Professional Documents
Culture Documents
Ma102 Toan2021
Ma102 Toan2021
A. 1 . B. 11 . C. 1 . D. 11 .
Câu 4. Tập xác định của hàm số y 7 x là:
A. \ 0 . B. 0; . C. 0; . D. .
Câu 5. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
n! 5! n! n!
A. An5 . B. An5 . C. An5 . D. An5 .
5! n 5 ! n 5! n 5! n 5!
Câu 10. Thể tích của khối lập phương cạnh 4a bằng:
A. 64a 3 . B. 32a3 . C. 16a3 . D. 8a3 .
Câu 11. Cho hàm số f x x 2 3 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2 x3
A. f x dx x 3x C . B. f x dx 3 x C .
3
3
C. f x dx x 3x C . D. f x dx 2 x C .
Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M 3; 2 là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?
A. z3 3 2i . B. z4 3 2i . C. z1 3 2i . D. z2 3 2i .
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 5 y z 3 0 . Vecto nào dưới đây
là một vecto pháp tuyến của P ?
A. n2 2;5;1 . B. n1 2;5;1 . C. n4 2;5; 1 . D. n3 2; 5;1 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm A 4; 1;3 . Tọa độ của vecto OA là
A. 4;1; 3 . B. 4; 1; 3 . C. 4;1; 3 . D. 4;1; 3 .
Câu 15. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. y x 3 3 x 1 .
B. y 2 x 4 4 x 2 1 .
C. y x 3 3 x 1 .
D. y 2 x 4 4 x 2 1 .
Câu 16. Cho cấp số nhân un với u1 3 và u2 12 . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
1
A. 9 . B. 9 . C. . D. 4 .
4
Câu 17. Cho a 0 và a 1 , khi đó log a 3 a bằng
1 1
A. 3 . B. . C. . D. 3 .
3 3
Câu 18. Đồ thị của hàm số y x 4 2 x 2 3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 19. Cho hai số phức z 5 2i và w 1 4i . Số phức z w bằng:
A. 6 2i . B. 4 6i . C. 6 2i . D. 4 6i .
x
Câu 20. Cho hàm số f ( x) e 1. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x 1 x
A. f ( x)dx e C . B. f ( x)dx e x C .
x x
C. f ( x )dx e xC . D. f ( x )dx e C .
Câu 21. Cho hàm số f ( x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 30
Tập san Số 02
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
8-2021
3 3
Câu 22. Nếu f ( x)dx 3 thì 2 f ( x)dx bằng
0 0
A. 3 . B. 18 . C. 2 . D. 6 .
x 1
Câu 23. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là đường thẳng có phương trình:
x2
A. x 1 . B. x 2 . C. x 2 . D. x 1 .
Câu 24. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S ) có tâm I 0; 2;1 và bán kính bằng 2 . Phương
trình của (S ) là:
2 2 2 2
A. x 2 y 2 z 1 2 . B. x 2 y 2 z 1 2 .
2 2 2 2
C. x 2 y 2 z 1 4 . D. x 2 y 2 z 1 4 .
Câu 25. Phần thực của số phức z 6 2i bằng
A. 2. B. 2. C. 6. D. 6.
x
Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình 2 5 là
A. ;log 2 5 . B. log 2 5; ; . C. ; log 5 2 . D. log 5 2; ; .
Câu 27. Nghiệm của phương trình log 5 3 x 2 là:
32 25
A. 25. . B. C. 32. D. .
3 3
Câu 28. Cho khối trụ có bán kính đáy r 4 và chiều cao h 3. Thể tích của khối trụ đã cho bằng
A. 16 . B. 48 . C. 36 . D. 12 .
Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng nhau (tham khảo hình bên).
Góc giữa hai đường thẳng AA ' và B ' C bằng
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 31
Tập san Số 02
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
8-2021
A. y 0, x . B. y 0, x 1 . C. y 0, x 1 . D. y 0, x .
Câu 34. Trong không gian Oxyz, cho điểm M 2;1; 1 và mặt phẳng P : x 3 y 2 z 1 0.
Đường thẳng đi qua M và vuông góc với P có phương trình là:
x2 y 1 z 1 x 2 y 1 z 1
A. . B. .
1 3 1 1 3 2
x2 y 1 z 1 x 2 y 1 z 1
C. . D. .
1 3 1 1 3 2
Câu 35. Trên đoạn 2;1 , hàm số y x3 3x 2 1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm
A. x 2 . B. x 0 . C. x 1 . D. x 1 .
Câu 36. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , AC 3a và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng
3 3 2
A. a. B. a. C. 3a . D. 3 2a .
2 2
2 2
Câu 37. Nếu f ( x)dx 3 thì 2 f x 1dx bằng
0 0
A. 6 . B. 4 . C. 8 . D. 5 .
3
Câu 38. Với mọi a, b thỏa mãn log 2 a log 2 b 8 , khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a3 b 64 . B. a 3b 256 . C. a 3b 64 . D. a3 b 256 .
2
Câu 39. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 3x 9 log 2 ( x 30) 5 0?
A. 30 . B. Vô số. C. 31 . D. 29 .
2 x 1 khi x 1
Câu 40. Cho hàm số f x 2 , giả sử F là nguyên hàm của f trên thỏa mãn
3 x 2 khi x 1
F 0 2 .Giá trị của F 1 2 F 2 bằng.
A. 9 . B. 15 . C. 11 . D. 6 .
Câu 41. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình trên. Số nghiệm thực
phân biệt của phương trình f f x 1 là
A. 9 . B. 7 . C. 3 . D. 6 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 32
Tập san Số 02
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
8-2021
Câu 42. Xét các số phức z, w thỏa mãn z 1 và w 2 . Khi z iw 6 8i đạt giá trị nhỏ nhất
z w bằng
29 221
A. . B. . C. 3 . D. 5.
5 5
Câu 43. Cho hàm số f x x 3 ax 2 bx c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là 4 và 2 . Diện tích hình phẳng giới
f x
hạn bởi các hàm số y và y 1 bằng
g x 6
A. 2 ln 2 . B. ln 6 . C. 3ln 2 . D. ln 2 .
Câu 44. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông, BD 4a , góc giữa hai
mặt phẳng A ' BD và ABCD = 30o . Thể tích của khối hộp chữ nhật đa cho bằng?
16 3 3 16 3 3
A. a B. 48 3a3 C. a D. 16 3a 3
9 3
1 2
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ; 4 thỏa mãn 273 x xy 1 xy 2712 x ?
3
A. 14 . B. 27 . C. 12 . D. 15 .
x 1 y z 1
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng
1 1 2
P : 2 x y z 3 0 . Hình chiếu vuông góc của d trên P là đường thẳng có phương
trình:
x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1 x 1 y z 1
A. . B. . C. . D. .
4 5 13 4 5 1 3 5 1 4 5 13
Câu 47. Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt phẳng chứa đáy một góc
bằng 60 ta được thiết diện là tam giác đều cạnh 2a. Diện tích xung quanh của
bằng
A. 7 a2 . B. 13 a 2 . C. 2 7 a 2 . D. 2 13 a 2 .
Câu 48. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2 m 1 z m 2 0 ( m là tham số thực).
Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0 5 ?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 49. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 8 x 2 9 với x . Hỏi có bao nhiêu
giá trị nguyên dương của m để hàm số f x 3 6 x m có ít nhất 3 cực trị?
A. 5. B. 7. C. 8. D. 6.
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 3; 2 , B 2;1; 3 . Xét hai điểm M , N thay
đổi trong mặt phẳng Oxy sao cho MN 1 . Giá trị lớn nhất của AM BN bằng
A. 17 . B. 41 . C. 37 . D. 61 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 33
Tập san Số 02
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
8-2021
A. 30 . B. Vô số. C. 31 . D. 29 .
Lời giải
Chọn C
x x
Điều kiện xác định: x 30 . Đặt f ( x) 3 9 log2 x 30 5
2
2
3x 9x x2 2x x 0
Xét phương trình f ( x ) 0 .
5
log2 ( x 30) 5 x 30 2 x 2 (kép)
Ta có bảng xét dấu:
x2 x 1 khi x 1 F 1 3
Khi đó ta có: F x 3 suy ra .
x 2x 2 khi x 1 F 2 3
Vậy F 1 2F 2 9 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 34
Tập san Số 02
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
8-2021
Cách 2:
Dễ thấy hàm số f x liên tục trên . Khi đó ta có:
1
F 1 F 0 (3x2 2)dx 1 F 1 1.
0
1 2
F 1 2F 2 (3x2 2)dx 2 (2x 1)dx 3F 1 2 4 3 9 .
1 1
Câu 41. Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong trong hình trên. Số nghiệm thực
phân biệt của phương trình f f x 1 là
A. 9. B. 7. C. 3. D. 6.
Lời giải
Chọn B
f x a, a 1
Từ f f x 1 f x 0 .
f x b, 1 b 2
f x a với a 1 phương trình có một nghiệm
f x 0 phương trình có ba nghiệm phân biệt
f x b với 1 b 2 phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
Vậy số nghiệm thực phân biệt của phương trình f f x 1 là 7.
Câu 42. Xét các số phức z, w thỏa mãn z 1 và w 2 . Khi z iw 6 8i đạt giá trị nhỏ nhất,
z w bằng
29 221
A. . B. . C. 3. D. 5.
5 5
Lời giải
Chọn A
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 35
Tập san Số 02
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
8-2021
Ta có z i w 6 8i 6 8i z i w 10 1 2 7 .
3 4 3 4
z 5 5 i z 5 5 i
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi .
iw 6 8 i w 8 6 i
5 5 5 5
29
Khi đó z w .
5
Câu 43. Cho hàm số f x x3 ax2 bx c với a , b, c là các số thực. Biết hàm số
g x f x f x f x có hai giá trị cực trị là 4 và 2. Diện tích hình phẳng giới
f x
hạn bởi các hàm số y và y 1 bằng
g x 6
A. 2ln 2 . B. ln 6 . C. 3ln 2 . D. ln 2 .
Lời giải
Chọn A
3 2
Ta có: g x f x f x f x x a 3 x 2a b 6 x 2a b c
g x f x f x f x 3 x 2 2 ax b 6 x 2 a 6
3x2 2a 6 x 2a b 6 .
x x
Do g x có hai cực trị là 5 và 3 nên g x 0 1
với g x1 4 , g x2 2 .
x x 2
Câu 44. Cho khối hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông, BD 4a , góc giữa hai
mặt phẳng A ' BD và ABCD = 3 0 o . Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng ?
16 3 3 3 16 3 3 3
A. a B. 48 3a C. a D. 16 3a
9 3
Lời giải
Chọn C
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 36
Tập san Số 02
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
8-2021
Gọi O là trung điểm của BD . Ta có: A' AB A' AD suy ra A' B A' D suy ra A ' BD
cân.
A ' BD ABCD BD
Mà A ' O BD
AO BD
ABD , ABCD AOA 30.
2a 3
Xét AOA vuông tại A có: tan 30 o AA AA AA AA A ' A 2a.tan 30 .
AO AC BD 2a 3
2 2
Xét hình vuông ABCD có: BD AB 2 AB 2a 2.
2a 3 2 16 3
Vậy thể tích của khối hộp chữ nhật bằng: V A' A. AB =
2
3
. 2a 2 =
3
a3 .
1 2
Câu 45. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho tồn tại x ;4 thỏa mãn 27 3 x xy
1 xy 2712 x ?
3
A. 14 . B. 27 . C. 12 . D. 15 .
Lời giải
Chọn A
TH1: y 0, vì xy 1 và x 1 nên ta có y 3.
3
Ta có thể kiểm tra trực tiếp để xem xét có nhận y 2, y 1, y 0 hay không.
1
x 0 3 ;4
2
+) Nếu y 0 273 x 12 x
1 3x 2 12 x 0 (trường hợp này loại).
1
x 4 ;4
3
+) Nếu y 1 thỏa mãn.
+) Nếu y 2 thỏa mãn.
TH2: Khi y 1, ta có:
2 log27 1 xy
273x xy (1 xy)2712 x 3x2 12x log27 1 xy xy 3x 12 y 0.
x
log27 1 xy 1
Xét hàm g x 3x 12 y trên ; 4 .
x 3
ln 1 xy y 1 3 1
Ta có g x 3 2
3 2 3 0, x ; 4 .
x ln 27 x 1 xy ln 27 3 x ln 3 ln 3 3
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 37
Tập san Số 02
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
8-2021
1
Do đó, hàm g x đồng biến trên ; 4 . Vì thế phương trình g x 0 có nghiệm trên
3
1 1
; 4 khi và chỉ khi g g 4 0 .
3 3
Áp dụng bất đẳng thức ln 1 u u với mọi u 0 , ta có
ln 1 4 y y
g 4 y
y 0.
18ln3 3ln3
1 y
Do đó g 0 log3 1 y 11 0 1 y 12 (do y là số nguyên dương).
3 3
1 2
Vậy có 14 giá trị nguyên y sao cho tồn tại x ;4 thỏa mãn 27 3 x xy 1 xy .2712 x .
3
x 1 y z 1
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt phẳng
1 1 2
P : 2x y z 3 0 . Hình chiếu vuông góc của d trên P là đường thẳng có phương
trình:
x 1 y z 1 x 1 y z 1
A. . B. .
4 5 13 4 5 1
x 1 y z 1 x 1 y z 1
C. . D. .
3 5 1 4 5 13
Lời giải
Chọn A
Gọi là đường thẳng cần tìm.
Đường thẳng d đi qua A 1;0;1 có 1 VTCP là: u 1;1;2 .
Mặt phẳng P có 1 VTPT là: n 2;1; 1 .
Ta có v u , n 3; 5; 1 ; a n , v 4; 5;13 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 38
Tập san Số 02
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
8-2021
Mặt phẳng P cắt hình nón theo thiết diện là tam giác đều SAB cạnh 2a AB 2a.
Kẻ OH AB tại H AH a, SH a 3.
60 SO SH .sin 60 3a .
Góc giữa mặt phẳng SAB với mặt đáy bằng 60 SHO
2
SO a 3 a 7
Mà OH r AH 2 OH 2 SA h2 r 2 4a.
tan 60 2 2
a 7
Vậy S xq rl . .2a 7 a 2 .
2
Câu 48. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 m 1 z m 0 ( m là tham số thực).
2 2
Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0 5 ?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Lời giải
Chọn B
Ta có 2m 1 .
TH1: 0 m 1 thì z 0 1 , suy ra m 1 (loại).
2 2 2
TH2: 0 m 1 thì z 0 m 1 2 m 1 .i hoặc z 0 m 1 2 m 1 .i .
2
2 m 5 L
Theo đề bài z0 5 m 1 2m 1 25 .
m 5 N
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 39
Tập san Số 02
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
8-2021
Chọn B
Hàm số y f x có f x 0 tại x 8, x 3 .
Đặt g x f x 3 6 x m .
3x 6 x 6 x
2 3
3
Ta có: g x f x 6 x m
x3 6 x
. f x3 6 x m x 0 .
Với x 0 là 1 cực trị của g x
Để g x có ít nhất 3 cực trị thì g x phải có ít nhất 3 nghiệm bội lẻ hay
f ' x 3 6 x m 0 có ít nhất 2 nghiệm.
x3 6 x m 3
f ' x 6 x m 0 x3 6 x m 3 . Ta có đồ thị u x x 3 6 x ( với m 0 ):
3
3
x 6 x m 8
A. 17 . B. 41 . C. 37 . D. 61.
Lời giải
Chọn C
Đề thấy hai điểm A , B nằm khác phía so với mặt phẳng Oxy .
Gọi H lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng Oxy , khi đó ta có:
H 1; 3;0 .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 40
Tập san Số 02
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM
8-2021
Lấy điểm A1 đối xứng với A qua mặt phẳng Oxy A1 1; 3; 2 . Khi đó AM
1 AM
.
Lấy điểm A2 sao cho A1 A2 MN . Tứ giác AA
1 2NM là hình bình hành nên AM
1 A2N .
Khi đó ta dễ thấy hai điểm A2 và B nằm cùng phía so với mặt phẳng Oxy .
Do MN 1 nên điểm N thuộc đường tròn C tâm M bán kính R MN 1 nằm trên
mặt phẳng Oxy nên điểm A2 thuộc vào đường tròn C ' tâm A1 và bán kính R ' R 1
và nằm trong mặt phẳng z 2 .
Ta có: AM BN A1M BN A2 N BN A2 B . Dấu bằng xảy ra khi N A2 B Oxy .
Để AM BN đạt giá trị lớn nhất thì AB
2 phải đạt giá trị lớn nhất.
Gọi K lần lượt là hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng z 2 , khi đó ta có:
K 2;1; 2 và BK 1 , AK
1 5.
Suy ra giá trị lớn nhất của AM BN bằng 37 , dấu bằng xảy ra khi N A2 B Oxy .
https://www.facebook.com/groups/toanvd.vdc Trang 41