You are on page 1of 8

Thầy giáo: Đỗ Thế Anh ĐT: 0913.783.

482 Trường THPT Chuyên Trần Phú

Chủ đề 8: Dao động tắt dần. Dao động duy trì


Dao động cưỡng bức. Cộng hưởng
A. Lý thuyết
1. Dao động tắt dần (Damped Oscillation)
* Định nghĩa: là dao động có biên độ, cơ năng giảm dần theo thời gian.

* Nguyên nhân: Do lực ma sát, lực cản của môi trường sinh công âm làm cơ năng vật dao động giảm dần
(chuyển thành nhiệt)
* Ảnh hưởng của lực cản của môi trường.
- Ma sát, lực cản càng lớn thì dao động tắt càng nhanh
- Ma sát, lực cản quá lớn thì hệ không dao động.

* Ứng dụng:
Có lợi: Giảm xóc trên ô tô, xe máy, thiết bị đóng cửa tự động (loại tự khép)
- Có hại: Ở đồng hồ quả lắc ta phải lên dây cót hoặc thay pin định kì
2. Dao động duy trì
* Đặc điểm: Hệ dao động được cung cấp phần năng lượng đúng bằng năng
lượng tiêu hao do ma sát, đẻ hẹ luôn dao đọ ng với chu kì riêng (T0) củ a nó.
VD: Dao động của con lắc trong đồng hồ quả lắc
* Cách bù đắp năng lượng ở đồng hồ quả lắc:
Cứ sau mỗi nửa chu kì ta cấp năng lượng đúng bằng năng lượng tiêu hao do ma
sát nhờ sự va chạm giữa bánh răng xiên và cái cá hình cung ab.
Thầy giáo: Đỗ Thế Anh ĐT: 0913.783.482 Trường THPT Chuyên Trần Phú

 Ngoại lực để bù năng lượng được điều khiển bởi chính cơ cấu của hệ dao động
Ngoại lực không xuất hiện thường xuyên
3. Dao động cưỡng bức (forced oscillations)
* Định nghĩa: là dao động của vật chịu tác dụng của ngoại lực tuần
hoàn theo thời gian:
F = Fo cos(t +  )

Trong đó: F0 : là biên độ của ngoại lực cưỡng bức (cường độ cực đại

của ngoại lực)


 : là tần số góc của ngoại lực cưỡng bức (hoàn toàn độc
lập với tần số góc riêng 0 của hệ dao động)

Đồ thị ly độ theo thời gian của vật chịu dao động cưỡng bức

Đặc điểm ở giai đoan ổn định:


+ Hệ thực hiện dao động điều hoà
+ Tà n só dao động của hệ chính là tần số f của ngoại lực
+ Biên độ A dao động tỉ lẹ với biên đọ F0 củ a ngoạ i lực

+ Biên độ A phụ thuọ c tần số f của ngoại lực f càng gần f 0 thì A càng lớn.

+ Biên độ A phụ thuộc vào lực cản của môi trường


4. Cộng hưởng (Resonance)
* Định nghĩa: là hiện tượng biên độ của vật chịu dao động cưỡng bức tăng đến giá trị cực đại khi tần số
f của lực cưỡng bức bằng tần số riêng f0 của hệ dao động
* Điều kiện cộng hưởng:
- Hệ đang xét phải chịu lực cưỡng bức
- Tần số f của ngoại lực = tần số dao động riêng f o của hệ

* Đồ thị cộng hưởng


Cộng hưởng xảy ra càng rõ (biên độ lớn) khi lực cản của
môi trường càng nhỏ
* Ứng dụng:
- Hộp đàn ghita, violon…
Thầy giáo: Đỗ Thế Anh ĐT: 0913.783.482 Trường THPT Chuyên Trần Phú

- Chế tạo tần số kế ( thié t bị đo tà n só )

5. Dao động tự do
- Là dao động có chu kỳ (tần số) chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ, không phụ thuộc vào các yếu
tố bên ngoài
Bài tập
Dạng 1: Cộng hưởng dao động
Ghi nhớ:
- Điè u kiẹ n xả y ra cọ ng hưởng:
Chu kì T củ a ngoạ i lực = Chu kì riêng T0 củ a hẹ dao đọ ng (Hoạ c f = f0 ;  = 0 )

Trong đó :
s
Chu kì T củ a ngoạ i lực =
v

v0

m
Chu kì riêng củ a cá c con lá c đã học: (T0 = 2 ; T0 = 2 )
k g
* Đồ thị sự phụ thuộc của biên độ của vật chịu dao động cưỡng
bức theo tần số của ngoại lực
Gọ i A1 , A2 là n lượt là biên đọ cọ ng hưởng ứng với tà n só ngoạ i lực

là f1 , f 2

+ Né u f1  f 2  f 0  A1  A2 ( A tăng khi f tăng) như hình vẽ

+ Né u f 0  f1  f 2  A1  A2 (A giả m khi f tăng)

+ Né u f1  f 0  f 2 ( A tăng đé n cực đạ i rò i giả m khi f tăng)


Thầy giáo: Đỗ Thế Anh ĐT: 0913.783.482 Trường THPT Chuyên Trần Phú

Bài 1: Một người đi xe đạp chờ một thùng nước đi trên một vỉa hè lát bê tông cứ cách 4,5 m có một rãnh
nhỏ. Khi người đó đi với vận tốc 10,8 km/h thì nước trong thùng bị văng tung tóe mạnh nhất ra ngoài.
Tần số dao động riêng của nước trong thùng là bao nhiêu.
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Một chiếc xe đẩy có khối lượng m được đặt trên hai bánh xe, mỗi bánh gắn một lò xo có cùng độ
cứng k0 = 200 N/m. Xe chạy trên đường lát bê tông cứ cách 8 m gặp một rãnh nhỏ. Với vận tốc v =
14,4km/h thì xe bị rung mạnh nhất. Tính khối lượng của xe.
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 3: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 40 2 N/m. Tác dụng
vào vật một lực điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 20 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ
nguyên biên độ F0 nhưng tăng tần số đến giá trị f2 = 30 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. Chọn
phương án đúng ?
A. A2 < A1. B. A2 = A1. C. A2 > A1. D. Chưa thể so sánh A1, A2
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Mọ t con lá c lò xo dao đọ ng theo phương thả ng đứng trong môi trường có lực cả n. Tá c dụ ng và o con
lá c mọ t lực cưỡng bức tuà n hoà n có biẻ u thức F = F0 cos(t ) với tà n só gó c  thay đỏ i được. Khi  = 1

hoạ c  = 31 thì biên đọ dao đọ ng củ a con lá c đè u bà ng A1.

a) Khi  = 21 thì biên đọ dao đọ ng củ a con lá c là A2. So sá nh A1 và A2.
Thầy giáo: Đỗ Thế Anh ĐT: 0913.783.482 Trường THPT Chuyên Trần Phú

A3
b) Khi tác dụng ngoại lực có biểu thức F = 4F0 cos(1t ) thì biên độ dao động của hệ là A3. Tính tỉ số
A1
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Dạng 2: Dao động tắt dần (bài tập cơ bản)
Bài 1: Con lắc đơn dao động tắt dần, biết rằng sau mỗi chu kì biên độ dao động giảm 5%.
a) Hỏi độ giảm cơ năng sau mỗi chu kì là bao nhiêu phần trăm.
b) Tính theo phà n trăm đọ giả m cơ năng sau n chu kì dao đọ ng. Á p dụ ng cho n = 4.
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2: Mọ t con lá c lò xo thực hiẹ n dao đọ ng tá t dà n chạ m. Cho cơ năng ban đà u củ a con lá c là 5 J, sau ba
chu kì đà u tiên, biên đọ củ a nó giả m đi 20%. Phà n năng lượng chuyẻ n thà nh nhiẹ t trong khoả ng thời gian
đó là :
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Một con lắc đơn dao động tắt dần trong môi trường không khí. Biết chiều dài dây = 80(cm) , vật có

khối lượng m = 200( g ) . Góc lệch ban đầu  0 = 400 . Lấy g = 10 m/s2. Biết con lắc chịu lực cản ngược

hướng chuyển động và có độ lớn FC = 0, 01mg . Tính quãng đường vật đi được cho đến khi dao động tắt

hẳn.
Giải
Thầy giáo: Đỗ Thế Anh ĐT: 0913.783.482 Trường THPT Chuyên Trần Phú

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 4: Một con lắc đơn dao động tắt dần trong môi trường không khí. Biết chiều dài dây = 80(cm) , vật có
khối lượng m = 200( g ) . Góc lệch ban đầu  0 = 0,14(rad ) . Lấy g = 10 m/s2. Biết con lắc chịu lực cản ngược

hướng chuyển động và có độ lớn FC = 0, 001mg .

a) Thiết lập công thức tính độ giảm biên độ góc sau mỗi nửa chu kì dao động.
b) Số dao động vật thực hiện được cho đến khi dừng lại.
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 5 (ĐH – 2010): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ
được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là
0,1. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén x0 = 10(cm) rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10

m/s2.
a) Tính công của lực ma sát khi vật đi từ vị trí thả đến vị trí vật đạt tốc độ cực đại
b) Tốc độ lớn nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là:
Giải
a) Trong quá trình chuyển động vật chịu 2 lực tác dụng: Fđh , Fms

Khi buông nhẹ do Fđh  Fms  vật chuyển động nhanh dần làm cho Fđh giảm dần

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Thầy giáo: Đỗ Thế Anh ĐT: 0913.783.482 Trường THPT Chuyên Trần Phú

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 6: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt trên
giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu
giữ vật ở vị trí lò xo bị nén x0 = 10(cm) rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2.

a) Tìm tốc độ v0 của vật khi qua vị trí lò xo không biến dạng (gốc O)

b) Tìm độ dãn cực đại của lò xo


Giải
a) Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng cho 2 vị trí: vị trí buông nhẹ và lò xo không biến dạng:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Dạng 3: Dao động duy trì của con lắc đơn nhờ bộ máy đồng hồ
* Ghi nhớ:
Cơ năng của con lắc đơn: W = mg (1 − cos  0 )

W
Pcoich = PFC =
t
Sau khoảng thời gian t góc lệch cực đại của dây treo giảm từ  0 →  0' thì:

W=W-W ' = mg (1 − cos  0' ) − mg (1 − cos  0' ) = mg (cos  0' − cos  0 )

Pbo may = Ptoan phan


Thầy giáo: Đỗ Thế Anh ĐT: 0913.783.482 Trường THPT Chuyên Trần Phú

Pcoich
Hiệu suất của bộ máy đồng hồ: H =
Ptoan phan

Bài 1: Cho mọ t con lá c đơn dao đọ ng nhỏ với chiè u dà i dây là L = 0,5 m, vạ t nạ ng có khó i lượng m = 400 g.
Biên độ góc ban đầu của con lắc là 80. Sau khi thực hiện được 8 dao động con lắc dừng lại. Con lá c được
duy trì bà ng bọ má y đò ng hò . Tính công suá t củ a bọ má y đó đẻ duy trì dao đọ ng củ a con lá c trên trong hai
trường hợp:
a) Hiệu suất của bộ máy là 100%
b) Hiệu suất của bộ máy là 80%
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Bài 2: Con lắc đơn dao động với chu kì 2 s. Để duy trì dao động của nó người ta dùng một hệ cơ học có
hiệu suất 40% và công suất 4mW. Công của lực cản tác dụng lên con lắc trong khoảng thời gian nhỏ nhất
con lắc đi từ vị trí biên về cân bằng là
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 3: Cho mọ t con lá c đơn dao đọ ng nhỏ với chiè u dà i dây là L = 1,5 m, vạ t nạ ng có khó i lượng m = 2 kg. Sau 4 chu
kì, do ma sá t nên biên đọ gó c giả m từ  0 = 80 xuó ng cò n 60 . Dao đọ ng củ a con lá c được duy trì bà ng bọ má y đò ng

hò . Tính công suá t củ a bọ má y đó đẻ duy trì dao đọ ng củ a con lá c trên. Biết hiệu suất bộ máy là 60%.
Giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

You might also like