Professional Documents
Culture Documents
Chương 1 Tong Quan
Chương 1 Tong Quan
(Financial Accounting)
Websites:
Bộ Tài chính: www.mof.gov.vn
Forum kế toán viên: www.webketoan.com; www.danketoan.com;
www.ketoantruong.com.vn
Kiểm toán: www.kiemtoan.com.vn
Nội dung môn học KTTC 1
CHƯƠNG 1: Tổng quan về kế toán tài chính
CHƯƠNG 2: Kế toán doanh thu và các khoản phải thu
CHƯƠNG 3: Kế toán hàng tồn kho và chi phí giá vốn
hàng bán
CHƯƠNG 4: Kế toán tài sản cố định và chi phí khấu hao
Kiểm tra giữa kỳ
CHƯƠNG 5: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo
lương
Chương 6: Kế toán chi phí kinh doanh và xác định kết quả
kinh doanh
Thi cuối kỳ
Kiểm tra đánh giá
Cuối kỳ 60%
CQ quản lý,
Các nhà quản lý
CQ thuế
Cấp cao
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH…
KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
(Financial Accounting)
Là việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân
tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài
chính bằng báo cáo tài chính cho đối
tượng có nhu cầu sử dụng thông tin
của đơn vị kế toán.
Về:
- Mục đích
- Đối tượng sử dụng thông tin
- Đặc điểm thông tin
- Tính pháp lý
Tài sản
Nợ phải trả
Vốn CSH
Doanh thu và thu nhập khác
Chi phí
QCM
2. $ 1000
3. $ 2500
4. $ 2000
Q1.3: Thực hiện cung cấp dịch vụ chưa thu tiền
sẽ có ảnh hưởng đến các thành phần của
phương trình kế toán cơ bản sau:
1. Tăng tài sản và giảm vốn CSH
Cơ sở dồn tích
Hoạt động liên tục
Giá gốc
Nhất quán
Phù hợp
Thận trọng
Trọng yếu
BÁO CÁO TÀI CHÍNH…
04 BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Nợ +
Tài sản Vốn chủ sở hữu
Đặc điểm:
Phản ánh TS, NV dưới hình thức giá trị.
Phản ánh “tình hình tài chính của DN” ở một thời
điểm nhất định:
Các nguồn lực kinh tế mà DN kiểm soát;
Quyền lợi của chủ nợ đối với các nguồn lực đó;
Giá trị mà chủ sở hữu có trong doanh nghiệp.
Các yếu tố của Bảng CĐKT
Tài sản
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu = Tài sản – Nợ phải trả
Ví dụ
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
Đơn vị tính:.............
Số Số
Mã Thuyết cuối đầu
TÀI SẢN số minh năm năm
(3) (3)
1 2 3 4 5
A – TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) 100
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130
Đơn vị báo Mẫu số B 01 – DN
IV. Hàng tồn kho
cáo:……………….... 140
V. Tài sảnĐịa
ngắn hạn khác
chỉ:…………………………. (Ban hành150
theo QĐ số 15/2006/QĐ-
BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + + 200
250BTC)
260)
I- Các khoản phải thu dài hạn 210
II. Tài sản cố định 220
III. Bất động sản đầu tư 240
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250
V. Tài sản dài hạn khác 260
Tổng cộng tài sản (270 = 100 + 200) 270
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày ... tháng ... năm ...(1)
Đơn vị tính:.............
NGUỒN VỐN Số Số
Mã Thuyết cuối đầu
số minh năm năm
(3) (3)
Nợ ngắn hạn:
- Vay ngắn hạn
- Phải trả nhà cung cấp, Nhà nước, khách hàng,
công nhân viên, ….
Nợ dài hạn:
- Vay dài hạn
- Nợ dài hạn
Vốn chủ sở hữu
Lợi ích còn lại đối với tài sản của một DN sau khi
trừ đi tất cả các khoản nợ của DN
Giá trị báo cáo của vốn chủ sở hữu phụ thuộc vào
việc đánh giá giá trị của tài sản và nợ
Thường bao gồm:
Vốn góp của chủ
Các quỹ
Q1.4: Năm 2020, tài sản của công ty Tokyolife
đã giảm 500.000 $ và nợ phải trả giảm 900.000
$. Do đó vốn CSH của nó:
1. Tăng 400.000 $
2. Giảm 1.400.000 $
3. Giảm 400.000 $
4. Tăng 1.400.000 $
Q1.5: Thanh toán một khoản nợ phải trả người
bán, sẽ có ảnh hưởng đến các thành phần của
phương trình kế toán cơ bản như sau:
1. Giảm Vốn CSH và Nợ phải trả
GÓP PHẦN LÀM GIẢM VỐN CSH GÓP PHẦN LÀM TĂNG VỐN CSH
KHÔNG BAO GỒM KHOẢN RÚT KHÔNG BAO GỒM KHOẢN GÓP
VỐN VỐN
Kết quả
Ghi sổ doanh thu, thu nhập khác, chi phí vào thời
điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm
thực tế thu hoặc thực tế chi tiền.
KẾ TOÁN TRÊN CƠ SỞ DỒN TÍCH
KHÔNG TRÊN CƠ SỞ DÒNG TIỀN
Nguyên tắc phù hợp
Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp
với nhau.
Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải ghi
nhận một khoản chi phí tương ứng có liên quan
đến việc tạo ra doanh thu đó.
Chi phí tương ứng với doanh thu gồm chi phí của
kỳ tạo ra doanh thu và chi phí của các kỳ trước
hoặc chi phí phải trả nhưng liên quan đến doanh
thu của kỳ đó.
Nguyên tắc nhất quán
VCSH
Ghi giao
Chuyển vào
dịch trong
sổ cái
sổ nhật ký
Hệ thống tài khoản
Kết cấu các loại tài khoản: tài sản, nguồn vốn,
doanh thu, chi phí, XĐ KQKD
Các tài khoản đặc biệt:
Các TK điều chỉnh giảm
Các TK lưỡng tính
Một số TK khác: chi phí trả trước, chi phí phải trả,
doanh thu chưa thực hiện
Số hiệu tài khoản theo TT200/2014/TT-BTC
Định khoản
Phân loại tài khoản kế toán
Các TK thuộcBCĐKT
1. Tài sản Nợ Có Nợ Nợ
2. Nợ phải trả Có Nợ Có Có
3. Vốn chủ sở hữu Có Nợ Có Có
Các TK thuộc BCKQKD
4. Doanh thu và TN Có Nợ Có Không
5. Chi phí Nợ Có Nợ Không
HỆ THỐNG SỔ KẾ TOÁN