Professional Documents
Culture Documents
Dung dịch
Ca(OH)2
Hãy cho biết vai trò của dung dịch Ca(OH) 2 đựng trong ống nghiệm và biến đổi của nó trong thí
nghiệm.
A. Xác định H và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. Xác định C và dung dịch từ trong suốt xuất hiện kết tủa màu trắng.
C. Xác định N và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.
D. Xác định O và dung dịch trong suốt không thấy xuất hiện kết tủa.
Câu 2. Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH 3, trong chậu thủy tinh chứa
nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein.
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây:
A. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2. B. KMnO4→ K2MnO4 + MnO2 + O2.
C. NH4Cl → NH3 + HCl. D. BaSO3→ BaO + SO2.
Câu 8: Bộ dụng cụ như hình vẽ bên mô tả cho phương pháp tách chất nào?
A. Phương pháp chiết.
B. Phương pháp chưng cất.
C. Phương pháp kết tinh.
D. Phương pháp sắc ký.
Câu 9: Người ta có thể bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép bằng cách gắn những tấm kẽm vào vò tàu ở
phần chìm trong nước biển (nước biển là dung dịch chất điện li) vì:
A. Thép là cực dương, không bị ăn mòn; kẽm là cực âm, bị ăn mòn.
B. Thép là cực âm, không bị ăn mòn; kẽm là cực dương, bị ăn mòn.
C. Kẽm ngăn thép tiếp xúc với nước biển nên thép không tác dụng được với nước.
D. Kẽm ngăn thép tiểp xúc với nước nên thép không tác dụng được với các chất có trong
nước biển.
Ths. Dương Quốc Trọng
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung
dịch Z. Tiến
hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 moi kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch NH3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 = n2< n3. Hai chất X, Y không thể lần lượt là:
A. ZnCl2, FeCl2. B. Al(NO3)3, Fe(NO3)2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2, Al(NO3)3.
Câu 11: Tiến hành thí nghiệm của một vài vật liệu polime với dung dịch kiềm theo các bước sau
đây:
Bước 1: Lấy 4 ống nghiệm đựng lần lượt các chất PE, PVC, sợi len, xenlulozơ theo thử tự 1,2,
3,4.
Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung địch NaOH 10%. Đun sôi, để nguội.
Bước 3: Gạtlấy lớp nước ở mỗi ông nghiệm ta được tương ứng là các ống nghiệm 1’, 2’, 3’, 4’.
Bước 4: Thêm HNO3 và vài giọt AgNO3 vào ống 1’, 2’. Thêm vài giọt CuSO4 vào ống 3’, 4’.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ống 1’ không có hiện tượng. B. Ống 2’ xuất hiện kết tủa trắng.
C. Ống3’ xuất hiện màu tím đặc trưng. D. Ống 4’ xuất hiện màu xanh lam.
Câu 12:Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm:
Hinh vẽ bên mô tả thí nghiệm chứng minh dung dịch có màu đỏ
Câu 13: Hình vẽ mô tả thí nghiệm phân tích định tính cacbon và hiđro:
Bông tắm
CuSO4 khan
Hỗn hợp
C6H12O6
và bột CuO
Câu 16. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế chất lỏng Y từ dung dịch X dưới đây
Dd X
Chất lỏng Y
Biết dung dịch có chứa 3,0 gam axit CH3COOH với 2,76 gam C2H5OH, có H2SO4 đặc làm chất
xúc tác, thu được 2,2 gam chất lỏng Y. Hiệu suất của phản ứng tạo thành Y là
A. 41,66%. B. 50,00%. C. 20,75%. D. 25,00%.
Ths. Dương Quốc Trọng
Câu 17: Cho hình vẽ mô tả qúa trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ.
Hãy cho biết vai trò của CuSO4 (khan) và sự biến đổi của nó trong thí nghiệm.
A.Xác định C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
B.Xác định C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
C.Xác định H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
D.Xác định H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
Câu 18. Mô hình thí nghiệm dùng để điều chế chất khí Z:
Phương trình hóa học nào sau đây phù hợp với mô hình trên?
A. CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2
B. Al4C3 + 12HCl 4AlCl3 + 3CH4
0
C.H2SO4 đặc + Na2SO3 rắn
t
SO2 + Na2SO4 + H2O
0
D. CH3COONarắn + NaOHrắn CH4 + Na2CO3
CaO,t