You are on page 1of 50

YÊU CẦU CHUNG VÀ HÌNH THỨC TRÌNH BÀY

A. Số liệu đầu vào và các yêu cầu chung


Được mô tả chi tiết trong đề bài.
B. Yêu cầu đối với việc trình bày các phần tính toán trong thuyết minh
Thuyết minh phải có bìa (theo mẫu chung của bộ môn), tờ đề gốc, mục lục, nội dung các
phần tính toán, tài liệu tham khảo và các phụ lục (nếu có). Các trang phải có số trang. Bảng
biểu và hình minh hoạ phải có tiêu đề, được đánh số thứ tự theo chương. Tiêu đề bảng và
hình phải cùng trang với bảng hoặc hình tương ứng, nếu bảng dài quá cần ngắt trang và
có chú thích là "tiếp theo" hay "kết thúc". Tiêu đề bảng đặt phía trên nội dung bảng, còn tiêu
đề hình đặt phía dưới hình vẽ (tương tự như được trình bày trong tài liệu này).
Các phần tính toán trong thuyết minh nên được trình bày theo chương/mục như mô tả ở
các nội dung dưới đây.

1
PHẦN 1 – TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC
CHƯƠNG 1: TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC
(CHỌN ĐỘNG CƠ, PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN)
Các nội dung cần trình bày:
1.1 Chọn động cơ
Căn cứ vào số liệu đầu vào (lực kéo, tốc độ băng tải/xích tải) và các số liệu tra bảng => tính
toán công suất và số vòng quay sơ bộ của động cơ. Từ đó tra bảng chọn động cơ phù hợp
(tham khảo [1]).
Các thông số động cơ tra được cần ghi rõ: ký hiệu (số hiệu động cơ), công suất danh nghĩa,
số vòng quay thực, hệ số quá tải, hệ số mở máy và đường kính trục.
1.2 Phân phối tỉ số truyền
(cho các bộ truyền tham gia hệ dẫn động)
Từ số vòng quay thực của động cơ và số vòng quay yêu cầu của trục công tác tính lại tỷ số
truyền chung, phân phối cho bộ truyền ngoài (đai, xích) và cho (các) bộ truyền trong hộp
giảm tốc.
1.3 Tính toán công suất, số vòng quay và momen xoắn trên các trục
Lưu ý tốc số vòng quay của các trục được tính theo số vòng quay thực của động cơ (mục
1.1) và các tỉ số truyền đã được phân phối (mục 1.2); công suất trên các trục phải xuất phát
từ công suất yêu cầu trên trục công tác và hiệu suất đã chọn của các chi tiết tham gia hệ
dẫn động (mục 1.1). Momen xoắn cần chú ý đến các trục có hay không sự phân đôi công
suất khi truyền sang các trục khác (ví dụ sử dụng 2 bộ truyền xích để truyền từ trục ra của
hộp giảm tốc đến hai bộ phận công tác như nhau).
1.4 Lập bảng tổng hợp kết quả tính toán động học
Trình bày dạng bảng (bảng 1.1 là ví dụ với hệ dẫn động gồm hộp giảm tốc 1 cấp – các trục
I, II, và một bộ truyền ngoài truyền từ động cơ sang trục I hoặc từ trục II sang trục công tác)1
Bảng 1.1 Bảng tổng hợp kết quả tính toán động học

1 Với hộp giảm tốc nhiều cấp: sửa bảng 1.1, các trục trong hộp giảm tốc sẽ được ký hiệu là I, II, III,…
2
PHẦN 2 – THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG1
Các nội dung cần trình bày:
2.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền đai
Phải ghi rõ các thông số của bộ truyền đai theo số liệu đã được thiết lập tại chương 1 và
yêu cầu trong đề bài theo mẫu sau:
Bảng 2.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền đai

Thông số Đơn vị Giá trị


Tỷ số truyền u - (lấy từ bảng động học)
Số vòng quay trục dẫn n1 v/ph (lấy từ bảng động học)
Công suất trục dẫn P1 KW (lấy từ bảng động học)
Số dây đai tối đa zmax - 3
Góc ôm tối thiểu trên bánh dẫn 1,min độ 120
Khoảng cách trục mm 300  500

2.2 Thiết kế bộ truyền đai thang bằng Inventor


Yêu cầu chung cần đáp ứng:
- Số đai z và góc ôm trên bánh dẫn thoả mãn yêu cầu trên Bảng 2.1
- Bộ truyền nhỏ gọn nhất có thể (d1 và a càng nhỏ càng tốt, nhưng d1 ≥ d1min) và d1, d2
lấy theo dãy tiêu chuẩn với sai lệch tỉ số truyền ít nhất so với yêu cầu.
Trình bày các hình minh hoạ theo thứ tự sau:
1) Cửa sổ Design thể hiện loại tiết diện đai đã chọn, đường kính bánh đai d1 và d2, số đai
và chiều dài đai. Chú ý các hình minh hoạ phải đánh số theo thứ tự xuất hiện trong chương,
phía dưới hình minh hoạ, như sau:

1 Nếu trong đề có bộ truyền xích – xem Chương 2a: Thiết kế bộ truyền xích con lăn
3
Hình 2.1 Nhập tiết diện đai và thông số các bánh đai

2) Cửa sổ Calculation thể hiện thông số đầu vào (P1, n1, service factor), phần mở rộng thể
hiện Type of design là Strength Check (cần thể hiện trạng thái cửa số này sau khi đã kích
vào nút Calculate).

4
Hình 2.2 Kết quả kiểm nghiệm đai

2.3 Kết quả thiết kế


Phải trình bày các nội dung sau:
4) Bảng báo cáo thiết kế (calculation report) dạng html do Inventor xuất ra (lấy đầy đủ, gồm
cả ngày thực hiện, phiên bản Inventor…), đóng vào phần Phụ lục (xem P.1).
5) Các cửa sổ Groove pulley properties (xem hình 2.3 và 2.4 ) của thiết kế cuối cùng.
6) Hình 3D thể hiện bộ truyền đai đã thiết kế (hình 2.xyz).
7) Bảng tổng hợp thông số chính (tiếng Việt) theo mẫu như bảng 2.2.

5
Hình 2.3 Thông số bánh đai dẫn

Hình 2.4 Thông số bánh đai bị dẫn

6
Hình 2.5 Mô hình 3D bộ truyền đai

Bảng 2.2 Bảng tổng hợp kết quả tính bộ truyền đai thang

Thông số Ký hiệu Đơn vị Giá trị


Tiết diện đai (Z, A, B, …) - -
Số đai Zđ -
Chiều dài đai L Mm
Đường kính bánh đai dẫn d1 Mm
Đường kính bánh đai bị dẫn d2 mm
Tỉ số truyền thực tế ut -
Sai lệch so với yêu cầu Δu = 100.|(ut-u)|/u Δu %
Khoảng cách trục chính xác a mm
Góc ôm trên bánh nhỏ 1 độ
Lực tác dụng lên trục Fr N
Lực căng đai ban đầu Ft N

Ghi chú:
Lực tác động lên trục: Resultant axle load
Lực căng đai ban đầu: Belt installation tension

7
CHƯƠNG 2a: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH CON LĂN1
Các nội dung cần trình bày:
2a.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền xích
Phải ghi rõ các thông số của bộ truyền xích theo số liệu đã được thiết lập tại chương 1 và
yêu cầu trong đề bài theo mẫu sau:
Bảng 2a.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền xích

Thông số Đơn vị Giá trị


Loại xích (theo chuẩn ISO 606:2004 EU) -
Tỷ số truyền u -
Số vòng quay trục dẫn n1 v/ph
Công suất trục dẫn P1 KW
Số dãy xích tối đa kmax - 2
Thời hạn làm việc Lh giờ
Khoảng cách trục mm 300  500

2a.2 Thiết kế bộ truyền xích con lăn bằng Inventor


Yêu cầu chung cần đáp ứng:
- Đúng loại xích yêu cầu (xem Bảng 2a.1 trên đây)
- Số mắt xích chia hết cho 2
- Số răng đĩa xích nên là số lẻ
- Khoảng cách trục nằm trong khoảng 25 - 50 lần bước xích
- Số dãy xích k ≤ 2 và bước xích nhỏ nhất có thể nhưng phải đáp ứng hệ số an toàn
tĩnh (SS) và động (SD) lấy theo bảng 5.10 [1].
Phải trình bày các hình minh hoạ sau (cần đánh số các hình theo thứ tự):
1) Cửa sổ Design thể hiện loại (type) xích yêu cầu, cửa sổ nhập số răng z1c và z2c (và số
mắt xích xc), được trình bày như ví dụ sau:

1 Đổi lại số thứ tự chương, hình vẽ và bảng tương ứng theo thứ tự cụ thể của các chương
8
Hình 2a.1 Nhập loại xích

Hình 2a.2 Nhập thông số đĩa xích

9
2) Cửa sổ Calculation (chỉ thể hiện cửa sổ cuối cùng sau khi đã điều chỉnh thiết kế, nếu có,
nhằm đáp ứng các yêu cầu cần đáp ứng) thể hiện thông số đầu vào (P1, n1, Lh, điều kiện
làm việc…), hệ số an toàn mong muốn (thể hiện cửa sổ ở trạng thái sau khi đã kích vào nút
Calculate).

Hình 2a.3 Kết quả tính toán xích

2a.3 Kết quả thiết kế


Phải trình bày các nội dung sau:
3) Bảng báo cáo thiết kế (calculation report) dạng html do Inventor xuất ra (lấy đầy đủ, gồm
cả ngày thực hiện, phiên bản Inventor…), đóng vào phần Phụ lục (xem P.2).
4) Các cửa sổ Roller sproket properties cho thiết kế cuối cùng, xem hình 2a.2 và 2a.3.
5) Hình 3D thể hiện bộ truyền xích đã thiết kế (hình 2a.xyz).
6) Bảng tổng hợp thông số chính (tiếng Việt) theo mẫu bảng 2a.2 dưới đây.

10
Hình 2a.4 Thông số đĩa xích dẫn

Hình 2a.5 Thông số đĩa xích bị dẫn

11
Hình 2a.6 Mô hình 3D bộ truyền xích

Bảng 2a.2 Bảng tổng hợp kết quả tính bộ truyền xích

Thông số Ký hiệu Đơn Giá trị


vị
Số hiệu xích (theo Inventor) - - ví dụ 16B-2-98
Bước xích p mm
Số răng đĩa xích dẫn z1 -
Số răng đĩa xích bị dẫn z2 -
Đường kính đĩa xích dẫn d1 mm
Đường kính đĩa xích bị dẫn d2 mm
Tỉ số truyền thực tế ut -
Sai lệch so với yêu cầu Δu = 100.|(ut-u)|/u Δu %
Khoảng cách trục chính xác a mm
Lực tác dụng lên trục Fr N

12
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ
Các nội dung cần trình bày:
3.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền
Phải ghi rõ các thông số của bộ truyền bánh răng theo số liệu đã được thiết lập tại chương
1 và yêu cầu trong đề bài theo mẫu sau:
Bảng 3.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền bánh răng trụ

Thông số Đơn vị Giá trị


Tiêu chuẩn thiết kế - ISO…
Loại bánh răng (thẳng/nghiêng/chữ V) -
Tỷ số truyền u -
Số vòng quay trục dẫn n1 v/ph
Công suất trục dẫn P1 KW
Thời hạn làm việc Lh giờ
Hệ số an toàn theo độ bền tiếp xúc SH - 1,10  1,15
Hệ số an toàn theo độ bền uốn SF - ≥ 1,75

3.2 Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ bằng Inventor


Yêu cầu chung cần đáp ứng:
- Các yêu cầu tại bảng 3.1
- Khoảng cách trục phải là số nguyên chia hết cho 5 và nằm trong khoảng 120 đến
180 mm
- Mô đun nằm trong khoảng 1% đến 2% khoảng cách trục
- Hệ số chiều rộng vành răng nằm trong khoảng 0,3 đến 0,4
Nội dung cần trình bày:
Phần ứng dụng Inventor phải trình bày các hình minh hoạ sau (cần đánh số các hình theo
thứ tự):
1) Cửa sổ Design thể hiện tỉ số truyền yêu cầu, khoảng cách trục, chiều rộng vành răng, mô
đun và góc nghiêng (nếu là bánh răng nghiêng). Ví dụ trình bày như trên hình 3.1.

13
Hình 3.1 Nhập thông số thiết kế cửa sổ Design

2) Cửa sổ Calculation
Cần chú ý cửa sổ này phải thể hiện được cấp chính xác đã chọn (hình 3.2), công suất và
số vòng quay trục dẫn, vật liệu, thời hạn làm việc, hệ số an toàn mong muốn, và hệ số an
toàn tính được (hình 3.3).

Hình 3.2 Chọn cấp chính xác

14
Hình 3.3 Cửa sổ Calculation kiểm tra độ bền

3.3 Kết quả thiết kế


Phải trình bày các nội dung sau:
3) Bảng báo cáo thiết kế (calculation report) dạng html do Inventor xuất ra (lấy đầy đủ, gồm
cả ngày thực hiện, phiên bản Inventor…), đóng vào phần Phụ lục (xem P.3).
4) Các cửa sổ Gear dimensions cho thiết kế cuối cùng của các bánh răng (xem hình 3.4 và
hình 3.5).
5) Hình 3D thể hiện bộ truyền bánh răng đã thiết kế.
6) Bảng tổng hợp thông số chính (tiếng Việt) theo mẫu như bảng 3.2 dưới đây.

15
Hình 3.4 Kích thước bánh răng dẫn

Hình 3.5 Kích thước bánh răng bị dẫn

16
Hình 3.xyz Mô hình 3D bộ truyền bánh răng trụ

Bảng 3.2 Bảng tổng hợp kết quả tính bộ truyền bánh răng trụ

Thông số Ký hiệu Đơn vị Giá trị


Khoảng cách trục aw mm
Mô đun pháp mn mm
Góc nghiêng β độ
Tỉ số truyền u -
Sai lệch tỉ số truyền Δu %
Thông số các bánh răng BR 1 BR 2
Số răng z -
Hệ số dịch chỉnh x -
Đường kính vòng lăn dw mm
Đường kính đỉnh răng da mm
Đường kính đáy răng df mm
Chiều rộng vành răng b mm
Lực ăn khớp trên bánh chủ động
Lực vòng Ft N
Lực hướng tâm Fr N
Lực dọc trục Fa N

17
CHƯƠNG 3a: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN
Các nội dung cần trình bày:
3a.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền
Phải ghi rõ các thông số của bộ truyền bánh răng theo số liệu đã được thiết lập tại chương
1 và yêu cầu trong đề bài theo mẫu sau:
Bảng 3a.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền bánh răng

Thông số Đơn vị Giá trị


Tiêu chuẩn thiết kế - ISO…
Loại bánh răng (thẳng/nghiêng) -
Tỷ số truyền u -
Số vòng quay trục dẫn n1 v/ph
Công suất trục dẫn P1 KW
Thời hạn làm việc Lh giờ
Hệ số an toàn theo độ bền tiếp xúc SH - 1,10 – 1,15
Hệ số an toàn theo độ bền uốn SF - ≥ 1,75

3a.2 Thiết kế bộ truyền bánh răng côn bằng Inventor


Yêu cầu chung cần đáp ứng:
- Các yêu cầu tại bảng 3a.1.
- Chiều dài côn ngoài nằm trong khoảng 120 đến 180 mm
- Hệ số chiều rộng vành răng nằm trong khoảng 0,25 đến 0,3
Nội dung cần trình bày:
Phần ứng dụng Inventor phải trình bày các hình minh hoạ sau (cần đánh số các hình theo
thứ tự):
1) Cửa sổ Design thể hiện tỉ số truyền yêu cầu, chiều rộng vành răng, mô đun, số răng. Ví
dụ trình bày như trên hình 3a.1.

18
Hình 3a.1 Nhập thông số thiết kế cửa sổ Design

2) Cửa sổ Calculation cho thiết kế cuối cùng (Check Calculation).


Cần chú ý cửa sổ này phải thể hiện được cấp chính xác đã chọn (hình 32.2), công suất và
số vòng quay trục dẫn, vật liệu, thời hạn làm việc, hệ số an toàn mong muốn, và hệ số an
toàn tính được (hình 3a.3).

Hình 3a.2 Chọn cấp chính xác

19
Hình 3a.3 Cửa sổ Calculation sau khi đã điều chỉnh thiết kế đạt yêu cầu đặt ra

3a.3 Kết quả thiết kế


Phải trình bày các nội dung sau:
3) Bảng báo cáo thiết kế (calculation report) dạng html do Inventor xuất ra (lấy đầy đủ, gồm
cả ngày thực hiện, phiên bản Inventor…), đóng vào phần Phụ lục (xem P.4).
4) Các cửa sổ Gear dimensions cho thiết kế cuối cùng của các bánh răng (xem hình 3a.4
và hình 3a.5).
5) Hình 3D thể hiện bộ truyền bánh răng đã thiết kế (xem hình 32.6).
6) Bảng tổng hợp thông số chính (tiếng Việt) theo mẫu như bảng 3a.2 dưới đây.

20
Hình 3a.4 Kích thước bánh răng dẫn

Hình 3a.5 Kích thước bánh răng bị dẫn

21
Hình 3a.6 Mô hình 3D bộ truyền bánh răng côn

Bảng 3a.2 Bảng tổng hợp kết quả tính bộ truyền bánh răng côn

Thông số Ký hiệu Đơn vị Giá trị


Chiều dài côn ngoài Re mm
Chiều rộng vành răng b mm
Mô đun pháp (vòng ngoài) mne mm
Góc nghiêng β độ
Tỉ số truyền u -
Sai lệch tỉ số truyền Δu %
Thông số các bánh răng BR 1 BR 2
Số răng z -
Hệ số dịch chỉnh x -
Góc côn chia δ độ
Đường kính chia ngoài de mm
Đường kính đỉnh răng ngoài dae mm
Chiều cao đỉnh răng ngoài hae mm
Chiều cao chân răng ngoài haf mm
Lực ăn khớp trên bánh chủ động
Lực vòng Ft N
Lực hướng tâm Fr N
Lực dọc trục Fa N

22
CHƯƠNG 33: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRỤC VÍT1
Các nội dung cần trình bày:
33.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền
Phải ghi rõ các thông số của bộ truyền bánh răng theo số liệu đã được thiết lập tại chương
1 và yêu cầu trong đề bài theo mẫu sau:
Bảng 33.1 Đặc tính kỹ thuật yêu cầu của bộ truyền bánh răng

Thông số Đơn vị Giá trị


Tiêu chuẩn thiết kế - CSN
Tỷ số truyền u -
Số vòng quay trục bị dẫn n2 v/ph
Công suất trục bị dẫn P2 KW
Thời hạn làm việc Lh giờ
Hệ số an toàn theo độ bền tiếp xúc SH - ≥ 1,20
Hệ số an toàn theo độ bền uốn SF - ≥ 1,75
Yêu cầu khác (nếu có)

33.2 Thiết kế bộ truyền trục vít bằng Inventor


Yêu cầu chung cần đáp ứng:
- Các yêu cầu tại bảng 32.1 và khoảng cách trục phải chọn theo dãy tiêu chuẩn trong
Inventor hoặc là số nguyên chia hết cho 5
- Phần tính bộ truyền phải tiến hành qua 2 bước: Bước 1, "Tính thiết kế - Geometry
Design" và Bước 2, "Tính kiểm nghiệm – Check Calculation".
Nội dung cần trình bày:
* Tính chọn số mối ren z1, số răng z2 và hệ số đường kính q theo [1]. Cụ thể như sau:
- Chọn z1 = 1, 2 hoặc 4 sao cho z2 = u.z1 nằm trong khoảng 28-60.
- Chọn z2 nguyên.
- Hệ số đường kính q = (0,25…0,30).z2
Các số liệu này sẽ dùng để nhập vào cửa sổ Design của Inventor.
* Tính toán thiết kế bằng Inventor, gồm các công đoạn chọn lại khoảng cách trục, số răng
z2, modul, hệ số đường kính q… trong các bộ thông số tính sẵn của Inventor (tính năng
Geometric Design) và sau đó là kiểm nghiệm bền (Check Calculation).
Phần ứng dụng Inventor phải trình bày các hình minh hoạ sau (cần đánh số các hình theo
thứ tự):
1) Cửa sổ Design thể hiện việc nhập đúng các thông số đã tính trên đây. Ví dụ trình bày
như trên hình 33.1. Lưu ý, z1 = Number of thread; z2 = Number of teeth; q = Diameter factor.

1 Đổi số thứ tự chương theo yêu cầu cụ thể của đề thiết kế (1 hay 2 cấp) và thứ tự tính toán các bộ truyền.
23
Hình 33.1 Nhập thông số z1, z2 và q

2) Cửa sổ Calculation cho thiết kế cuối cùng (sau khi đã điều chỉnh thông số để đảm bảo
yêu cầu về khoảng cách trục (thuộc dãy tiêu chuẩn hoặc là số nguyên chia hết cho 5), hệ
số an toàn SH, SF…, tức là sau khi đã chuyển sang Check Calculation, nhấn nút Calculation
và thấy kết quả đạt yêu cầu).
Cần chú ý cửa sổ này phải thể hiện được cấp chính xác đã chọn (hình 33.2), công suất và
số vòng quay trục dẫn, vật liệu, thời hạn làm việc, hệ số an toàn mong muốn, và hệ số an
toàn tính được (hình 33.3).

Hình 33.2 Chọn cấp chính xác


24
Hình 33.3 Cửa sổ Calculation sau khi đã điều chỉnh thiết kế đạt yêu cầu

33.3 Kết quả thiết kế


Phải trình bày các nội dung sau:
3) Bảng báo cáo thiết kế (calculation report) dạng html do Inventor xuất ra (lấy đầy đủ, gồm
cả ngày thực hiện, phiên bản Inventor…), đóng vào phần Phụ lục (xem phụ lục P.5).
4) Các cửa sổ Dimensions cho thiết kế cuối cùng của trục vít và bánh vít (xem hình 33.4 và
hình 33.5).
5) Hình 3D thể hiện bộ truyền đã thiết kế (xem hình 33.6).
6) Bảng tổng hợp thông số chính (tiếng Việt) theo mẫu như bảng 33.2 dưới đây.

25
Hình 33.4 Kích thước trục vít

Hình 33.5 Kích thước bánh vít

26
Hình 33.6 Mô hình 3D bộ truyền trục vít – bánh vít

Bảng 33.2 Bảng tổng hợp kết quả tính bộ truyền trục vít – bánh vít

Thông số Ký hiệu Đơn vị Giá trị


Khoảng cách trục aw mm
Mô đun m mm
Góc vít γ độ
Tỉ số truyền u -
Sai lệch tỉ số truyền Δu %
Thông số trục vít – bánh vít Trục vít Bánh vít
Số mối ren / số răng z -
Hệ số dịch chỉnh x - 0
Đường kính vòng lăn dw mm
Đường kính đỉnh ren / đỉnh răng da mm
Đường kính đáy ren / đáy răng df mm
Đường kính ngoài bánh vít daM2 mm --
Chiều dài phần cắt ren / chiều rộng b mm
vành răng bánh vít
Lực ăn khớp trên trục vít / bánh vít
Lực vòng Ft N
Lực hướng tâm Fr N
Lực dọc trục Fa N

27
PHẦN 3 – THIẾT KẾ TRỤC VÀ Ổ LĂN
CHƯƠNG 4 – LỰC TÁC DỤNG VÀ SƠ ĐỒ TÍNH CHUNG
Tham khảo [1] để tính toán và trình bày các nội dung sau đây.
* Tải trọng
Phần này cần vẽ sơ đồ đặt lực chung lên các trục (vẽ các véc tơ lực ăn khớp, các thành
phần lực từ bộ truyền đai, xích, khớp nối), tính toán giá trị các thành phần lực trên và momen
xoắn, momen uốn tập trung (do các lực dọc trục tạo ra). Sơ đồ phân đặt lực chung trình bày
như hình 4.1.
* Khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt tải
a) Cần vẽ phác sơ đồ hộp giảm tốc để thấy rõ tương quan giữa các chi tiết lắp trên các trục
của hộp giảm tốc (xem hình 4.2).
b) Để xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực cần tiến hành tính toán sơ bộ
đường kính trục (theo momen xoắn), từ đó chọn đường kính trục sơ bô (dsb), trên cơ sở
đó xác định chiều rộng ổ lăn, chiều dài moayo các chi tiết lắp trên trục và kết hợp với các
khe hở cần có để tính các khoảng cách (tham khảo [1]).
c) Lưu ý các vấn đề sau:
- Chiều dài lm khi dùng để xác định khoảng cách ở ý b) trên đây phải lấy như sau:
l m = max{l mt ; bt }

Trong đó:
lmt = chiều dài moayo của chi tiết tính theo các công thức trong [1];
bt = chiều dài phần hình chiếu lên trục của phần vành răng, bánh đai, đĩa xích,….
(do đó, với bánh răng côn bt  b  cos( ) )

- Khoảng cách giữa các gối đỡ (lj1 – theo ký hiệu tại [1] cho trục j) ở các trục song song
thường lấy bằng nhau, do đó cần xác định xem trục nào có khoảng cách 2 gối lớn nhất,
sau đó sẽ lấy khoảng cách này áp dụng cho các trục còn lại.

Hình 4.1 Sơ đồ phân tích lực

28
Hình 4.2 Phác thảo sơ đồ kết cấu hộp giảm tốc

29
CHƯƠNG 5 – THIẾT KẾ TRỤC, THEN, Ổ LĂN CHO CỤM TRỤC I1
Phải trình bày các nội dung sau đây.
5.1 Thiết kế trục
5.1.1 Sơ đồ lực tác dụng lên trục
Trình bày sơ đồ lực tác động lên trục và các khoảng cách giữa các gối đỡ, khoảng cách
điểm đặt lực của trục cần tính, được trích xuất từ sơ đồ lực chung tại phần tính chung cho
các trục. Ví dụ cần đối với trục I trên hình 4.1, hình trích xuất sẽ được thể hiện như hình 5.1
sau đây.

Hình 5.1 Sơ đồ tính trục I


5.1.2 Xác định đường kính trục theo độ bền tĩnh
Xem thứ tự trang 194 [1] và ví dụ trang 204 [1].
5.1.3 Tính toán lựa chọn then
Dùng then bằng, xem hướng dẫn trang 172 [1].

5.1.4 Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi

Hướng dẫn trang 195.

Chú ý: hệ số an toàn s của tiết diện nguy hiểm nhất phải từ 2 đến 4

1 Đổi lại số thứ tự chương theo đề bài cụ thể và thay thế I thành II, III… cho các trục khác trong hộp giảm tốc
30
5.1.5 Tổng kết thiết kế trục

5.2 Tính toán lựa chọn ổ lăn


Phải trình bày các nội dung sau đây.
5.3.1 Chọn loại ổ lăn
Tham khảo [1] và theo bảng 5.1 trên đây để chọn loại ổ lăn phù hợp (ổ bi đỡ, đỡ chặn,…)
5.3.2 Xác định tải trọng tác động lên ổ lăn
Tính tải trọng hướng tâm lên từng ổ:

Ro = Rox2 + Roy2

R1 = R12x + R12y

Chọn giá trị lớn hơn làm lực hướng tâm để tính ổ lăn. Lực dọc trục lấy bằng tổng lực dọc
trục trên bảng 5.1.
31
5.2.3 Tính chọn ổ lăn
Xem hướng dẫn trang 214 [1]

32
CHƯƠNG 6 – THIẾT KẾ TRỤC, THEN, Ổ LĂN CHO CỤM TRỤC II1
Trình bày tương tự chương 5 trên đây.

1 Đổi lại số thứ tự chương theo đề bài cụ thể


33
PHẦN 4 – THIẾT KẾ VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT KHÁC
Tham khảo [1] để tính toán và lựa chọn các yếu tố của vỏ hộp, đường kính vít/bu lông liên
kết, các chi tiết liên quan khác như nắp cửa thăm, chi tiết để kiểm tra mức dầu trong hộp,
nút tháo dầu, cốc lót, vòng phớt… và cần trình bày các nội dung sau:
1) Bảng thể hiện các kích thước liên quan đến vỏ hộp (số liệu tính và kết quả chọn);
2) Thông số của cốc lót (nếu có) và của các nắp ổ (số liệu tính và kết quả chọn);
3) Thông số của que thăm dầu và nút tháo dầu;
4) Bảng thông số vòng phớt;
5) Bảng kê kiểu lắp kèm dung sai và khe hở/độ dôi của các mối ghép các chi tiết trên trục
và lắp với vỏ hộp.

TÀI LIỆU THAM KHẢO


[1] Trịnh Chất, Lê Văn Uyển – Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, tập 1+2
[2] …

34
PHỤ LỤC
P.1 BÁO CÁO THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI (HTML)
V-Belts Component Generator (Version: 2012 (Build 160160000, 160))
8/5/2020
Project Info
Belt Properties
Display name V-Belt DIN 2215

Size 13 x 1500

Number of belts z 3.000 ul

Wedge angle α 40.00 deg

Width b 13.000 mm

Height h 8.000 mm

Datum width bw 11.000 mm

Datum length Ld 1530.000 mm

External length Le 1550.265 mm

Internal length Li 1500.000 mm

Length correction factor c3 0.980 ul

External line offset Hw 3.225 mm

Pitch line offset a 0.000 mm

Minimum recommended pulley datum diameter Dwmin 71.000 mm

Maximum flex frequency fmax 60.000 Hz

Maximum belt speed vmax 30.000 mps

Specific mass m 0.105 kg/m

Base power rating PRB 0.706 kW

Grooved Pulley 1 Properties


Grooved Pulley 2 Properties

35
Strength check
Power P 1.000 kW

Torque T 19.099 N m

Speed n 500.000 rpm

Efficiency torque factor ηt 0.980 ul

Efficiency η 0.962 ul

Belt slip s 0.019 ul

Arc of contact correction factor c1 0.901 ul

Service factor c2 1.500 ul

Resultant service factor cPR 1.777 ul

Length correction factor c3 0.980 ul

Number of belts correction factor c4 0.950 ul

Number of pulleys correction factor c5 1.000 ul

Modify friction with speed factor fmod 0.012 s/m

Tension factor k1 1.300 ul

Belt Speed v 2.932 mps

Belt flex frequency fb 3.833 Hz

Number of belts required zer 2.533 ul

Effective pull Fp 341.046 N

Centrifugal force Fc 2.708 N

Belt installation tension Ft 99.343 N

Maximum tension in belt span Ftmax 156.184 N

Summary of Messages
9:11:04 AM Calculation: Belt tension is computed with respect to Pulley 1.
9:11:04 AM Calculation: Calculation indicates design compliance!

36
P.2 BÁO CÁO THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH (HTML)

Roller Chains Generator (Version: 2012 (Build 160160000, 160))

8/5/2020

Project Info
Chain properties

Chain : ISO 606:2004 - Short-pitch transmission precision


roller chains (EU)

Chain size designation 12B-2-104

Pitch p 19.050 mm

Number of Chain Links X 104.000 ul

Number of Chain Strands k 2.000 ul

Minimum width between inner plates b1 11.680 mm

Maximum Roller Diameter d1 12.070 mm

Maximum pin body diameter d2 5.720 mm

Maximum inner plate depth h2 16.130 mm

Maximum outer or intermediate plate


h3 16.130 mm
depth

Maximum width over bearing pins b 42.200 mm

Maximum inner plate width t1 1.800 mm

Maximum outer or intermediate plate


t2 1.700 mm
width

Transverse pitch pt 19.460 mm

Chain bearing area A 179.000 mm^2

Tensile Strength Fu 57800.000 N

Specific Chain Mass m 2.500 kg/m

Chain construction factor φ 1.000 ul

Sprocket 1 properties: Toothed sprocket


Sprocket 2 properties: Toothed sprocket

37
Working conditions
Power P 10.000 kW

Torque T 190.986 N m

Speed n 500.000 rpm

Efficiency η 0.980 ul

Required service life Lh 12000.000 hr

Maximum chain elongation ΔLmax 0.030 ul

Application Slight shocks

Environment Soiled

Lubrication Manual

Power correction factors


Shock factor Y 2.000 ul

Service factor f1 1.370 ul

Sprocket size factor f2 1.000 ul

Strands factor f3 1.700 ul

Lubrication factor f4 0.300 ul

Center distance factor f5 1.059 ul

Ratio factor f6 1.000 ul

Service life factor f7 0.915 ul

38
Chain power rating

Results
Chain Speed v 3.663 mps
Effective pull Fp 2730.280 N
Centrifugal force FC 33.537 N
Maximum tension in chain span FTmax 2763.817 N
Static safety factor SS > SSmin 20.913 ul > 7.000 ul
Dynamic safety factor SD > SDmin 10.457 ul > 5.000 ul
Bearing pressure pB < p0 * λ 15.440 MPa
Design power PD < PR 13.268 kW
Chain power rating PR 17.270 kW
Chain service life for specified elongation th > Lh 33859 hr
Chain link plates service life thL > Lh 372880 hr
Roller and bushing service life thr > Lh 101946 hr
Summary of Messages
9:13:48 AM Calculation: Recommended lubrication : Oil bath or disc lubrication
9:13:48 AM Calculation: Maximum chain power rating is limited by link plate fatigue.
9:13:49 AM Calculation: Calculation indicates design compliance!

39
P.3 BÁO CÁO THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ (HTML)

Spur Gears Component Generator (Version: 2012 (Build 160160000, 160))

8/5/2020

Project Info
Guide
Design Guide - Number of Teeth
Unit Corrections Guide - In Gear Ratio
Type of Load Calculation - Torque calculation for the specified power and speed
Type of Strength Calculation - Check Calculation
Method of Strength Calculation - ISO 6336:1996

Common Parameters
Gear Ratio i 4.2381 ul

Desired Gear Ratio iin 4.2000 ul

Module m 3.500 mm

Helix Angle β 15.7406 deg

Pressure Angle α 20.0000 deg

Center Distance aw 200.000 mm

Product Center Distance a 200.000 mm

Total Unit Correction Σx -0.0000 ul

Circular Pitch p 10.996 mm

Base Circular Pitch ptb 10.685 mm

Operating Pressure Angle αw 20.0000 deg

Tangential Pressure Angle αt 20.7142 deg

Tangential Operating Pressure Angle αtw 20.7141 deg

Base Helix Angle βb 14.7690 deg

Tangential Module mt 3.636 mm

Tangential Circular Pitch pt 11.424 mm

Contact Ratio ε 3.2172 ul

Transverse Contact Ratio εα 1.6135 ul

Overlap Ratio εβ 1.6037 ul

Limit Deviation of Axis Parallelity fx 0.0200 mm

Limit Deviation of Axis Parallelity fy 0.0100 mm

40
Gears
Gear 1 Gear 2

Type of model Component Component

Number of Teeth z 21 ul 89 ul

Unit Correction x -0.0000 ul -0.0000 ul

Pitch Diameter d 76.364 mm 323.636 mm

Outside Diameter da 83.364 mm 330.636 mm

Root Diameter df 67.614 mm 314.886 mm

Base Circle Diameter db 71.427 mm 302.715 mm

Work Pitch Diameter dw 76.364 mm 323.636 mm

Facewidth b 70.000 mm 65.000 mm

Facewidth Ratio br 0.8512 ul 0.2008 ul

Addendum a* 1.0000 ul 1.0000 ul

Clearance c* 0.2500 ul 0.2500 ul

Root Fillet rf* 0.3500 ul 0.3500 ul

Tooth Thickness s 5.498 mm 5.498 mm

Tangential Tooth Thickness st 5.712 mm 5.712 mm

Chordal Thickness tc 4.855 mm 4.855 mm

Chordal Addendum ac 2.617 mm 2.616 mm

Chordal Dimension W 26.979 mm 123.688 mm

Chordal Dimension Teeth zw 3.000 ul 12.000 ul

Dimension Over (Between) Wires M 84.373 mm 331.964 mm

Wire Diameter dM 6.000 mm 6.000 mm

Limit Deviation of Helix Angle Fβ 0.0200 mm 0.0220 mm

Limit Circumferential Run-out Fr 0.0300 mm 0.0520 mm

Limit Deviation of Axial Pitch fpt 0.0120 mm 0.0140 mm

Limit Deviation of Basic Pitch fpb 0.0110 mm 0.0130 mm

Virtual Number of Teeth zv 23.335 ul 98.894 ul

Virtual Pitch Diameter dn 81.671 mm 346.130 mm

Virtual Outside Diameter dan 88.671 mm 353.130 mm

Virtual Base Circle Diameter dbn 76.746 mm 325.256 mm

41
Unit Correction without Tapering xz 0.4032 ul -1.7455 ul

Unit Correction without Undercut xp -0.3451 ul -4.7645 ul

Unit Correction Allowed Undercut xd -0.5151 ul -4.9345 ul

Addendum Truncation k 0.0000 ul 0.0000 ul

Unit Outside Tooth Thickness sa 0.7051 ul 0.8045 ul

Tip Pressure Angle αa 30.5949 deg 23.1034 deg

Loads
Gear 1 Gear 2

Power P 4.000 kW 3.920 kW

Speed n 1000.00 rpm 235.96 rpm

Torque T 38.197 N m 158.646 N m

Efficiency η 0.980 ul

Radial Force Fr 378.302 N

Tangential Force Ft 1000.402 N

Axial Force Fa 281.966 N

Normal Force Fn 1106.084 N

Circumferential Speed v 3.998 mps

Resonance Speed nE1 14787.282 rpm

Material
Gear 1 Gear 2

36Mn5 36Mn5

Ultimate Tensile Strength Su 700 MPa 700 MPa

Yield Strength Sy 340 MPa 340 MPa

Modulus of Elasticity E 206000 MPa 206000 MPa

Poisson's Ratio μ 0.300 ul 0.300 ul

Bending Fatigue Limit σFlim 372.0 MPa 372.0 MPa

Contact Fatigue Limit σHlim 540.0 MPa 540.0 MPa

42
Hardness in Tooth Core JHV 210 ul 210 ul

Hardness in Tooth Side VHV 600 ul 600 ul

Base Number of Load Cycles in Bending NFlim 3000000 ul 3000000 ul

Base Number of Load Cycles in Contact NHlim 50000000 ul 50000000 ul

W?hler Curve Exponent for Bending qF 6.0 ul 6.0 ul

W?hler Curve Exponent for Contact qH 10.0 ul 10.0 ul

Type of Treatment type 1 ul 1 ul

Strength Calculation
Factors of Additional Load

Application Factor KA 1.200 ul

Dynamic Factor KHv 1.202 ul 1.202 ul

Face Load Factor KHβ 1.932 ul 1.685 ul

Transverse Load Factor KHα 2.174 ul 2.174 ul

One-time Overloading Factor KAS 1.000 ul

Factors for Contact

Elasticity Factor ZE 189.812 ul

Zone Factor ZH 2.418 ul

Contact Ratio Factor Zε 0.787 ul

Single Pair Tooth Contact Factor ZB 1.000 ul 1.000 ul

Life Factor ZN 1.000 ul 1.000 ul

Lubricant Factor ZL 0.937 ul

Roughness Factor ZR 1.000 ul

Speed Factor Zv 0.951 ul

Helix Angle Factor Zβ 0.981 ul

Size Factor ZX 1.000 ul 1.000 ul

Work Hardening Factor ZW 1.000 ul

Factors for Bending

Form Factor YFa 2.700 ul 2.201 ul

Stress Correction Factor YSa 1.593 ul 1.823 ul

Teeth with Grinding Notches Factor YSag 1.000 ul 1.000 ul

Helix Angle Factor Yβ 0.869 ul

Contact Ratio Factor Yε 0.685 ul

43
Alternating Load Factor YA 1.000 ul 1.000 ul

Production Technology Factor YT 1.000 ul 1.000 ul

Life Factor YN 1.000 ul 1.000 ul

Notch Sensitivity Factor Yδ 1.387 ul 1.443 ul

Size Factor YX 1.000 ul 1.000 ul

Tooth Root Surface Factor YR 1.000 ul

Results

Factor of Safety from Pitting SH 1.106 ul 1.106 ul

Factor of Safety from Tooth Breakage SF 9.347 ul 9.682 ul

Static Safety in Contact SHst 2.145 ul 2.145 ul

Static Safety in Bending SFst 16.846 ul 16.771 ul

Check Calculation Positive

Summary of Messages
9:17:00 AM Design: Gear 1: The Unit Correction (x) is less than the Unit Correction without Tapering (x z)
9:17:00 AM Calculation: Calculation indicates design compliance!

44
P.4 BÁO CÁO THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN (HTML)

Bevel Gears Component Generator (Version: 2012 (Build 160160000, 160))

8/5/2020

Project Info

Guide
Unit Corrections Guide - With Comp. of Slips
Type of Load Calculation - Torque calculation for the specified power and speed
Type of Strength Calculation - Check Calculation
Method of Strength Calculation - ISO 6336:1996

Common Parameters
Gear Ratio i 3.7000 ul

Tangential Module met 4.000 mm

Helix Angle β 0.00 deg

Tangential Pressure Angle αt 20.0000 deg

Shaft Angle Σ 90.00 deg

Normal Pressure Angle at End αne 20.0000 deg

Contact Ratio ε 1.6888 ul

Limit Deviation of Axis Parallelity fx 0.0280 mm

Limit Deviation of Axis Parallelity fy 0.0140 mm

Virtual Gear Ratio iv 13.633 ul

Equivalent Center Distance av 679.350 mm

Virtual Center Distance an 679.350 mm

Pitch Cone Radius Re 198.917 mm

Pitch Cone Radius in Middle Plane Rm 171.417 mm

45
Gears
Gear 1 Gear 2

Type of model Component Component

Number of Teeth z 26.000 ul 96 ul

Unit Correction x 0.3405 ul -0.3405 ul

Tangential Displacement xt 0.0000 ul -0.0000 ul

Pitch Diameter at End de 104.000 mm 384.000 mm

Pitch Diameter in Middle Plane dm 89.622 mm 330.913 mm

Outside Diameter at End dae 114.351 mm 385.379 mm

Outside Diameter at Small End dai 82.733 mm 278.823 mm

Root Diameter at End dfe 97.363 mm 380.778 mm

Vertex Distance Ae 190.598 mm 49.454 mm

Vertex Distance at Small End Ai 137.898 mm 35.780 mm

Pitch Cone Angle δ 15.1541 deg 74.8459 deg

Outside Cone Angle δa 16.6982 deg 75.6057 deg

Root Cone Angle δf 14.1639 deg 73.0716 deg

Facewidth b 55.000 mm

Facewidth Ratio br 0.2765 ul

Addendum a* 1.0000 ul 1.0000 ul

Clearance c* 0.2000 ul 0.2000 ul

Root Fillet rf* 0.3000 ul 0.3000 ul

Whole Depth of Tooth he 8.800 mm 8.800 mm

Tooth Thickness at End se 7.275 mm 5.292 mm

Chordal Thickness tc 6.424 mm 4.673 mm

Chordal Addendum ac 4.193 mm 1.788 mm

Limit Deviation of Helix Angle Fβ 0.0280 mm 0.0310 mm

Limit Circumferential Run-out Fr 0.0430 mm 0.0740 mm

Limit Deviation of Axial Pitch fpt 0.0170 mm 0.0200 mm

Limit Deviation of Basic Pitch fpb 0.0160 mm 0.0190 mm

46
Equivalent Number of Teeth zv 26.937 ul 367.232 ul

Equivalent Pitch Diameter dv 92.851 mm 1265.849 mm

Equivalent Outside Diameter dva 102.092 mm 1270.396 mm

Equivalent Base Circle Diameter dvb 87.251 mm 1189.509 mm

Unit Correction without Tapering xz 0.2244 ul -10.0390 ul

Unit Correction without Undercut xp -0.5729 ul -20.4764 ul

Unit Correction Allowed Undercut xd -0.7400 ul -20.6435 ul

Addendum Truncation k 0.0000 ul 0.0000 ul

Unit Outside Tooth Thickness sa 0.6167 ul 0.8394 ul

Loads

Gear 1 Gear 2

Power P 5.000 kW 4.900 kW

Speed n 500.00 rpm 135.42 rpm

Torque T 95.493 N m 345.538 N m

Efficiency η 0.980 ul

Tangential Force Ft 2131.013 N

Normal Force Fn 2267.776 N

Radial Force (direction 1) Fr1 748.654 N 202.760 N

Radial Force (direction 2) Fr2 748.654 N 202.760 N

Axial Force (direction 1) Fa1 202.760 N 748.654 N

Axial Force (direction 2) Fa2 202.760 N 748.654 N

Circumferential Speed v 2.346 mps

Resonance Speed nE1 10458.172 rpm

47
Material

Gear 1 Gear 2

36Mn5 36Mn5

Ultimate Tensile Strength Su 750 MPa 750 MPa

Yield Strength Sy 400 MPa 400 MPa

Modulus of Elasticity E 206000 MPa 206000 MPa

Poisson's Ratio μ 0.300 ul 0.300 ul

Bending Fatigue Limit σFlim 384.0 MPa 384.0 MPa

Contact Fatigue Limit σHlim 560.0 MPa 560.0 MPa

Hardness in Tooth Core JHV 210 ul 210 ul

Hardness in Tooth Side VHV 600 ul 600 ul

Base Number of Load Cycles in Bending NFlim 3000000 ul 3000000 ul

Base Number of Load Cycles in Contact NHlim 50000000 ul 50000000 ul

W?hler Curve Exponent for Bending qF 6.0 ul 6.0 ul

W?hler Curve Exponent for Contact qH 10.0 ul 10.0 ul

Type of Treatment type 1 ul 1 ul

Strength Calculation

Factors of Additional Load

Application Factor KA 1.200 ul

Dynamic Factor KHv 1.242 ul 1.242 ul

Face Load Factor KHβ 1.721 ul 1.609 ul

Transverse Load Factor KHα 1.298 ul 1.441 ul

One-time Overloading Factor KAS 1.000 ul

Factors for Contact

Elasticity Factor ZE 189.812 ul

Zone Factor ZH 2.495 ul

Contact Ratio Factor Zε 0.878 ul

Bevel Gear Factor Zk 0.850 ul

Single Pair Tooth Contact Factor ZB 1.000 ul 1.000 ul

Life Factor ZN 1.000 ul 1.000 ul

48
Lubricant Factor ZL 0.937 ul

Roughness Factor ZR 1.000 ul

Speed Factor Zv 0.929 ul

Helix Angle Factor Zβ 1.000 ul

Size Factor ZX 1.000 ul 1.000 ul

Factors for Bending

Form Factor YFa 2.255 ul 2.138 ul

Stress Correction Factor YSa 1.854 ul 1.977 ul

Teeth with Grinding Notches Factor YSag 1.000 ul 1.000 ul

Helix Angle Factor Yβ 1.000 ul

Contact Ratio Factor Yε 0.694 ul

Bevel Gear Factor Yk 1.000 ul

Alternating Load Factor YA 1.000 ul 1.000 ul

Production Technology Factor YT 1.000 ul 1.000 ul

Life Factor YN 1.000 ul 1.000 ul

Notch Sensitivity Factor Yδ 1.473 ul 1.494 ul

Size Factor YX 1.000 ul 1.000 ul

Tooth Root Surface Factor YR 1.000 ul

Results

Factor of Safety from Pitting SH 1.111 ul 1.111 ul

Factor of Safety from Tooth Breakage SF 5.019 ul 5.036 ul

Static Safety in Contact SHst 2.551 ul 2.551 ul

Static Safety in Bending SFst 8.520 ul 8.428 ul

Check Calculation Positive

Summary of Messages

2:10:44 PM Design: Calculation indicates design compliance!

49
P.6 TẬP BẢN VẼ CHẾ TẠO CÁC CHI TIẾT CÁC CỤM TRỤC

50

You might also like