You are on page 1of 5

SAAM ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 12 NĂM 2021

Thời gian làm bài: 90 phút.


(Đề gồm có 5 trang)
Đề số 401
Học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

x
Câu 1. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng d : =
1
y−3 z+4
= ?
2 # 4
A. u = (2; 4; 1). B. #
u = (1; 2; 4). C. #
u = (1; 4; 2). D. #
u = (2; 1; 4).

Câu 2. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị trong


hình bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
nào dưới đây?
A. (0; 2).
B. (2; +∞).
C. (−∞; 0).
D. (−2; 2).

Câu 3. Đạo hàm của hàm số y = 2x là


2x
A. y 0 = x2x−1 . B. y 0 = 2x log 2. . C. y 0 = 2x ln 2. D. y 0 =
ln 2
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy, số phức z = −1 + 2i được biểu diễn bởi điểm M có tọa độ là
A. (1; −2). B. (2; 1). C. (2; −1). D. (−1; 2).
Câu 5. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm


A. x = −1. B. x = 1. C. x = 0. D. x = −3.
Câu 6. Độ dài đường sinh của hình nón có chiều cao h = 3 và bán kính đáy r =√4 bằng
A. 5. B. 7. C. 12. D. 7.
Câu 7. Phương trình log2 (x − 1) = 1 có nghiệm là
A. x = 1. B. x = 3. C. x = 2. D. x = 4.
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x là
A. tan x + C. B. cot x + C. C. − sin x + C. D. sin x + C.
Câu 9. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P ) : x + y − z − 2 = 0?
A. M (2; −1; 1). B. N (2; −1; 0). C. P (2; −1; −1). D. Q(2; −1; −2).

Câu 10. Cho hàm số bậc bốn y = f (x) có đồ


thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình
2f (x) + 1 = 0 là
A. 0. B. 2.
C. 3. D. 4.

Trang 1/5
√3
Câu 11. Với x > 0, biểu thức x4 bằng
4 3 1
A. x 3 . B. x 4 . C. x 12 . D. x12 .
Câu 12. Cho khối chóp S.ABC có thể tích bằng 16 cm3 . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của
SA, SB, SC. Thể tích của khối chóp S.M N P bằng
A. 8 cm3 . B. 4 cm3 . C. 12 cm3 . D. 2 cm3 .
Câu 13. Số phức z = 5 − 3i có phần ảo là
A. 5. B. 2. C. −3. D. −3i.
# 
Câu 14. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2; −4) và B(−3; 2; 2). Vectơ AB có tọa độ là
A. (−2; 4; −2). B. (−4; 0; −6). C. (−1; 2; −1). D. (−4; 0; 6).
2n − 3
Câu 15. Giới hạn lim bằng
n+1
3
A. 2. B. −3. C. −1. D. .
2
Câu 16. Với các số thực dương a, b, c bất kì khác 1, giá trị của loga b bằng
loga c
A. loga c − logc b. B. loga c. logc b. C. loga c + logc b. D. .
logc b
2x − 1
Câu 17. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là
x+2
1
A. x = 2. B. y = 2. C. y = − . D. x = −2.
2
3
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = là
2x
3 3
A. 6 ln |x| + C. B. 3 ln |x| + C. C. ln |x| + C. D. − 2 + C.
2 2x
Câu 19. Phương trình nào dưới đây vô nghiệm?
A. 3x + 2 = 0. B. 5x − 1 = 0. C. log2 x = 3. D. log(x − 1) = 1.
Câu 20. Cho khối trụ có bán kính đáy và chiều cao đều bằng 2. Thể tích của khối trụ đã cho
bằng
A. 4π. B. 8π. C. 16π. D. 12π.
Z2
3
Câu 21. Biết F (x) = x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên R. Tích phân f (x) dx bằng
1
A. 10. B. 9. C. 8. D. 7.
Câu 22. (7 + 3i) − (−9 + i) bằng
A. −16 − 2i. B. 16 − 2i. C. −2 + 4i. D. 16 + 2i.
Câu 23. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

A. y = x3 − 3x2 + 1. B. y = x4 − 2x2 + 1. C. y = −x3 − 3x2 + 1. D. y = −x4 + 2x2 + 1.


Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) : (x + 1)2 + (y − 2)2 + z 2 = 2. Tọa độ tâm của
mặt cầu đã cho là
A. (1; 2; 0). B. (−1; 2; 0). C. (−1; −2; 0). D. (1; −2; 0).
Câu 25. Cho tập hợp A có 12 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của A là
A. C312 . B. A312 . C. 312 . D. 123 .

Trang 2/5
Câu 26. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = (x + 1)x2 (x − 3)3 , ∀x ∈ R. Hàm số đã cho có bao
nhiêu điểm cực trị?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 5.
1
Câu 27. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = và F (1) = 1, giá trị của F (2) bằng
x
A. 1 − ln 2. B. ln 2. C. 2. D. 1 + ln 2.
Câu 28. Cho khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng 3 và diện tích đáy bằng 4. Thể tích khối lăng
trụ đã cho bằng
A. 4. B. 12. C. 2. D. 6.
Câu 29. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:

Số nghiệm của phương trình 2|f (x)| − 5 = 0 là


A. 4. B. 6. C. 8. D. 2.
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(−1; 0; 2), B(1; 2; −1) và C(−3; 1; 2). Mặt phẳng
đi qua trọng tâm của tam giác ABC và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là
A. 2x + 2y − 3z + 1 = 0. B. 2x + 2y + 3z − 3 = 0.
C. 2x + 2y − 3z + 3 = 0. D. x + y − z − 3 = 0.
Câu 31. Trong  không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1; 2; 3) và song song với
 x=1−t

đường thẳng d :  y = t là

z = −1 − 4t
x+1 y+2 z+3 x−1 y+2 z−3
A. = = . B. = = .
−1 1 −4 −1 1 −4
x−1 y−2 z−3 x y−3 z+1
C. = = . D. = = .
1 1 4 1 −1 4
Câu 32. Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn |z + 2 − i| = 1 là đường tròn
có tâm là
A. I(2; −1). B. I(−2; −1). C. I(−2; 1). D. I(2; 1).

Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA⊥(ABCD) và SC = 3a.
Đường thẳng SD tạo với mặt đáy một góc bằng
A. 45◦ . B. 90◦ . C. 30◦ . D. 60◦ .
Câu 34. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?
x−1
A. y = x4 + x2 + 1. B. y = . C. y = x3 + x − 2. D. y = x2 + 2.
x+1
Câu 35. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f 00 (x) = cos x, f 0 (0) = 1 và f (0) = 0. Giá trị của f (π) bằng
A. π − 1. B. π. C. π + 1. D. π + 2.
Câu 36. Biết rằng phương trình log4 (3.2x − 8) = x − 1 có hai nghiệm x1 , x2 . Giá trị của x1 + x2
bằng
A. 6. B. 3. C. 32. D. 5.
Câu 37. Một nhóm học sinh gồm 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên hai học sinh trong nhóm. Xác
suất để hai học sinh được chọn đều là nữ bằng
2 7 8 1
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 3

Trang 3/5
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC có SA = a và
vuông góc với đáy, đáy ABC là tam giác vuông
[ = 60◦ , AC = a. Khoảng cách từ
tại B và BAC
điểm B đến (SAC) bằng
√ √
3a 3a
A. . B. .
3 4
√ √
2a 3a
C. . D. .
3 2

Câu 39. Cho số phức z = a + bi (a, b ∈ R) thỏa mãn |z + 1 − 3i| = 5 và (1 + i)z + z̄ là số thuần
ảo. Tổng a + b bằng
A. 3. B. 2. C. −3. D. 6.
Câu 40. Một hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng a và góc ở đỉnh là 120◦ . Xét mặt phẳng (P )
đi qua S và cắt đường tròn đáy của hình nón. Gọi α là diện tích của thiết diện tạo bởi (P ) và hình
nón đã cho. Giá trị lớn nhất của α bằng
2a2 4a2
A. . B. . C. 4a2 . D. 2a2 .
3 3
Câu 41. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g(x) = |f (x) + m| có 5 điểm cực trị?
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.

Câu 42. Cho khối lăng√ trụ tam giác đều


ABC.A0 B 0 C 0 có AB 0 = 5a và diện tích tam
giác A0 BC bằng 2a2 . Thể tích khối lăng trụ đã
cho bằng
√ 3
3 3a
A. 3a . B. .
2
√ 3
3a √
C. . D. 3a3 .
4
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình (3x+1 −9)(3x −m) < 0
có không quá 5 nghiệm nguyên?
A. 2184. B. 729. C. 730. D. 2187.
Câu 44. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f 0 (x) = sin x cos 2x với mọi x ∈ R và f (0) = 0. Tích phân
π
Z2
f (x) dx bằng
0
5 π 5 π 5 π 5
A.
. B. − + . C. + . D. − .
9 6 9 6 9 6 9
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P ) : x+2y+z−2 = 0 và (Q) : x−y+z+1 = 0.
Lấy điểm M (a; b; c) thuộc mặt phẳng (P ) sao cho điểm đối xứng của M qua mặt phẳng (Q) nằm
trên trục hoành. Tổng a + b + c bằng
A. 2. B. 4. C. 0. D. 1.

Trang 4/5
Câu 46. Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 0 ≤ x, y ≤ 100 và log2 (x−y+4)+x2 −xy ≥ 2
A. 4949. B. 5151. C. 5050. D. 5150.
Câu 47. Cho hàm số f (x) có bảng biến thiên như sau:

Số điểm cực đại của hàm số y = |f (x2 − 2x)| là


A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
√ 2+i
Câu 48. Xét các số phức z, w thỏa mãn |z − 2i| = 5, |w| = |w + 2 − i| và là số thuần ảo.
z+w
Giá trị‚lớn nhất
Œ của |w| thuộc khoảng
‚ 7 Œ nào dưới đây? ‚ 7 Œ ‚ 9Œ
5
A. ;3 . B. 3; . C. ;4 . D. 4; .
2 2 2 2
Câu 49. Cho hàm số f (x) liên tục trên (0; +∞) và thỏa mãn f (x2 +2x−2) = −5x+11, ∀x ∈ (0; +∞).
Z6
Tích phân xf 0 (x) dx bằng
1
65 1190 50 50
A. − . B. . C. − . D. .
2 3 3 3
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(3; 0; 0), B(3; 2; 0), C(0; 5; 0) và S(0; 0; 4). Xét điểm
M thuộc tứ giác OABC, qua M kẻ các đường thẳng song song với SO, SA cắt các mặt (SAB) và
(SOC) lần lượt tại E, F . Biết rằng nếu M E.M F = 5 thì M luôn thuộc một đường thẳng cố định.
Khoảng cách từ O đến đường thẳng đó bằng
3 5
A. . B. 2. C. . D. 1.
2 2

· · · · · · · · · · · · HẾT · · · · · · · · · · · ·

Trang 5/5

You might also like