Professional Documents
Culture Documents
Đồ Án Chi Tiết Máy
Đồ Án Chi Tiết Máy
CHÚ DẪN:
1.Động cơ
2.Nối trục đàn hồi
3.Hộp giảm tốc bánh răng côn
răng thẳng
4.Bộ truyền xích
5.Tang dẫn của băng tải
Trong đó: Hiệu suất bộ truyền bánh răng côn: ηbr = 0,95
Hiệu suất một cặp ổ lăn: ηôl = 0,99
Công suất trên trục 1 (trục vào của hộp giảm tốc):
P2 2,56
P1 = ηôl ηbr
= 0,99.0,95 = 2,72 (kW)
Trong đó: P2 – Công suất trên các trục công tác
ηôl – Hiệu suất một cặp ổ lăn
Bảng 3.3: Cửa sổ Calculation sau khi đã điều chỉnh thiết kế đạt yêu cầu đặt ra
3.3: Kết quả thiết kế.
Bảng 3.4: Kích thước bánh răng dẫn.
Bảng 3.5: Kích thước bánh bị dẫn.
Bảng 3.6: Mô hình 3D bộ truyền bánh răng côn.
Bảng 3.7: Bảng tổng hợp kết quả tính bộ truyền bánh răng côn.
Thông số Ký Đơn vị Giá trị
hiệu
Chiều dài côn ngoài Re mm 121,166
Chiều rộng vành răng b mm 21
Mô đun pháp (vòng ngoài) m ne mm 3
Góc nghiêng β Độ 0
Tỷ số truyền u - 3,72
Sai lệch tỷ số truyền ∆u % 0
Thông số các bánh răng BR 1 BR 2
Số răng z - 21 78
Hệ số dịch chỉnh x - 0.3960 -0.3960
Góc côn chia δ Độ 15,0685 74,9315
Đường kính chia ngoài de mm 63 234
Đường kính đỉnh răng ngoài d ae mm 71,088 234,942
Chiều cao đỉnh răng ngoài h ae mm 6,6 6,6
Chiều cao chân răng ngoài h af mm
Lực ăn khớp trên bánh chủ động
Lực vòng Ft N 1271,563
Lực hướng tâm Fr N 446,898
Lực dọc trục Fa N 120,319
0,2[τ ]
0,2[τ 1 ]
=3
√0,2.15
= 23,02 => lấy d 1 = 25 mm
T 2 /2 128094 /2
Trục II: d 2 ≥
√ 3
0,2[τ 2 ]√=3
0,2.30
= 22,02 => lấy d 2 = 25 mm
b =17 mm
Theo bảng 10.2 – Tr189[1] chọn chiều rộng ổ lăn: b01=17 mm
02
{
4.1.3: Xác định lực từ các chi tiết, bộ chuyền tác dụng lên trục (kèm sơ đồ đặt
lực)
⁕ Lực tác dụng lên bánh răng côn trụ:
- Lực vòng trên bánh chủ động.
2.T 1 2.36586
Ft3 = Ft1 =
dm1
= 57,541
= 1272 (N)
- Lực hướng tâm trên bánh bị động:
F r 3=F a 1=F t 1 . tan20° . cos δ 1=1272. tan 20° . cos 15,0685=447,05 (N)
4.1.4: Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực trên trục.
⁕ Sơ đồ khoảng cách giữa các điểm đặt lực như hình vẽ phác họa kết cấu HGT
sau:
Theo bảng 10.3[1] tr189 chọn:
k1= 8÷15 là khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp hoặc
khoảng cách từ giữa các chi tiết quay. Chọn k1=10
k2=5÷15 là khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp. Chọn k2=10
k3=10÷20 là khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ. Chọn k3=10
hn=15÷20 là chiều cao nắp ổ và đầu bulong. Chọn hn= 20.
A: Trục II.
⁕ Chiều dài moay ơ xích:
l m 22 = l m 24 = (1,2÷ 1,5).d2 = (1,2÷ 1,5).30 = (36÷ 45) (mm)
⁕ Khoảng cách từ gối đỡ 0 đến tiết diện thứ 2 trên trục II:
l 22 = l 24 = −¿ l c 22 = −¿ l c 24 = – 58,5 (mm)
⁕ Khoảng cách từ gối đỡ 0 đến tiết diện thứ 3 trên trục II:
l 23 = l 03 + 0,5( l m 03 + b 13.cos ẟ2) + k 1 = 48,5 + 0,5.( 40 + 21.cos 74,9315 ) + 10
= 81,23 (mm)
- Với: b13 – Chiều rộng vành răng bánh răng côn. Ta có b13 = 21 (mm)
δ 2 – Góc côn chia. Ta có δ 2=74,9315°
{
¿ ∑ Y =Y 0 +¿ Y 1−1841,47=0 ¿∧∑ M y ( 0 )=X 1 .147−161938,49=0
¿ ∑ M x ( 0 ) =−Y 1 .147+ 125518,87=0
¿ X 0=1340,92( N )
{ ¿ Y 0=987,6( N )
¿ X 1 =1101,62( N )
¿ Y 1=853,87 ( N )
4.2.2: Tính momen tương đương.
⁕ Do đó ta có momen tổng:
M 2=M 4 =0
= 117716,4 N.mm
M tđ 0=M tđ 1=√ M 02 +0,75. T 22 =√ 60706 2+ 0,75.135927,1922 ¿ 132447,61 N.mm
0,1 [σ ]
Trong đó:[ σ ] = 63 MPa - ứng suất cho phép của thép 45 chế tạo trục, tra bảng
10.5[1] tr195.
Do đó ta có:
Tra bảng 9.5[1](trang 178) với dạng lắp cố định, vật liệu may ơ là thép làm việc
êm, ta có: [ σ d ]=¿ 150 (Mpa)
2.135927,192
=> σ d=¿
28. 32.(7−4) = 101,14 (MPa) ¿ [ σ ]=¿ 150 (Mpa)
d
Tra bảng 9.1[1] (trang 174) với then làm bằng thép 45 làm việc êm, ta có:
[ τ c ] =¿ 60 ÷ 90 MPa
2.135927,192
=> τ c = 28.32 .8 = 37,9 (MPa) ¿ [ τ ] =¿ 60 ÷ 90 MPa
c
Vậy tất cả các mối ghép then đều đảm bảo độ bền dập và độ bền cắt.
⁕ Xác định mối ghép then cho trục II lắp bánh răng côn.
Ta có: d 3=32 mm, chọn kiểu then bằng, tra bảng 9.1a [1] tr 173
Ta được:
Chiều rộng then: b= 10 (mm)
Chiều cao then: h= 8 (mm).
Chiều sâu rãnh then trên trục: t1= 5 (mm)
Chiều sâu rãnh then trên lỗ t2= 3,3 (mm)
Chiều dài then: l= (0,8÷0,9).l m 23 = 32 ÷ 36 (mm), chọn l = 32 (mm)
−¿ Kiểm nghiệm then:
Tra bảng 9.5[1] (trang 178) với dạng lắp cố định, vật liệu may ơ là thép làm việc
êm, ta có: [ σ d ]=¿ 150 (Mpa)
2.135927,192
=> σ =¿ d
32.32 .(8−5) = 88,49 (MPa)
¿ [ σ d ] =¿ 150 (Mpa)
Tra bảng 9.1[1] (trang 174) với then làm bằng thép 45 làm việc êm, ta có:
[ τ c ] =¿ 60 ÷ 90 MPa
2.135927,192
=> τ c = 32.32 .10 = 26,55 (MPa) ¿ [ τ c ] =¿ 60 ÷ 90 MPa
Vậy tất cả các mối ghép then đều đảm bảo độ bền dập và độ bền cắt.
4.2.6: Kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi.
Độ bền của trục đảm bảo nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn
điều kiện:
sσj . s τj
s j= 2
≥[s]
√s σj + s2τj
Trong đó:
+ [ s ] - hệ số an toàn cho phép, thông thường [ s ] = 1,5… 2,5 (khi cần tăng độ cứng
[ s ] = 2,5… 3, như vậy có thể không cần kiểm nghiệm về độ cứng của trục)
+ sj và sj - hệ số an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ
xét đến ứng suất tiếp tại tiết diện j
σ −1
sσj =
k σdj . σ aj + ψ σ . σ mj
τ −1
sτj =
k τdj . τ aj +ψ τ . τ mj
Với:
+ σ −1 và τ −1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng. Có thể lấy gần đúng
σ −1=0,436 σ b=0,436.750=327 MPa
τ −1=0,58 σ −1=0,58.327=189,66 MPa
+ σ aj,τ aj,τ mj,σ mjlà biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại
tiết diện j, do quay trục một chiều:
Mj
{ ¿ σ aj=
¿ τ aj=τ mj=
Wj
Tj
2.W oj
Với:
+ W j ,W oj là momen cản uốn và momen cản xoắn tại tiết diện j của trục.
+ ψ σ , ψ τ là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ bền
mỏi, tra bảng 10.7[ 1 ] tr197 với σ b=¿750MPa, ta có:
¿ ψ σ =0,1
{
¿ ψ τ =0,05
hạn bền của vật liệu trục, tra bảng 10.11[1] tr198.
⁕ Kiểm nghiệm tại tiết diện ổ lăn 0:
¿ M j=M 0=60706 N . mm
{
¿ T j=M z =135927,192 N . mm
¿ d j=d 1=30 mm
π d j3 π . 303
⇒
{
¿ W j=
¿ W oj =
32
=
32
π d j3 π . 303
16
=
16
=2650,72
=5301,44
M j 60706
⇒
{ ¿ σ aj=
¿ τ aj =τ mj=
W
Tj
j
=
=
2650,72
=22,9
135927,192
2. W oj 2.5301,44
=12,82
Đối với trục quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng, do đó: σ mj=0
Do tiết diện này ở ổ lăn nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi, tra bảng 10.11[1]
tr198 chọn kiểu lắp K6 ta có:
¿ K σ /ε σ =2,34
{
¿ K τ /ε τ =1,80
Nên:
Kσ
{
+ K x −1
εσ 2,34+1,09−1
¿ K σdj = = =2,43
Ky 1
Kτ
+ K x −1
ετ 1,80+ 1,09−1
¿ K τdj = = =1,89
Ky 1
σ −1 327
{ ¿ s σj =
¿ s τj =
τ −1
=
=
k σdj .σ aj +ψ σ . σ mj 2,43.22,9+ 0,1.0
189,66
K τdj τ aj + ψ τ τ mj 1,89.12,82+0,05.12,82
=5,88
=7,62
s σj . s τj 5,88.7,62
⇒ s j= 2 2
= =4,65 ≥[s ]
√s σj +s τj √5,882 +7,622
⁕ Kiểm nghiệm tiết diện tại ổ lăn 1:
¿ M j=M 1=60706 N . mm
{ ¿ T j=M z =135927,192 N . mm
¿ d j=d 1=30 mm
π d j3 π . 303
⇒
{
¿ W j=
¿ W oj =
32
=
32
π d j3 π . 303
16
=
16
=2650,72
=5301,44
M j 60706
⇒
{
¿ τ aj =τ mj=
¿ σ aj=
W
Tj
j
=
=
2650,72
=22,9
135927,192
2. W oj 2.5301,44
=12,82
Đối với trục quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng, do đó: σ mj=0
Do tiết diện này ở ổ lăn nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi, tra bảng 10.11[1]
tr198 chọn kiểu lắp k6 ta có
¿ K σ /ε σ =2,34
{ ¿ K τ /ε τ =1,80
Nên
Kσ
{
+ K x −1
εσ 2,34+1,09−1
¿ K σdj = = =2,43
Ky 1
Kτ
+ K x −1
ετ 1,80+ 1,09−1
¿ K τdj = = =1,89
Ky 1
σ −1 327
{ ¿ s σj =
¿ s τj =
τ −1
=
=
k σdj .σ aj +ψ σ . σ mj 2,43.22,9+ 0,1.0
189,66
K τdj τ aj + ψ τ τ mj 1,89.12,82+0,05.12,82
=5,88
=7,62
s σj . s τj 5,88.7,62
⇒ s j= 2 2
= =4,65 ≥[s ]
√s σj +s τj √5,882 +7,622
{ ¿ T j=M z =135927,192 N . mm
¿ d j=d 2=28 mm
Do M2 = 0 nên ta chỉ kiểm tra hệ số an toàn khi chỉ tính tiêng ứng suất tiếp, tra
0bảng 10.6[1] tr196 với trục có 1 rãnh then:
π d j3
⇒ W oj = −b . t 1 . ¿ ¿
16
Tj 135927,192
⇒ τ aj=τ mj= = =17,07
2 W oj 2.3981,12
Ta thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp đĩa xích là do rãnh then và do lắp ghép có
độ dôi, tra bảng 10.10; 10.11[1] và 10.12[1] tr198-199:
¿ K /ε =2,34
+ Ảnh hưởng của độ dôi: ¿ Kσ /ε σ=1,80
τ τ
{
K σ 1,58
=2,16{¿
Với
¿ K σ =1,58
{
¿ K τ =1,79
ứng với trục có rãnh then, K σ cắt bằng dao phay ngón
¿ ε σ =0,89
{
¿ ε τ =0,83
ứng với vật liệu trục là thép cacbon, d=28
¿ K /ε =2,34
τ
{
Lấy ¿ Kσ /ε σ=2,16
τ
Nên:
Kτ
+ K x −1
ετ 2,16+1,09−1
K τdj = = =2,25
Ky 1
τ−1 189,66
sτj = =
K τdj τ aj +ψ τ τ mj 2,25.17,07+0,05.17,07
=¿ 4,83
⇒ s j=sτj =4,83≥ [s]
{
Ta có: ¿ T j=T 2=135927,192( Nmm)
¿ d j=d 3=32 mm
π d j3 π . 323
Ta có: W j= −b .t 1 .¿ ¿ = 32
−10.5. ¿ ¿ = 2647,46
32
π d j3
Ta có: W oj = −b . t 1 . ¿ ¿
16
Ứng suất uốn theo chu thay đổi theo chu kì đối xứng, do đó:
σ mj=0 ; σ aj =σ maxj=29,43
Trục quay một chiều ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động do đó:
Ti 135927,192
τ aj=τ mj= = =11,59
2W 0 j 2.5864,45
thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp bánh đai là do rãnh then và do lắp ghép có
Ta
độ dôi. Tra bảng(10.11)-Tr198[1].
-
Ảnh hưởng của độ dôi:
¿ K σ /ε σ =2,34
{¿ K τ /ε τ =1,80
Lấy:
¿ K σ /ε σ =2,34
{¿ K τ /ε τ =2,24
K σ /ε σ + K x −1 2,34+1,09−1
{ K σdj =
Ky
=
1
K /ε + K x −1 2,24+1,09−1
K τdj= τ τ
Ky
=
1
=2,43
=2,33
σ−1 327
{
s τj =
s σj =
τ −1
=
=
K σdj σ aj +ѱ σ σ mj 2,43× 29,43+0
189,66
=4,57
K τdj τ aj + ѱ τ τ mj 2,33.11,59+0,05.11,59
=6,88
Trong đó:
Fr: là tải trọng hướng tâm, kN
Fa: là tải trọng dọc trục
V là hệ số ảnh hưởng đến vòng nào quay, khi vòng trong quay V=1
kt: là hệ số ảnh hưởng đến nhiệt độ, chọn kt =1
kđ: là hệ số ảnh hưởng đến đặc tính tải trọng. Theo bảng 11.3[1] tr215, ta
chọn kđ =1 (va đập nhẹ)
X: hệ số tải trọng hướng tâm
Y: hệ số tải trọng dọc trục
Xác định lực hướng tâm sinh ra trên ổ lăn đối với ổ đũa côn
Fs0 = 0,83e.Fr0 = 0,83.0,36.1665,36 = 497,61 N
Fs1 = 8,83e.Fr1 = 0,83.0,36.1393,79 = 416,46 N
Tổng ngoại lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn (0) và (1)
Fa0 = Fs1 + Fa3 = 416,46 + 120,36 = 536,82 (N)
Fa1 = Fs0 - Fa3 = 497,61 – 120,36 = 377,25 (N)
Vậy lực dọc trục tác dụng lên mỗi ổ:
Fa0 = Max (Fa0 , Fs0 ) = 536,82 (N)
Fa1 = Max (Fa1 , Fs1 ) = 416,46 (N)
Fa
Xét tỉ số v F và tra bảng 11.4[1] tr216 ta có
r
⇒ X 0 =1
{
Y 0 =0
⇒ X 1=1
{
Y 1 =0
Do đó
Q0 = (X0 .V.Fr0 + Y0 .Fa0).kt .kđ
= (1.1.1665,36+ 0.120,36).1.1 = 1665,36(N)
Q1 = (X1.V.Fr1 + Y1.Fa1).kt.kd
= (1.1.1393,79 + 0.1089,93).1.1 = 1393,79 (N)
Tiến hành kiểm nghiệm với giá trị Q lớn hơn
Q = max (Q0 , Q1) = 1665,36 (N)
Khả năng tải động của ổ lăn
C =Q . m L=1665,36 10/3 171,77=7798,16 N =7,8 kN <C=29,80 kN
d √ √
+ Khả năng tải tĩnh
Ta có Qt ≤ C0
Trong đó:
Qt: tải trọng tĩnh quy ước, kN
Qt=X0.Fr+Y0.Fa hoặc Qt=Fr
X0, Y0: là hệ số tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục. Tra bảng 11.6[1]
¿ X =0,5
{ 0
tr221, ta được: ¿ Y =0,22. cotg α =0,22.
0 cotg13,67=0,90
B: Trục I.
k -Hệ số chế độ làm việc tra bảng 16.1Tr58 [2] lấy k=1,2
T- Momen xoắn danh nghĩa trên trục: T =T đc =36989( N .mm)
Do vậy T t=k .T =1,2.36989 ≈ 44387(N . mm) ≈ 44,39(N . m)
Tra bảng 16.10a [2] tr 68 với điều kiện
T t =44,39 N . m≤ T cfkn
{ d t =32 mm≤ d cfkn
Ta được:
T cfkn =125 N . m
{d cfkn =32 mm
Z =4
D o=90 mm
{
l 3=28 mm
d o=14 mm
→ Thỏa mãn.
Trong đó:
[σ u ]- Ứng suất uốn cho phép của chốt.Ta lấy [σ u ]=(60÷ 80) MPa;
Do vậy, ứng suất sinh ra trên chốt:
k . T . l1 1,2.36989 .34
σu= 3
= =7,74<[ σ u ]
0,1.d . D0 . Z
o 0,1.143 .90.4
→ Thỏa mãn.
l1 l2 l
l2 l1
l3
d1
D3
dc
h
D0
dm
D
l B
L B1
0,2[τ ]
0,2[ τ❑ ] =
3
0.2.(15 30) d =20 mm
lấy 1
Với F kn = 164,40 N
dm1
d m 1= 57,541 mm
2
=0
F t 1 = 1271,563 (N)
F r 1= 446,898 (N)
F a 1= 120,319 (N)
F x 3=−1261,911 N F y3 =280,762 N
Biểu đồ momen
Momen uốn tổng M1 và momen tương đương Mtđ tại các tiết diện
Theo công thức 10.15,10.16 và 10.17 tr194[1]:
M tdj
M j =√ M xj2 + M yj2 .M tdj =√ M j2+ 0,75.T j2 .d j=
√
3
0,1. [σ ]
.
M tđ 1 3 32219,94
⇒ d 1=
√
3
0,1 [ σ ] √
=
0,1.50
=¿ 18,61 (mm)
M tđ 2 3 64479,81
⇒ d2=
√
3
√
0,1 [ σ ]
=
0,1.50
=¿23,45 (mm)
M tđ 3 3 32701,43
⇒ d3=
√
3
√
0,1 [ σ ]
=
0,1.50
=¿18,70 (mm ¿
M tđ 0 3 32033,41
⇒ d0=
√
3
√
0,1 [ σ ]
=
0,1.50
=¿18,57(mm)
Với then làm bằng thép, tải va đập nhẹ ta chọn được
[ σ ]d =100 MPa
[ τ ]c =40...60 MPa
2T 2.36989
σ d= = =61,25 MPa <100 MPa
d l t (h−t 1 ) 20.22 .(6−3,5)
2T 2.36989
τ c= = =28,02<[τ c ]
d l t b 20.22 .6
2T 2.36989
τ c= = =28,02<[τ c ]
d l t b 20.22 .6
Khi xác định đường kính trục theo công thức (5 -1), ta chưa xét tới các ảnh hưởng
về độ bền mỏi của trục như đặc tính thay đổi của chu trình ứng suất, sự tập trung
ứng suất, yếu tố kích thước, chất lượng bề mặt…. Vì vậy sau khi xác định được
đường kính trục cần tiến hành kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi có kể đến các yếu
tố vừa nêu.
Kết cấu của trục vừa thiết kế đảm bảo được độ bền mỏi nếu hệ số an toàn tại
các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn điều kiện sau đây:
s=s σ . s τ / √ s 2σ + s 2τ ≥ [ s ]
sj, sj - hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét riêng
ứng suất tiếp tại mặt cắt j.
1
K dj . aj mj
sj =
1
K dj aj mj
s j=
Với -1, -1 - giới hạn mỏi và xoắn ứng với chu kỳ đối xứng, với
, - hệ số kể đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình tới độ bền mỏi, theo
bảng 10. 7 - tr 197 Tài liệu [1], với b = 600 MPa, ta có:
= 0,05; = 0,0
- Đối với trục quay, ứng suất uốn thay đổi theo chu kỳ đối xứng nên:
Mj
a, a, m là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và tiếp tại mặt cắt
mà ta đang xét. Khi trục quay một chiều ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch
động, do vậy:
max j Tj
- Với Wj , Woj - mô men cản uốn và mô men cản xoắn tại mặt cắt đang xét.
Ta kiểm nghiệm cho mặt cắt tại điểm có lắp ổ lăn trên trục 1 vị trí số 2:
π d 32 3,14.253
W2 = = = 1533,20 (mm3)
32 32
M2 55959,86
a2= W = 1533,20 = 36,50
2
π d 32 3,14.253
W02 = = = 3066,4 (mm3)
16 16
T 36989
a2 = m2 = 2W = 2.3066,4 = 6,03
02
Hệ số Kd2 và Kd2 được xác định theo các công thức sau:
K
K x 1
Ky
Kd2 =
K
Kx 1
Ky
Kd2 =
Trong đó:
• Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào phương pháp gia
công và độ nhẵn bề mặt Ra = 2,5...0,63 cho trong bảng 10.8[1] tr197, lấy Kx = 1,09
• Ky - hệ số tăng bề mặt trục, tra bảng 10.9[1] tr197 phụ thuộc vào phương pháp
tăng bền bề mặt, cơ tính vật liệu. Ở đây ta không dùng các phương pháp tăng bền
bề mặt, do đó Ky = 1.
• ε σ và ε τ - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến giới
hạn mỏi tra bảng 10.10[1] tr 198
• K σ và K τ - hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn, trị số của chúng phụ
thuộc vào các loại yếu tố gây tập trung ứng suất, tra bảng 10.12[1] tr199
Kσ K
và τ - trị số tập trung ứng suất thực tế đối với rãnh then phụ thuộc vào giới
εσ ετ
hạn bền của vật liệu trục, tra bảng 10.11[1] tr198
2,06+1,09−1
Kd2 = 1 = 2,15
1,64+1,09−1
Kd2 = 1 =1,73
Thay các kết quả trên vào công thức (5-4) và (5-5), ta tính được :
261,6
s2 = 2,15.36,5 = 3,33
151,73
s2 = 1,73.6,03 = 14,54
3,33.14,54
Theo (5-3), ta tính được: s = = 3,21 > [s]
√3,33 2+14,54 2
Ta kiểm nghiệm cho mặt cắt tại điểm có lắp bánh răng trên trục 1 vị trí số 2:
π d 13
W 1= −b .t 1 . ¿ ¿ =642,47
32
M1 3462,045
a1= W = 642,47 = 5,39
1
T = T1 = 36989 (Nmm)
π d 13
W 01= −b . t 1 . ¿ ¿ = 1427,87
16
T 36989
a1 = m1 = 2W = 2.1427,87 = 12,95
01
Hệ số Kd3 và Kd3 được xác định theo các công thức sau:
K
K x 1
Ky
Kd3 =
K
Kx 1
Ky
Kd3 =
Trong đó:
• Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào phương pháp gia
công và độ nhẵn bề mặt Ra = 2,5...0,63 cho trong bảng 10.8[1] tr197, lấy Kx = 1,09
• Ky - hệ số tăng bề mặt trục, tra bảng 10.9[1] tr197 phụ thuộc vào phương pháp
tăng bền bề mặt, cơ tính vật liệu. Ở đây ta không dùng các phương pháp tăng bền
bề mặt, do đó Ky = 1.
• ε σ và ε τ - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến giới
hạn mỏi tra bảng 10.10[1] tr 198
• K σ và K τ - hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn, trị số của chúng phụ
thuộc vào các loại yếu tố gây tập trung ứng suất, tra bảng 10.12[1] tr199
Kσ K
và τ - trị số tập trung ứng suất thực tế đối với rãnh then phụ thuộc vào giới
εσ ετ
hạn bền của vật liệu trục, tra bảng 10.11[1] tr198
2,06+1,09−1
Kd1 = 1 = 2,15
1,73+1,09−1
Kd1 = 1 =1,82
Thay các kết quả trên vào công thức (5-4) và (5-5), ta tính được :
261,6
s3 = 2,15.5,39 = 22,57
151,73
s3 = 1,82.12,95 = 6,45
2,74 . 9,5
Theo (5-3), ta tính được: s = = 6,2 > [s]
√2,74 2 +9,52
⇒Trục thỏa mãn độ bền mỏi.
Các giá trị lực tác dụng lên Các giá trị khoảng Các giá trị an toàn tại
trục 1: cách trục 1: vị trí nguy hiểm trục
1:
Kí hiệu :7205
{
C=23,9 KN
C0 =17,9 kN
α =13,67°
ổ đũa côn : d=25 mm
D=52 mm
T =16,25 mm
r=1,5 mm
r 1=0,5 mm
Trong đó:
m – bậc của đường cong mỏi: m=10 /3 (đối với ổ đũa côn)
L – tuổi thọ của ổ:
L=60. n . Lh . 10−6 =60.710 .15000. 10−6 =639 ¿)
Q – tải trọng động quy ước (KN) được xác định theo công thức
11.3[1]-214
Q=( X .V . Fr + Y . F a ) k t . k d
Trong đó:
V – hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây vòng trong quay: V = 1
k t−¿ Hệ số ảnh hưởng của nhiệt độk t=1
k d – Hệ số kể đến đặc tính tải trọng, tải trọng tĩnh, hộp giảm tốc công
suất nhỏ: k d=1
X 2=1
⇒
{
Y 2 =0
Fa3 391,64
Vớ i = =0,30< e=0,365
V . F r 3 1.1292,77
X 3 =1
⇒
{
Y 3 =0
Chiều cao h
Mặt đế hộp:
Chiều dày: khi không có S1=( 1,3 ÷ 1,5 ) d 1=( 20,8 ÷24 )
phần lồi S1, Chọn S1=25 (mm)
Khi có phần lồi S1 S2 , D d D d xác định theo đường kính dao khoét
S1=( 1,4 ÷ 1,7 ) d 1=( 22,4 ÷ 27,4 )
Ren d1 d2 d3 d4 d5 h h1 h2 l f b c x r r1 r2
d
M8 45 2 10 25 15 22 8 6 21 2 10 1,2 2,5 2 4 4
5
+ Chốt định vị
Đảm bảo vị trí tương đối của nắp và thân trước và sau khi gia công cũng như khi
nắp ghép, khi xiết bu lông không làm biến dạng vòng ngoài của ổ do đó loại trừ
được các nguyên nhân làm ổ chóng bị hỏng.
¿ d =4 (mm)
{
Chọn chốt định vị là chốt côn tra bảng 18-4b[2] tr91chọn ¿ c=0,6
¿ l=35(mm)
+ Cửa thăm
Để kiểm tra quan sát các chi tiết trong hộp khi lắp ghép và để đổ dầu vào hộp, trên
đỉnh hộp có cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng nắp, trên nắp có nút thông hơi.
6
C
B1
K
B
C1
A1
Tra bảng 18-5[ 2 ] tr92 chọn
A B A1 B1 C C1 K R vít số
lượng
100 75 150 100 125 _ 87 12 M8 4
x22
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
Q
G K
M
N
P
C
L
E
H
D
R A
D
d
b
S
L
+ Kiểm tra mức dầu:
Dùng que thăm dầu để kiểm tra mức dầu, chất lượng dầu bôi trơn trong hộp giảm
tốc. Để tránh sóng dầu gây khó khăn cho việc kiểm tra, số lượng 1 chiếc.
a
D2
b
a S0 ...............
Vòng chắn dầu: để ngăn cách mỡ trong bộ phận ổ với dầu trong hộp thường
dùng các vòng chắn mỡ (dầu). Kích thước vòng chắn mỡ (dầu) cho như hình
vẽ.
60°
t
a
t = 2 ÷3 mm, a = 6 ÷ 9 mm, b = 5 mm
Cốc lót: dùng để đỡ ổ lăn tạo thuận lợi cho lắp ghép và điều chỉnh bộ phận ổ
cũng như điều chỉnh ăn khớp của bánh răng côn. Vật liệu: gang xám GX15
Trong nghành chế tạo máy, kích thước của cốc lót có thể chọn như sau, tham khảo
[2] tr53.
+ Chiều dày cốc lót: δ =6 (mm)
+ Chiều dày vai và bích cóc lót: δ 1=δ 2=δ=¿ 6 (mm)
Sai lệch giới hạn trên μm Sai lệch giới hạn dưới μm
Mối lắp
ES es EI ei
Trục I ∅ 25 H 7 /k 6 +21 +15 0 +2
Trục II ∅ 30 H 7 /k 6 +25 +18 0 +2
6.2. Dung sai lắp bánh răng, bánh đai
Sai lệch giới hạn Sai lệch giới hạn
Mối lắp trên μm dưới μm
ES es EI ei
Trục II Bánh răng ∅ 22 H 7/k 6 +21 +15 0 +2
Bánh đai ∅ 22 H 7/k 6 +21 +15 0 +2
Trục I ∅ 42 H 7 /k 6 +25 +18 0 +2
6.3. Dung sai mối ghép then
Kích thước Sai lệch giới hạn chiều rộng Sai lệch giới hạn chiều sâu rãnh
tiết diện then rãnh then μm then μm
bxh Trên trục Trên bánh Sai lệch giới Sai lệch giới
răng, bánh đai hạn trên trục t1 hạn trên bạc t2
P9 D10
6x6
{¿−12
¿−42
{¿+78
¿+30 {¿−12
¿−42
2,8
12x11
{¿−18
¿−61
{¿+120
¿+50
5,5 4,4
Trục II
Trục và vòng ∅ 36 H 7 /k 6 ∅ 36+0,025
0 ∅ 36+0,018
+0,002
chắn dầu
Trục và bạc
chặn đầu trục ∅ 36 D8 /k 6 ∅ 36+0,119
+0,08 ∅ 36+0,018
+0,002
Cốc lót và
vành ổ ngoài ∅ 80 H 7
Vỏ và cốc lót ∅ 96 H 7 /h 6