giải
Chọn A
Ta có z iw 6 8i 6 8i z iw 10 1 2 7 .
k z 6 8i k 10 k 10
Dấu “bằng” xảy ra , k , l 0 , k , l 0 .
l iw 6 8i 2 l 10 k 5
3 4 3 4 3 4
z 5 5 i z 5 5 i z 5 5 i
Từ đó suy ra .
iw 6 8 i w 8 6 i w 8 6 i
5 5 5 5 5 5
29
Vậy z w .
5
Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 2;1; 3) và B (1; 3; 2). Xét hai điểm M và N thay
đổi thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho MN 3. Giá trị lớn nhất của AM AN bằng
A. 65. B. 29 . C. 26 . D. 91.
Lời giải
Chọn A
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 68
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM Tập san Số 02
8-2021
Dễ thấy điểm A nằm phía dưới, điểm B nằm phía trên mặt phẳng ( O xy ).
Gọi A' là điểm đối xứng của điểm A qua mặt phẳng ( O xy ), suy ra tọa độ điểm A(2;1;3).
Gọi ( ) là mặt phẳng qua A và song song với mặt phẳng ( O xy ), suy ra phương trình mặt
1 MN 3, suy ra A1 thuộc
phẳng ( ) : z 3 0. Trên mặt phẳng ( ) lấy điểm A1 sao cho AA
1
đường tròn A,3 và tứ giác AAMN AN
là hình bình hành nên ta có AM 1 .
Nên AM BN AM BN AM
1 BN A1B . Gọi B là hình chiếu của B lên mặt phẳng
( ), suy ra tọa độ điểm B (1; 3;3) .
2 2 2
1 B B B A1 1 B A 3 65.
Ta có AB
Câu 50: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 9 x 2 16 , x . Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m để hàm số g x f x 3 7 x m có ít nhất 3 điểm cực trị?
A. 16 . B. 9. C. 4. D. 8.
Lời giải
Chọn D
Ta có BBT của hàm y h x x 3 7 x như sau:
Ta có g x x3 7 x . f x3 7 x m . Rõ ràng x 0 là điểm cực trị của hàm y h x .
x3 7 x m 9 x3 7 x 9 m
3
3
3
Ta có: f x 5 x m 0 x 7 x m 4 x 7 x 4 m .
x3 7 x m 4 x3 7 x 4 m
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 69
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM Tập san Số 02
8-2021
Để hàm số g x có ít nhất 3 điểm cực trị thì phương trình g x 0 có ít nhất 2 nghiệm phân
biệt khác 0 và g x đổi dấu khi đi qua ít nhất 2 trong số các nghiệm đó.
Từ BBT ta có 9 m 0 m 9 m 1;2;3;4;5;6,7,8.
Vậy có 8 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu đề bài.
https:/www.facebook.com/groups/toanvd. Trang 70