Professional Documents
Culture Documents
1
PHẦN 1 – TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC
CHƯƠNG 1: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC
(CHỌN ĐỘNG CƠ, PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN)
Các nội dung cần trình bày:
1.1 Chọn động cơ
Căn cứ vào số liệu đầu vào (lực kéo, tốc độ băng tải/xích tải) và các số liệu tra bảng => tính
toán công suất và số vòng quay sơ bộ của động cơ. Từ đó tra bảng chọn động cơ phù hợp
(tham khảo [1]).
Các thông số động cơ tra được cần ghi rõ: ký hiệu (số hiệu động cơ), công suất danh nghĩa,
số vòng quay thực, hệ số quá tải, hệ số mở máy và đường kính trục.
1.2 Phân phối tỉ số truyền
(cho các bộ truyền tham gia hệ dẫn động)
Từ số vòng quay thực của động cơ và số vòng quay yêu cầu của trục công tác tính lại tỷ số
truyền chung, phân phối cho bộ truyền ngoài (đai, xích) và cho (các) bộ truyền trong hộp
giảm tốc.
1.3 Tính toán công suất, số vòng quay và momen xoắn trên các trục
Lưu ý tốc số vòng quay của các trục được tính theo số vòng quay thực của động cơ (mục
1.1) và các tỉ số truyền đã được phân phối (mục 1.2); công suất trên các trục phải xuất phát
từ công suất yêu cầu trên trục công tác và hiệu suất đã chọn của các chi tiết tham gia hệ
dẫn động (mục 1.1). Momen xoắn cần chú ý đến các trục có hay không sự phân đôi công
suất khi truyền sang các trục khác (ví dụ sử dụng 2 bộ truyền xích để truyền từ trục ra của
hộp giảm tốc đến hai bộ phận công tác như nhau).
1.4 Lập bảng tổng hợp kết quả tính toán động học
Trình bày dạng bảng (bảng 1.1 là ví dụ với hệ dẫn động gồm hộp giảm tốc 1 cấp – các trục
I, II, và một bộ truyền ngoài truyền từ động cơ sang trục I hoặc từ trục II sang trục công tác)1
Bảng 1.1 Bảng tổng hợp kết quả tính toán động học
1 Với hộp giảm tốc nhiều cấp: sửa bảng 1.1, các trục trong hộp giảm tốc sẽ được ký hiệu là I, II, III,…
2
PHẦN 2 – THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG1
Các nội dung cần trình bày:
2.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền đai
Phải ghi rõ các thông số của bộ truyền đai theo số liệu đã được thiết lập tại chương 1 và
yêu cầu trong đề bài theo mẫu sau:
Bảng 2.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền đai
1 Nếu trong đề có bộ truyền xích – xem Chương 2a: Thiết kế bộ truyền xích con lăn
3
Hình 2.1 Nhập tiết diện đai và thông số các bánh đai
2) Cửa sổ Calculation thể hiện thông số đầu vào (P1, n1, service factor), phần mở rộng thể
hiện Type of design là Strength Check (cần thể hiện trạng thái cửa số này sau khi đã kích
vào nút Calculate).
4
Hình 2.2 Kết quả kiểm nghiệm đai
5
Hình 2.3 Thông số bánh đai dẫn
6
Hình 2.5 Mô hình 3D bộ truyền đai
Bảng 2.2 Bảng tổng hợp kết quả tính bộ truyền đai thang
Ghi chú:
Lực tác động lên trục: Resultant axle load
Lực căng đai ban đầu: Belt installation tension
7
CHƯƠNG 2a: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH CON LĂN1
Các nội dung cần trình bày:
2a.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền xích
Phải ghi rõ các thông số của bộ truyền xích theo số liệu đã được thiết lập tại chương 1 và
yêu cầu trong đề bài theo mẫu sau:
Bảng 2a.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền xích
1 Đổi lại số thứ tự chương, hình vẽ và bảng tương ứng theo thứ tự cụ thể của các chương
8
Hình 2a.1 Nhập loại xích
9
2) Cửa sổ Calculation (chỉ thể hiện cửa sổ cuối cùng sau khi đã điều chỉnh thiết kế, nếu có,
nhằm đáp ứng các yêu cầu cần đáp ứng) thể hiện thông số đầu vào (P1, n1, Lh, điều kiện
làm việc…), hệ số an toàn mong muốn (thể hiện cửa sổ ở trạng thái sau khi đã kích vào nút
Calculate).
10
Hình 2a.4 Thông số đĩa xích dẫn
11
Hình 2a.6 Mô hình 3D bộ truyền xích
Bảng 2a.2 Bảng tổng hợp kết quả tính bộ truyền xích
12
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ
Các nội dung cần trình bày:
3.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền
Phải ghi rõ các thông số của bộ truyền bánh răng theo số liệu đã được thiết lập tại chương
1 và yêu cầu trong đề bài theo mẫu sau:
Bảng 3.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền bánh răng trụ
13
Hình 3.1 Nhập thông số thiết kế cửa sổ Design
2) Cửa sổ Calculation
Cần chú ý cửa sổ này phải thể hiện được cấp chính xác đã chọn (hình 3.2), công suất và
số vòng quay trục dẫn, vật liệu, thời hạn làm việc, hệ số an toàn mong muốn, và hệ số an
toàn tính được (hình 3.3).
14
Hình 3.3 Cửa sổ Calculation kiểm tra độ bền
15
Hình 3.4 Kích thước bánh răng dẫn
16
Hình 3.xyz Mô hình 3D bộ truyền bánh răng trụ
Bảng 3.2 Bảng tổng hợp kết quả tính bộ truyền bánh răng trụ
17
CHƯƠNG 3a: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN
Các nội dung cần trình bày:
3a.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền
Phải ghi rõ các thông số của bộ truyền bánh răng theo số liệu đã được thiết lập tại chương
1 và yêu cầu trong đề bài theo mẫu sau:
Bảng 3a.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền bánh răng
18
Hình 3a.1 Nhập thông số thiết kế cửa sổ Design
19
Hình 3a.3 Cửa sổ Calculation sau khi đã điều chỉnh thiết kế đạt yêu cầu đặt ra
20
Hình 3a.4 Kích thước bánh răng dẫn
21
Hình 3a.6 Mô hình 3D bộ truyền bánh răng côn
Bảng 3a.2 Bảng tổng hợp kết quả tính bộ truyền bánh răng côn
22
CHƯƠNG 33: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRỤC VÍT1
Các nội dung cần trình bày:
33.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền
Phải ghi rõ các thông số của bộ truyền bánh răng theo số liệu đã được thiết lập tại chương
1 và yêu cầu trong đề bài theo mẫu sau:
Bảng 33.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền bánh răng
1 Đổi số thứ tự chương theo yêu cầu cụ thể của đề thiết kế (1 hay 2 cấp) và thứ tự tính toán các bộ truyền.
23
Hình 33.1 Nhập thông số z1, z2 và q
2) Cửa sổ Calculation cho thiết kế cuối cùng (sau khi đã điều chỉnh thông số để đảm bảo
yêu cầu về khoảng cách trục (thuộc dãy tiêu chuẩn hoặc là số nguyên chia hết cho 5), hệ
số an toàn SH, SF…, tức là sau khi đã chuyển sang Check Calculation, nhấn nút Calculation
và thấy kết quả đạt yêu cầu).
Cần chú ý cửa sổ này phải thể hiện được cấp chính xác đã chọn (hình 33.2), công suất và
số vòng quay trục dẫn, vật liệu, thời hạn làm việc, hệ số an toàn mong muốn, và hệ số an
toàn tính được (hình 33.3).
25
Hình 33.4 Kích thước trục vít
26
Hình 33.6 Mô hình 3D bộ truyền trục vít – bánh vít
Bảng 33.2 Bảng tổng hợp kết quả tính bộ truyền trục vít – bánh vít
27
PHẦN 3 – THIẾT KẾ TRỤC VÀ Ổ LĂN
CHƯƠNG 4 – LỰC TÁC DỤNG VÀ SƠ ĐỒ TÍNH CHUNG
Tham khảo [1] để tính toán và trình bày các nội dung sau đây.
* Tải trọng
Phần này cần vẽ sơ đồ đặt lực chung lên các trục (vẽ các véc tơ lực ăn khớp, các thành
phần lực từ bộ truyền đai, xích, khớp nối), tính toán giá trị các thành phần lực trên và momen
xoắn, momen uốn tập trung (do các lực dọc trục tạo ra). Sơ đồ phân đặt lực chung trình bày
như hình 4.1.
* Khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt tải
a) Cần vẽ phác sơ đồ hộp giảm tốc để thấy rõ tương quan giữa các chi tiết lắp trên các trục
của hộp giảm tốc (xem hình 4.2).
b) Để xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực cần tiến hành tính toán sơ bộ
đường kính trục (theo momen xoắn), từ đó chọn đường kính trục sơ bô (dsb), trên cơ sở
đó xác định chiều rộng ổ lăn, chiều dài moayo các chi tiết lắp trên trục và kết hợp với các
khe hở cần có để tính các khoảng cách (tham khảo [1]).
c) Lưu ý các vấn đề sau:
- Chiều dài lm khi dùng để xác định khoảng cách ở ý b) trên đây phải lấy như sau:
l m = max{l mt ; bt }
Trong đó:
lmt = chiều dài moayo của chi tiết tính theo các công thức trong [1];
bt = chiều dài phần hình chiếu lên trục của phần vành răng, bánh đai, đĩa xích,….
(do đó, với bánh răng côn bt b cos( ) )
- Khoảng cách giữa các gối đỡ (lj1 – theo ký hiệu tại [1] cho trục j) ở các trục song song
thường lấy bằng nhau, do đó cần xác định xem trục nào có khoảng cách 2 gối lớn nhất,
sau đó sẽ lấy khoảng cách này áp dụng cho các trục còn lại.
28
Hình 4.2 Phác thảo sơ đồ kết cấu hộp giảm tốc
29
CHƯƠNG 5 – THIẾT KẾ TRỤC, THEN, Ổ LĂN CHO CỤM TRỤC I1
Phải trình bày các nội dung sau đây.
5.1 Thiết kế trục
5.1.1 Sơ đồ lực tác dụng lên trục
Trình bày sơ đồ lực tác động lên trục và các khoảng cách giữa các gối đỡ, khoảng cách
điểm đặt lực của trục cần tính, được trích xuất từ sơ đồ lực chung tại phần tính chung cho
các trục. Ví dụ cần đối với trục I trên hình 4.1, hình trích xuất sẽ được thể hiện như hình 5.1
sau đây.
Chú ý: hệ số an toàn s của tiết diện nguy hiểm nhất phải từ 2 đến 4
1 Đổi lại số thứ tự chương theo đề bài cụ thể và thay thế I thành II, III… cho các trục khác trong hộp giảm tốc
30
5.1.5 Tổng kết thiết kế trục
Ro = Rox2 + Roy2
R1 = R12x + R12y
Chọn giá trị lớn hơn làm lực hướng tâm để tính ổ lăn. Lực dọc trục lấy bằng tổng lực dọc
trục trên bảng 5.1.
31
5.2.3 Tính chọn ổ lăn
Xem hướng dẫn trang 214 [1]
32
CHƯƠNG 6 – THIẾT KẾ TRỤC, THEN, Ổ LĂN CHO CỤM TRỤC II1
Trình bày tương tự chương 5 trên đây.
34
PHỤ LỤC
P.1 BÁO CÁO THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI (HTML)
V-Belts Component Generator (Version: 2012 (Build 160160000, 160))
8/5/2020
Project Info
Belt Properties
Display name V-Belt DIN 2215
Size 13 x 1500
Width b 13.000 mm
Height h 8.000 mm
35
Strength check
Power P 1.000 kW
Torque T 19.099 N m
Efficiency η 0.962 ul
Summary of Messages
9:11:04 AM Calculation: Belt tension is computed with respect to Pulley 1.
9:11:04 AM Calculation: Calculation indicates design compliance!
36
P.2 BÁO CÁO THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH (HTML)
8/5/2020
Project Info
Chain properties
Pitch p 19.050 mm
37
Working conditions
Power P 10.000 kW
Torque T 190.986 N m
Efficiency η 0.980 ul
Environment Soiled
Lubrication Manual
38
Chain power rating
Results
Chain Speed v 3.663 mps
Effective pull Fp 2730.280 N
Centrifugal force FC 33.537 N
Maximum tension in chain span FTmax 2763.817 N
Static safety factor SS > SSmin 20.913 ul > 7.000 ul
Dynamic safety factor SD > SDmin 10.457 ul > 5.000 ul
Bearing pressure pB < p0 * λ 15.440 MPa
Design power PD < PR 13.268 kW
Chain power rating PR 17.270 kW
Chain service life for specified elongation th > Lh 33859 hr
Chain link plates service life thL > Lh 372880 hr
Roller and bushing service life thr > Lh 101946 hr
Summary of Messages
9:13:48 AM Calculation: Recommended lubrication : Oil bath or disc lubrication
9:13:48 AM Calculation: Maximum chain power rating is limited by link plate fatigue.
9:13:49 AM Calculation: Calculation indicates design compliance!
39
P.3 BÁO CÁO THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (HTML)
8/5/2020
Project Info
Guide
Design Guide - Number of Teeth
Unit Corrections Guide - In Gear Ratio
Type of Load Calculation - Torque calculation for the specified power and speed
Type of Strength Calculation - Check Calculation
Method of Strength Calculation - ISO 6336:1996
Common Parameters
Gear Ratio i 4.2381 ul
Module m 3.500 mm
40
Gears
Gear 1 Gear 2
Number of Teeth z 21 ul 89 ul
41
Unit Correction without Tapering xz 0.4032 ul -1.7455 ul
Loads
Gear 1 Gear 2
Efficiency η 0.980 ul
Material
Gear 1 Gear 2
36Mn5 36Mn5
42
Hardness in Tooth Core JHV 210 ul 210 ul
Strength Calculation
Factors of Additional Load
43
Alternating Load Factor YA 1.000 ul 1.000 ul
Results
Summary of Messages
9:17:00 AM Design: Gear 1: The Unit Correction (x) is less than the Unit Correction without Tapering (x z)
9:17:00 AM Calculation: Calculation indicates design compliance!
44
P.4 BÁO CÁO THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN (HTML)
8/5/2020
Project Info
Guide
Unit Corrections Guide - With Comp. of Slips
Type of Load Calculation - Torque calculation for the specified power and speed
Type of Strength Calculation - Check Calculation
Method of Strength Calculation - ISO 6336:1996
Common Parameters
Gear Ratio i 3.7000 ul
45
Gears
Gear 1 Gear 2
Facewidth b 55.000 mm
46
Equivalent Number of Teeth zv 26.937 ul 367.232 ul
Loads
Gear 1 Gear 2
Efficiency η 0.980 ul
47
Material
Gear 1 Gear 2
36Mn5 36Mn5
Strength Calculation
48
Lubricant Factor ZL 0.937 ul
Results
Summary of Messages
49
P.6 TẬP BẢN VẼ CHẾ TẠO CÁC CHI TIẾT CÁC CỤM TRỤC
50