You are on page 1of 9

CÂU HỎI ÔN TẬP

1) Câu hỏi: Vẽ sơ đồ cấ u trú c củ a hệ thố ng má y tính? Nêu chứ c nă ng củ a


từ ng bộ phậ n? Nêu hạ n chế lớ n nhấ t củ a má y tính theo kiến trú c củ a
Von Neumann.
2) Câu hỏi: Giả sử tạ i thờ i điểm má y tính thự c hiện chương trình, giá trị
củ a các thanh ghi trong CPU như sau: DS=CS=SS=ES=189Ah; IP =01C4h,
SP=FFF8h, SI=0000h, DI = 0000h,
Hã y cho biết:
- Chương trình nà y có phầ n mở rộ ng là .COM hay .EXE? Tạ i sao?
- Mã củ a lệnh chương trình trên nằ m trong bộ phậ n nà o củ a má y tính?
Tạ i vị trí có địa chỉ vậ t lý nà o? Chỉ rõ cá ch xác định?

3) Câu hỏi: Cá c má y tính cá nhâ n (PC) hiện nay đượ c thiết kế theo kiến
trú c nà o? Theo kiến trú c nà y, má y tính gồ m nhữ ng bộ phậ n gì? Nêu
chứ c nă ng củ a từ ng bộ phậ n? Nhượ c điểm chính củ a kiến trú c nà y là gì?
4) Câu hỏi: Bộ xử lý trung tâ m (CPU) củ a má y tính liên kết vớ i cá c bộ phậ n
khá c củ a hệ thố ng má y tính (cá c cổ ng và o/ra và bộ nhớ ) bằ ng nhữ ng
nhó m tín hiệu nà o? Nêu chứ c nă ng, hướ ng truyền củ a cá c nhó m tín hiệu
đó ? Khi CPU nhậ n lệnh để thự c hiện, thì mã lệnh chuyển từ đâ u tớ i đâ u,
theo đườ ng nà o?
5) Câu hỏi: Phâ n biệt địa chỉ logic và địa chỉ vậ t lý củ a mộ t ngă n nhớ ? Nêu
phương phá p CPU xác định địa chỉ vậ t lý dự a trên địa chỉ logic? Hã y cho
biết lệnh đầ u tiên sau khi má y tính khở i độ ng xong có địa chỉ logic bằ ng
bao nhiêu? Tính địa chỉ vậ t lý củ a lệnh đó ?
6) Câu hỏi: Bộ vi xử lý 8086/88 có bus địa chỉ và dữ liệu bao nhiêu bit? Nó
có thể truy cậ p tố i đa đượ c bao nhiêu ô nhớ ? Mỗ i ô nhớ chứ a bao nhiêu
bit? Khi CPU thự c hiện lệnh:
MOV [DI],AL
thì ô nhớ đượ c truy cậ p có địa chỉ là bao nhiêu? Cho biết giá trị cá c
thanh ghi bên trong CPU trướ c lú c thự c hiện lệnh là :
AX = 0000; BX = 0000; CX = 0000; DX = 0000; SP = FFEE; BP=0; SI
=0; DI=0; DS=127Ch; ES=127Ch; SS=127Ch; CS=0700h; IP=0100h

7) Câu hỏi: Đoạ n bộ nhớ là gì? Địa chỉ đoạ n bộ nhớ chứ a trong cá c thanh
ghi nà o? Độ dà i củ a cá c thanh ghi địa chỉ củ a đoạ n là bao nhiêu bit? Hã y
cho biết ngă n nhớ có địa chỉ vậ t lý là 256A3h có thể nằ m trong nhữ ng
đoạ n bộ nhớ nà o, địa chỉ độ lệch bao nhiêu (hã y viết ra ít nhấ t 3 địa chỉ
logic củ a địa chỉ vậ t lý trên)? Viết cô ng thứ c liên hệ giữ a địa chỉ vậ t lý và
địa chỉ logic?
8) Câu hỏi: Giả sử má y tính thự c hiện chương trình có phầ n mở rộ ng là
.COM. Vớ i trạ ng thá i ban đầ u cá c thanh ghi đoạ n và con trỏ chỉ số trong
CPU như sau: CS=DS=SS=ES=1000H; IP=0100; AX=0000; BX=0000;
CX=0000; DX=0000; BP=0000;SP=FFFE; SI=0000; DI=0000. Hỏ i:
Khi CPU nhậ n mã lệnh từ bộ nhớ , nó sử dụ ng nhữ ng thanh ghi gì để xá c
định địa chỉ củ a lệnh cầ n đọ c và o?
CPU tính địa chỉ vậ t lý củ a lệnh trên cơ sở nộ i dung củ a cá c thanh ghi đó
theo cô ng thứ c nà o?
Xá c định địa chỉ vậ t lý củ a byte mã lệnh đầ u tiên vớ i cá c dữ liệu cho ở
trên?

9) Câu hỏi: Xử lý đườ ng ố ng là gì? Do có cấ u trú c bên trong nà o mà bộ vi


xử lý 8086 có khả nă ng thự c hiện chương trình theo kiểu đườ ng ố ng?
Giả sử các lệnh đều có thờ i gian nhậ n lệnh, giả i mã và thự c thi là 1 chu
kỳ má y. Bằ ng hình vẽ biểu đồ thờ i gian, hã y xá c định thờ i gian để CPU
hoà n thà nh 5 lệnh theo cơ chế xử lý đườ ng ố ng?
10) Câu hỏi: Hã y cho biết tên, ký hiệu và ý nghĩa củ a 6 cờ chỉ thị trạ ng thá i
củ a kết quả trong CPU? Xá c định giá trị cá c cờ đó sau khi bộ vi xử lý
8086 thự c hiện lệnh sau:
MOV AL,056H
ADD AL,0AAH
(Biết rằ ng trướ c đó giá trị cá c bit cờ trên và thanh ghi AL bằ ng 0).

11) Câu hỏi: Tạ i sao trong Bộ vi xử lý 8086 củ a Intel tấ t cả cá c thanh ghi


địa chỉ (đoạ n và độ lệch) có dà i tố i đa là 16 bits nhưng địa chỉ vậ t lý CPU
tạ o ra có độ dà i 20 bits (từ A0 đến A19)? Hã y cho biết cá c cặ p thanh ghi
(đoạ n và độ lệch) tương ứ ng để địa chỉ hó a mã lệnh, dữ liệu và ngă n
xếp? Xá c định tên cá c thanh ghi chứ a địa chỉ logic củ a byte mã lệnh nằ m
trong đoạ n bộ nhớ có địa chỉ là 1034h và độ lệch là 0200h? Tính địa chỉ
vậ t lý củ a byte mã lệnh nó i trên?
12) Câu hỏi: Bus hệ thố ng củ a má y tính nố i Bộ vi xử lý Intel 8088 vớ i bộ
nhớ và cá c cổ ng và o/ra gồ m nhữ ng bus con gì? Vẽ sơ đồ tạ o cá c bus con
trong má y tính PC/XT dù ng vi xử lý 8088? Trình bà y mộ t chu kỳ bus đọ c
bộ nhớ ?
13) Câu hỏi: Trên bả n đồ bộ nhớ má y tính? Bộ nhớ ROM BIOS trong má y
tính IBM PCXT nằ m ở vù ng địa chỉ nà o? Nêu chứ c nă ng củ a bộ nhớ ROM
BIOS trong má y tính IBM PCXT? Khi khở i độ ng má y tính thì thanh ghi
đoạ n mã lệnh (CS) và con trỏ lệnh (IP) đượ c khở i tạ o giá trị bao nhiêu
để vù ng nhớ ROM BIOS sẽ đượ c quy chiếu đầ u tiên?
14) Câu hỏi: Tạ i sao bộ nhớ RAM chính củ a má y tính thườ ng sử dụ ng vi
mạ ch nhớ DRAM? Ưu, nhượ c điểm củ a vi mạ ch nhớ DRAM so vớ i vi
mạ ch nhớ SRAM? Khi má y vi tính IBM PC sử dụ ng loạ i vi mạ ch nhớ là
loạ i DRAM thì CPU cầ n có thêm thao tá c gì để bả o toà n dữ liệu trong bộ
nhớ RAM trong quá trình là m việc?
15) Câu hỏi: Trình bà y về bả n đồ bộ nhớ trên má y tính IBM PC XT (độ lớ n,
khô ng gian địa chỉ, cá c vù ng chính củ a bả n đồ nhớ ...). 1KB ở vù ng nhớ
có địa chỉ thấ p nhấ t và vù ng nhớ có địa chỉ cao nhấ t trong bả n đồ nhớ
đượ c sử dụ ng và o mụ c đích gì?
16) Câu hỏi: Mộ t chu kỳ truy cậ p đọ c bộ nhớ củ a vi xử lý 8086 gồ m mấ y
chu kỳ đồ ng hồ ? Hã y cho biết ý nghĩa củ a tín hiệu ALE và chu kỳ nà o nó
tích cự c, khi CPU truy cậ p bộ nhớ ? Tín hiệu nà o trong cá c tín hiệu sau
tích cự c: IOR, IOW, MEMR, MEMW, khi CPU thự c hiện lệnh:

MOV AL,[SI]

17) Câu hỏi: Mộ t chu kỳ truy cậ p ghi bộ nhớ củ a vi xử lý 8086 gồ m mấ y


chu kỳ đồ ng hồ ? Tín hiệu nà o trong cá c tín hiệu sau tích cự c: IOR, IOW,
MEMR, MEMW, khi CPU thự c hiện lệnh ghi bộ nhớ ? Tính thờ i gian củ a
mộ t chu kỳ ghi bộ nhớ , nếu biết tầ n số đồ ng hồ củ a CPU là 10MHz?
18) Câu hỏi: Vẽ bả n đồ bộ nhớ củ a má y tính PC/XT dù ng vi xử lý 8088?
Nêu chứ c nă ng, dung lượ ng, vù ng địa chỉ củ a bộ nhớ qui ướ c
(conventional memory)? Trong má y tính, để phá t hiện lỗ i đọ c và ghi bộ
nhớ , mỗ i byte đượ c bổ sung thêm thô ng tin gì? Giá trị củ a nó đượ c xác
định như thế nà o?
19) Câu hỏi: Vẽ bản đồ bộ nhớ của máy tính PC/XT dùng vi xử lý 8088? Nêu
chức năng, dung lượng, vùng địa chỉ của bộ nhớ hiển thị VDR (Video
Display RAM)? Xác định địa chỉ đoạn và độ lệch của ngăn nhớ trong bộ
nhớ hiển thị VDR tương ứng với ký tự ở góc dưới cùng bên trái màn hình,
nếu màn hình được thiết lập ở chế độ văn bản, độ phân dải 80 x 25?
20) Câu hỏi: Vẽ bả n đồ bộ nhớ củ a má y tính PC/XT dù ng vi xử lý 8088?
Nêu chứ c nă ng, dung lượ ng, vù ng địa chỉ củ a bộ nhớ ROM? Hã y cho biết,
vi mạ ch ROM BIOS có dung lượ ng 8KB, nằ m ở vù ng địa chỉ nà o (từ ...
đến....)?
21) Câu hỏi: Tín hiệu nà o trong các tín hiệu sau tích cự c: IOR, IOW, MEMR,
MEMW, khi CPU thự c hiện lệnh đọ c mã lệnh? Tính thờ i gian củ a mộ t chu
kỳ ghi bộ nhớ , nếu biết tầ n số đồ ng hồ củ a CPU là 10MHz? Nếu chip nhớ
RAM có thờ i gian truy cậ p là 100ns, thì CPU có cầ n chèn thêm trạ ng thá i
chờ và o chu kỳ ghi khô ng? Tạ i sao?
22) Câu hỏi: Vẽ bả n đồ bộ nhớ má y tính IBM PC/XT? Nêu chứ c nă ng củ a
cá c vù ng nhớ ? Sau khở i độ ng, CPU thự c hiện lệnh đầ u tiên nằ m trong
vù ng nhớ nà o? Điều đó có liên quan gì vớ i giá trị củ a thanh ghi đoạ n mã
lệnh và con trỏ lệnh?
23) Câu hỏi: Số bit địa chỉ và dữ liệu củ a Bus hệ thố ng trên má y tính có
liên quan gì đến dung lượ ng và độ rộ ng từ nhớ củ a bộ nhớ trên má y
tính? Mộ t chu kỳ bus đọ c hay ghi bộ nhớ củ a vi xử lý 8088 gồ m mấ y chu
kỳ đồ ng hồ ? Tính thờ i gian mà bộ vi xử lý truy cậ p ngă n nhớ , nếu tầ n số
củ a đồ ng hồ là 5MHz (giả sử khô ng có chu kỳ đợ i khi truy cậ p)?
24) Câu hỏi: Má y tính IBM PC XT có 20 bits địa chỉ. Nếu bộ nhớ RAM (có
địa chỉ từ 00000 – 9FFFF) sử dụ ng vi mạ ch nhớ có dung lượ ng 4x8
kbits, thì có bao nhiêu vi mạ ch nhớ đượ c sử dụ ng? Giả i mã địa chỉ đượ c
tổ chứ c mấ y cấ p? Nhữ ng bit địa chỉ nà o đượ c dù ng để chọ n vi mạ ch
nhớ , nhữ ng bit địa chỉ nà o đượ c dù ng để chọ n ngă n nhớ trong vi mạ ch
nhớ ?
25) Câu hỏi: Mô tả cá c lệnh và o/ra cổ ng củ a bộ vi xử lý: tên lệnh, cú phá p,
chứ c nă ng? Dung lượ ng củ a khô ng gian và o /ra khi sử dụ ng chế độ địa
chỉ trự c tiếp? Tín hiệu điều khiển nà o đượ c sử dụ ng khi dù ng lệnh đọ c
cổ ng và o và ghi cổ ng ra?
26) Câu hỏi: Trình bày chứ c nă ng, cá c thanh ghi bên trong và cá c chế độ
lậ p trình củ a vi mạ ch và o/ra song song 8255A? Trong má y tính PC, vi
mạ ch 8255A nằ m trên Mainboard có địa chỉ chọ n chip là bao nhiêu,
đượ c lậ p trình ở chế độ nà o? Chiều củ a cá c cổ ng đượ c thiết lậ p như thế
nà o? Viết lạ i đoạ n chương trình khở i tạ o 8255A trong BIOS củ a má y
tính?
27) Câu hỏi: Trình bày chứ c nă ng, cá c thanh ghi bên trong và cá c chế độ
là m việc củ a vi mạ ch định thờ i 8253? Trong má y tính PC, vi mạ ch 8253
có địa chỉ bao nhiêu? Cá c bộ đếm củ a 8253 đượ c khở i tạ o ở nhữ ng chế
độ nà o? Viết lạ i đoạ n mã chương trình khở i tạ o cho 3 bộ đếm củ a 8253?
28) Câu hỏi: Trình bày khá i niệm truyền dữ liệu nố i tiếp, giao thứ c truyền
đồ ng bộ và khô ng đồ ng bộ , chế độ thu/phá t đơn cô ng và song cô ng?
Phâ n biệt thiết bị truyền thô ng? Mô tả chuẩ n truyền thô ng nố i tiếp RS-
232 về: cơ khí, điện và giao thứ c truyền? Tạ i sao truyền khô ng đồ ng bộ
phả i đó ng khung dữ liệu?
29) Câu hỏi: Bộ vi xử lý truy cậ p (đọ c/ghi) cá c cổ ng và o/ra nhờ nhữ ng
lệnh nà o? Cú phá p viết cá c lệnh đó ? Số cổ ng và o/ra có thể địa chỉ hoá
đượ c tố i đa là bao nhiêu tương ứ ng vớ i chế độ địa chỉ trự c tiếp và giá n
tiếp? Tín hiệu điều khiển nà o phâ n biệt chiều truy cậ p củ a CPU đố i vớ i
cổ ng và o/ra? Mứ c tích cự c củ a chú ng?
30) Câu hỏi: Các phương phá p phụ c vụ các thiết bị ngoạ i vi tiêu chuẩ n củ a
má y tính IBM PC XT? Ưu nhượ c điểm củ a chú ng? Trình bà y về bả ng
vector ngắ t: chứ c nă ng, vị trí trong bộ nhớ ? Vec-tơ ngắ t (địa chỉ đoạ n và
độ lệch) củ a chương trình con phụ c vụ ngắ t INT 28h nằ m ở nhữ ng ngă n
nhớ nà o trong bả ng vec-tơ ngắ t?
31) Câu hỏi: Định nghĩa ngắ t và phâ n loạ i ngắ t? Vector ngắ t là gì, gồ m mấ y
byte? Nộ i dung củ a nó chứ a thô ng tìn gì? Trình bà y cách xác định địa chỉ
đoạ n và độ lệch củ a chương trình con phụ c vụ ngắ t có số hiệu ngắ t là
INT 17h?
32) Câu hỏi: Thế nà o là ngắ t cứ ng và ngắ t mềm? Bộ vi xử lý 8086 có bao
nhiêu ngắ t? Cá c ngắ t đượ c đá nh số hiệu như thế nà o? Khi mộ t ngắ t
đượ c kích hoạ t, CPU xác định địa chỉ củ a chương trình con phụ c vụ ngắ t
đó như thế nà o? Xá c định địa chỉ cá c ô nhớ chứ a vec-tơ (địa chỉ đoạ n và
độ lệch) củ a chương trình con phụ c vụ ngắ t có số hiệu INT 18h?
33) Câu hỏi: Chứ c nă ng củ a ngă n xếp (Stack)? Cá c lệnh nà o cho phép
ngườ i dù ng truy cậ p ngă n xếp? Khi nà o bộ vi xử lý tự độ ng truy cậ p
ngă n xếp? Khi mộ t ngắ t đượ c kích hoạ t, bộ vi xử lý cấ t và o ngă n xếp
nhữ ng thô ng tin gì củ a chương trình đang thự c hiện? Việc khô i phụ c
nhữ ng thô ng tin đó đượ c thự c hiện khi nà o?
34) Câu hỏi: Nêu định nghĩa ngắ t, phâ n loạ i ngắ t, chương trình con phụ c
vụ ngắ t và vec-tơ ngắ t? Tạ i sao nó i việc xác định đượ c số hiệu ngắ t là vô
cù ng quan trọ ng trong quá trình má y tính xử lý và phụ c vụ ngắ t?
35) Câu hỏi: Mô tả chuẩ n truyền nố i tiếp RS-232 về: cơ khí, mứ c tín hiệu
điện, giao thứ c truyền? Chuẩ n RS232 hỗ trợ giao thứ c truyền nà o?
Khung dữ liệu là gì, gồ m nhữ ng bit gì? Hã y vẽ biểu đồ tín hiệu trong
khung dữ liệu củ a ký tự “C” (mã ASCII là 43h) vớ i tham số định khung
sau: độ dà i dữ liệu 7 bit, kiểm tra bit bậ c chẵ n, 2 bit dừ ng?
36) Câu hỏi: Định nghĩa và o/ra song song và và o/ra nố i tiếp? Chú ng đượ c
sử dụ ng trong cá c trườ ng hợ p nà o? Địa chỉ củ a cá c cổ ng và o ra nố i tiếp
COM1-COM4 và và o ra song song LPT1-LPT4 đượ c lưu ở đâ u? Tạ i địa
chỉ nà o? Địa chỉ cổ ng có độ dà i bao nhiêu bit? Hã y viết lệnh đọ c cổ ng có
địa chỉ 03FDh?
37) Câu hỏi: Thế nà o là chế độ đồ hoạ và chế độ vă n bả n trên mà n hình?
Trong chế độ vă n bả n, mỗ i ký tự trên mà n hình tương ứ ng mấ y byte
trong bộ nhớ hiển thị (Video RAM)? Byte thuộ c tính trong Video RAM có
ý nghĩa gì? Xá c định byte thuộ c tính củ a mộ t ký tự hiện trên mà n hình có
mà u trắ ng trên nền đỏ ?
38) Câu hỏi: Nêu mố i quan hệ giữ a độ phâ n giả i mà n hình, số bits mã hoá
mà u và dung lượ ng củ a bộ nhớ Video RAM? Chuẩ n bus AGP sử dụ ng để
là m gì? Tính thô ng lượ ng (hay dả i thô ng) củ a bus AGP 1x nếu biết độ
rộ ng bus là 32 bit, tầ n số bus là 66MHz?
39) Câu hỏi: Dả i thô ng củ a bus là gì? Đơn vị đo dải thô ng? Cô ng thứ c tính
dả i thô ng? Yếu tố nà o ả nh hưở ng đến dả i thô ng củ a bus? So sá nh dả i
thô ng củ a mộ t bus song song 8 bit và mộ t bus nố i tiếp có cù ng tầ n số
truyền?
40) Câu hỏi: Lậ p bả ng so sá nh bus ISA và bus PCI về các đặ c tính sau: độ
rộ ng dữ liệu, độ rộ ng địa chỉ, tố c độ bus (tầ n số bus), kích thướ c củ a bus,
khả nă ng chố ng nhiễu xuyên â m, kiểu kích phá t củ a tín hiệu ngắ t, hỗ trợ
chia sẻ ngắ t, khả nă ng cầ u hình tự độ ng plug-n-play, độ phụ thuộ c và o
bộ vi xử lý? Tính dả i thô ng củ a hai bus ISA và PCI sử dụ ng cá c giá trị độ
rộ ng dữ liệu và tầ n số ở trên?
41) Câu hỏi: Trình bà y về giao diện USB: chứ c nă ng, kiểu truyền dữ liệu
(nố i tiếp, song song), tố c độ truyền, tổ chứ c ghép nố i (tô -pô ) chủ -tớ ?
Hã y cho biết số lượ ng thiết bị USB nố i vớ i chủ USB? Cá p truyền USB: cấ u
tạ o, độ dà i, kỹ thuậ t chố ng nhiễu đườ ng truyền?
42) Câu hỏi: Trong má y tính hiện nay, bus hệ thố ng (nố i CPU-bộ nhớ ) và
bus và o/ra (nố i CPU-ngoạ i vi) có là m việc cù ng mộ t tầ n số khô ng? Tạ i
sao? Thiết bị nà o trên hệ thố ng Bus củ a má y tính đả m bả o cho cá c bộ
phậ n trên là m việc ở cá c tầ n số khá c nhau?
43) Câu hỏi: Thế nà o là bus hệ thố ng trong má y tính? Bus hệ thố ng gồ m
nhữ ng bus con nà o? Chứ c nă ng củ a từ ng bus con đó ? Độ rộ ng củ a bus
địa chỉ, bus dữ liệu xá c định khả nă ng gì củ a má y tính? Dả i thô ng củ a
bus phụ thuộ c và o nhữ ng yếu tố gì? Tạ i sao?
44) Câu hỏi: Phương phá p phụ c vụ ngoạ i vi bằ ng ngắ t có ưu điểm gì so vớ i
phương phá p phụ c vụ ngoạ i vi bằ ng phương phá p hỏ i vò ng? Qui trình
thự c hiện củ a bộ vi xử lý khi có mộ t ngắ t đượ c kích hoạ t? Ý nghĩa củ a bit
cờ ngắ t IF (Interrupt Flag) đố i vớ i ngắ t cứ ng? Lệnh phầ n mềm để che
(cấ m) và khô ng che (cho phép) ngắ t?
45) Câu hỏi: Dả i thô ng củ a Bus là gì? Đơn vị đo dả i thô ng? Cá c biện phá p
để tă ng dả i thô ng củ a Bus má y tính? Cá c loạ i Bus ISA, MCA, EISA, PCI,
AGP đượ c phá t triển theo tiêu chí nà o? Cá c loạ i Bus vừ a kể trên Bus nà o
có hỗ trợ Plug and Play?
46) Câu hỏi: Thiết bị đượ c gọ i là “Cầ u nố i – bridge” trên cá c má y tính hiện
nay dù ng để thự c hiện chứ c nă ng gì? Có mấ y loạ i cầ u và mỗ i loạ i dù ng
để kết nố i giữ a bộ phậ n nà o vớ i nhau?
47) Câu hỏi: Số lượ ng ngoạ i vi tố i đa mà má y tính có thể quả n lý đượ c
bằ ng cổ ng COM là bao nhiêu? Cổ ng LPT là bao nhiêu? Để kiểm tra sự có
mặ t củ a các cổ ng đó , ngườ i ta dù ng phương phá p nà o? Cổ ng USB là bao
nhiêu? Giả i thích lý do tạ i sao giao diện qua cổ ng USB lạ i cho phép quả n
lý số ngoạ i vi đến 127 thiết bị?
48) Câu hỏi: Thế nà o là byte thuộ c tính trong bộ nhớ Video RAM. Cho biết
card mà n hình củ a má y tính đang ở chế độ 02: vă n bả n, độ phâ n giả i 80
cộ t x 25 dò ng, địa chỉ bộ nhớ Video bắ t đầ u từ B8000h. Xá c định địa chỉ
logic củ a byte ký tự và byte thuộ c tính ứ ng vớ i vị trí dò ng 12 cộ t 20 trên
mà n hình.

BÀI TẬP

1) Bài tập: Lậ p trình hợ p ngữ Assembly file có phầ n mở rộ ng là .COM sử


dụ ng ngắ t INT 10h/AH=0 để đặ t chế độ mà n hình là 02h. Sau đó , sử
dụ ng ngắ t INT 10h/AH=13h để hiển thị lên mà n hình má y tính dò ng
chữ : “HOC VIEN KTQS” có thuộ c tính là nền đỏ chữ và ng (4Eh) bắ t
đầ u tạ i vị trí cộ t 15, dò ng 20.
2) Bài tập: Lậ p trình hợ p ngữ Assembly file có phầ n mở rộ ng là .COM
sử dụ ng ngắ t INT 10h/AH=0 thiết lậ p chế độ mà n hình 03.Sau đó , sử
dụ ng ngắ t INT 10h/AH=13h để hiển thị lên mà n hình bắ t đầ u tạ i vị trí
cộ t 30, dò ng 12, chuỗ i ký tự “CAU TRUC MAY TINH” có thuộ c tính chữ
mà u đỏ , nền mà u và ng (1110_0100b).
3) Bài tập: Viết chương trình hợ p ngữ sử dụ ng ngắ t INT 14h/AH=00 để
thiết lậ p tham số truyền củ a cổ ng COM1: tố c độ truyền 4800 baud, độ
dà i dữ liệu 7 bit, 1 bit dừ ng (1 stop bit), kiểm tra lỗ i bằ ng bit bậ c chẵ n
(Even Parity). Sau đó , kiểm tra thanh ghi đệm phá t rỗ ng (bit D5=1
củ a từ trạ ng thá i cổ ng COM) thì sử dụ ng ngắ t INT 14h/AH=01 để gử i
chuỗ i ký tự “Hello!” ra cổ ng COM1.
4) Bài tập: Lậ p trình hợ p ngữ Assembly file có phầ n mở rộ ng là .COM
thiết lậ p mà n hình chế độ đồ họ a 13h, sau đó vẽ trên mà n hình mộ t
đườ ng dọ c bắ t đầ u từ toạ độ cộ t 62 hà ng 60 (62,60) đến toạ độ cộ t 62
hà ng 30 (62,30).
5) Bài tập: Lậ p trình hợ p ngữ Assembly file có phầ n mở rộ ng là .COM sử
dụ ng ngắ t INT 21h/AH=9 hiển thị thô ng bá o: “Nhan phim:”. Sau đó ,
dù ng ngắ t INT16h/AH=00 để đọ c ký tự từ bà n phím và hiện ký tự đó
ra mà n hình bằ ng ngắ t INT 10h/AH=0Eh. Quá trình cứ lặ p liên tụ c
cho đến khi bạ n ấ n phím ESC có mã ASCII là 1Bh chương trình sẽ kết
thú c.
6) Bài tập: Lậ p trình hợ p ngữ Assembly file có phầ n mở rộ ng là .COM
sử dụ ng ngắ t INT 10h/AH=0 thiết lậ p mà n hình chế độ 0, sau đó sử
dụ ng ngắ t INT 10h/AH=09 hiển thị lên mà n hình bắ t đầ u tạ i ví trí có
toạ độ là cộ t 20 , hà ng 12 lầ n lượ t 6 ký tự có mã ASCII như sau: 31h,
32h, 33h, 34h, 35h, 36h, vớ i thuộ c tính chữ trắ ng trên nền đỏ ?
7) Bài tập: Lậ p trình hợ p ngữ Assembly file có phầ n mở rộ ng là .COM
thiết lậ p tham số truyền cho vi mạ ch UART 8250 trên má y tính có địa
chỉ giả i mã là 3f8h như sau: 7 bit data, 1 bits stop, kiểm tra lẻ, tố c độ
truyền là 14.400 bps, vớ i tầ n số clock là 1,843MHz. (Có thể dù ng ngắ t
INT 14h/AH=0 để thiết lậ p tham số truyền củ a cổ ng COM1)
8) Bài tập: Lậ p trình hợ p ngữ Assembly file có phầ n mở rộ ng là .COM sử
dụ ng ngắ t INT 16h/AH=0 đọ c ký tự từ bà n phím. Nếu có phím đượ c
ấ n thì hiện thị thô ng bá o "Phim duoc an la:" và ký tự . Sau đó lạ i quay
lạ i đọ c bà n phím. Chương trình kết thú c khi ấ n phím ESC (mã ASCII là
1Bh).
9) Bài tập: Lậ p trình hợ p ngữ Assembly file có phầ n mở rộ ng là .COM
sử dụ ng ngắ t INT 10h/AH=0 để thiết lậ p chế độ mà n hình 06 (chế độ
mà n hình đồ hoạ , độ phâ n giả i 640x200, 2 mà u). Sau đó , sử dụ ng ngắ t
INT 10h/AH=0Ch để vẽ mộ t đườ ng chéo mà u trắ ng từ điểm ả nh có
toạ độ (60,60) đến toạ độ (40,40).
10) Bài tập: Lậ p trình hợ p ngữ Assembly file có phầ n mở rộ ng là .COM
sử dụ ng ngắ t INT 16h/AH=0 liên tụ c đọ c dữ liệu từ bà n phím. Nếu ký
tự đượ c nhấ n là ‘b’ thì bậ t loa bằ ng cá ch đặ t 2 bit D1, D0 củ a cổ ng ra
vớ i địa chỉ 61h đều bằ ng 1. Sau đó , quay lạ i đọ c dữ liệu bà n phím.
Nếu có phím bấ t kỳ đượ c nhấ n (khô ng phả i phím ‘b’) thì loa tắ t bằ ng
cá ch xó a 2 bit D1, D0 củ a cổ ng 61h. Rồ i quay lạ i đọ c bà n phím.
11) Bài tập: Viết chương trình hợ p ngữ sử dụ ng ngắ t INT 14h/AH=00
để thiết lậ p tham số truyền củ a cổ ng COM1: tố c độ 4800 baud, độ dà i
dữ liệu 7 bit, 1 bit dừ ng (1 stop bit), kiểm tra lỗ i bằ ng bit bậ c chẵ n
(Even Parity). Sau đó , kiểm tra có dữ liệu nhậ n (bit D0=1 củ a từ trạ ng
thá i cổ ng COM) thì sử dụ ng ngắ t INT 14h/AH=02 để nhậ n ký tự từ
cổ ng COM1, rồ i cấ t và o bộ nhớ bắ t đầ u từ địa chỉ DS:200h. Nếu nhậ n
đượ c ký tự Esc (mã ASCII là 1Bh) thì kết thú c chương trình.
12) Bài tập: Lậ p trình hợ p ngữ sử dụ ng ngắ t INT 17h/AH=1 khở i tạ o
cổ ng má y in LPT1. Sau đó kiểm tra trạ ng thá i cổ ng má y in. Nếu trạ ng
thá i má y in sẵ n sà ng (bit D7=1 trạ ng thá i cổ ng má y in), thì sử dụ ng
ngắ t INT 17h/AH=0 để in ra chuỗ i ký tự “I print a message”. Sau đó
thoá t ra.

You might also like