Professional Documents
Culture Documents
Luyện Đề Đh 2021- Đề 20
Luyện Đề Đh 2021- Đề 20
Họ và tên: ……………………………………………………….SBD:……………………….
3 2
A. 6 . .B. C. 5 . D. .
2 3
Câu 14: Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a3b4c5 10 . Giá trị biểu thức 3ln a 2ln b2 5ln c
bằng
A. ln10 . B. ln10 . C. 1 . D. 10 .
Câu 15: Gọi là góc giữa hai véctơ u 2;1; 2 , v 3;4;0 . Tính cos .
2 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
b
Câu 16: Biết F x là một nguyên hàm của f x trên a ; b và f x dx 1; F b 2 . Tính F a .
a
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 2 x 1 1 là
2
1 1 1 1 1 1
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
2 2 2 2 2 2
Câu 18: Cho hình chóp S . ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và
SA a, SB 2a, SC 3a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng
A. 6a 3 . B. a3 . C. 2a 3 . D. 3a 3 .
A. 2 . B. 10 . C. 10 . D. 2 .
Tập xác định D của hàm số y x 2 log 4 x 1 là
4
Câu 23:
A. D 2; . B. D 1; 2 . C. D 1; . D. D 1; 2 2;
Câu 24: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm A 1; 1;0 và song song với đường thẳng
x 1 y z 3
d: có phương trình là:
2 1 5
x 1 y 1 z x 3 y 2 z 5
A. . B. .
2 1 5 2 1 5
x 1 y 1 z x 3 y 2 z 5
C. . D. .
2 1 5 2 1 5
b
Câu 25: Biết F x là một nguyên hàm của f x trên a ; b và f x dx 1; F b 2 . Tính F a .
a
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
Câu 26: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn a; b . Khi đó hình phẳng giới hạn bởi bốn đường
y f x , y 0, x a, x b có diện tích S được tính theo công thức
b b
A. S f x dx . B. S f x dx .
a a
b b
C. S f x dx . D. S f x g x dx .
a a
Câu 27: Tập nghiệm của bất phương trình 2.4 x 6 x 3.9 x 0 là
Câu 28: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều, AC a ,, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
3
SA a . Gọi M là trung điểm BC góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng đáy bằng
2
A. 60 B. 90 C. 45 D. 30
4 4 4
Câu 29: Biết f x dx 4
3
và g x dx 3 , khi đó f x 2 g x dx
3 3
bằng:
A. 2 . B. 10 . C. 10 . D. 2 .
Câu 30: Trong không gian, cho ABC vuông tại A , AC a , BC a 3 . Khi quay ABC quanh cạnh
góc vuông AB của nó thì đường gấp khúc ACB và các điểm thuộc miền trong ABC tạo thành một
khối nón. Tính thể tích khối nón đó.
a3 3 2 a 3 a3 2 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 31: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y 1 x 2 , y 3 , x 1 , x 2 được tính bởi
công thức nào dưới đây
2 2 2 2
A. S x 2 2 dx . B. S ( x 2 2) 2 dx . C. S ( x 2 2)dx . D. S ( x 2 2)dx .
1 1 1 1
Câu 32: Cho hàm số f x có đạo hàm f x 2 x 1 x 2 3x 1 , x . Số điểm cực trị của đồ
2 4
thị hàm số f x là
A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 33: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 1; 2;3 và B 3; 4;1 . Phương trình mặt phẳng trung
trực của đoạn thẳng AB là
A. 2 x y z 3 0 . B. 2 x y z 3 0 . C. 2 x y z 3 0 . D. 2 x y z 6 0 .
ax + b
Câu 34: Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
cx + d
A. ac 0, bd 0 . B. bd 0, ad 0 . C. bc 0, ad 0 . D. ab 0, cd 0 .
A. m 8 . B. m 1 . C. m 8 . D. m 1 .
x 1 y z 1
Câu 36: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1;0; 2 và đường thẳng d : . Viết phương
1 1 2
trình đường thẳng đi qua A , vuông góc và cắt d .
x 1 y z 2 x 1 y z2
A. : . B. : .
1 3 1 2 1 1
x 1 y z 2 x 1 y z2
C. : . D. : .
2 2 1 1 1 1
x2 y
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P chứa đường thẳng d : z 1 và vuông
3 2
góc với mặt phẳng Q : 2 x y z 3 0 . Biết P có phương trình dạng ax y cz d 0 .
Hãy tính tổng a c d .
A. a c d 3 . B. a c d 4 . C. a c d 4 . D. a c d 3 .
Biết rằng sợi dây dài 50cm . Hãy tính diện tích xung quanh của ống trụ đó.
A. 80cm 2 . B. 100cm 2 . C. 60cm 2 . D. 120cm 2 .
Câu 39: Ông A có số tiền 100000000 đồng gửi tiết kiệm theo thể thức lãi kép, có hai loại kì hạn: loại kì
hạn 12 tháng với lãi suất 12% /năm và loại kì hạn 1 tháng với lãi suất 1% /tháng. Ông A
muốn gửi 10 năm. Theo anh chị, kết luận nào sau đây đúng (làm tròn đến hàng nghìn)?
A. Gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là 16186000 đồng sau 10
năm.
B. Cả hai loại kì hạn đều có cùng số tiền như nhau sau 10 năm.
C. Gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là 19454000 đồng sau 10
năm.
D. Gửi theo kì hạn 1 tháng có kết quả nhiều hơn kì hạn 1 năm là 15584000 đồng sau 10
năm.
Câu 40: Cho hình chóp SABC có đáy là tam giác vuông tại A , AB 2 a , AC 4 a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng ABC bằng 60o . Gọi M là trung điểm AB . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng
Câu 42: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f ¢ ( x) liên tục trên ¡ và thỏa mãn điều kiện
1
1+ e
A. I = 1 . B. I = . C. I = e -1 . D. I = e .
2
Câu 43: Trong các khối trụ tròn xoay có cùng thể tích bằng V , khối trụ có diện tích toàn phần nhỏ nhất
bằng:
A. 3 2 V 2 . B. 3 3 2 V 2 . C. 3 3 V 2 . D. 3 3 2V 2 .
Câu 44: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
m
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 sin x f có đúng 12
2
nghiệm phân biệt thuộc đoạn ; 2 ?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : 4 y z 3 0 và hai đường thẳng
x 1 y 2 z 2 x4 y7 z
1 : , 2 : . Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P
1 4 3 5 9 1
và cắt cả hai đường thẳng 1 , 2 có phương trình là
x 1 x 2 x 6 x 4
A. y 2 4t . B. y 2 4t . C. y 11 4t . D. y 7 4t .
z 2 t z 5 t z 2 t z t
x 2 x 3 2 2 x x .log 1 2 x m 2 0
xm 2
Câu 46: Cho phương trình 4 .log 2
2
với m là tham số.
2
Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt là
A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
a 2b
Câu 47: Cho a, b là hai số dương thỏa mãn log 2 a 3b 0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a b 1
1 1
P bằng
ab b
A. 6 2 . B. 6 r 3 . C. 6 2 . D. 8 .
Biên soạn: Trịnh Thị Hoài Trang 6
Luyện đề ĐH 2021
Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng (-100;100) để phương trình
e m ln( x m) có 2 nghiệm phân biệt ?
x
A. 97 . B. 100 . C. 99 . D. 98 .
Câu 49: Biết giá trị lớn nhất của hàm số y f x 2 x 3 15 x m 5 9 x trên 0;3 bằng 60 . Tính
tổng tất cả các giá trị của tham số thực m .
A. 48 . B. 5 . C. 6 . D. 62 .
7
x7 3 x a
Câu 50: Cho hàm số f x có f 2 0 và f x , x ; . Biết rằng f 2 dx b
2x 3 2 4
a
( a, b , b 0, là phân số tối giản). Khi đó a b bằng
b
A. 250 . B. 251 . C. 133 . D. 221 .