Professional Documents
Culture Documents
Giai de Thi Mau
Giai de Thi Mau
1 Đề 1
(
x = t − 2t ,
1.
y = t2 + 1t + 1.
Ta có:
x → ∞ ⇔ t → 0 ∨ t → ∞.
y → ∞ ⇔ t → 0 ∨ t → ∞.
4. xy 0 + x2 + xy − y = 0, x > 0
⇔ y 0 + x−1 = h−x: PT tuyến tính cấp
i 1.
R x
− x−1
R R x−1
dx dx
y=e x (−x)e x dx + C .
x−1
R
Ta có: e− x R dx
= eln x−x = xe−x
.
x
Vậy y = xe−x (−x) ex dx + C = −x + Cxe−x .
(
(D − 7)x − 3y = −2et , (1)
5. Ta có:
−3x + (D + 1)y = 0, (2)
Khử x ta được: −9y + (D + 1)(D − 7)y = −6et ⇔ y” − 6y 0 − 16y = −6et , (3).
Pt đặc trưng: k 2 − 6k − 16 = 0 ⇔ k = −2 ∨ k = 8
Nghiệm thuần nhất: y0 = C1 e−2t + C2 e8t
Nghiệm riêng: yr = Cet
yr0 = Cet ; yr ” = Cet
1
2 ĐỀ 2
7. Thể tích
R∞vật tròn xoay quanh
R ∞ dxOx:
dx ∞ π
Vx = π 0 x2 +6x+10 = π 0 (x+3)2 +1 = π arctan(x + 3)|0 = π( 2 − arctan 3)
8. g 0 (x) = f (x).
Do đó g 0 (1) = 2, g 0 (2) = 2, g 0 (4) = −2.
2 Đề 2
(
x = te−t − t − 2,
1.
y = t3 + 2t + 1.
Ta có:
x → ∞ ⇔ t → ∞.
y → ∞ ⇔ t → ∞.
Vì khi t → ∞, ta có x và y đồng thời tiến tới ∞: Ko có TCĐ hoặc TCN.
3 +2t+1 t3
Xét a = lim xy = lim tet −t −t−2
= lim −t = ∞: Ko có TCX khi t → +∞.
t→+∞ t→+∞ t→+∞
3 +2t+1 t3
Xét a = lim xy = lim tet −t −t−2
= lim te −t = 0: Ko có TCX khi t → −∞.
t→−∞ t→−∞ t→+∞
Vậy hàm số không có tiệm cận.
2. Theo định lý giá trị trung bình,R tồn tại thời Rđiểm tc sao cho số tiền thu được trung
6 6
bình trong 6 tháng là: S(tc ) = 16 0 S(t)dt = 16 0 √4t750t
2 +25 dt = 250.
√
Ta có: √ 2 c = 250 ⇒ tc = 5 ≈ 2.236 tháng.
750t
4tc +25
2
2 ĐỀ 2
d
Rd 2 3d2 −3a2
3. I = 2 a
f (x)dx + [− 3x2 + 7x] = 2(0.8 − 2.6 + 1.5) − 2
+ 7d − 7a
a
3d2 −3a2
= −0.6 − 2
+ 7d − 7a.
50x
4. Doanh thu: M = x.p = 0.1x 2 +1 .
0
√
M = 0 ⇔ x =√± 10.
M (0) = 0; M ( 10) ≈ 79.06; M (20) ≈√24.39.
Vậy doanh thu đạt lớn nhất với x = 10 ngàn sản phẩm, hay xấp xỉ 3162 sản phẩm.
5. √
Diện tích phần mặt cầu đã cho là diện tích mặt tròn xoay khi quay đường cong: y =
25 − x2 , 3 ≤ x ≤ 4q
xung quanh trục Ox. Ta có:
R4√ x2
S = 2π 3 25 − x2 1 + 25−x 2 dx = 10π
6. y” + 3y = xe−x √
Pt đặc trưng: k 2 + 3 = 0 ⇔ k = ± 3i. √ √
Nghiệm tổng quát pt thuần nhất y0 = C1 cos( 3x) + C2 sin( 3x).
Nghiệm riêng: yr = e−x (Ax + B)
yr0 = e−x (−Ax − B + A)
yr ” = e−x (Ax + B − A − A)
Thay vào pt, đồng nhất thức 2 vế ta được: A = 14 , B = 18 .
√ √
Vậy nghiệm tổng quát của pt: y = C1 cos( 3x) + C2 sin( 3x) + x4 + 81 .
7. xy 0 − y(ln y − ln x) + y = 0
Chia 2 vế cho x, ta có:
y 0 = xy ln xy − xy : PT đẳng cấp.
ĐặtR u = xy , ta có: u0 x + u = u ln u − u
⇔ u(lnduu−2) = dx x
Đặt t = ln u − 2, ta có: ln |t| = ln x + C ⇔ ln xy = 2 + C0 x.
Với đk: y(1) = e, ta có C0 = −1.
Vậy nghiệm riêng của pt: y = xe2−x .
√
xα
R∞ 2 x + 1
8. Diện tích miền phẳng: S = 1 2 − dx
x − x + 1 x2 + x + 1
Xét khi x → ∞:
xα
∼ xα−2 ,
x2 √−x+1
x+1 −3
2 2 ∼ 2x 2 .
x +x+1
• Nếu α > 12 thì f ∼ x2−α
1
.
1
Để diện tích miền là hữu hạn, ta phải có: 2 − α > 1 hay 2
< α < 1.
1
• Nếu α ≤ thì f ∼ k3 với k > 0 = const.
2
R ∞x 2
Ta có tích phân 0 13 dx là tích phân hội tụ.
x2
Kết luận: Để diện tích hữu hạn thì α < 1.
3
2 ĐỀ 2
y
Vậy ta có: y 0 = yvào
0 0
− yra = 0.08 − 54
.
R dy 1
R
⇔ y−4.32 = − 54 dt
t
⇔ y = 4.32 + Ce− 54
Ta có: y(0) = C + 4.32 = 12.96 ⇒ C = 8.64.
t
Do đó y = 4.32 + 8.64e− 54
y(10)
Sau 10 phút, ta có phần trăm CO2 còn lại: 10800 ≈ 0.1065%.
10. Chia đoạn [0, 8] thành 8 phần bằng nhau với độ dài mỗi đoạn ∆t = 1.
Trong mỗi đoạn, ta chọn điểm biên trái để xấp xỉ hàm vận tốc.
Ta có quãng đường xấp xỉ mà vật đi được là:
s ≈ ∆t (|v(0)| + |v(1)| + ... + |v(7)|)
= 4 + 5 + 3 + 1 + 2 + 0 + 2 + 3 = 20