Professional Documents
Culture Documents
Côn
Côn
2
Đề 4/B-4
F là lực kéo băng tải (N), v là vận tốc băng tải (m/s)
Pyc là công suất trên trục động cơ
Hiệu suất bộ truyền:
=❑ol.kn.d.br (1)
2
2.3
Tra bảng 19 [I] ta có:
3
Đề 4/B-4
nđc(sb) = nlv.usb
Trong đó : usb = uđ.ubr (2)
2.4
Tra bảng 21 [I] ta chọn được tỉ số truyền sơ bộ của :
4
Đề 4/B-4
P 1.3
Tra bảng phụ lục 236 [I] ta chọn được động cơ điện
Với uc =u br .uđ
c u
11,34
Chọn uđ =3,15 → ubr= u = 3,15 =3,6
đ
3.2.Công suất
Công suất trên trục công tác là : Plv = 0,99 (kW)
5
Đề 4/B-4
6
Đề 4/B-4
Ký
Thông số Đơn vị Giá trị Ghi chú
hiệu
Tỉ số truyền u - 3,15 u = uđ
7
Đề 4/B-4
Từ công thức 4.1 (Tr51[1]) ta có công thức thực nghiệm xác định đường kính
bánh đai nhỏ:
d1 = (5,2…6,4). √3 T 1 = 128 … 157 (mm)
Trong đó T1 là momen xoắn trên trục bánh đai nhỏ
Chọn d1 theo tiêu chuẩn tr53[1]: d1 = 140
Kiểm tra vận tốc đai:
π . d 1 . n1 π .140 .715
v= = 60.1000 = 5,24 (m/s)
60.1000
8
Đề 4/B-4
d2 + d1 450+140
Với λ=L−π =2800−π . =2313(mm) ;
2 2
d 2−d 1 450−140
∆= = =155(mm)
2 2
2.4.Góc ôm
57 o . ( d 2−d 1) 57o . ( 450−140 )
α 1=180o − =180o− =160,37o
a 900
( δ /d 1 )max =1/40
d 1 140
Suy ra: δ t= = =3,5
40 40
Tra bảng 4.1(Tr51[1]) với δ t=3,5 ta chọn kí hiệu đai Ƃ-800 và Ƃ-820, 3 lớp
không có lớp lót, δ =3,75
Cα là hệ số ảnh hưởng của góc ôm α1 trên bánh đai nhỏ đến khả năng kéo của đai
(tra theo bảng 4.10Tr57[1]):
C α =0,94
Cv là hệ số của lực li tâm đến độ bám của đai trên bánh đai (tra theo bảng
4.11Tr57[1]):
C v =1,03
C 0 là hệ số kể đến ảnh hưởng của vị trí bộ truyền trong không gian và phương
pháp căng đai (bảng 4.12Tr57[1]);
9
Đề 4/B-4
C 0=0,9
4. XÁC ĐỊNH LỰC CĂNG BAN ĐẦU VÀ LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC
Lực căng ban đầu: F 0=σ 0 . δ . b=1,8.32.3,75=216 N
α1 160,37
Lực tác dụng lên trục: F r=2. F 0 . sin =¿ 2.216 .sin =426 N ¿
2 2
10
Đề 4/B-4
❑0Flim
[F] = S YRYsKxFKFL
F
Trong đó:
σ 0Hlim và σ 0Flim lần lượt là ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho
phép ứng với số chu kì cơ sở, trị số của chúng tra ở bảng 6.2;
ZR là hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc;
Zv là hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng;
KxH là hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng;
YR là hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng;
YS là hệ số xét đến độ nhậy của vật liệu đối với tập trung ứng suất;
KxF là hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn;
SH, SF là hệ số an toán khi tính về tiếp xúc và uốn tra bảng 6.2;
Chọn sơ bộ:
ZRZvKxH = 1
YRYsKxF = 1
Tra bảng 6.2Tr94 ta được :
- Bánh răng chủ động: SH1 = 1,1; SF1 =1,75
- Bánh răng bị động: SH2 = 1,1; SF2 = 1,75
12
Đề 4/B-4
❑0Hlim , ❑0Flim - Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép với số chu kì cơ sở:
❑0Hlim = 2HB + 70
❑0Flim = 1,8HB
KHL, KFL – Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời hạn phục vụ và chế độ tải
trọng của bộ truyền:
mH
KHL = √ N HO /N HE
mF
KHF = √ N FO /N FE
mH, mF – bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn, do bánh răng có
HB < 350
=> mH = 6 ; mF = 6
NHO, NFO – số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc và uốn;
NHO = 30 H 2,4
HB
NFO = 4.106
=> * Bánh chủ động: NHO1 = 30 H 2,4
HB 1 = 30.250
2,4
=17,07.106
NFO1 = 4.106
*Bánh bị động: NHO2 = 30 H 2,4
HB 2 = 30.235
2,4
=14,71.106
NFO1 = NFO2 = 4.106
NHE, NFE – số chu kì thay đổi ứng suất tương đương. Do bộ truyền chịu tải trọng
tĩnh => NHE = NFE = 60cnt , trong đó:
c – số lần ăn khớp trong một vòng quay (c = 1)
n – Vận tốc vòng quay của bánh răng
t - tổng số thời gian làm việc của bánh răng
=> *Bánh chủ động: NHE1 = NFE1 = 60cn1t = 60.1.226,98.19000 =258,76.106
13
Đề 4/B-4
❑0Flim1 450
[F1] = S YRYsKxFKFL1 = 1,75 .1.1 = 257,14 (MPa)
F1
*Bánh bị động:
❑0Hlim 2 540
[H2] = S ZRZvKxHKHL2 = 1,1 .1.1 = 490,91 (MPa)
H2
❑0Flim 2 423
[F2] = S YRYsKxFKFL2 = 1,75 .1.1 = 241,71 (MPa)
F2
3. TÍNH THIẾT KẾ
3.1.Xác định thông số của bộ truyền
Theo công thức 6.15a[1]:
T1KH
2
Re = KR√ u +1 3
√ K be ( 1−K be ) .u . [❑H ]2
14
Đề 4/B-4
Trong đó:
T1 là mômen xoắn trên trục chủ động : T1 = TI = 43757 (N.mm)
[σH] là ứng suất tiếp xúc cho phép: [σH] = 490,91 (MPa)
KR là hệ số phụ thuộc vào vật liệu làm bánh răng và loại bánh răng.
Đối với bánh răng côn răng thẳng làm bằng thép => KR = 50MPA1/3
u là tỉ số truyền: u = 3,6
Kbe là hệ số chiều rộng vành răng: chọn sơ bộ Kbe = 0,25
KH là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
rang khi tính về ứng suất tiếp xúc và uốn. Tra bảng 6.21(Tr113[1]) với:
K be . u 0,25.3,6
= =0,51
2−k be 2−0,25
HB ≤ 350
Sơ đồ I
Loại răng thẳng
Ta được: KH = 1,11 (dùng pp nội suy)
T1KH
2
Do vậy: Re = K R . √ u +1 . 3
√ K be ( 1−K be ) .u .[❑ H ]2
43757.1,11
Resb = 50.√ 3,62 +1. 3
√ 0,25. ( 1−0,25 ) .3,6 . 490,912
=124,86
15
Đề 4/B-4
Tra bảng 6.8Tr99[1] chọn mte theo tiêu chuẩn mte = 2,5
⇒ mtm=( 1−0,5. K be ). mte=(1 – 0,5.0,25).2,5=2,19
m1 d
58,49
Từ công thức 6.55[1] ⇒ Z1 = m = 2,19 =26,7 Chọn Z1 = 26
tm
3.2.4. Xác định số răng bánh lớn, góc côn chia, hệ số dịch chỉnh
Số răng bánh răng lớn:
Z2 = usb.Z1 = 3,6.26 = 93,6 chọn Z2 = 94
Suy ra tỉ số truyền thực tế:
Z 2 94
u= = =3,62
Z 1 26
Đối với bộ truyền bánh răng côn răng thẳng ta sử dụng chế độ dịch chỉnh
đều:
X 1 + X 2=0
16
Đề 4/B-4
cos βm 3 cos 03
( )√
u
1
x n 1=2 1− 2
Z1 (
=2. 1−
1
3,622 )√ 26
=0,36
h fe 2=h e−hae2=5,5−1,6=3,9
δ a 2=δ 2+ θf 1 =74,54+0,53=75,07
17
Đề 4/B-4
d e 1=m te . Z 1=2,5.26=65
d e 2=mte . Z 2=2,5.94=235
b 30,48
=( 1−0,5 ) d =( 1−0,5.
121,91 )
dm2 e2 .235=205,63
R e
Khoảng cách từ đỉnh côn đến mặt phẳng vòng ngoài đỉnh răng:
B1=Re cos δ 1−hae 1 sin δ 1=121,98.cos 15,46−3,4. sin 15,46=116,66
Với bánh răng côn răng thẳng và v = 0,68(m/s) tra bảng 6.13Tr106 ta
được cấp chính xác của bộ truyền là: CCX = 9
Xác định chính xác ứng suất cho phép:
[ σ H ]cx=[ σ H ] . Z R . Z v . K xH
[ σ F ]cx =[ σ F ] . Z R . Z v . K xH
Trong đó:
[σH], [σF] là ứng suất cho phép sơ bộ đã tính ở 3.2;
ZR là hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc;
CCX =9 → R a ≤ 1,25 … 0,63 μm → Z R =1
KxH là hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng;
18
Đề 4/B-4
d ae 2=235,85 ≤700 ( mm ) → K xH =1
2. T 1 . K H √ u2t + 1
H = ZM.ZH.Z.
√ 0,85 b .u t . d 2
m1
[❑H ]cx
Hệ số trùng khớp ngang có thể tính gần đúng theo công thức (răng thẳng):
1 1 1 1
❑α =1,88 – 3,2 ( +
Z1 Z2 )
=1,88 – 3,2.( + )=1,72
26 94
Suy ra:
4−¿❑ 4−1,72
Z =
√ 3
¿=
√ 3
=0,87
K Hv =1+v H b dm 1 / ( 2 T 1 K Hβ K Hα )
d m 1 ( u+1 )
Với v H =δ H g0 v
√ u
trong đó:
dm1 là đường kính trung bình của bánh răng côn nhỏ;
d m 1=56,88
VH cần nhỏ hơn giá trị vHmax cho trong bảng 6.17[1];
v Hmax =880
b=30(mm)
u là tỉ số truyền thực;
u=3,62
Thay số:
d m 1 . (u+ 1 ) 56,88. ( 3,62+1 )
v H =δ H g0 v
√ u
=0,006.73.0,68 .
√ 3,62
=2,54
H m1 v bd
2,54.30 .56,88
Suy ra: K Hv =1+ 2 T K K =1+ 2.43757.1,11 .1 =1,04
( 1 Hβ Hα )
2 T 1 K H √ u2 +1
σ H =Z M . Z H . Z ε .
√ 0,85 b d 2m 1 u
=274.1,76.0,87 .
√ 2.43757 .1,15 . √3,622 +1
0,85.30 .56,88 2 .3,62
=471,98(MPa)
20
Đề 4/B-4
[ σ H ]cx−σ H 490,91−471,98
.100 %= .100 %=3,86 %< 10 %
[ σ H ]cx 490,91
σ F 1. Y F 2
σ F2= ≤ [ σ F 2 ]cx
YF1
1 1
Y ε= = =0,58
ε α 1,72
Z1 26
z v 1= = =27 , X 1=0,38 →Y F 1 =3,54
cos δ 1 cos 15,46
Z2 94
z v 2= = =352,63 , X 2=−0,38 → Y F 2=3,63
cos δ 2 cos 74,54
K F=K Fβ . K Fα . K Fv
Với K Fβ là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên vành răng;
K Fβ =1,21
KFα là hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng
thời ăn khớp, với côn răng thẳng KFα = 1;
21
Đề 4/B-4
KFv là hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp tính theo
d ( u+1 ) δ
công thức: K Fv =1+ v F b d m 1 / ( 2T 1 K Fβ K Fα ), với v F =δ F g0 v m 1
số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp tra bảng 6.15 ta được δ F =0,016 ;
√ ; F là hệ
u
K F=K Fβ . K Fα . K Fv=1,21.1.1,11=1,34
Thay số:
2 T1 KF Y ε Y β Y F 2.43757.1,34 .0,58.1 .3,54
σ F 1= 1
= =75,8 ( MPa ) < [ σ F 1 ]cx =257,14( MPa)
( 0,85 b mnm dm 1 ) 0,85.30 .2,19.56,88
σ F 1 . Y F 2 75,8.3,63
σ F2= = =77,73< [ σ F 2 ] cx =241,71(MPa)
YF1 3,54
4. XÁC ĐỊNH CÁC THÔNG SỐ, KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC CỦA BỘ
TRUYỀN
4.1.Xác định các thông số, các kích thước của bộ truyền
4.2.Xác định các lực tác dụng lên trục
Lực vòng:
2T 1 2.43757
F t 1=F t 2= = =1538,57 N
d m1 56,88
F r 1=F t 1 tan α cos δ 1=1538,57. tan 20o . cos 15,46o =539,73 N =Fa 2
22
Đề 4/B-4
Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
Thông số Kí hiệu Đơn vị Giá trị Ghi chú
Vật liệu bánh răng nhỏ Thép 45
Vật liệu bánh răng lớn Thép 45
Độ rắn bánh răng nhỏ, HB1 250
HB
bánh răng lớn HB2 235
Chiều dài côn ngoài Re mm 121,98
Chiều rộng vành răng b mm 30
Mô đun vòng ngoài mte mm 2,5
Mô đun vòng trung bình mtm mm 2,19
Tỉ số truyền thực u - 3,62
Z1 26
Số răng răng
Z2 94
23
Đề 4/B-4
δ1 15,46
Góc côn chia δ2
Độ
74,54
δ a1 16,08
Góc côn đỉnh δ a2
Độ
75,07
δf 1 14,93
Góc côn đáy δf 2
Độ
73,91
Đường kính vòng chia d e 1 65
de 2
mm
ngoài 235
Đường kính vòng đỉnh d ae 1 71,55
d ae 2
mm
răng ngoài 235,85
h ae1 3,4
Chiều cao đầu răng ngoài h ae2
mm
1,6
h fe 1 2,1
Chiều cao chân răng ngoài h fe 2
mm
3,9
Khoảng cách từ đỉnh côn B1 116,66
đến mặt
mm
phẳng vòng ngoài đỉnh B2 30,97
răng
T t ≤ T cfkn
Chọn khớp nối theo điều kiện: {
d t ≤ d cfkn
Tt là Momen xoắn tính toán, T t=k .T
24
Đề 4/B-4
Ta được:
T cfkn =250 N .m
{d cfkn =32 mm
Z=6
Do =105 mm
l 1=34 mm
{
l 2=15 mm
l 3=28 mm
d c =14 mm
2k . T 2.1,2.151467
σ d= = =1,47 <[σ d ]
Z D o d c l 3 6.105.14 .28
Thỏa mãn.
- Điều kiện bền của chốt:
k . T . l0
σu= ≤ [σ u ]
0,1.d 3c . D 0 . Z
15 l
Trong đó: l 0=l1 + 2 =34 + =41,5
2 2
[σ u ] là ứng suất cho phép của chốt, [σ u ]=60÷ 80 Mpa
k . T . l0 1,2.151467 .41,5
σu= 3
= =43,63<[σ u ]
0,1.d c . D 0 . Z 0,1.14 3 .105 .6
Thỏa mãn.
2. Lực tác dụng lên trục
25
Đề 4/B-4
F kn=0,2 F t
2 T 2.151467
F t= = =2885,09( N )
D0 105
→ F kn =0,2. F t =0,2.2885,09=577,02 N
Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi:
Số chốt Z 6
. TÍNH SƠ BỘ TRỤC
2.1.Chọn vật liệu chế tạo trục.
Chọn vật liệu làm trục là thép 45 tôi cải thiện b = 600MPa.
2.2.Tính sơ bộ đường kính trục theo momen xoắn.
Theo công thức 10.9[1], ta có:
TI 43757
d sb 1 ≥
√
3
√
0,2. [ τ ]
=3
0,2.(15... 30)
=19,39...24 , 43(mm)
T II 151467
d sb 2 ≥
√
3
√
0,2. [ τ ]
=3
0,2.(15... 30)
=29,34...36 , 96 (mm)
26
Đề 4/B-4
d =d =20 (mm)
2
{
Chọn: d 1=d sb 1=35 (mm)
sb 2
F kn=577,02 N
Lực tác dụng từ bộ truyền bánh răng côn răng thẳng:
Lực vòng:
F t 2 ¿ F t 1=1538,57 N
Lực hướng tâm:
F r 2=F a 1=149,28 N
Lực dọc trục:
F a 2 ¿ F r 1=539,73 N
Chọn chiều dài may-ơ và các giá trị k1, k2, k3, hn:
Chiều dài may-ơ bánh răng côn, theo công thức 10.12[1]:
l m 13=( 1,2 ÷1,4 ) d sb 1=( 1,2÷ 1,4 ) 20=24 ÷ 28(mm)
Chọn lm13 = 28mm
l m 23=( 1,2 ÷1,4 ) d sb 2=(1,2 ÷ 1,4)35=42 ÷ 49( mm)
Chọn lm23 = 45mm
Chiều dài may-ơ bánh đai, theo công thức 10.10[1]:
l m 12=(1,2 ÷ 1,5)d 1=(1,2÷ 1,5)20=24 ÷ 30
Chọn lm12 = 25mm.
Chiều dài may-ơ nửa khớp nối, theo công thức 10.13[1]:
28
Đề 4/B-4
29
Đề 4/B-4
F t 2=1538,57 N
F a 2=539,73 N
F r 2=149,28 N
F kn=577,02 N
Cần xác định các phản lực: Fx0, Fy0, Fx1, Fy1.
Phương trình cân bằng:
∑ F x =F kn + F x 0−F t 2 + F x 1=0
{ ∑ F y=−F y0 + F r 2 + F y1=0
d
∑ M x (1 )=−F y 0 . l21+ F a 2 . 2m 2 + F r 2 . ( l21−l22 )=0
∑ M y (1)=F kn . ( l21+lc 22) + F x0 . l21−F t 2 . ( l21−l22 ) =0
F x 0 + F x 1=Ft 2−F kn
{
F y1−F y 0=−F r 2
d
F a 2 . m 2 + F r 2 . ( l 21−l 22 )
→ 2
F y 0=
l 21
F . ( l −l ) −F kn . ( l 21 + Lc 22)
F x 0= t 2 21 22
l 21
F x1=F t 2 −F kn −F x 0
{
F y 1=F y 0−F r 2
205,63
539,73. +149,28. ( 200−72 )
→ 2
F y 0= =373
200
1538,57. ( 200−72 )−577,02. ( 200+65,5 )
F x 0= =218,69
200
30
Đề 4/B-4
F x 1=742,86
{
→ F y 1=223,72
F y0 =373
F x 0=218,69
2. Vẽ biểu đồ momen.
3. Xác định chính xác đường kính các đoạn trên trục.
Chọn vật liệu làm trục: Thép 45 tôi cải thiện tra bảng 10.5 có
[ σ ]=60 MPa
Tính chính xác đường kính trục theo công thức 10.15[1], 10.16[1]:
Tại tiết diện 2:
M 3=√ M x 32+ M y32= √0+ 0=0
M tđ 3= √ M 23 +0,75 T 2II = √0+ 0,75.151467 2=131174,27 Nmm
31
Đề 4/B-4
M tđ 3 3 131174,27
→ d 3=
√
3
√
0,1 [ σ ]
Tại tiết diện 0:
=
0,1.60
=27,96 mm
√
0,1 [ σ ]
Tại tiết diện 3:
=
0,1.60
=28,32 mm
√
0,1 [ σ ]
Tại tiết diện 1:
=
0,1.60
=29,96 mm
M 1=0 Nmm
M tđ 1=0 Nmm →d 1=0 mm
4. Chọn lại đường kính các đoạn trục.
Chọn đường kính theo tiêu chuẩn và đảm bảo điều kiện lắp ghắp:
d 2=28 mm
{d 0=d 1=30 mm
d3 =35 mm
5. Chọn và kiểm nghiệm then.
Chọn then:
Trên trục II then được lắp ở bánh răng và khớp nối.
Then lắp trên trục vị trí lắp bánh răng côn: d 3=35 mm
b=10 mm
Chọn then bằng theo bảng 9.1a[1], ta được: h=8 mm
t 1=5 mm {
Lấy chiều dài then: l t =( 0,8 ÷ 0,9 ) . l m
Then lắp trên vị trí bánh răng côn (tiết diện 2):
l t 2= ( 0,8÷ 0,9 ) . l m 23=( 0,8 ÷ 0,9 ) .45=36 ÷ 40.5 mm
Chọn l t 3=36 mm
Then tại khớp nối:d 2=28 mm
b=8 mm
Chọn then bằng tra bảng 9.1a[1], ta được: h=7 mm
t 1=4 mm {
Chiều dài then trên trục lắp khớp nối:
l t 2= ( 0,8÷ 0,9 ) . l m 22=( 0,8 ÷0,9 ) .50=40 ÷ 45 mm
Chọn l t 2=40 mm
32
Đề 4/B-4
{
σd=
dl t (h−t 1)
τ c=
2T
dl t b
≤ [ σd ]
≤ [τc ]
Tra bảng 9.5[1] với: dạng lắp cố định, vật liệu may-ơ bằng
thép và chế độ tải trọng êm.
[ σ d ]=150 Mpa
→
{ [ τ c ]=45 Mpa
Kiểm tra độ bền then tại vị trí lắp với bánh răng côn:
2 T2 2.151467
{σ d 3=
τ c=
=
d 3 l t 3 ( h−t 1) 35.36 .(8−5)
2 T 2 2.151467
=
d 3 l t 3 b 35.36 .10
=80,14 Mpa < [ σ d ] =150 Mpa
{σ d 2=
τ c=
=
d2 l t 2 (h−t 1 ) 28.40 .(7−4)
2T 2
=
2.151467
d 2 l t 2 b 28.40 .8
=90,16 Mpa< [ σ d ] =150 Mpa
33
Đề 4/B-4
xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng
suất tiếp tại tiết diện j, theo công thức 10.20 và 10.21[1];
σ −1
sσj =
K σdj σ aj + φσ σ mj
τ−1
sτj =
K τdj τ aj +φ τ τ mj
Trong đó: σ −1 và σ−1 – là giới hạn mỏi uốn và xoắn với
chu kỳ đối xứng, có thể lấy gần đúng:
σ −1=0,436 σ b=0,436.600=261,6 MPa
τ −1=0,58 σ −1=0,58.261,6=151,73 MPa
σ aj , τ aj , σ mj , τ mjlà biên độ và trị số trung bình của ứng suất
pháp và ứng suất tiếp tại tiết diện j, do trục quay một chiều:
Mj
{σ aj =
τ aj =τ mj=
,
là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng
suất trung bình đến độ bền mỏi ,tra bảng 10.7[1] với
φσ =0,05
σ b=600 MPa, ta được:
{ φτ =0
K σdj , K τdj – hệ số, xác định theo các công thức 10.25 và
10.26[1]:
Kσ
+ K x −1
εσ
K σdj =
KY
Kτ
+ K x −1
ετ
K τdj =
Ky
Trong đó: Kx là hệ số tập trung ứng suất do trạng thái
bề mặt, phụ thuộc vào phương pháp gia công và độc nhẵn bề
mặt, cho trong bảng 10.8[1], K x =1,06; Ky là hệ số tăng bền bề
mặt trục, cho trong bảng 10.9[1] phụ thuộc vào phương pháp
tăng bền bề mặt, cơ tính vật liệu, K y =1.
ε σ và ε τ – hệ số kích thước kể đến sự ảnh hưởng của
kích thước tiết diện trục đến giới hạn mỏi.
K σ và K τ – hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và
khi xoắn, trị số phụ thuộc vào yếu tố gây tập trung ứng suất.
34
Đề 4/B-4
{
Ta có: T j=T 2=151467 Nmm
d j =d 2=28 mm
Do M 2=0 nên ta chỉ kiểm nghiệm hệ số an toàn khi tính riêng
ứng suất tiếp, tra bảng 10.6[1] với dj = 28mm:
2
π d 3j b t 1 ( d j−t 1) π .283 8.4 . ( 28−4 )2
W 0 j= − = − =3981,21
16 2d j 16 2.28
Tj 151467
τ mj=τ aj = = =19,02
2 W 0 j 2.3981,21
Ta thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp bánh đai là do lắp
ghép có độ dôi, tra bảng 10.11[1], ảnh hưởng của độ dôi:
K σ /ε σ =2,06
{ K τ /ε τ =1,64
Ảnh hưởng của rãnh then:
Tra bảng 10.10[1] với d j=28 mm
ε σ =0,89
{ε τ =0,82
Tra bảng 10.12[1] với σ b=600 MPa:
¿ K σ =1,76
{¿ K τ =1,54
⇒ K σ /ε σ =1,76 /0,89=1,98
{
K τ /ε τ =1,54 /0,82=1,88
K /ε =1,98
τ
{
Chọn: Kσ /ε σ=1,88
τ
Kτ
+ K x −1
ετ 1,98+1,06−1
⇒ K τdj= = =2,04
Ky 1
τ −1 151,73
⇒ s τj= = =3,91
K τdj τ aj+ φτ τ mj 2,04.19,02
⇒ s j=3,91 ≥ [ s ]
{
Ta có: T j=T ol =T 2=151467
d j=d ol =30
Tra bảng 10.6[1] với d j=30mm
35
Đề 4/B-4
π d3j π . 303
⇒
{
W 0 j=
W j=
32
=
32
π d 3j π . 303
16
=
16
=2650,72
=5301,44
M j 37217,79
⇒
{ σ aj =
τ mj =τ aj =
W j
Tj
=
2650,72
=
=14,04
151467
2 W 0 j 2.5301,44
=14,29
Do tiết diện ở vị trí ổ lăn nên tiết diện bề mặt trục lắp có đội
dôi ra. Chọn kiểu lắp lỗ, tra bảng 10.11[1], ta được:
¿ K σ /ε σ =2,06
¿ K τ /ε τ =1,64
Kσ
{
+ K x −1
εσ 2,06+1,06−1
K σdj = = =2,12
Ky 1
⇒ Kτ
+ K x −1
ετ 1,64+ 1−1
K τdj= = =1,64
Ky 1
σ−1 261,6
⇒
{
s τj =
s σj =
τ −1
=
K σdj σ aj +ѱ σ σ mj 2,12.14,04
=
151,73
K τdj τ aj +ѱ τ τ mj 1,64.14,29
=8,79
=6,47
sσj . s τj 8,79.6,47
⇒ s j= 2
= =5,21 ≥ [ s ]
√s 2
σj+s τj
√8,792 +6,47 2
{ T j=T 2=151467
d j=d 3=35
Tra bảng 10.6[1] với d j=35mm:
2
π d 3j b t 1−( d j−t 1 ) π . 353 10.5 . ( 35−5 )2
{W j=
W0 j=
32
16
−
−
2dj
2dj
2
=
32
−
2.35
π d 3j bt 1−( d j−t 1 ) π . 353 10.5 . ( 35−5 )2
=
16
−
2.35
=3566,39
=7775,63
36
Đề 4/B-4
M j 131174,27
⇒
{ σ aj =
Wj
τ mj=τ aj =
=
Tj
3566,39
=
=36,78
151467
2W 0 j 2.7775,63
=9,74
Do tiết diện tại vị trí bánh răng nên bề mặt tiết diện trục lắp có
độ dôi. Chọn kiểu lắp lỗ. Tra bảng 10.11[1], ta có:
¿ K σ /ε σ =2,06
¿ K τ /ε τ =1,64
Ảnh hưởng của rãnh then:
ε =0,865
Tra bảng 10.10[1] với d j=35 mm: εσ =0,795
τ
{
K =1,76
Tra bảng 10.12[1] với σ b=600 MPa: K σ=1,54
τ
{
⇒ ¿ K σ /ε σ=1,76 /0,865=2,03
¿ K τ /ε τ =1,54 /0,795=1,94
K /ε =2,03
τ
{
Chọn Kσ /ε σ=1,94
τ
Kσ
{
+ K x −1
εσ 2,03+1,06−1
K σdj = = =2,09
⇒ K y 1
Kτ
+ K x −1
ετ 1,94 +1−1
K τdj = = =1,94
Ky 1
σ −1 261,6
⇒
{s σj=
saj =
K σdj σ aj +
τ −1
φ σ σ mj
=
=
2,09.36,78
151,73
K τdj τ aj + φτ τ mj 1,93.9,74
sσj s aj
=3,4
=8,03
3,4.8,03
⇒ s j= 2 2
= =3,13 ≥ [ s ]
√s σj + saj √3,4 2 +8,032
7. Chọn và kiểm nghiệm ổ lăn.
a. Chọn ổ lăn:
Sơ đồ bố trí ổ:
37
Đề 4/B-4
∑ F x =−F kn + F x0 −F t 2 + F x 1=0
{ ∑ F y=−F y0 + F r 2 + F y1 =0
d
∑ M x(1 )=−F y 0 . l21+ F a 2 . 2m 2 + F r 2 . ( l21−l22 )=0
∑ M y (1)=−F kn . ( l21+lc 22 )+ F x0 . l21−F t 2 . ( l21−l22) =0
F x 0 + F x 1=Ft 2+ F kn
{
F y 1−F y 0=−F r 2
d
F a 2 . m 2 + Fr 2 . ( l 21−l 22)
→ 2
F y 0=
l 21
F . ( l −l ) + F kn . ( l 21 + Lc 22 )
F x 0= t 2 21 22
l 21
F x 1=365,04
{
→ F y1=222,18
F y 0=371,46
F x 0=1750,55
So sánh trường hợp Fkn ngược chiều với Ft2 và trường hợp Fkn
cùng chiều với Ft2 thì trường hợp Fkn cùng chiều với Ft2 ổ phải
chịu lực lớn hơn do vậy ta tính ổ lăn theo trường hợp có F kn
cùng chiều với Ft2
Đường kính đoạn trục lắp ổ d=d 0=d 1=30 mm
Ta có tải trọng hướng tâm tác dụng lên 2 ổ:
Tại vị trí ổ lăn 0:
38
Đề 4/B-4
{
C=29,8 KN
C0 =22,3 KN
Với d=30 mm⇒ chọn ổ lăncó : α =13,67 °
d=30 mm
D=62 mm
B=16 mm
Hệ số e=1,5 tan α=1,5 tan13,67 ° =0,36
b. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn:
Khả năng tải động Cd được tính theo công thức:
C d=Q . m√ L
Trong đó:
10
m – là bậc của đường cong mỏi: m= 3 (ổ đũa côn)
L – tuổi thọ của ổ:
L=60. n . Lh . 10−6 =60.63,05.19000 . 10−6 =71,88(triệu vòng)
Q – tải trọng quy ước (KN) được xác định theo công thức
11.3[1]:
Q=( X .V . Fr + Y . F a ) k t k d
V – hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây vòng trong quay:
V =1
Kt – hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ k t=1
kd – hệ số kể đến đặc tính tải trọng, tải trọng tĩnh, hộp
giảm tốc công suất nhỏ: k d=1
Lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra trên ổ lăn (hình vẽ):
F s 0=0,83. e . F r 0=0,83.0,36 .1789,53=534,71 N
F s 1=0,83. e . Fr 1=0,83.0,36 .427,34=127,69 N
Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 0:
∑ F a 0=F s 1 + F a 2=127,69+539,73=667,42 N
Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1:
39
Đề 4/B-4
∑ F a 1=|F s 0 −F a 2|=|534,71−539,73|=5,02 N
Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 0:
F a 0=Max ( ∑ F a 0 , F s 0 ) =Max ( 667,42 ; 539,73 )=667,42
Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1:
F a 1=Max ( ∑ F a1 , F s 1) =Max (5,02 ; 127,69)=127,69
X – hệ số tải trọng hướng tâm
Y – hệ số tải trọng dọc trục
Tra bảng 11.4[1]:
Fa0 667,42
Với V . F = 1.1789,53 =0,37>e=0,36
r0
X 0=0,4
⇒
{
Y 0=0,4 cot α =0,4. cot13,67 ° =1,64
F a1 127,69
Với V . F = 1. 427,34 =0,3<e=0,36
r1
⇒ X 1=1
{
Y 1 =0
40
Đề 4/B-4
F r 1=539,73(N )
F a 1=149,28(N )
F r=425(N )
Phương trình cân bằng:
Σ F x =−Fr . sin 60+ F x −F x + F t =0
10 11 1
Σ F y =F r . cos 60−F y + F y −F r =0
10 11 1
dm1
Σ M x(0)=F r . cos 60. l c12−F y . l11 + F r . l 13−F a . =0
11 1 1
2
56,88
Σ M x(0)=425. cos 60.55−F y .60+539,73.103−149,28. =0
11
2
F y =723,24
10
F x =2978,26
11
F y =1050,57
11
41
Đề 4/B-4
Fr
Z
Fr.cos60
Fr.sin60
60 Fy11 Fx11
Fa1
Ft1 Fr1t
Fx10
Fy10 60
55
103
66150
My
18963,9 Fy10=723,34
20243,34 Fy11=1050,57
Fx10=1807,95
Fx11=2978,26
Mx
Ft1=1538,37
4245,49 Fr1=539,73
Fa1=149,28
11687,5 Fr=425
43751,24
Mz Ø20k6
Ø20k6
Ø25k6
Ø25k6
158
42
Đề 4/B-4
1.3. Xác định chính xác đường kính các đoạn trục trên trục I.
Chọn vật liệu làm trục: thép 45, tra bảng 10.5(tr195) ta có
[ σ ]=60 MPa
Tính chính xác đường kính trục :
Theo công thức 10.15Tr194[1] và 10.16tr194[1] ta có:
Tiết diện 2:
M 2=√ M 2x 2+ M 2y2 =√ 02+ 02=0 (mm)
M tđ 2= √ M 2x2 + M 2y 2+ 0,75T 21=√ 02 +0 2+ 0,75.43751,242=37889,69(N . mm)
M tđ 2 3 37889,69
⇒ d2=
√
3
√
0,1 [ σ ]
=
0,1.60
=18,48(mm)
Tiết diện 0:
M 0=√ M 2x 0 + M 2y 0=√ 20243,342 +11687,5 2=23375 ( Nmm )
M tđ 0= √ M 2x0 + M 2y 0 +0,75 T 21 =√ 20243,342 +11687,52 +0,75.43751,24 2=44519,87 ( Nmm )
M tđ 0 3 44519,87
⇒ d0=
√
3
√
0,1 [ σ ]
=
0,1.60
=19,5(mm)
Tiết diện 1:
M 1=√ M 2x 1+ M 2y1= √189632 +661502 =68814,37 ( Nmm )
M tđ 1= √ M 2x 1 + M 2y 1+ 0,75T 21=√ 189632 +661502 +0,75. 43751,242 =79405,92 ( Nmm )
M tđ 1 3 79405,92
⇒ d 1=
√
3
√
0,1 [ σ ]
=
0,1.60
=23,65(mm)
Tiết diện 3:
M 3=√ M 2x 3 + M 2y 3=√ 4245,492 +02=4245,49 ( Nmm)
M tđ 3= √ M 2x3 + M 2y 3 +0,75 T 21= √ 4245,492+ 02 +0,75. 43751,242 =38126,79 ( Nmm )
M tđ 3 3 38126,79
⇒ d3=
√
3
√
0,1 [ σ ]
=
0,1.60
=18,52(mm)
43
Đề 4/B-4
d 2=20 mm
Ta chọn được: d 0=d 1=25 mm
d3 =20 mm {
1.5. Chọn và kiểm nghiệm then.
a. Chọn then
Trên trục I then được lắp tại bánh răng (vị trí 3) và bánh đai.
Then lắp trên trục vị trí lắp bánh răng côn: d 3=20 mm
b=6 mm
Chọn then bằng, tra bảng B9.1aTr173[1] ta được: h=6 mm
t 1=3,5mm {
Lấy chiều dài then: l t =( 0,8 ÷ 0,9 ) . l m
l t 3= ( 0,8÷ 0,9 ) . l m 13=( 0,8 ÷ 0,9 ) .28=22 ÷25 mm
Tachọn l t 3 =25 mm
2T
{σd=
dl t (h−t 1)
τ c=
2T
dl t b
≤ [ σd ]
≤ [τc ]
Với bảng B9.5Tr178[1] ta có: dạng lắp cố định, vật liệu may-ơ bằng
thép và chế độ tải trọng làm việc êm
σ d =150 Mpa
⇒
{[ [ ]]
τ c =60 Mpa
Kiểm tra độ bền then tại vị trí lắp với bánh răng côn:
44
Đề 4/B-4
2 T1 2.43751,24
{
σ d 3=
τ c 3=
d 3 lt 3 b
=
=
d 3 l t 3 ( h−t 1) 20.25. (6−3,5)
2 T1 2.43751,24
20.25 .6
=70 Mpa< [ σ d ]=150 Mpa
⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt
2 T1 2.43751,24
{
σ d 2=
τ c 2=
d 2 lt 2 b
=
d2 l t 2 (h−t 1 ) 20.22 .(6−3,5)
2T 1
=
2.43751,24
20.22 .6
=79,55 Mpa < [ σ d ] =150 Mpa
⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt.
1.6. Kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi.
Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi
Độ bền của trục được đảm bảo nếu hệ số an toàn tại các tiết diện
nguy hiểm thỏa mãn điều kiện:
sσ . s τ
s j= j j
≥[ s ]
√ sσ + sτ 2
j
2
j
45
Đề 4/B-4
Mj
aj W
j
Tj
aj mj
2.W
0j
Wj,W
với 0 j là momen cản uốn và momen cả xoắn tại tiết diện j
của trục.
, là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình
10.7
[1]
đến độ bền mỏi ,tra bảng B 197 với b 600MPa,ta có:
0,05
0
46
Đề 4/B-4
M j=M 2=0
{
Ta có: T j=T =43751,24
d j=d 2=20
Do M2=0 nên ta chỉ kiểm tra hệ số an toàn khi chỉ tính tính tiêng ứng
10.6
[1]
suất tiếp,tra bảng B 196 với d2=20mm
2
π . d 23 b . t 1 . ( d 2−t 1 ) π .20 3 6.3,5 . ( 20−3,5 )2
Ta có: W o = − = − =1427,86
2
16 2.d 2 16 2.20
T 43751,24
τ a =τ m = = =15,32
2 2
2. W o 2.1427,86
2
thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp bánh đai là do rãnh then và
Ta
10.11
[1]
do lắp ghép có độ dôi .Tra bảng B 198
Kτ
=1,64
ετ
ε τ =0,89
K τ =1,54
Ta có:
K σ 1,76
= =1,91
ε σ 0,92
K τ 1,54
= =1,73
ε τ 0,89
47
Đề 4/B-4
Nên ta có:
Kσ
=2,06
εσ
K τ 1,54
= =1,73
ε τ 0,89
Kτ
+ K x −1
ετ 1,73+1,06−1
K τd 2= = =1,79
1 1
Ta có:
τ−1
sτj =
K τdj τ aj +ψ τ τ mj
151,73
sτ = =5,53 ≥[s ]
2
1,79.15,32
{ T ol =43751,24
d ol =25
π . d ol3 π .253
W ol = = =1533,98
32 32
π . d ol3 π . 253
Wo = = =3067,96
ol
16 16
Ta được:
M ol 68814,37
σa = = =44,86
ol
W ol 1533,98
T 43751,24
τ a =τ m = = =7,13
ol ol
2. W o 2.3067,96
ol
Do tiết diện này nằm ở ổ lăn nên tiết diện bề mặt trục lắp có
độ dôi ra. Chọn kiểu lỗ. Tra bảng 10.11(tr198):
48
Đề 4/B-4
Kσ
=2,06
εσ
Kτ
=1,64
ετ
Kτ
+ K x −1
ετ 1,64 +1,06−1
K τdol = = =1,7
1 1
Kσ
+ K x −1
εσ 2,06+1,06−1
K σdol = = =2,12
1 1
Ta có:
τ−1
sτj =
K τdj τ aj +ψ τ τ mj
151,73
sτol = =12,52
1,7.7,13
σ −1
sσj =
K σdj σ aj+ ψ σ σ mj
261,6
sσol = =2,75
2,12.44,86
s σ . sτ
¿> s j= j
2
j
≥[s ]
√s σj +s τ 2 j
2,75.12,52
¿> s ol = =2,69 ≥[s ]
√2,752 +12,522
{
Ta có: T j=T =43751,24
d j=d 2=20
49
Đề 4/B-4
2
π . d 33 b . t 1 . ( d 3−t 1 ) π .20 3 6.3,5 . ( 20−3,5 )2
W 3= − = − =642,47
32 2. d 3 32 2.20
Ta được:
M 3 4245.49
σ a 3= = =6,61
W 3 642,47
T 43751,24
τ a =τ m = = =15,32
3 3
2.W o 2.1427,86
3
thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp bánh răng côn là do rãnh
Ta
10.11
[1]
then và do lắp ghép có độ dôi .Tra bảng B 198 :
Kτ
=1,64
ετ
ε τ =0,89
K τ =1,54
Ta có:
K σ 1,76
= =1,91
ε σ 0,92
K τ 1,54
= =1,73
ε τ 0,89
Nên ta lấy:
50
Đề 4/B-4
Kσ
=2,06
εσ
K τ 1,54
= =1,73
ε τ 0,89
Kσ
+ K x −1
εσ 2,06+1,06−1
K σd 3 = = =2,12
1 1
Kτ
+ K x −1
ετ 1,73+1,06−1
K τd 3= = =1,79
1 1
261,6
sσ = =18,67
3
2,12.6,61
τ−1
sτj =
K τdj τ aj +ψ τ τ mj
151,73
sτ = =5,53
3
1,79.15,32
s σ . sτ
¿> s j= j
2
j
≥[s ]
√s σj +s τ 2 j
18,67.5,53
¿> s3 = =5,3 ≥[s ]
√18,672 +5,532
⇒ Trục an toàn về độ bền mỏi
1.7. Chọn và kiểm nghiệm ổ lăn.
a. Chọn ổ lăn
Sơ đồ bố trí ổ lăn:
51
Đề 4/B-4
0 Fs0 Fs1 1
Ta có lực dọc trục ngoài (lực dọc tác dụng lên bánh răng côn):
F at =F a 1=149,28 N
Do có lực dọc trục (do bánh răng côn sinh ra) và nhằm đảm bảo
cứng,vững nên ta chọn ổ lăn là loại ổ đũa côn.
Kí hiệu :7205
{
C=23,9 KN
C0 =17,9 KN
Với d=25 mm⇒ chọn ổ đỡ lăn có : α =13,5°
d=25 mm
D=52 mm
B=15 mm
⇒ Hệ số e=1,5 tan α =1,5 tan 13,5 °=0,36
Trong đó:
52
Đề 4/B-4
10
m – bậc của đường cong mỏi: m= 3 (ổ đũa)
L – tuổi thọ của ổ:
L=60. n . Lh . 10−6 =60.226,98.19000 . 10−6 =258,76 ¿)
Q – tải trọng động quy ước (KN) được xác định theo công
thức 11.3Tr114[1]
Q=( X .V . Fr + Y . F a ) k t . k d
Trong đó:
V – hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây vòng trong quay: V = 1
k t−¿ Hệ số ảnh hưởng của nhiệt độk t=1
k d – Hệ số kể đến đặc tính tải trọng, tải trọng tĩnh, hộp giảm tốc
công suất nhỏ: k d=1
Lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra trên ổ lăn (hình vẽ) là:
F s 0=0,83. e . F r 0=0,83.0,36 .1947,28=581,85 N
F s 1=0,83. e . Fr 1=0,83.0,36 .3158,12=942,65 N
Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 0 là:
∑ F a 0=F s 1 + F a 1=943,65+149,28=1092,93 N
Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 là:
∑ F a 1=F s 0−F a 1=581,85−149,28=432,57 N
Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 0 là:
F a 0=Max ( ∑ F a 0 , F s 0 ) =1092,93 N
Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 là:
F a 1=Max ( ∑ F a1 , F s 1) =943,65 N
X – hệ số tải trọng hướng tâm
Y – hệ số tải trọng dọc trục
X 0=0,4
⇒
{
Y 0=0,4 cot α =0,4. cot13,5 °=1,67
Fa1 943,65
Với = =0,3< e=0,36
V . F r 1 1.3158,12
X 1=1
⇒
{
Y 1 =0
54
Đề 4/B-4
1. VỎ HỘP
1. Tính kết cấu của vỏ hộp
Chỉ tiêu của hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng nhỏ.Chọn vật liệu để
đúc hộp giảm tốc là gang xám có kí hiệu là GX15-32.
Các kích thước của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc :
55
Đề 4/B-4
1. Nắp ổ
2. Bu lông vòng:
Tên chi tiết: Bu lông vòng
Chức năng: để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc (khi gia công, khi lắp
ghép…) trên nắp và thân thường lắp them bu lông vòng
Vật liệu: thép 20
Số lượng: 2 chiếc
Tra bảng B18.3bTr89 [2] với Re =121,91 mm ta được trọng lượng hộp
Q=60 Kg
Re d 1 d 2 d 3 d4 d5 h h1 h2 l≥ f b c x r r1 r2
nd
M8 36 20 8 20 13 18 6 5 18 2 10 1, 2,5 4 4
2
57
Đề 4/B-4
3. Chốt định vị
Chức năng: nhờ có chốt định vị, khi xiết bu lông không làm biến dạng
vòng ngoài của ổ (do sai lệch vị trí tương đối của nắp và thân) do đó
loại trừ được các nguyên nhân làm ổ chóng bị hỏng
Chọn loại chốt định vị là chốt côn
Thông số kích thước: B18.4aTr90[2] ta được:
Chọn L=36 mm
4. Cửa thăm
Chức năng: để kiểm tra quan sát các chi tiết trong hộp khi lắp ghép và để
đồ dầu vào hộp, trên đỉnh hộp có làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng
nắp, trên nắp có nút thông hơi.
Thông số kích thước: tra bảng 18.5Tr93[2] ta được
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số
lượng
100 75 150 100 125 87 12 M6x22 4
58
Đề 4/B-4
Chức năng: khi làm việc nhiệt độ trong hộp tăng lên. Để giảm áp suất và
điều hòa không khí bên trong và bên ngoài hộp người ta dung nút thông
hơi.
Thông số kích thước: tra bảng 18.6Tr93[2] ta được
Q
G O K
M
N
P
C
A
L
E
B
I
H
D
R A
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
2
Chức năng: sau 1 thời gian làm việc dầu bôi trơn có chứa trong hộp bị bẩn
(do bụi bẩn hoặc hại mài…) hoặc dầu bị biến chất. Do đó cần phải thay
dầu mới, để tháo dầu cũ, ở đáy hộp có lỗ tháo dầu, lúc làm việc lỗ này bị
bít kín bằng nút tháo dầu.
Thông số kích thước (số lượng 1 chiếc): tra bảng 18.7Tr93[2] ta được
m
D0
D
d
b
S
L
59
Đề 4/B-4
d b m f L c q D S D0
M20x 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,5
2
18
6
5
12 9 6
30
8. Lót ổ lăn
Ổ lăn làm việc trung bình và bôi trơn bằng mỡ ta chọn làm kín động
gián tiếp bằng vòng phớt.
Chức năng: bảo vệ ổ lăn khỏi bám bụi, chất lỏng hạt cứng và các tạp chất
xâm nhập vào ổ, những chất này làm ổ chóng bị mài mòn và han gỉ.
Thông số kích thước: tra bảng 15.17Tr50[2] ta được
60
Đề 4/B-4
d d1 d2 D a b S0
Trục I 25 26 24 38 6 4,3 9
Trục II 30 31 29 43 6 4,3 9
Chức năng: vòng chắn dầu quay cùng với trục, ngăn cách mỡ bôi trơn với
dầu trong hộp, không cho dầu thoát ra ngoài.
Thông số kích thước vòng chắn dầu
b
t
a
60°
Chức năng: dùng để đỡ ổ lăn tạo thuận lợi cho việc lắp ghép và điểu
chỉnh bộ phận ổ cũng như điều chỉnh ăn khớp của bánh răng côn.
Vật liệu: gang xám GX15÷32
Thông số chi tiết:
Chọn chiều dày cốc lót: δ =8 mm
Chiều dày vai và bích cốc lót: δ 1=δ 2=δ =8(mm)
10. Kết cấu bánh răng
- Kết cấu bánh răng 2
61
Đề 4/B-4
Re = 121,97 (mm)
b = 30 (mm)
d = 34 (mm)
da = 235,85 (mm)
l = 45 (mm)
d0 = 20
62
Đề 4/B-4
Theo cách dẫn dầu bôi trơn đến các chi tiết máy, người ta phân biệt bôi trơn
ngâm dầu và bôi trơn lưu thông, do các bánh răng trong hộp giảm tốc đều có vận
tốc v=1,09 ( m/s )<12 ( m/s ) nên ta bôi trơn bánh răng trong hộp bằng phương pháp
ngâm dầu.
Với vận tốc vòng của bánh răng v=1,09 ( m/s ) tra bảng 18.11Tr100[2], ta được
độ nhớt để bôi trơn là:186 Centistoc ứng với nhiệt độ 500C
Theo bảng 18.13Tr101[2] ta chọn được loại dầu: dầu ôtô máy kéo AK-20
Bôi trơn ổ lăn : Khi ổ lăn được bôi trơn đúng kỹ thuật, nó sẽ không bị mài
mòn, ma sát trong ổ sẽ giảm, giúp tránh không để các chi tiết kim loại tiếp
xúc trực tiếp với nhau, điều đó sẽ bảo vệ được bề mặt và tránh được tiếng
ồn. Bôi trơn ổ lăn bằng mỡ
63
Đề 4/B-4
64
Đề 4/B-4
65
Đề 4/B-4
1. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 1 – Nhà xuất bản giáo dục;
2. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 2 – Nhà xuất bản giáo dục;
66