You are on page 1of 217

Câu 1

Cho các phát biểu sau:


(1) Lợi ích của mậu dịch là lợi ích của người sản xuất tăng lên nhờ mậu dịch;
(2) Kinh tế quốc tế là nghiên cứu kinh tế của các nước trên thế giới;
(3) Khi nước nhỏ đánh thuế quan, lợi ích thu được của quốc gia ít hơn thiệt hại mất đi;
(4) Chỉ có một trường hợp cung cân bằng nhau mới không xảy ra mậu dịch giữa hai quốc gia;
số phát biểu đúng:

o A. 0

o B. 1

o C. 2

o D. 3
Giải thích: Khi nước nhỏ đánh thuế quan, lợi ích thu được của quốc gia ít hơn thiệt hại mất đi
(Đúng)
co©

Câu 2

Cho các phát biểu sau:


(1) Có ba điều kiện để các nhà độc quyền bán phá giá;
(2) Hầu hết các sản phẩm có lợi thế so sánh thấp là những ngành thâm dụng lao động;
(3) Sai lầm của lý thuyết trọng thương là hiểu sai về khái niệm “tài sản quốc gia”;
(4) Theo bản chất của quy luật lợi thế so sánh, chi phí vận chuyển là cố định;
Số phát biểu đúng:

o A. 0

o B. 1

o C. 2

o D. 3

Giải thích: (1) Sai. Có ba điều kiện để áp dụng biện pháp chống bán phá giá; (2) Sai; (3) Đúng;
(4) Đúng do cpvc bằng 0
Câu 3

Cho các phát biểu sau: (1) Đa số ở các nước người ta dùng phương pháp tính thuế quan theo giá
trị hàng hóa mậu dịch; (2) Ngày nay trao đổi giữa các quốc gia bao gồm ba hình thức; (3) Theo lý
thuyết trọng thương, xuất khẩu là con đường mang lại sự phồn thịnh cho đất nước; (4) Tỷ lệ bảo
hộ thực sự phản ánh lợi ích của người sản xuất; Số phát biểu đúng:

o A. 0

o B. 1

o C. 2

o D. 3
Giải thích: (1) Đúng (2) Đúng (3) Đúng
ooo

Câu 4

Câu mô tả KHÔNG đúng về Khu vực mậu dịch tự do (Free Trade Area/Zone) là:
(1) Giảm hoặc xóa bỏ hàng rào thuế quan và các biện pháp hạn chế về số lượng đối với một phần
các loại sản phẩm và dịch vụ khi buôn bán với nhau.
(2) Tiến đến hình thành một thị trường thống nhất về hàng hóa và dịch vụ.
(3) Các nước thành viên vẫn giữ được quyền độc lập tự chủ trong quan hệ buôn bán với các nước
ngoài khu vực.
(4) Đây là loại liên kết kinh tế quốc tế giữa các quốc gia có mức độ cao nhất hiện nay.
Số phát biểu đúng lả:

o A. 3

o B. 1

o C. 2

© D. 4
Giải thích: Cao nhất hiện nay là liên minh tiền tệ, sử dụng đồng tiền chung
COO
Câu 5

Cho hàm cầu Qd=160-10P và hàm cung Qs=40P-40 tại quốc gia nhỏ và giá thế giới là 2. Đơn vị:
USD. Chính phủ đánh thuế quan 50%. Cho các phát biểu sau: Khi mở cửa mậu dịch tự do: (1) Giá
trong nước của quốc gia là 2 USD; (2) Sản xuất của quốc gia là 40X; (3) Tiêu dùng của quốc gia
là 140X; (4) Nhập khẩu của quốc gia là 100X; Số phát biểu đúng:

o A. 4

o B. 1

o C. 2

o D. 3
Giải thích: Khi mở cửa mậu dịch tự do, giá bằng giá thế giới, sản xuất tại H, tiêu thụ tại F NK
đường HF
ooo

Câu 6

Cho hàm cầu Qd=160-10P và hàm cung Qs=40P-40 tại quốc gia nhỏ và giá thế giới là 2. Đơn vị:
USD. Chính phủ đánh thuế quan 50%. Cho các phát biểu sau: Khi chính phủ đánh thuế:
(1) Giá trong nước của quốc gia là 3 USD;
(2) Sản xuất của quốc gia là 50X;
(3) Tiêu dùng của quốc gia là 130X;
(4) Nhập khẩu của quốc gia lả 80X;
Số phát biểu đúng:

o A- 0

o B- 1

© C- 2

o D- 3
Giải thích: Khi đánh thuế, giá bằng 3, sản xuất tại C, tiêu thụ tại G, nhập khẩu đường CG. Vậy
(1), (3) đúng
ooo

Câu 7

Cho hàm cầu Qd=160-10P và hàm cung Qs=40P-40 tại quốc gia nhỏ và giá thế giới là 2. Đơn vị:
USD. Chính phủ đánh thuế quan 50%. Cho các phát biểu sau: Khi mở cửa mậu dịch tự do:
(1) Thặng dư sản xuất tăng lên 50 USD;
(2) Thặng dư tiêu dùng giảm đi 125 USD;
(3) Ngân sách chính phủ giảm đi 60 USD;
(4) Thiệt hại ròng ở quốc gia là 15 USD;
Số phát biểu đúng:

o A- 0

o B- 1

o C- 2

o D- 3
Giải thích: Thặng dư sản xuất giảm AHEL; Thặng dư tiêu dùng tăng AFEL; Ngân sách chính
phủ không giảm; Quốc gia được lợi EHF
Ỡ0O

Câu 8

Cho hàm cầu Qd=160-10P và hàm cung Qs=40P-40 tại quốc gia nhỏ và giá thế giới là 2. Đơn vị:
USD. Chính phủ đánh thuế quan 50%. Cho các phát biểu sau: Khi chính phủ đánh thuế:
(1) Thặng dư sản xuất tăng lên 60 USD;
(2) Thặng dư tiêu dùng giảm đi 135 USD;
(3) Ngân sách chính phủ giảm đi 50 USD;
(4) Thiệt hại ròng ở quốc gia là 25 USD;
Số phát biểu đúng:

o A. 0

o B. 1
o C. 2

© D. 3
Giải thích:
(l) a
(2) -(a+b+c+d)
(3) Tăng c
(4) Thiệt hại (b+d)
ooo

Câu 9

Cho hàm cầu Qd=160-10P và hàm cung Qs=40P-40 tại quốc gia nhỏ và giá thế giới là 2. Đơn vị:
USD. Chính phủ đánh thuế quan 50%. Khi mở cửa tự do thương mại, tỷ lệ Sản xuất : Tiêu dùng :
Nhập khẩu là:

o A. 7:2:5

o B. 2:5:7

o C. 5:7:2

© D. 2:7:5

Giải thích: 40:140:100=2:7:5


ooo

Câu 10

Cho hàm cầu Qd=160-10P và hàm cung Qs=40P-40 tại quốc gia nhỏ và giá thế giới là 2. Đơn vị:
USD. Chính phủ đánh thuế quan 50%. Khi chính phủ đánh thuế quan, ngân sách chính phủ thu được
trên đồ thị được biểu diễn bằng một hình chữ nhật. Diện tích đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật đó
bằng:

© A. 1963,285

o B. 7853,14

o C. 2531,421

o D. 3134,542
Giải thích: Hình chữ nhật: CGNM, bán kính bằng (căn của (1+50^20)) / 2 suy ra diện tích bằng PI *
R2 = 1964,2817ER2
ooo

Câu 11

Sản phẩm A có giá trị 300 USD, trong đó giá không tính nguyên liệu nhập là 200 USD. Thuế quan
danh nghĩa trên sản phẩm A là 10%, thuế quan đánh trên nguyên liệu nhập là 5%. Tỷ lệ bảo hộ thực
sự cho người sản xuất là:

o A. 15%

© B. 12,5%

o C. 10,5%

o D. 20%

ooo

Câu 12

Sản phẩm A có giá trị 300 USD, trong đó giá không tính nguyên liệu nhập là 200 USD. Thuế
quan danh nghĩa trên sản phẩm A là 10%, thuế quan đánh trên nguyên liệu nhập là 5%. Khi thuế
quan đánh trên nguyên liệu nhập là 10%, tỷ lệ bảo hộ thực sự cho người sản xuất giảm đi:

o A. 10,5%

o B. 10%

o C. 2%

© D. 2,5%

Giải thích: Chú ý: giảm đi


ooo

Câu 13

Một quốc gia nhỏ sản phẩm X có cung nội địa Sd=20P-20; cầu nội địa Dd=120-20P;
Giá thế giới sản phẩm là 4 USD. Chính phủ áp dụng trợ cấp xuất khẩu 1 USD/sản phẩm.
Cho các phát biểu sau: Khi mở cửa mậu dịch tự do: (1) Giá trong nước của quốc gia là 4 USD;
(2) Sản xuất của quốc gia là 60X; (3) Tiêu dùng của quốc gia là 40X; (4) Xuất khẩu của quốc gia
là 100X; Số phát biểu đúng:

o A. 0

o B. 1

o C. 2

© D. 3
Giải thích: Khi mở cửa mậu dịch tự do, giá bằng giá thế giới, sản xuất tại G, tiêu thị tại C, xuất
khẩu CG. Vậy (1), (2), (3) đúng

Câu 14

Một quốc gia nhỏ sản phẩm X có cung nội địa Sd=20P-20; cầu nội địa Dd=120-20P;
Giá thế giới sản phẩm là 4 USD. Chính phủ áp dụng trợ cấp xuất khẩu 1 USD/sản phẩm.
Cho các phát biểu sau: Khi chính phủ trợ cấp:
(1) Giá thể giới là 5 USD;
(2) Sản xuất của quốc gia là 80X;
(3) Tiêu dùng của quốc gia là 20X;
(4) Xuất khẩu của quốc gia là 100X;
Số phát biểu đúng:

o A. 0

o B. 1

o C. 2

o D. 3
Giải thích: Giá thế giới không đổi. Khi chính phủ trợ cấp, giá thế bằng 5, tiêu thụ tại H, sản
xuất tại F xuất khẩu đường HF
cjoo

Câu 15
Một quốc gia nhỏ sản phẩm X có cung nội địa Sd=20P-20; cầu nội địa Dd=I20-20P;
Giá thế giới sản phẩm là 4 USD. Chinh phủ áp dụng trợ cấp xuất khẩu 1 USD/sản phẩm.

Cho các phát biểu sau: Khi mở cửa mậu dịch tự do:
(1) Thặng dư sản xuất tăng lên 70 USD;
(2) Thặng dư tiêu dùng giâm đi 45 USD;
(3) Ngân sách chính phủ giảm đi 60 USD;
(4) Thiệt hại ròng ở quốc gia là 35 USD;
Số phát biểu đúng:

o A. 0

o B. 1

o C. 2

o D. 3
Giải thích: Thặng dư sản xuất tăng LEGA= 27,5; Thặng dư tiêu dùng giảm LECA= 22,5;
Ngân sách chính phủ không giảm; Không thiệt hại

Câu 16

Một quốc gia nhỏ sản phẩm X có cung nội địa Sd=20P-20; cầu nội địa Dd=120-20P;
Giá thế giới sản phẩm là 4 USD. Chính phủ áp dụng trợ cấp xuất khẩu 1 USD/sản phẩm.

Cho các phát biểu sau: Khi chính phủ trợ cấp:
(1) Thặng dư sản xuất tăng lên 70 USD;
(2) Thặng dư tiêu dùng giảm đi 30 USD;
(3) Ngân sách chính phủ giảm đi 40 USD;
(4) Thiệt hại ròng ở quốc gia là 20 USD;
Số phát biểu đúng:
o A- 0
o B- 1

o C- 2

© D- 3
Giải thích: (3) giảm đi 30 USD
ooo

Câu 17

Đối với quốc gia lớn, áp dụng chính sách trợ cấp xuất khẩu, ta có lợi ích tổng thể của quốc gia
đó:

o A- Có thể tăng có thể giảm

o B- Chắc chắn tăng

o C- Giảm ít hơn quốc gia nhỏ

© D- Giảm nhiều hơn quốc gia nhỏ


Giải thích: Xem lý thuyết trợ cấp quốc gia lớn
ooo

Câu 18

Phát biểu nào được xem là nguyên nhân dẫn đến xung đột thương mại Mỹ - Trung?

o a. Việc theo đuổi chính sách bảo hộ của chính quyền Tổng thống Trump

o b- Thâm hụt thương mại lớn giữa Mỹ với Trung Quốc

o c. Tham vọng của Trung Quốc trở thành quốc gia công nghệ hàng đầu thế giới

© d- Tất cả các đáp án trên đều đúng


Giải thích: Tất cả yếu tố trên đều góp phần ảnh hưởng

Câu 19
Có bao nhiêu phát biểu đúng:
(5) Bán dưới giá thành sản xuất là bán phá giá
(6) Việt Nam có nguy cơ cao bị các nước điều tra bán phá giá
(7) WTO cho phép sử dụng các biện pháp chống bán phá giá nhằm triệt tiêu tác động tiêu cực
của hành vi bán phá giá
(8) Giá xuất khẩu cao hơn giá thành sản xuất có thể bị kết luận bán phá giá

o A. 0

o B. 1

o C. 2

© D. 3
Giải thích: (1) đúng, bán dưới giá sản xuất là chịu lỗ rất lớn, tất nhiên nhỏ hơn giá bình thường;
(2) Vì VN có nền KT phi thị trường. Đúng; (3) Đúng; (4) Sai

Câu 20

Lý thuyết lợi thế so sánh của Ricardo dựa trên tất cả các giả thiết sau loại trừ giả thiết ở lựa chọn
nào?

o a. Hai quốc gia và hai sản phẩm

o b. Lao động là yếu tố sản xuất duy nhất

© c. Chất lượng sản phẩm là khác nhau giữa các quốc gia

o d. Chi phí vận tải bằng không


Giải thích: Sản phẩm phải có chất lượng như nhau mới so sánh được.
ooo

Câu 21

Cho các phát biểu sau:


(1) Đường giá trị sản phẩm cận biên của lao động là đường cầu vốn của quốc gia;
(2) Tại quốc gia tiếp nhận lao động thì tổng sản phẩm quốc dân (GNP) tăng;
(3) Suzuki Việt Nam vay tín dụng từ HSBC Việt Nam là di chuyển vốn quốc tế;
(4) Các nước phát triển thường thực hiện chính sách cho phép nhưng kiểm soát chặt chẽ
nhập cư lao động phổ thông ;
Số phát biểu đúng:

o A. 0

o B. 1

o C. 2

o D. 3

Giải thích: (1) Đường cầu lao động thì đúng; (3) Sai. Công ty con ở đâu thì xét của nước đó;
(4) Các nước phát triển thường thực hiện chính sách cho phép nhưng kiểm soát chặt chẽ nhập
cư lao động phổ thông.
ooo

Câu 22

Cho các phát biểu sau:


(1)Khi có di chuyển lao động quốc tế GDP của thế giới tăng do tổng lượng lao động của thế
giới tăng;
(2)GDP là phần diện tích nằm dưới đường giá trị sản phẩm cận biên của vốn tương ứng với
lượng lao động sử dụng ;
(3)Khi có di chuyển lao động quốc tế GDP của thế giới tăng do hiệu quả sử dụng lao động
tăng;
(4)Tại quốc gia tiếp nhận lao động thì thu nhập từ lao động tăng;
Số phát biểu đúng:

o A. 0

o B. 1

o C. 2

o D. 3
Giải thích: (1) Sai. Do phân phối hiệu quả hơn; (2) Vừa vốn vừa lao động; (3) Đúng; (4) Sai.
Tiếp nhận gì giảm đó
ooo

Câu 23

Cho các phát biểu sau:


(1) Quốc gia xuất khẩu lao động và quốc gia nhập khẩu lao động cùng có lợi do GNP của
cà 2 quốc gia đều tăng;
(2) Suzuki Việt Nam đầu tư nhà máy tại Thailand là di chuyển vốn quốc tế;
(3) Khi có di chuyển vốn quốc tế GDP của thế giới tăng do tổng lượng vốn của thế giới tăng;
(4) Giá trị sản phẩm cận biên của vốn tại một quốc gia là mức gia tăng GNP khi lượng vốn sử
dụng tăng thêm 1 đơn vị, trong điều kiện số lượng các yếu tố khác không đổi;
Sổ phát biểu đúng:

o A. 0

o B. 1

o C. 2

o D. 3
Giải thích: (3) Sai, do sử dụng hiệu quả hơn; (4) Sai, GDP mới đúng
QOO

Câu 24
Cho các phát biểu sau:
(1) Tại quốc gia xuất khẩu lao động thì tổng sản phẩm quốc nội (GDP) tăng;
(2) Quốc gia xuất khẩu vốn và quốc gia nhập khẩu vốn cùng cỏ lợi do GDP của cả 2 quốc gia
đều tăng;
(3) Tại quốc gia tiếp nhận vốn thi việc làm tăng;
(4) Khi có di chuyển lao động quốc tế thi GDP của thế giới tăng;
Số phát biểu đúng:

o A. 0

o B. 1
o C. 2

o D. 3
Giải thích: 1+2: Xuất thì GDP giảm, nhập thì GDP tăng; (3) Đúng; (4) Đúng
ooo

Câu 25

Cho các phát biểu sau:


(1) Tại quốc gia xuất khẩu lao động thì thu nhập từ lao động tăng;
(2) Giá trị sản phẩm cận biên của lao động giảm dần, Giá trị sản phẩm cận biên của vốn
tăng dần;
(3) Nếu di chuyển lao động quốc tế và định cư ở nước ngoài thi quốc gia xuất khẩu lao
động bị thiệt hại;
(4) Tại quốc gia xuất khẩu vốn thì thu nhập từ vốn tăng;
Sổ phát biểu đúng:

o A. 0

o B. 1

© C. 2

o D. 3
Giải thích: (2) Sai. Đều giảm dần; (3) Sai, chỉ có lợi nếu di chuyển là tạm thời
ooo

Câu 26

Giá cả sản phẩm X của ba quốc gia A,B,C lần lượt là 12;10 và 6. Nếu quốc gia A là nước nhỏ,
khi mở cửa mậu dịch tự do, giá sản phẩm X trong nước là:

© A. 6

o B. 10

o C. 12

o D. 14
Giải thích: Nhập khẩu từ quốc gia C

Câu 27
Giá cả sản phẩm X của ba quốc gia A,B,C lần lượt là 12;10 và 6: Giả sử quốc gia A đánh thuế
quan bằng 100% lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu từ B và C, giá sản phẩm X trong nước lúc
này

o A. 6

o B. 10

© C. 12

o D. 14
Giải thích: Nhập từ QGC và có thuế 6(1+100%)

Câu 28

Giá cả sản phẩm X của ba quốc gia A,B,C lần lượt là 12;10 và 6: Nếu A liên kết với B trong
một liên hiệp thuế' quan, liên hiệp thuế' quan đó là:

o A. Chuyển hướng mậu dịch;

o B. Vừa tạo lập, vừa chuyển hướng

o C. Tạo lập mậu dịch

o D. Không tạo lập, không chuyển hướng


Giải thích: Vì qgB có giá cao hơn qgC
ooo

Câu 29

Cho các phát biểu sau: (1) Các yếu tố khác không thay đổi, Trung Quốc tăng thuế nhập khẩu
với đậu tương chỉ từ Mỹ thì tại Trung Quốc phát sinh tạo lập mậu dịch ; (2) Chuyển hướng mậu
dịch làm tăng lợi ích tổng thể của thế giới ; (3) Lợi ích của nước thành viên có mậu dịch tạo lập
không thể giảm; (4) Cung nội địa càng kém co giãn thì lợi ích từ tạo lập mậu dịch càng lớn; Số
phát biểu đúng:

o A. 0
o B. 1

o C. 2

o D. 3
Giải thích: (1) Tăng thuế thì không thể là tạo lập (2) Sai. Giảm (3) Đúng (4) Sai. Càng co
giãn, lợi ích càng lớn
ooo

Câu 30

Cho các phát biểu sau: (1) Tại quốc gia có mậu dịch tạo lập thì sản xuất giảm, tiêu dùng giảm,
thu ngân sách nhà nước giảm; (2) Các yếu tố khác không đổi, khi ASEAN xóa bỏ thuế quan
nhập khẩu với xe hơi thì tại Việt Nam phát sinh tạo lập mậu dịch ; (3) Tự do di chuyển vốn và
lao động là đặc tính của liên minh kinh tế và thị trường chung; (4) Tự do lựa chọn chính sách
thương mại với bên ngoài là đặc tính của Khu vực mậu dịch tự do, Liên hiệp thuế quan ; Số
phát biểu đúng:

o A. 0

o B. 1

© C. 2

o D. 3
Giải thích: (1) Tiêu dùng tăng (4) Sai. Liên hiệp thuế quan không được tự do
ooo

Câu 31

Cho các phát biểu sau: (1) Tại nước thành viên có mậu dịch chuyển hướng thì tiêu thụ tăng,
ngân sách nhà nước giảm; (2) Thuế quan ban đầu càng cao thì lợi ích tạo lập mậu dịch càng
nhỏ; (3) Thực hiện chính sách thương mại chung với bên ngoài là đặc tính của Liên minh tiền
tệ, Liên hiệp thuế quan; (4) Lợi ích của nước thành viên có mậu dịch chuyển hướng có thể tăng;
Số phát biểu đúng:

o A. 0

o B. 1

o C. 2
© D. 3
Giải thích: Thuế quan ban đầu càng cao thì lợi ích tạo lập mậu dịch càng lớn;
ooo

Câu 32

Cho các phát biểu sau: (1) Khi thành lập liên hiệp thuế quan thì thu hút đầu tư nước ngoài vào
tất cả các nước thành viên chắc chắn gia tăng ; (2) Thuế quan đối với bên ngoài của liên hiệp
thuế quan càng cao thì tổn thất do mậu dịch chuyển hướng càng nhỏ ; (3) Tại nước thành viên
có mậu dịch chuyển hướng thì sản xuất tăng, nhập khẩu tăng ; (4) Thực hiện chính sách thương
mại chung là đặc tính của thị trường chung và liên hiệp thuế quan ; Số phát biểu đúng:

o A. 0

o B. 1

o C. 2

o D. 3
Giải thích: (3) Sai. Sản xuất giảm (4) Đúng
ooo

Câu 33

Cho các phát biểu sau:

(1) Tự do thương mại nội bộ là đặc tính của Khu vực mậu dịch tự do, Liên minh kinh tế, Liên
minh tiền tệ;

(2) Chính sách tiền tệ chung là đặc tính của Liên minh tiền tệ, Liên minh kinh tế;

(3) Các yếu tố khác không thay đổi, Trung Quốc tăng thuế' nhập khẩu với đậu tương chỉ từ Mỹ
thì nhập khẩu đậu tương của Trung Quốc từ Argentina tăng;

(4) Tự do di chuyển lao động là đặc tính của Liên minh tiền tệ, Liên minh kinh tế, Thị trường
chung; Số phát biểu đúng:

o A. 0

o B. 1

o C. 2
D D. 3
Giải thích: Sai. Không có liên minh kinh tế
ooo

Câu 34

Cho các phát biểu sau:


(1) Tại quốc gia thành viên có mậu dịch tạo lập giá trong nước giám, nhập khẩu tăng, nhà
sán xuất thiệt hại;
(2) Tự do thương mại nội bộ là đặc tính cùa liên hiệp thuế quan, khu vực mậu dịch tự do,
thị trường chung, hiệp ước mậu dịch im đài;
(3) Tự do di chuyển nguồn lực sán xuất là đặc tính của Liên minh kinh tế, Liên minh tiền
tệ, Thị trường chung ;
(4) Thực hiện chinh sách thương mại chung với bên ngoài là đặc tính của Liên minh kinh
tế, Thị trường
chung, Khu vực mậu dịch tự do;
Số phát biểu đúng:

o A. 0

o B. 1

o C. 2

o D. 3
Giải thích: (2) Sai. Không có hiệp ước mậu dịch ưu đãi (3) Tự do di chuyển nguồn lực sản
xuất là đặc tính của Liên minh kinh tế, Liên minh tiền tệ, Thị trường chung; (4) Sai. Không có
khu vực mậu dịch tự do
coo

Câu 35

Cho các phát biểu sau: (1) Tự do di chuyển vốn là đặc tính của Thị trường chung, Liên minh
kinh tế, Liên hiệp thuế quan; (2) Chênh lệch chi phí sản xuất giữa liên hiệp thuế quan và bên
ngoài càng lớn thì tổn thất do mậu dịch chuyển hướng càng lớn ;
(3) Các yếu tố khác không thay đổi, Trung Quốc tăng thuế nhập khẩu với lúa mỳ từ Mỹ thì
nhập khẩu lúa mỳ của Trung Quốc từ Việt Nam tăng ; (4) Thị trường chung là hình thức liên kết
quốc tế cao nhất; Số phát biểu đúng:
o A. 0

o B. 1

o C. 2

o D. 3
Giải thích: (1) Sai. Không có liên hiệp thuế quan (2) Đúng (3) Sai. VN rất ít sx lúa mì (4) Sai.
Liên minh tiền tệ;

Câu 36

Năng suất lao động (sản


Quốc gia 1 Quốc gia 2
phẩm/giờ)
X 4 2
Y 1 3

Cho các phát biểu sau:


(1) Cơ sở của mậu dịch quốc tế giữa hai quốc gia là lợi thế so sánh;
(2) Mô hình mậu dịch của quốc gia 1 là xuất A, nhập B;
(3) Mậu dịch giữa hai quốc gia sẽ xảy ra ờ tỷ lệ trao đổi 6B = 4A;
Số phát biểu đúng:

A. 1

o B.2

o C.3

o D.0
Giải thích: (1) Sai. Tuyệt đối (3) Sai. Tỷ lệ nằm giữa ⅔

Câu 37

Nếu hai quốc gia trao đổi với nhau theo tỷ lệ 4A = 5B thì thời gian tiết kiệm của quốc gia 1:
Năng suất lao động (sàn
Quốc gia 1 Quốc gia 2
phẩm/giờ)
X 4 2
Y 1 3

o A. 160 phút.

o B. 20 phút.

© C. 240 phút.

o D. 60 phút .
Giải thích: Ta có: 5/1 - 4/4=4(h)=240 phút
co©

Câu 38

Nếu hai quốc gia trao đổi với nhau theo tỷ lệ 4A = 5B thì thời gian tiết kiệm của quốc gia 2:

Năng suất lao động (sàn


Quốc gia 1 Quốc gia 2
phẩm/giờ)
X 4 2
Y 1 3

o A. 160 phút.

© B. 20 phút.

o C. 240 phút.

o D. 60 phút.

Giải thích: Ta có: 4/2 - 5/3 = 1/3 h = 20 phút

Câu 39
Năng suất lao động (săn
Quốc gia 1 Quốc gia 2
phẩm/giờ)
X 1 4
Y 2 2

Cho các phát biêu sau:

(4) Chi phí cơ hội của sản phâm X tại quốc gia 1 là 1/2;

(5) Chi phí cơ hội của sản phâm X tại quốc gia 2 là 1/2;

(6) Chi phí cơ hội cùa sàn phẩm Y cùa quốc gia 1 là 2;

(7) Chi phí cơ hội cùa sàn phẩm Y cùa quốc gia 2 là 2; Sổ phát biêu sai:

o A.1

B B.2

o C.3

o D.0
Giải thích: (1) Sai. Năng ngược chi thuận (3) Sai
COO

Câu 40

Ở tỷ lệ trao đổi nào thì mậu dịch không xảy ra:


Năng suẩt lao động (sàn
Quổc gia 1 Quốc gia 2
phẩm/giờ)
X 1 4
Y 2 2

© A. PX/PY=3.

o B. PX/PY =1.

o C. PX/PY=3/2.

o D. PX/PY=4/3
Giải thích: A. ½

Đề 2

Câu 1: Trong các câu hỏi sau đây câu nào không đúng:

a/ Thuế quan là một hình thức phân phối lại thu nhập từ người tiêu dùng là người phải trả giá
cao sang người sản xuất là người nhận được giá cao.

b/ Thuế quan là một công cụ hạn chế mậu dịch mà người sản xuất ưa chuộng nhất.

c/ Thuế quan góp phần làm tăng ngân sách chính phủ.

d/ Thuế quan là một trong các hình thức hạn chế mậu dịch có từ lâu đời nhất.

Giải thích: BCD đều đúng, A còn phụ thuộc thuế XK

Câu 2: Thu nhập của người lao động ở các nước tiếp nhận vốn đầu tư sẽ:

a/ Tăng lên so với thu nhập của người chủ sở hữu tư bản

b/ Giảm đi.

c/ Tăng lên.

d/ Không thay đổi.

Giải thích: Lý thuyết phần di chuyển vốn.

Câu 3: APEC thuộc hình thức liên kết :

a/ Khu vực mậu dịch tự do

b/ Không thuộc hình thức nào trên đây

c/ Thị trường chung

d/ Liên hiệp quan thuế


Giải thích: Chỉ là diễn đàn nhằm cam kết giảm thuế quan, chưa đến FTA

Câu 4: Cung nội địa càng co giãn thì lợi ích từ tạo lập mậu dịch:

a/ Tùy trường hợp

b/ Càng lớn

c/ Càng nhỏ

d/ Hai yếu tố không liên quan nhau

Giải thích: Hệ số cung nội địa tỉ lệ thuận với lợi ích tạo lập mậu dịch

Câu 5: Tại quốc gia tiếp nhận lao động thì tổng sản phẩm quốc nội (GDP) và tổng sản phẩm
quốc dân (GNP) sẽ:

a/ Tăng, giảm

b/ Giảm, tăng

c/ Tăng, tăng

d/ Giảm, giảm

Giải thích: Lý thuyết phần di chuyển lao động

Câu 6: Ưu điểm của rào cản phi thuế quan

a/ Phong phú về hình thức, dễ dự đoán, đáp ứng nhiều mục tiêu khác nhau

b/ Đáp ứng nhiều mục tiêu khác nhau, phong phú về hình thức, đảm bảo tính riêng có của từng
quốc gia

c/ Phong phú về hình thức, rất rõ ràng, đáp ứng nhiều mục tiêu khác nhau

d/ Sẽ thực hiện, rõ ràng, tạo sự cạnh tranh bình đẳng trong thương mại toàn cầu
Giải thích: Nhiều hình thức và đa dạng, phi thuế quan không rõ ràng, không dễ dự đoán nên
loại

ABC.

Câu 7: Những hàng rào nào sau đây không được xem là hàng rào kỹ thuật?

a.Kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm

b.Kiểm tra quy cách đóng gói, bao bì, nhãn hiệu

c.Điều kiện lao động, nhân quyền

d.Hạn ngạch

Giải thích: Lý thuyết phần rào cản kỹ thuật

Câu 8: Người tiêu dùng thích thuế quan hơn so với quota vì:

a/ Được tiêu dùng nhiều hơn với giá giảm đi do có sản xuất tăng.

b/ Được tiêu dùng nhiều hơn với giá không đổi khi có nhu cầu tăng.

c/ Được tiêu dùng nhiều hơn.

d/ Được đáp ứng sở thích, thị hiếu lớn hơn.

Giải thích: Vì hạn ngạch sẽ giới hạn số lượng tối đa được nhập khẩu, kém đa dạng hơn.

Câu 9: Những nhận định nào sau đây về khu vực FDI là đúng

a/ Tất cả đều đúng

b/ Khu vực FDI có gây ô nhiễm môi trường

c/ Nhiều ngành khu vực FDI có sử dụng công nghệ lạc hậu
d/ Khu vực FDI có lách thuế, trốn thuế.

Giải thích: tất cả ý đều đúng, tính chất khu vực FDI

Câu 10: Trong các câu nói sau đây, câu nào không đúng.

a/ Bảo vệ một ngành công nghiệp non trẻ là một trong những lý lẽ tốt nhất để biện minh cho
chủ nghĩa bảo hộ mậu dịch

b/ Liên hiệp quan thuế tạo lập mậu dịch có lợi hơn liên hiệp quan thuế chuyển hướng mậu dịch
vì mang đến lợi ích cho cả các nước thành viên và các nước không là thành viên.

c/ Tỷ lệ mậu dịch ở các nước đang phát triển suy giảm vì cơ cấu xuất nhập khẩu.

d/ Nước lớn không thiệt bằng nước nhỏ khi đánh thuế quan vì dùng chính trị để gây áp lực với
các nước nhỏ.

Giải thích: Vì nó ảnh hưởng đến cung cầu thế giới

Câu 11: Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia có dạng như sau:

Qdx = 250 – 50Px; QSx = 20Px – 30; trong đó Qdx, Qsx là số lượng sản phẩm X tính bằng 1
đơn vị, Px là giá cả sản phẩm X tính bằng USD. Giả thiết quốc qua này là một nước nhỏ và giá thế
giới là Pw = Px = $2. Khi mở cửa mậu dịch tự do, thị trường sản phẩm X của quốc gia này là:

a/ Px = $2, TD = 100X , SX = 20X , NK = 80X

b/ Px = $2 , TD = 150X , SX = 10X , NK = 140X

c/ Px = $4, TD = 50X , SX = 10X , NK = 40X

d/ Px = $5 , TD = 0X , SX = 70X , NK = 100X

Câu 12: Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia có dạng như sau:

Qdx = 250 – 50Px; QSx = 20Px – 30; trong đó Qdx, Qsx là số lượng sản phẩm X tính bằng 1
đơn vị, Px là giá cả sản phẩm X tính bằng USD. Giả thiết quốc qua này là một nước nhỏ và giá thế
giới là Pw = Px = $2. Khi chính phủ ấn định một quota nhập khẩu 70X, giá trong nước sẽ là:
a/ Px = $3;

b/ Px = $2;

c/ Tất cả đều sai.

d/ Px = $4;

Giải thích: Tịnh tiến đường cung phần trên giá thế giới sang phải 70 đơn vị

Câu 13: Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia có dạng như sau:

Qdx = 250 – 50Px; QSx = 20Px – 30; trong đó Qdx, Qsx là số lượng sản phẩm X tính bằng 1
đơn vị, Px là giá cả sản phẩm X tính bằng USD. Giả thiết quốc qua này là một nước nhỏ và giá thế
giới là Pw = Px = $2. Nếu chính phủ dùng hình thức bán giấy phép thì phần thu vô sẽ là:

a/ $90

b/ $70

c/ $140

d/ $100

Giải thích: Phần diện tích c

Câu 14: Trong trường hợp này, nếu muốn có một tác động tương tự như quota trên thì mức
thuế quan phải là:

a/ 200%

b/ 100%

c/ 70%

d/ 50%

Giải thích: ta có (3-2)/2=50%


Câu 15: Lợi thế so sánh là:

a/ c, d đều sai.

b/ c, d đều đúng.

c/ Sự khác biệt một cách tương đối về năng suất lao động hoặc chi phí lao

động của mỗi quốc gia về một sản phẩm nào đó.

d/ Một trường hợp đặc biệt của lợi thế tuyệt đối.

Giải thích: Chú ý là sự khác biệt của hai quốc gia chứ không phải mỗi quốc gia

Câu 16: Thuế quan ngăn cấm là mức thuế quan mà tại đó:

a/ d, b, c đều đúng.

b/ Chính phủ ấn định không được phép tăng hơn.

c/ Sản xuất đạt mức cao nhất ở tất cả các sản phẩm

d/ Triệt tiêu mọi lợi ích do mậu dịch tự do mang lại.

Giải thích: Đây là đặc điểm của thuế quan ngăn cấm

Dùng bảng dưới đây để trả lời cho các câu 17 – 20:

NSLD Thai Lan Nhat Ban

Radio 2 4

Gao 4 1

Câu 17: Mô hình mậu dịch của mỗi quốc gia sẽ là:
a/ Nhật Bản xuất radio, nhập gạo

b/ Mậu dịch không xảy ra

c/ Thái Lan xuất radio, nhập gạo

d/ Nhật Bản xuất cả radio lẫn gạo

Giải thích: Xuất khẩu sản phẩm mình có lợi thế tuyệt đối.

Câu 18: Ở tỷ lệ trao đổi

c/ 2 gạo = 6,5 radio

d/ 4,5 radio = 2 gạo

b/ 4 radio = 3 gạo

a/ 3 gạo = 5 radio

Câu 19: Chi phí cơ hội radio của Thái Lan và Nhật Bản lần lượt là:

a/ ½ và ¼

c/ 2 và ¼

d/ 4 và ¼

b/ ½ và 4

Giải thích: Áp dụng năng ngược chi thuện

Câu 20: Ở tỷ lệ trao đổi thì mậu dịch không xảy ra:

a/ Pgạo/ Pradio =2

d/ Pgạo/Pradio = 4/3
b/ Pgạo/ Pradio = ½

c/ Pgạo/Pradio =1

Giải thích: Tỷ lệ Pgao/Pradio phải ở giữa ½ và 4

Câu 21: Giả sử trong điều kiện sử dụng hết tài nguyên với kỹ thuật đã cho là tốt nhất, 1 năm
Thái Lan sản xuất được 180 triệu tấn gạo hoặc 90 triệu radio, Nhật Bản sản xuất được 40 triệu tấn
gạo hoặc 160 triệu radio. Nếu khi chưa có mậu dịch xảy ra, điểm tự cung tự cấp của 2 quốc gia lần
lượt là A (60G, 60R) và A’ (30G, 40R) và tỷ lệ trao đổi là 70G = 70R thì lợi ích mậu dịch của Thái
Lan và Nhật Bản lần lượt là: (đvt: triệu tấn gạo và triệu tấn radio)

c/ 40G, 20R và 60G, 20R

b/ 50G, 10R và 40G, 50R

a/ 30G, 10R và 50G, 50R

d/ Tất cả đều sai.

Giải thích: Thái chuyên môn gạo, Điểm tiêu dùng mới B (110G; 70R); Nhật chuyên sản xuất
radio. Điểm tiêu dùng mới B’ (70G; 90R)

Câu 22: Giả sử 1 giờ lao động ở Thái Lan được trả 80 bạt, 1 giờ lao động ở Nhật Bản được trả
700 yên. Khung tỷ lệ trao đổi giữa 2 đồng tiền sẽ là:

b/ 3,75 < Ryên/bạt < 35

c/ 3,25 < Ryên/bạt < 40

a/ 2,35 < Ryên/bạt < 40

d/ 4,375 < Ryên/bạt < 35

Giải thích: Tỷ lệ trao đổi là E, ta có 40E>175 và 20E<700.

Câu 23: Liên hiệp thuế quan chuyển hướng mậu dịch sẽ đưa đến kết quả:
a) Phúc lợi của các quốc gia thành viên tăng, phúc lợi của phần còn lại thế giới giảm

b) Phúc lợi của các quốc gia thành viên tăng, phúc lợi của phần còn lại thế giới có thể tăng
hoặc giảm

c) Phúc lợi của các quốc gia thành viên có thể tăng hoặc giảm, phúc lợi của các phần còn lại
thế giới tăng

d) Phúc lợi của các quốc gia thành viên có thể tăng hoặc giảm, phúc lợi của các phần còn lại
thế giới giảm

Giải thích: phúc lợi có thể tăng hoặc giảm, xét tổng thể thế giới thì giảm.

Câu 24: Việt Nam tham gia vào AFTA năm:

c/ 2003

a/ 1995

d/ 2006

b/ 1996

Giải thích: Câu hỏi ngoài, nên để ý và ghi nhớ

Câu 25: Khi chính phủ tiến hành một trợ cấp xuất khẩu, người có lợi nhất là:

c/ Người tiêu dùng nước ngoài

b/ Người tiêu dùng trong nước

d/ Ngân sách chính phủ

a/ Nhà sản xuất trong nước

Giải thích: Lý thuyết phần trợ cấp XK

Câu 26: Một sản phẩm có giá trị là 500USD, trong đó giá trị nguyên liệu nhập là 200USD,
thuế quan danh nghĩa là 11% thuế quan đánh trên nguyên liệu nhập là 5%. Trị giá gia tăng của nhà
sản xuất sau khi Chính phủ đánh thuế quan là:
b/ 210USD

d/ 345USD

a/ 555USD

c/ 300USD

Giải thích: 500(1+11%)-200(1+5%)=345.

Câu 27: Một sản phẩm có giá trị là 500USD, trong đó giá trị nguyên liệu nhập là 200USD,
thuế quan danh nghĩa là 11% thuế quan đánh trên nguyên liệu nhập là 5%. Tỷ lệ bảo hộ cho nhà
sản xuất là:

d/ 30%

a/ 15%

b/ 20%

c/ 25%

Câu 27: Một sản phẩm có giá trị là 500USD, trong đó giá trị nguyên liệu nhập là 200USD,
thuế quan danh nghĩa là 11% thuế quan đánh trên nguyên liệu nhập là 5%. Giả sử tỷ lệ bảo hộ thực
sự cho nhà sản xuất là 20%, điều đó có nghĩa:

d/ Trị giá gia tăng của người sản xuất tăng 20%

b/ Số dư người sản xuất tăng 20%

a/ ngân sách chính phủ tăng 20%

c/ Số dư người tiêu dùng giảm 20%

Giải thích: Lý thuyết phần tỷ lệ bảo hộ

Câu 29: Đặc điểm của các hình thức hạn chế mậu dịch phi thuế quan so với thuế quan là:
d/ Tất cả đều đúng.

c/ tác hại nhiều hơn đối với người tiêu dùng

b/ bảo hộ chặt chẽ hơn đối với người sản xuất

a/ đa dạng hơn, phong phú hơn

Giải thích: Lý thuyết phi thuế quan

Câu 30: Quan điểm của các nhà kinh tế thuộc thuyết trọng thương là để thịnh vượng, 1 quốc
gia cần phải:

a) Mậu dịch tự do

b) Tích lũy nhiều vàng

c) Khuyến khích nhập khẩu

d) Hạn chế tăng dân số

Giải thích: Vì vàng bạc là đo lường thịnh vượng quốc gia

Dùng bảng sau đây để trả lời các câu 30 – 34:

Quốc gia A B C

Giá cả sản phẩm X (USD) 8 10 6 6

Câu 30: Giả thiết quốc gia B là một nước nhỏ, khi có mậu dịch tự do, giá cả sản phẩm X ở
quốc gia B sẽ là:

b/ Px = $6

d/ Px = $7

c/ Px = $8
a/ Px = $10

Giải thích: Nhập từ C

Câu 32: Nếu quốc gia B đánh thuế quan không phân biệt bằng 100% lên giá trị sản phẩm X
nhập khẩu từ quốc gia A và C, quốc gia B sẽ:

d/ Nhập khẩu sản phẩm X từ cả 2 quốc gia với giá bình quân là $7

b/ Nhập khẩu sản phẩm X từ quốc gia A

a/ Nhập khẩu sản phẩm X từ quốc gia C

c/ Tự sản xuất trong nước

Giải thích: Tự sản xuất vì 10<6(1+T)=12

Câu 33: Giả sử quốc gia B liên kết với quốc gia C trong một liên hiệp quan thuế. Liên hiệp
quan thuế đó thuộc loại:

b/ Vừa tạo lập vừa chuyển hướng

d/ Không thuộc loại nào

c/ Tạo lập mậu dịch

a/ Chuyển hướng mậu dịch

Giải thích: Vì giá QGC vốn rẻ hơn giá QGA

Câu 34: Nhưng bây giờ quốc gia B lại liên kết với quốc gia A trong một liên hiệp quan thuế.
Liên hiệp quan thuế đó thuộc loại:

c/ Chuyển hướng mậu dịch vì chuyển từ C qua B

a/ Tạo lập mậu dịch vì chuyển từ B sang A

b/ Chuyển hướng mậu dịch vì chuyển từ C qua A


d/ Vừa tạo lập vừa chuyển hướng.

Giải thích: Vì giá A cao hơn giá C nhưng được hưởng lợi từ thuế quan nội bộ.

Câu 35: Cho hàm cầu và cung cao su của Thái Lan như sau: Sd = 20P – 20 Dd = 120 – 20P;
Pw = 5 USD. Quốc gia nhỏ. Xác định giá và lượng cân bằng trong tình trạng tự cung tự cấp:

a/ P = 4, Q=60

d/ P = 3,5, Q=40

c/ P = 3,5, Q=50

b/ P = 4, Q=40

Giải thích: Pcb=3,5; Qcb=50

Câu 36: Cho hàm cầu và cung cao su của Thái Lan như sau: Sd = 20P – 20 Dd = 120 – 20P;
Pw = 5 USD. Quốc gia nhỏ. Khi mở cửa mậu dịch tự do, giá cả, tiêu dùng, sản xuất và xuất khẩu
của quốc gia này lần lượt là:

b/ 5, 80, 20, 60

c/ 4, 60, 40, 20

a/ 5, 20, 80, 60

d/ 4, 40, 60, 20

Giải thích: Khi mở cửa tự do, giá bằng giá thế giới, sản xuất tại F, tiêu thụ tại H, xuất khẩu
đường HF.

Câu 37: Cho hàm cầu và cung cao su của Thái Lan như sau: Sd = 20P – 20 Dd = 120 – 20P;
Pw = 5 USD. Quốc gia nhỏ. Nếu chính phủ đánh thuế xuất khẩu bằng 1 USD lên mỗi đơn vị cao
su xuất khẩu, Xác định giá trong nước, số lượng sản xuất, tiêu dùng và xuất khẩu:

b/ 5, 80, 20, 60
a/ 5, 20, 80, 60

d/ 4, 40, 60, 20

c/ 4, 60, 40, 20

Giải thích: Áp dụng thuế xuất khẩu, giá sẽ bằng 4, sản xuất tại G, tiêu thụ tại C. Xuất khẩu
đường CG.

Câu 38: Cho hàm cầu và cung cao su của Thái Lan như sau: Sd = 20P – 20 Dd = 120 – 20P;
Pw = 5 USD. Quốc gia nhỏ. Tính lượng thay đổi thặng dư sản xuất, thặng dư tiêu dùng:

d/ 20, -80

c/ -80, 20

b/ 30, -70

a/ -70, 30

Giải thích: Phần diện tích a+b+c+d và a. Chọn đáp án A.

Câu 39: Cho hàm cầu và cung cao su của Thái Lan như sau: Sd = 20P – 20 Dd = 120 – 20P;
Pw = 5 USD. Quốc gia nhỏ. Xác định Thu ngân sách và thiệt hại ròng do thuế xuất khẩu:

d/ 30, -30

c/ 18, -18

a/ 20, -20

b/ 15, -15

Giải thích: Thu ngân sách là phần diện tích c, thiệt hại ròng do thuế là phần diện tích b+d

Câu 40: Cho hàm cầu và cung cao su của Thái Lan như sau: Sd = 20P – 20 Dd = 120 – 20P;
Pw = 5 USD. Quốc gia nhỏ. Chính phủ áp dụng thuế xuất khẩu 2,5 USD. Tính lượng sản xuất và
xuất khẩu của Malaysia:
d/ 50, 0

a/ 30, 40

c/ 70, 30

b/ 70, 40

Giải thích: Do 5-2,5=2,5<3,5. Quốc gia tự cung tự cấp.


Câu 1

Các nước tiến hành trợ cấp xuất khẩu dù không có thu lợi ích kinh tế tổng thể, vì :

o a) Mở rộng quy mô sản xuất trong nước.

o b) Tạo ra công ăn việc làm trong nước.

o c) Xuất phát từ lợi ích xã hội.

© d) Tất cả các câu (a), (b), (c) đều đúng


Giải thích: Giúp hỗ trợ ngành được bảo hộ, tất cả đều đúng.
ooo

Câu 2

Khi áp dụng hạn ngạch thuế quan, mức tăng giá trong nước có thể

o d/ a, b, c đều sai.

o b/ Thấp hơn thuế trong hạn ngạch.

o a/ Cao hơn thuế ngoài hạn ngạch.

© c/ Cao hơn thuế trong hạn ngạch và thấp hơn thuế ngoài hạn ngạch
Giải thích: Nằm trong khoảng giữa hai mức thuế, lý thuyết phần hạn ngạch thuế quan
ooo

Câu 3

Tại quốc gia tiếp nhận vốn thì câu nào sau đây đúng?

o a.Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) tăng, tổng sản phẩm quốc dân (GNP) giảm

o b.Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) tăng, thu nhập từ vốn tăng

© c.Thu nhập từ vốn giảm, thu nhập từ lao động tăng

o d.Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) giảm, thu nhập từ vốn tăng
Giải thích: Lý thuyết phần di chuyển vốn quốc tế, tiếp nhận cả GDP và GNP đều tăng.
Câu 4

Sự di chuyển nguồn lực lao động có tác động như thế nào?

o a.Có lợi cho nhà sản xuất ở quốc gia xuất cư

o b.Có lợi cho người lao động bản xứ ở quốc gia nhập cư

© c.Có lợi cho nhà sản xuất ở quốc gia nhập cư

o d.Chỉ có lợi cho người di cư


Giải thích: Chỉ có lợi cho nhà sản xuất, lý thuyết phần di chuyển lao động quốc tế trên thực tế.
ooo

Câu 5

Nhận định nào không đúng dưới đây: Thuế quan là:

o d/ Một biện pháp phát triển ngành sản xuất có lợi thế so sánh.

0 b/ Một hình thức phân phối lại thu nhập từ người tiêu dùng sang nước sản xuất.

o c/ Một hình thức bảo hộ mậu dịch.

o a/ Một công cụ để phân biệt đối xử giữa các bạn hàng mậu dịch với nhau.
Giải thích: Ba ý ACD đều đúng, ý B chưa rõ ràng.
©0©

Câu 6

Việt Nam:

o a/ chưa phải là thành viên của APEC

o b/ Là thành viên của APEC từ năm 1996

o c/ là quan sát viên và chuẩn bị được kết nạp

© d/ là thành viên APEC từ năm 1998


Giải thích: Câu hỏi ngoài, ghi nhớ
ooo

Câu 7

Khi Việt Nam tham gia vào AFTA, lợi ích động là:

o d/ a, b, c đều đúng.

o a/ Tăng vị thế của VN trong khu vực và trên thế giới.

© c/ Tăng khả năng cạnh tranh của VN

o b/ Tiết kiệm được chi phí hải quan .


Giải thích: Các đáp án còn lại là lợi ích tĩnh.
ooo

Câu 8

Lý thuyết chi phí cơ hội yêu cầu mỗi quốc gia:

a) Chuyên môn hóa sản xuất hoàn toàn vào các sản phẩm có chi phí cơ hội nhỏ hơn so với thị
trường thế giới.
b) Xuất khẩu sản phẩm có chi phí cơ hội nhỏ hơn so với thị trường thế giới.
c) Đồng thời, nhập khẩu sản phẩm có chi phí cơ hội lớn hơn so với thị trường thế giới.

© d) Cả (a), (b), (c) đều đúng.


Giải thích: Cả ba ý trên đều đúng, lý thuyết chi phí cơ hội
https://onthisinhvien.com/bai-hoc/de-3-6151586548023296
Câu 9

Khi mở cửa mậu dịch tự do, giá cả, tiêu dùng, sản xuất và nhập khẩu của quốc gia này lần lượt
là:
Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia về sản phẩm X có dạng như sau:

Qdx =100- lOPx; Qsx = 20Px - 50 ; trong đó Qdx, Qsx là số lượng sản phẩm X tính bằng 1
đơn vị, Px là giá cả sản phẩm X tính bằng USD. Già thiết quốc gia này là một nước nhỏ và giá
thế giới là Pw =$3

o c/ $3, 80X, 20X, 60X

o a/ $5, 50X, 50X, 0X

o b/$3, 70X, 10X, 60X

o d/ Tất cả đều sai


Giải thích: Khi mở cửa mậu dịch tự do, giá bằng giá thế giới, sản xuất tại H, tiêu thụ tại F NK
đường HF

Câu 10

Nếu chính phủ đánh thuế quan bằng 50% lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu, giá cả, tiêu dùng,
sản xuất và nhập khẩu của 2 quốc gia lần lượt là:
Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia về sản phẩm X có dạng như sau:

Qdx = 100 - l0Px; Qsx = 20Px - 50 ; trong đó Qdx, Qsx là số lượng sản phẩm X tính bằng 1
đơn vị, Px là giá cả sản phẩm X tính bằng USD. Già thiết quốc gia này là một nước nhỏ và giá
thế giới lả Pw =$3

o d/ $3, 70X, 60X, 10X

o a/ $6, 55X, 40X, 15X

o b/ $5, 65X, 25X, 40X

o c/ $4.5, 55X, 40X, 1 5X


Giải thích: Chính phủ đánh thuế, giá bằng 4,5, sản xuất tại C, tiêu thụ tại G, NK đường CG
ooo

Câu 11

Số dư của người sản xuất tăng lên, số dư của người tiêu dùng giảm đi, ngân sách của chính phủ
tăng lên và thiệt hại ròng của quốc gia lần lượt là:
Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia về sản phẩm X có dạng như sau:

Qdx = 100 - lOPx ; Qsx = 20Px - 50 ; trong đó Qdx, Qsx là số lượng sản phẩm X tính bằng 1
đơn vị, Px là giá cả sản phẩm X tính bằng USD. Giả thiết quốc gia này là một nước nhỏ và giá
thế giới lả Pw =$3

o c/ $45.25; $85.15; $22.5; $11.25

o d/ $37.5; $93.75; $22.5; $33.75

o a/ $35.7; $93.75; $22.5; $11.25 ‘

o b/ $12.25; $97.35; $22.5; $11.25

Giải thích: Thặng dư người sản xuất tăng phần diện tích a; Thặng dư tiêu dùng giảm phần
a+b+c+d; Thiệt hại ròng là phần b+d
ooo

Câu 12

Giả sử tỷ lệ nguyên liệu nhập là 50%, thuế quan đánh trên nguyên liệu nhập là 5%, tỷ lệ bảo hộ
thực sự đối với nhà sản xuất là:
Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia về sản phẩm X có dạng như sau:

Qdx = 100 - lOPx; Qsx = 20Px - 50 ; trong đó Qdx, Qsx là số lượng sản phẩm X tính bằng 1
đơn vị, Px là giá cả sản phẩm X tính bằng USD. Già thiết quốc gia này là một nước nhỏ và giá
thế giới lả Pw =$3

o d/ Tất cả đều sai

© a/ 95%

o b/ 15%

o c/ 50%
Giải thích:
0,5—0,05X0,5 — —
—. . — = u,yb
1-0,5
ooo

Câu 13

Giả sử quốc gia này ấn định một quota nhập khẩu bằng 30X, giá cả sản phẩm X bây giờ sẽ là:
Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia về sản phẩm X có dạng như sau:

Qdx =100- lOPx; Qsx = 20Px - 50 ; trong đó Qdx, Qsx là số lượng sản phẩm X tính bằng 1
đơn vị, Px là giá cả sản phẩm X tính bằng USD. Giã thiết quốc gia này là một nước nhỏ và giá
thế giới lả Pw =$3

o d/ Tất cả đều sai

o c/ $6
a/ $3

© b/ $4
Giải thích: Giải phương trình Sd+q=Dd, ta được giá bằng 4.
ooo

Câu 14

Xác định sản lượng tiêu dùng và giá khi không có thương mại
Hàm cung và hàm cầu sản phẩm lạc của VN (Quốc gia nhỏ, NK từ thế giới), Qd = - 20P+160,
Qs = 30P-40. Với Qd là lượng cẩu Qs là lượng cung, p là giá (USD). Giá lạc thế giới bằng 2

o d/ 70; 5

© a/ 80; 4

o b/ 70; 4

o c/ 80; 5
Giải thích: Giá bằng 4
ooo

Câu 15

Xác định sản xuất, tiêu dùng, và nhập khẩu khi VN mở cửa tự do
Hàm cung và hàm cầu sản phẩm lạc của VN (Quốc gia nhỏ, NK từ thế giới), Qd = - 20P+160,
Qs = 30P-40. Với Qd là lượng cẩu Qs là lượng cung, p là giá (USD). Giá lạc thế giới bằng 2

o a/ 120; 20; 10

o c/ 50; 100; 50

© b/ 20; 120; 100


o d/ 100; 50; 50
Giải thích: Giá bằng 2
ooo

Câu 16
Việt Nam ấn định hạn ngạch 50 đơn vị lên sản phẩm lạc, xác định giá trong nước, tiêu dùng và sản
xuất
Hàm cung và hàm cầu sản phẩm lạc của VN (Quốc gia nhỏ, NK từ thế giới), Qd = - 20P+160, Qs
= 30P-40. Với Qd là lượng cầu, Qs là lượng cung, p là giá (USD). Giá lạc thế giới bẳng 2

o b/ 2; 120; 100

o a/ 2; 120; 20

o d/ 3; 50; 100

© c/ 3; 100; 50
Giải thích: Tịnh tiến đường cung.
ooo

Câu 17

Việc áp dụng hạn ngạch mang lại lợi ích hay thiệt hại bằng bao nhiêu
Hàm cung và hàm cầu sản phẩm lạc của VN (Quốc gia nhỏ, NK từ thế giới), Qd = - 20P+160, Qs
= 30P-40. Với Qd là lượng cầu Qs là lượng cung, p là giá (USD). Giá lạc thế giới bàng 2

© a/ 25

o b/ -25

o c/ 30

d/ d/ -30
Giải thích: Phần diện tích b+d
co©

Câu 18

Thuế quan tương đương trong trường hợp này là


Hàm cung và hàm cầu sản phẩm lạc của VN (Quốc gia nhỏ, NK từ thế giới), Qd = - 20P+160,
Qs = 30P-40. Với Qd là lượng cầu Qs là lượng cung, p là giá (USD). Giá lạc thế giới bằng 2

o c/ 30%

o a/ 50%

o b/ 25%

o d/ 100%
Giải thích: (3-2)/2=50%
Câu 19

Tỷ lệ mậu dịch ở các nước đang phát triển suy giảm vì:

o c/ Không chi phối được giá cả thế giới

o a/ Bị nước lớn chèn ép

© d/ Tất cả đều đúng

o b/ Cơ cấu hàng xuất nhập khẩu


Giải thích: Tất cả ý đều đúng.
ooo

Câu 20

Chênh lệch chi phí sản xuất giữa liên hiệp thuế quan và bên ngoài càng lớn thì tổn thất do mậu
dịch chuyển hướng càng

o d/ Không liên quan

o b/ Nhỏ

© a/ Lớn

o c/ Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn


Giải thích: Tỷ lệ thuận, lý thuyết phần chuyển hướng mậu dịch
ooo

Câu 21

Tỷ lệ bảo hộ thực sự (ERP) cho ngành công nghiệp giảm đi khi:

o A. Thuế nhập khẩu sản phẩm cuối cùng tăng

B B. Thuế nhập khẩu nguyên vật liệu, bán thành phẩm giảm

o C. Thuế nhập khẩu nguyên vật liệu, bán thành phẩm tăng

o D. Tỷ lệ chi phí nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong giá thành tăng
Giải thích: Nguyên vật liệu giảm hay ti giảm, ERP sẽ tăng (dựa vào công thức 2)

Câu 22

Câu nào sau đây mô tả không đúng về thuế xuất khẩu:

o a) Thuế xuất khẩu là khoản thuế đánh vào hàng hóa xuất khẩu.

o b) Thuế xuất khẩu làm giá hàng xuất khẩu tăng và làm giảm sức cạnh tranh của hàng hóa này
so với các nước khác.

o c) Bỏ thuế xuất khẩu để tăng tính cạnh tranh của hàng hóa trong nước.

o d) Tăng thuế xuất khẩu để tăng tính cạnh tranh của hàng hóa trong nước.
Giải thích: Tăng thuế XK sẽ làm giảm sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước
ooo

Câu 23

Cơ sở mậu dịch của 2 quốc gia là:


NSLĐ Quốc gia 1 Quốc gia 2

Sân phẩm A 2 1

Sản phẩm B 3 3

o a/ Lợi thế' tuyệt đối

o c/ Chi phí cơ hội

d/ d/ b, c đều đúng

o b/ Lợi thế so sánh


Giải thích: Tỷ lệ khác nhau và không thỏa 1 lớn 1 bé

Câu 24
Mô hình mậu dịch của mỗi quốc gia là:
NSLĐ Quốc gia 1 Quốc gia 2

Sân phẩm A 2 1

Sân phẩm B 3 3

o d/ Tất cả đều sai

© a/ Quốc gia 1 xuất A nhập B

o b/ Quốc gia 2 xuất A nhập B

o c/ Quốc gia 1 xuất B nhập A


Giải thích: So sánh giá so sánh của hai quốc gia
Ỡ0O

Câu 25

Nếu 2 quốc gia trao đổi với nhau theo tỷ lệ 2A = 4B thì lợi ích mậu dịch của 2 quốc gia tính
theo thời gian tiết kiệm được là:
NSLĐ Quốc gia 1 Quốc gia 2

Sân phẩm A 2 1

Sân phẩm B 3 3

=> Quốc gia 1 - 20 phút; quốc gia 2 - 40 phút

Giải thích: QG1: 2/2 - 4/3 = -1/3; QG2: 2/1 - 4/3= ⅔

Câu 26: Mậu dịch giữa 2 quốc gia sẽ không xảy ra nếu tỷ lệ trao đổi là:

NSLĐ Quốc gia 1 Quốc gia 2

Sân phẩm A 2 1

Sân phẩm B 3 3

b/ 2A = 3B
a/ 1A = 2B

d/ 2A = 4.5B
Giải thích: Tỷ lệ PA/PB phải ở giữa giá so sánh của sp A ở hai quốc gia, hay giữa 3/2 và 3.

Câu 27

Giả sử 1 giờ, người lao động ở quốc gia 1 được trả £12 và quốc gia 2 được trả $9, mậu dịch sẽ
xảy ra theo mô hình trên nếu tỷ lệ trao đổi giữa 2 đồng tiền là:
NSLĐ Quốc gia 1 Quốc gia 2

Sân phẩm A 2 1

Sản phẩm B 3 3

© c/ £1 = $1.2

o a/ £1 = $0.5

o b/ £1 = $2

o d/ £1 = $1.6
Giải thích: Gọi số £ đổi $ là E. Ta có 6E<9 và 4E>3 hay 3/4

Câu 28

Chi phí cơ hội để sản xuất mỗi đơn vị sản phẩm ở 2 quốc gia là:
NSLĐ Quốc gia 1 Quốc gia 2

Sân phẩm A 2 1

Sản phẩm B 3 3

o d/ QG1 : Sp A = ’/2, Sp B = 1; QG2: Sp A = 2, Sp B = 1

o b/ QG1: Sp A = 2, Sp B = 1; QG2: Sp A = ’/2, Sp B = 1


o a/ QG1: Sp A = 2/3, Sp B = 3/2; QG2: Sp A = 1/3, Sp B =3

© c/ QG1: Sp A = 3/2, Sp B = 2/3; QG2: Sp A = 3, Sp B = 1/3


Giải thích: Nhớ năng ngược chi thuận
Câu 29

Giá cả sản phẩm so sánh để ở đó mậu dịch xảy ra giữa 2 quốc gia là:
NSLĐ Quốc gia 1 Quốc gia 2

Sản phẩm A 2 1

Sản phẩm B 3 3

o b/ Pa/Pb = 1.5

o c/ Pa/Pb =1

o d/ Pa/Pb = 4

© a/ Pa/ Pb = 2
Giải thích: Câu hỏi chung dạng câu 26
àoo

Câu 30

Phương pháp đánh thuế xuất nhập khẩu nào không đúng:

o a) Thu một số tiền thuế cố định trên một đơn vị sản phẩm hàng xuất hay nhập.

o b) Thu thuế tỷ lệ trên giá trị hàng xuất nhập khẩu.

o c) Hỗn hợp hai cách ở câu a và b.

© d) Thu theo doanh nghiệp nhập khẩu


Giải thích: Không có hình thức này, lý thuyết phần giới thiệu về thuế quan.
ooo

Câu 31

Trong các câu hỏi sau đây, câu nào không đúng theo LTSS:

c/ Quốc gia sẽ thu lợi lớn hơn nếu vừa trao đổi vừa kết hợp với chuyên môn hóa.

b/ Quốc gia nên chuyên môn hóa sản phẩm mình có giá so sánh lớn hơn.
0 a/ Nếu mỗi quốc gia chuyên môn hóa vào sản xuất và xuất khẩu sản phẩm mà mình có lợi
thế so sánh thì tất cả các quốc gia đều có lợi

0 d/ Quốc gia không chuyên môn hóa tức là điểm sản xuất vẫn nằm ở trạng thái ban đầu.
Giải thích: Theo LTSS, chuyên môn hóa sản phẩm mình có giá so sánh nhỏ hơn
C1O©

Câu 32

Tính tổng quát hóa của lý thuyết chi phí cơ hội của Haberler so với quy luật lợi thế so sánh của
David Ricardo là:

o c/ Xác định được giá cả sản phẩm so sánh khi có mậu dịch xảy ra

o b/ Không cần sử dụng lý thuyết “ Tính giá trị bằng lao động”

o d/ a, b, c đều đúng.

© a/ Không coi lao động là yếu tố duy nhất tạo ra sản phẩm
Giải thích: Đây là điểm cải tiến lớn nhất khi không coi lao động là yếu tố duy nhất.
©0©

Câu 33

Nếu quốc gia A là 1 nước nhỏ, khi mở cửa MD tự do, giá sản phẩm X trong nước sẽ là:
Quốc gia A B c
Giá cà sản phẩm X 12 10 6
=> Px = $6
Giải thích: Nhập từ quốc gia C.
ooo

Câu 34

Giả sử quốc gia A đánh thuế quan bằng 100% lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu từ QG B và QG C,
giá sản phẩm X ở QG A bây giờ là:
Quốc gia A B c
Giá cả sản phẩm X 12 10 6
a/ $12

Giải thích: Sẽ ưu tiên tự cung tự cấp.

ooo

Câu 35

Nếu QG A liên kết với QG B trong một liên hiệp quan thuế, liên hiệp quan thuế đó là:
Quốc gia A B c
Giá cả sản phẩm X 12 10 6

d/ a, b, c đều sai

o c/ Vừa tạo lập, vừa chuyển hướng

o b/ Tạo lập mậu dịch

© a/ Chuyển hướng mậu dịch


Giải thích: Có 2 loại liên hiệp quan thuế là tạo lập và chuyển hướng, nếu hỏi về hiệu ứng thì
mới có trường hợp vừa có tạo lập vừa có chuyển hướng
QOO

Câu 36

Nếu liên hiệp thuế quan đó liên kết tiếp với QG C, xảy ra hiệu ứng là:
Quốc gia A B c
Giá cà sán phàm X 12 10 6

o a/ Chuyển hướng mậu dịch

© b/ Tạo lập mậu dịch

o c/ Vừa tạo lập, vừa chuyển hướng

o d/ a, b, c đều sai
Giải thích: vì giá quốc gia C là nhỏ hơn quốc gia A và B, nên chỉ thuần túy là tạo lập.
ooo

Câu 37

Nếu là người sản xuất thích chính phủ dùng quota hơn là thuế quan vì: khi cầu tăng

© c/ Giá tăng, sản xuất tăng, nhập khẩu không đổi

o a/ Giá tăng, nhập khẩu không đổi, tiêu dùng giảm

o b/ Giá không đổi, tiêu dùng tăng, sản xuất tăng

o d/ Giá không đổi, tiêu dùng tăng, nhập khẩu tăng

Giải thích: Nhìn vào hình hạn ngạch NK, tịnh tiến đường DD sang phải (cầu tăng). Ta thấy
giá tăng, tiêu thụ tăng, sản xuất tăng, NK không đổi (bằng hạn ngạch).
ooo

Câu 38

Câu nào sau đây không đúng khi một nước nhỏ tăng thuế nhập khẩu:

o a) Giá thế giới không đổi

o b) Giá trong nước tăng

0 c) Lượng hàng hóa sản xuất trong nước giảm trong khi tiêu dùng trong nước tăng

o d) Tổng phúc lợi của quốc gia giảm đi


Giải thích: Thuế NK tăng thì sản xuất tăng và tiêu dùng giảm (do giá trong nước tăng).
QOO

Câu 39

Liên minh về kinh tế (Economic Union) khác với Thị trường chung (Common Market) ở chỗ:

Q a) Xóa bỏ những trở ngại liên quan đến quá trình buôn bán: thuế quan, hạn ngạch, giấy
phép,....

o b) Xóa bỏ những trở ngại cho quá trình tự do di chuyển tư bản, sức lao động,..

c) Lập ra chính sách ngoại thương thống nhất khi quan hệ với các nước ngoài khối.
0 d) Xây dựng chính sách phát triển kinh tế' chung cho các nước hội viên của khối, xóa
bỏ kinh tế riêng của mỗi nước.
Giải thích: Phần lý thuyết về hình thức liên kết quốc tế.
ooo

Câu 40

Nguồn lực sản xuất di chuyển tự do giữa các thành viên là thuộc tính của:

o b/ Liên hiệp quan thuế

o a/ Khu vực mậu dịch tự do

© c/ Thị trường chung

o d/ Không thuộc a, b, c.
Giải thích: Phần lý thuyết về hình thức liên kết quốc tế.
Câu 1

Nguyên nhân của đầu tư trực tiếp ra nước ngoài là gì?

o Đầu tư trực tiếp như một hình thức trốn thuế

o Đầu tư trực tiếp để đa dạng hóa tài sản nhằm phân tán rủi ro

© Các câu trên đều đúng

o Đầu tư trực tiếp do ảnh hưởng của quá trình toàn cầu hóa
Giải thích: Câu hỏi gợi mở, nên ghi nhớ.
©0©

Câu 2

Rủi ro của đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đối với nước nhận đầu tư là gì?

© a. Nguy cơ cạn kiệt nguồn tài nguyên, chuyển giá

o b. Cơ cấu ngành và vùng lãnh thổ phát triển đồng đều

o c. Cả a, b đều đúng

o d. Cả a, b đều sai
Giải thích: Ý b nếu là phát triển không đồng đều thì đúng.
ooo

Câu 3

Điều nào sau đây KHÔNG phải là quan điểm của thuyết trọng thương:

o Xuất siêu là con đường mang lại sự phồn thịnh cho quốc gia.

© Đánh thuế đối với tất cả sản phẩm

o Một quốc gia giàu có là có nhiều quý kim và nhân công.

o Mậu dịch quốc tế là trò chơi có tổng số bằng không


Giải thích: Không đánh thuế hoặc thuế rất thấp đối với sản phẩm nguyên liệu.
Câu 4

Lý thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam Smith cho rằng:

0 a. Mỗi quốc gia chuyên môn hóa sản xuất vào một hàng hóa có lợi thế tuyệt đối rồi sau đó
trao đổi với nhau sẽ tạo ra lợi ích cho cả hai bên.

Q b. Nếu quốc gia A không có lợi thế tuyệt đối hoàn toàn so với quốc gia B thì cả hai vẫn đạt
được lợi ích khi mua bán với nhau.

Q c.. Nếu quốc gia A có lợi thế tuyệt đối hoàn toàn so với quốc gia B thì cả hai vẫn đạt được
lợi ích khi mua bán với nhau.

o d. Lý thuyết lợi thế tuyệt đối dẫn dắt mỗi cá nhân hướng đến lợi ích chung
Giải thích: LTTD yêu cầu mỗi quốc gia cần có LTTT về ít nhất 1 sản phẩm và XK sản phẩm
đó.
ooo

Câu 5

Khi nước nhỏ áp dụng hạn ngạch nhập khẩu:

o a. Giá trị nhập khẩu giảm, nhưng lượng nhập khẩu tăng lên

o b. Giá trị nhập khẩu tăng và lượng hàng tiêu dùng giảm

© c. Giá trong nước tăng và lượng hàng sản xuất trong nước tăng

o d. Thặng dư của người tiêu dùng giảm và tổng mức phúc lợi xã hội tăng
Giải thích: Phần tác động hạn ngạch nhập khẩu.
ooo

Câu 6

EU là ví dụ điển hình cho hình thái liên kết quốc tế nào

o a. Thị trường chung

o b. Liên minh tiền tệ

o c. Khu vực mậu dịch tự do


o d. Liên minh thuế quan
Giải thích: Sử dụng chung đồng EURO
ooo

Câu 7

Chi phí sản xuất thép tại quốc gia 1 là $1800; tại quốc gia 2 là $1200; tại quốc gia 3 là $1400.
Quốc gia 1 là quốc gia nhỏ so với quốc gia 2 và quốc gia 3. Quốc gia 1 áp dụng thuế nhập khẩu
52,3% không phụ thuộc xuất xứ. Tính giá trong trong nước tại quốc gia 1.

1 1800

o 1827,6

o 1200

o 1400
Giải thích: Tự cung tự cấp vì 1200*(1+52,3%) = 1827,6>1800.
ooo

Câu 8

Chi phí sản xuất thép tại quốc gia 1 là $1800; tại quốc gia 2 là $1200; tại quốc gia 3 là $1400.
Quốc gia 1 là quốc gia nhỏ so với quốc gia 2 và quốc gia 3. Quốc gia 1 áp dụng thuế nhập khẩu
52,3% không phụ thuộc xuất xứ. Quốc gia 1 giảm thuế nhập khẩu xuống 42,3%. Tính giá trong
trong nước tại quốc gia 1.

o 1706,7

o 1707,6

20 2007,6

20 2006,7
Giải thích: 1200*(1+42,3%) = 1707,6 è nhập từ quốc gia 2
ooo

Câu 9

Chi phí sản xuất thép tại quốc gia 1 là $1800; tại quốc gia 2 là $1200; tại quốc gia 3 là $1400.
Quốc gia 1 là quốc gia nhỏ so với quốc gia 2 và quốc gia 3. Quốc gia 1 áp dụng thuế nhập khẩu
52,3% không phụ thuộc xuất xứ. Khi Quốc gia 1 giảm thuế quan nhập khẩu như trên thì hiệu
ứng nào xảy ra với quốc gia 1 ?

o a. Chuyển hướng

© b. Tạo lập

o c. Tạo lập và chuyển hướng

o d. Không có hiệuứng gì xảy ra


Giải thích: Xét về hiệu ứng (không phải liên hiệp), do giá từ qg 2 nhỏ hơn, thay thế một phần
sản xuất trong nước, sẽ có hiệu ứng tạo lập
QOO

Câu 10

Chi phí sản xuất thép tại quốc gia 1 là $1800; tại quốc gia 2 là $1200; tại quốc gia 3 là $1400.
Quốc gia 1 là quốc gia nhỏ so với quốc gia 2 và quốc gia 3. Quốc gia 1 áp dụng thuế nhập khẩu
52,3% không phụ thuộc xuất xứ. Quốc gia 1 và quốc gia 3 thành lập liên hiệp thuế quan, với
thuế nhập khẩu 29,9% với bên ngoài. Tính giá trong trong nước tại quốc gia 1

o 1558,8

o 1818,6

o 1400

o 1200
Giải thích: Nhập từ quốc gia 3 vì 1200*(1+29,9%) = 1558,8>1400
ooo

Câu 11

Chi phí sản xuất thép tại quốc gia 1 là $1800; tại quốc gia 2 là $1200; tại quốc gia 3 là $1400.
Quốc gia 1 là quốc gia nhỏ so với quốc gia 2 và quốc gia 3. Quốc gia 1 áp dụng thuế nhập khẩu
52,3% không phụ thuộc xuất xứ. Hiệu ứng nào xảy ra với quốc gia 1 sau khi quốc gia 1 và quốc
gia 3 thành lập liên hiệp thuế quan?

o a. Chuyển hướng

o b. Tạo lập
© c. Tạo lập và chuyển hướng

o d. Không có hiệu ứng gì xảy ra


Giải thích: Xét về hiệu ứng (không phải liên hiệp), do giá quốc gia 3 về bản chất là lớn hơn
quốc gia 2 nhưng được lợi về thuế quan nội khối è chuyển hướng. Do giá hiện tại là
1400<1707,6 nên một phần sản xuất trong nước được nhập từ quốc gia 3è có hiệu ứng tạo lập
ooo

Câu 12

Chi phí sản xuất thép tại quốc gia 1 là $1800; tại quốc gia 2 là $1200; tại quốc gia 3 là $1400.
Quốc gia 1 là quốc gia nhỏ so với quốc gia 2 và quốc gia 3. Quốc gia 1 áp dụng thuế nhập khẩu
52,3% không phụ thuộc xuất xứ. Sau 1 năm, Liên hiệp thuế quan giảm thuế nhập khẩu với bên
ngoài xuống 24,2%. Tính giá trong trong nước tại quốc gia 1.

o 1200

1 1400

o 1738,8

o 1490,4
Giải thích: 1200*(1+24,2%)>1400. vẫn nhập từ quốc gia 3
ooo

Câu 13

Chi phí sản xuất thép tại quốc gia 1 là $1800; tại quốc gia 2 là $1200; tại quốc gia 3 là $1400.
Quốc gia 1 là quốc gia nhỏ so với quốc gia 2 và quốc gia 3. Quốc gia 1 áp dụng thuế nhập khẩu
52,3% không phụ thuộc xuất xứ. Hiệu ứng nào xảy ra với quốc gia 1 sau 1 năm khi Liên hiệp
thuế quan giảm thuế nhập khẩu với bên ngoài?

o Tạo lập

o Tạo lập và chuyển hướng

o Chuyển hướng

© Không có hiệu ứng gì xảy ra

OO©
Câu 14

Hàm cung và hàm cầu sản phẩm thủy sản của VN (Quốc gia nhỏ, NK từ thế giới). Qd =
-5P+70, Qs = 5P-10. Với Qd là lượng cầu Qs là lượng cung, P là giá (USD). Giá thủy sản thế
giới bằng 4.
Xác định sản lượng tiêu dùng và giá khi không có thương mại

© 30; 8

o 50; 4

o Cả 3 đáp án đều sai

o 40; 6

Giải thích: Hàm cung và hàm cầu sản phẩm thủy sản của VN (Quốc gia nhỏ, NK từ thế giới),
Qd = -5P+70, Qs = 5P-10. Với Qd là lượng cầu Qs là lượng cung, P là giá (USD). Giá thủy
sản thế giới bằng 4.

Khi không có thương mại, giá và sản lượng cân bằng tại điểm E.
ooo

Câu 15

Hàm cung và hàm cầu sản phẩm thủy sản của VN (Quốc gia nhỏ, NK từ thế giới). Qd =
-5P+70, Qs = 5P-10. Với Qd là lượng cầu Qs là lượng cung, P là giá (USD). Giá thủy sản thế'
giới bằng 4.
Xác định sản xuất, tiêu dùng, và nhập khẩu khi VN mở cửa tự do
o 50; 10; 40

o Cả 3 đáp án đều sai

o 40; 20; 20

o 10; 50; 40

Giải thích: Hàm cung và hàm cầu sản phẩm thủy sản của VN (Quốc gia nhỏ, NK từ thế giới),
Qd = -5P+70, Qs = 5P-10. Với Qd là lượng cầu Qs là lượng cung, P là giá (USD). Giá thủy
sản thế giới bằng 4.

Khi mở cửa mậu dịch tự do, sản xuất tại C, tiêu thụ tại G, nhập khẩu đường CG
ooo

Câu 16

Hàm cung và hàm cầu sản phẩm thủy sản của VN (Quốc gia nhỏ, NK từ thế giới). Qd =
-5P+70, Qs = 5P-10. Với Qd là lượng cầu Qs là lượng cung, P là giá (USD). Giá thủy sản thế
giới bằng 4.
Việt Nam áp thuế 50% lên sản phẩm thủy sản, xác định tổn thất ròng

o -35

© -20

o -25

o -30
Giải thích: Hàm cung và hàm cầu sản phẩm thủy sản của VN (Quốc gia nhỏ, NK từ thế giới),
Qd = -5P+70, Qs = 5P-10. Với Qd là lượng cầu Qs là lượng cung, P là giá (USD). Giá thủy
sản thế giới bằng 4.

Sau khi áp thuế, giá bằng 6, tổn thất ròng bằng phần dịch tích b+d
ooo

Câu 17

Hàm cung và hàm cầu sản phẩm thủy sản của VN (Quốc gia nhỏ, NK từ thế giới). Qd =
-5P+70, Qs = 5P-10. Với Qd là lượng cầu Qs là lượng cung, P là giá (USD). Giá thủy sản thế'
giới bằng 4.
Thuế quan ngăn cấm trong trường hợp này là

o 200%

© 100%

o 150%

o 120%

Giải thích: Hàm cung và hàm cầu sản phẩm thủy sản của VN (Quốc gia nhỏ, NK từ thế giới),
Qd = -5P+70, Qs = 5P-10. Với Qd là lượng cầu Qs là lượng cung, P là giá (USD). Giá thủy
sản thế giới bằng 4.
Pw+T=Pcb, T=4 (100%).
ooo

Câu 18

Hàm cung và hàm cầu sản phẩm thủy sản của VN (Quốc gia nhỏ, NK từ thế giới). Qd =
-5P+70, Qs = 5P-10. Với Qd là lượng cầu Qs là lượng cung, P là giá (USD). Giá thủy sản thế
giới bằng 4.
Với mức thuế là 120%, xác định sản lượng sản xuất

o 34

o 14

o 30

o Cả 3 đáp án đều sai

Giải thích: Hàm cung và hàm cầu sản phẩm thủy sản của VN (Quốc gia nhỏ, NK từ thế giới),
Qd = -5P+70, Qs = 5P-10. Với Qd là lượng cầu Qs là lượng cung, P là giá (USD). Giá thủy
sản thế giới bằng 4.
Với t=120%, P=8,8. Nên sẽ không có nhập khẩu, sản xuất tại E 30
ooo

Câu 19

APEC là hình thức liên kết kinh tế quốc tế thuộc về:

Cả Cả 3 đáp án đều sai

o Thị trường chung

o Liên hiệp thuế quan

o Khu mậu dịch tự do


Giải thích: Chỉ mới là diễn đàn.
ooo

Câu 20

Tạo lập mậu dịch làm ... lợi ích tổng thể của thế giới. Chuyển hướng mậu dịch làm ... lợi ích
tổng thể của thế giới

o Giảm, tăng

Tă Tăng, giảm

o Cả 3 đáp án đều sai


o Giảm, giảm
Giải thích: Lý thuyết về tạo lập và chuyển hướng.
ooo

Câu 21

Liên minh tiền tệ khác liên minh kinh tế là :

Q Xây dựng chính sách phát triển kinh tế chung cho các nước hội viên của khối, xóa bỏ kinh
tế riêng của mỗi nước.

o Lao động và vốn di chuyển tự do

© Sử dụng một đồng tiền chung.

n Lập ra chính sách ngoại thương thống nhất khi quan hệ với các nước ngoài khối.
Giải thích: Lý thuyết hình thức liên kết quốc tế.
ooo

Câu 22

Mức độ hạn chế thương mại từ nhỏ đến lớn sẽ là

o Hạn ngạch, hạn ngạch thuế quan, thuế quan

© Thuế quan, hạn ngạch thuế quan, hạn ngạch

o Thuế quan, hạn ngạch, hạn ngạch thuế quan.

o Hạn ngạch, thuế quan, hạn ngạch thuế quan


Giải thích: Hạn ngạch bảo hộ chặt chẽ nhất, thấp nhất là thuế quan, xem lại bảng so sánh
trong chương phi thuế quan.
Câu 23

Các hàng rào kỹ thuật (Technical Barriers) trong thương mại quốc tế là những qui định về:

Q Quản lý hành chính để điều tiết xuất nhập khẩu được gọi là hàng rào phi thuế' quan ẩn có
tác dụng bảo hộ rất mạnh.

Kiểm tra quy cách chất lượng hàng nhập khẩu để bảo vệ quyền lợi của người
0 tiêu dùng, như: kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm; kiểm dịch động, thực vật; kiểm tra qui
cách đóng gói, bao bì, nhãn hiệu; ghi chú hướng dẫn sử dụng sản phẩm.

o Quản lý hành chính cần thiết để điều tiết xuất nhập khẩu.

o Thủ tục thông quan hàng nhập khẩu.


Giải thích: Lý thuyết về hàng rào kỹ thuật
ooo

Câu 24

Nguyên liệu đầu vào nhập khẩu để sản xuất một đôi giày là 8$; còn giá mậu dịch tự do của 1
đôi giày thành phẩm là 10$. Thuế quan đánh trên đôi giày thành phẩm là 7%, thuế quan đánh
trên nguyên liệu giày nhập là 5%. Tỷ lệ bảo hộ thực sự cho người sản xuất là:

o 20%

o 30%

o 25%

© 15%
Giải thích:
0 ■07-4x0.05
-3
>4

Câu 25
NSLĐ Quôc gia 1 Quốc gia 2
Sản phẩm A 5 6
Sản phẩm B 2 4
Quốc gia 1 có lợi thế tuyệt đối về sản phẩm nào?

C Cả sản phẩm A và B

C Cả 3 đáp án đều sai

o Sản phẩm B

o Sản phẩm A
Giải thích: So sánh giá so sánh của hai quốc gia, 2/5<4/6
Ỡ0O

Câu 26

NSLĐ Quốc gia 1 Quốc gia 2


Sản phẩm A 5 6
Sản phẩm B 2 4

Xác định mô hình mậu dịch

o Quốc gia 2 xuất A nhập B

o Quốc gia 1 xuất B nhập A

o Cả 3 đáp án đều sai

Qu Quốc gia 1 xuất A nhập B


Giải thích: Xuất sản phẩm có giá so sánh nhỏ hơn

Câu 27

NSLĐ Quốc gia 1 Quốc gia 2


Sản phẩm A Sản phẩm
5 6
B
2 4
Ở tỷ lệ nào sau đây thì mậu dịch có thể xảy ra

o Cả 3 đáp án đều sai

o 1 B=2,5A

o 1B=1A

o 1B=2A
Giải thích: Xét Pb/Pa, thì tỷ lệ này phải ở giữa giá so sánh sản phẩm B ở hai quốc gia, nghĩa
là >1,5 (6/4) và <2,5 (5/2).
ooo

Câu 28

NSLĐ Quốc gia 1 Quốc gia 2

Sản phẩm A 5 6

Sân phẩm B 2 4

Ưu điểm cơ bản của quy luật lợi thế so sánh là đã chứng minh:

C Các quốc gia đều có lợi khi giao thương với nhau miễn là khôn ngoan trong đàm phán.

o Chỉ có nước có lợi thế tuyệt đối có lợi khi giao thương.

o Tất cả các quốc gia đều có lợi khi giao thương với nhau.

o Chỉ có nước giàu có lợi khi giao thương.


Giải thích: Vì không phải quốc gia có LT tuyệt đối về sản phẩm nào đó mới có thể thu lợi từ mậu
dịch được.
QOO

Câu 29

NSLĐ Quốc gia 1 Quốc gia 2

5 6
Sản phẩm A Sản phẩm
2 4
B

Nếu hai quốc gia trao đổi với nhau theo tỷ lệ 7A = 4B thì thời gian tiết kiệm của quốc gia 1

o 30 phút

o 25 phút

o 15 phút

© Cả 3 đáp án đều sai

Giải thích: (7/5) - (4/2) = -0,6 (giờ) => 36 phút mới chính xác
ooo

Câu 30

NSLĐ Quốc gia 1 Quốc gia 2

Sản phẩm A 5 6
Sân phẩm B 2 4

Nếu hai quốc gia trao đổi với nhau theo tỷ lệ 7A = 4B thì thời gian tiết kiệm của quốc gia 2

© 10 phút

o 5 phút

o Cả 3 đáp án đều sai

o 6 phút
Giải thích: Tương tự: (7/6) - (4/4) = 1/6 (giờ)
ooo

Câu 31

NSLĐ Quốc gia 1 Quốc gia 2

Sản phẩm A 5 6
Sản phẩm B 2 4
Tìm NSLD của sản phẩm A của quốc gia 2 để mậu dịch không diễn ra theo cơ sở LTTT, LTSS.

o Cả 3 đáp án đều sai

o2

©3

o1
Giải thích: Để không diễn ra theo LTSS thì tỷ lệ phải bằng nhau, gọi NSLD sản phẩm A của
quốc gia 1 là X. Ta có X/2=6/4, suy ra X=3.
Câu 32

QDX = 80 - 20PX ; QSX = 40 + 20PX Trong đó QDX, QSX là số lượng sản phẩm X tính bằng
1 đơn vị,. Giả thiết quốc gia này là 1 nước nhỏ và giá thế giới là 2USD. Giá và lượng cân bằng
trong tình trạng tự cung tự cấp sẽ là:

o PX = $2; Q=40

o PX = $2; Q=60

o PX = $1; Q=40

© PX = $1; Q=60
Giải thích: QDX = 80 - 20 PX; QSX = 40 + 20PX. Trong đó QDX, QSX là số lượng sản phẩm X
tính bằng 1 đơn vị. Giả thiết quốc gia này là 1 nước nhỏ và giá thế giới là 2USD.

Cân bằng tại điểm E


ooo

Câu 33

QDX = 80 - 20PX ; QSX = 40 + 20PX Trong đó QDX, QSX là số lượng sản phẩm X tính bằng
1 đơn vị,. Giả thiết quốc gia này là 1 nước nhỏ và giá thế giới là 2USD. Thị trường sản phẩm
của quốc gia khi mở cửa mậu dịch tự do là:

o PX = $1; SX = 60X ; TD = 60X ; XK = 0X

© PX = $2; SX = 80X; TD = 40X ; XK = 40X


o PX = $2; SX = 40X ; TD = 80X ; XK = 40X

o PX = $3; SX = 100X ; TD = 20X ; XK = 80X


Giải thích: QDX = 80 - 20 PX; QSX = 40 + 20PX. Trong đó QDX, QSX là số lượng sản phẩm X
tính bằng 1 đơn vị. Giả thiết quốc gia này là 1 nước nhỏ và giá thế giới là 2USD.

Khi mở cửa mậu dịch tự do, giá bằng 2, sản xuất tại G, tiêu thụ tại C, xuất khẩu đường CG.
Ỡ0O

Câu 34

QDX = 80 - 20PX ; QSX = 40 + 20PX Trong đó QDX, QSX là số lượng sản phẩm X tính bằng
1 đơn vị,. Giả thiết quốc gia này là 1 nước nhỏ và giá thế giới là 2USD. Nếu Chính phủ tiến
hành trợ cấp 1 USD cho 1 đơn vị sản phẩm X xuất khẩu, giá của sản phẩm X sẽ là

o1

o Cả 3 đáp án đều sai

o2

3
Pw+s

Câu 35

QDX = 80 - 20PX ; QSX = 40 + 20PX Trong đó QDX, QSX là số lượng sản phẩm X tính bằng
1 đơn vị,. Giả thiết quốc gia này là 1 nước nhỏ và giá thế giới là 2USD. Với mức trợ cấp như
trên, số dư người sản xuất tăng lên, ngân sách Chính phủ giảm đi và thiệt hại ròng của quốc gia
lần lượt là:

o 110USD; 20USD; 50USD

© 90USD; 40USD; 20USD

o 110USD; 50USD; 20USD

o 90USD; 20USD; 40USD


Giải thích: QDX = 80 - 20 PX; QSX = 40 + 20PX. Trong đó QDX, QSX là số lượng sản phẩm X
tính bằng 1 đơn vị. Giả thiết quốc gia này là 1 nước nhỏ và giá thế giới là 2USD.

Thặng dư người sản xuất tăng phần a+b+c. Ngân sách chính phủ giảm phần b+c+d. Thiệt hại
ròng quốc gia là phần b+d
ooo

Câu 36

Giả sử các yếu tố khác không đổi, tỷ lệ nội địa hóa hàng hóa sản xuất càng tăng thì tỷ lệ bảo hộ
hữu hiệu (ERP) có xu hướng:

© khi tăng, khi giảm

o tăng

o giảm

o không đổi
Giải thích: Có thể tăng có thể giảm, phụ thuộc vào so sánh giữa t và ti
Ỡ0O

Câu 37

Số nhận định đúng: (1) Việt Nam tăng thuế nhập khẩu với thịt heo làm tăng giá xúc xích. (2)
Thuế quan nhập khẩu làm tăng động lực phát triển của doanh nghiệp trong nước. (3) Khi xác
định giá trị tính thuế thì giá trị giao dịch (theo hợp đồng xuất nhập khẩu) được ưu tiên trước
hết. (4) Thuế quan hỗn hợp được sử dụng phổ biến. =>2

Giải thích: (1) và (3) đúng. (2) làm giảm động lực phát triển do không có cạnh tranh. (4) sử
dụng không phổ biến
ooo

Câu 38

Thuế nhập khẩu dầu ăn là $25/tấn. Giá trị tính thuế lô hàng 50.000 tấn là $30.000.000. Thuế
nhập khẩu phải trả là

o 10.000.000

© 1.250.000

o 7.500.000

o 12.500.000
Giải thích: 25*50000
ooo

Câu 39

Câu nào sau đây không đúng khi một nước lớn tăng thuế nhập khẩu:

o Lượng hàng hóa sản xuất trong nước tăng

o Giá thế giới giảm

Gi Giá trong nước giảm

o Tổng phúc lợi của quốc gia có thể giảm đi


Giải thích: Phần tác động đối với quốc gia lớn
ooo

Câu 40

Đâu không là ODA?

Q a. Viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Nhật Bản cho chương trình tiêm chủng mở rộng ở
Việt Nam

Q b. Tín dụng ưu đãi của WB (lãi suất 1 % năm) cho chính phủ Việt Nam để nâng cao chất
lượng đào tạo

0 c. Chính phủ Việt Nam bán chịu 500.000 tấn gạo cho Chính phủ Indonexia theo lãi suất thị
trường

Q d. Các tổ chức phi chính phủ NGOs tài trợ mũ bảo hiểm cho các trẻ em tiểu học ở Việt
Nam.
Giải thích: Ba trường hợp A, B, D đều chính xác. Bán chịu không phải ODA
Câu 1

Biện pháp nào không được dùng để thực hiện tự do hoá thương mại

a) Giảm thuế xuất nhập khẩu

b) Xoá bỏ dần hạn ngạch

c) Hạn chế xuất khẩu tự nguyện

d) Nới lỏng những quy định về tiêu chuẩn kĩ thuật


Giải thích: Ý c là một biện pháp nhằm bảo hộ
ooo

Câu 2

Các hình thức của ODA là

a) ODA không hoàn lại

b) ODA cho vay ưu đãi

c) ODA hỗn hợp

d) Cả a,b,c
Giải thích: Tồn tại cả 3 hình thức trên
ooo

Câu 3

Người ta không dùng công cụ nào để điều tiết cán cân thanh toán

a) Thuế xuất khẩu

b) Thuế' nhập khẩu

c) Hạn ngạch nhập khẩu

d) Cả a,b,c
Giải thích: Vì chỉ điều tiết cán cân thanh toán khi NK>XK, nghĩa là cần giảm NK tăng XK,
mà thuế XK thì không có chức năng này
ooo

Câu 4

Tác giả của lý thuyết lợi thế so sánh tương đối là ai

a. Adam Smith

b. J.M. Keynes

c. D.Ricardo

d. Samuelson
Giải thích: Tên đầy đủ là David Ricardo
ooo

Câu 5

Hình thức nào sau đây không được coi là hỗ trợ phát triển chính thức (ODA):

a. Viện trợ đa phương

b. Những khoản cho vay của các tổ chức chính thức theo các điều khoản thương mại

c. Viện trợ lương thực thực phẩm

d. Giúp đỡ kỹ thuật
Giải thích: ODA phải là những khoản của quốc gia phát triển hỗ trợ cho các quốc gia đang
phát triển
ooo

Câu 6

Lý thuyết lợi thế tuyệt đối của A.Smith cho rằng:

a. Không có quốc gia nào được lợi khi trao đổi

b. Một quốc gia có lợi và một quốc gia chịu thiệt

c. Cả hai đều có lợi khi sản xuất và trao đổi mặt hàng có lợi thế tuyệt đối
d. Cả hai đều có lợi khi sản xuất và trao đổi mặt hàng có lợi thế tươngđối
Giải thích: Đặc điểm của Lý thuyết LTTT
ooo

Câu 7

Chi phí sản xuất sản phẩm giày thể thao tại Anh, Pháp, Đức, Trung Quốc lần lượt là $100,
$100, $70, $60. Thuế NK lần lượt ở 4 quốc gia là 20%, 10%, 10% và 30% cho tất cả các quốc
gia còn lại. Quốc gia nào xuất khẩu và nhập khẩu sản phẩm giày thể thao

a. Anh, Pháp, Đức xuất khẩu, Trung Quốc nhập khẩu

b. Anh, Pháp, Đức nhập khẩu. Trung Quốc xuất khẩu

c. Anh, Pháp nhập khẩu, Đức tự cung tự cấp. Trung Quốc xuất khẩu

d. a, b, c đều sai
Giải thích:
An Phá Đứ Trung Quốc
h p c
Anh 100 120 84 72
Pháp 100 66

Đức 70 66
Trung Quốc 91 60
Cột đâu tiên thê hiện quôc gia, nhìn sang ngang Uê hiện giá cùa các quôc gia nêu được NK ở
quốc gia đó. Ờ dạng này ta chú ý chỉ cần so sánh giá tự cung tự cấp của quốc gia đó và quốc
gia có giá thấp nhất sau khi cộng thêm thuế.

Vậy Anh, Pháp, Đức nhập khẩu. Trung Quốc xuất khẩu
ooo

Câu 8

Chi phí sản xuất sản phẩm giày thể thao tại Anh, Pháp, Đức, Trung Quốc lần lượt là $100,
$100, $70, $60. Thuế NK lần lượt ở 4 quốc gia là 20%, 10%, 10% và 30% cho tất cả các quốc
gia còn lại. Anh, Pháp, Đức hình thành khu vực mậu dịch tự do, mô hình thương mại giữa các
quốc gia thay đổi khác với trước như thế nào?

a. Anh chuyển từ nhập khẩu từ TQ sang nhập khẩu từ Đức

b. Đức không tham gia mậu dịch

c. Pháp nhập khẩu từ TQ chuyển sang nhập khẩu từ Đức

d. a, b, c đều sai
ÔOO

Câu 9

Hiệu ứng nào xảy ra (ở câu 8)?

c/ Tạo lập mậu dịch

a/ Chuyển hướng mậu dịch

d/ a, b, c đều sai
b/ Vừa tạo lập vừa chuyển hướng
Giải thích: Ở Anh xảy ra cả hai hiệu ứng là tạo lập và chuyển hướng do giá của Đức bây giờ
là 70 (<72) nên một phần sản xuất trong nước tiếp tục được thay thế bằng hàng nhập khẩu từ
Đức, xảy ra hiệu ứng tạo lập. Bên cạnh đó, do chi phí của Đức là lớn hơn TQ (70>60), nhưng
được lợi nhờ ưu đãi thuế quan nội bộ nên xảy ra hiệu ứng chuyển hướng mậu dịch. Vậy xuất
hiện cả hai hiệu ứng.
ooo

Câu 10

Chi phí sản xuất sản phẩm giày thể thao tại Anh, Pháp, Đức, Trung Quốc lần lượt là $100,
$100, $70, $60. Thuế NK lần lượt ở 4 quốc gia là 20%, 10%, 10% và 30% cho tất cả các quốc
gia còn lại. FTA trên hình thành một liên hiệp thuế quan, áp thuế lên TQ 30%, mô hình mậu
dịch thay đổi như thế nào?

a. Đức chuyển sang NK từ Pháp

b. Đức không tham gia mậu dịch

c. Pháp nhập khẩu từ TQ chuyển sang nhập khẩu từ Đức

d. b, c đều đúng
Giải thích: Dựa vào bảng ở câu 8, do thuế với TQ bây giờ bằng 30%, giá NK từ TQ là 78 > 70
(từ Đức). Vậy Pháp cũng sẽ chuyển sang nhập khẩu từ Đức và Đức duy trì tự cung tự cấp.
Ỡ0O

Câu 11

Khi tỷ lệ thuế đánh vào nguyên vật liệu nhập khẩu bằng tỷ lệ thuế đánh vào thành phẩm nhập
khẩu

a. Tỷ lệ thuê quan danh nghĩa lớn hơn tỷ lệ bảo hộ thực sự

b. Tỷ lệ bảo hộ thực sự = 0

c. Mức bảo hộ danh nghĩa bằng mức bảo hộ thực sự

d. Chưa thể kết luận được vì phụ thuộc vào tỷ lệ giữa giá trị nguyên vật liệu o nhập khẩu và giá
trị thành phẩm nhập khẩu
Giải thích: Ta có công thức: ERP=t-aiti1-ai, nếu t=ti thì ERP=t=ti
ooo

Câu 12

Tỷ lệ bảo hộ thực sự phản ánh:

A. Tỷ lệ nguyên liệu nhập

B. Lợi ích của người sản xuất

C. Nhờ có bảo hộ, giá trị gia tăng của người sản xuất tăng được là bao nhiêu.

D. Nhờ có bảo hộ, giá trị gia tăng của nền kinh tế tăng được là bao nhiêu.
Giải thích: Thể hiện lợi ích của nhà sản xuất nhờ hệ thống thuế quan.
ệ à â Ờệ ă ẽ
ooo

Câu 13

Cơ sở để tính thuế :

a. Tính theo giá trị

b. Tính theo số lượng

c. Dựa vào sự kết hợp cả giá trị và sô lượng

d. Cả 3 cách đều có thể được


Giải thích: Đây là các cách phân loại thuế quan theo cách tính.
ooo

Câu 14

Tự do di chuyển nguồn lực sản xuất giữa các nước thành viên là đặc tính của:

a) Liên hiệp thuế quan

b) Thị trường chung

c) Liên minh kinh tế

d) Cả b và c
Giải thích: Đây là đặc điểm của cả hai hình thức trên
ooo

Câu 15

Đối với quốc gia XK vốn thì GNP ..., còn quốc gia NK vốn thì GNP ...

a/ Giảm, giảm

b/ Giảm, tăng

d/ Tăng, tăng

c/ Tăng, giảm
Giải thích: Nếu xét về GNP thì khi có sự di chuyển nguồn lực GNP sẽ luôn tăng
©0©

Câu 16

Khi Việt Nam gia nhập vào các tồ chức kinh tế như ASEAN, AFTA, APEC và WTO, chính
sách thuế nhập khẩu của VN phải điều chỉnh theo hướng :

a. Tăng tỷ lệ thuế và thu hẹp phạm vi các mặt hàng đánh thuê

b. Giảm tỷ lệ thuế và mở rộng phạm vi các mặt hàng đánh thuế

c. Tăng tỷ lệ thuế và mở rộng phạm vi các mặt hàng đánh thuế

d. Giảm tỷ lệ thuế và thu hẹp phạm vi các mặt hàng đánh thuế
Giải thích: Phải điều chỉnh theo hướng tạo thuận lợi cho mậu dịch, giảm các hàng rào thuế
quan.
Câu 17

Tăng thuế nhập khẩu tại nước nhỏ làm cho :

a. Lượng hàng hóa sản xuất trong nước tãng, lượng hàng hóa tiêu dùng trong nước tăng

b. Lượng hàng hóa sản xuất trong nước giảm, lượng hàng hóa tiêu dùng trong nước giảm

c. Lượng hàng hóa sản xuất trong nước tăng, lượng hàng hóa tiêu dùng trong nước giảm

d. Lượng hàng hóa sản xuất trong nước giảm, lượng hàng hóa tiêu dùng trong nước tăng
Giải thích: Tăng thuế NK làm NSX được lợi, sản xuất tăng; người thiêu dùng thiệt hại và tiêu
dùng giảm
QOO

Câu 18
Hàm cung và hàm cầu sản phẩm may mặc của Canada (Quốc gia nhò, NK từ thế giới).

Qd = -5P+500, 7Qs = 60P-300.

Với Qd là lượng cầu Qs là lượng cung, p là giá (USD). Giá may mặc thế giới bằng $20

Xác định sân lượng tiêu dùng và giá khi không có thương mại

!_ ___ ! !_ ,o
0 128,57 171.43 300 375 400

a.375; 25

b. 400; 20

c.300; 40

d. a, b, c đều sai
Giải thích: Khi không có thương mại, điểm cân bằng tại E, giá 40 và tiêu dùng bằng 300
ooo

Câu 19

Xác định tiêu dùng, sản xuất, và nhập khẩu khi Canada mở cửa tự do
Hàm cung và hàm cầu săn phẩm may mặc của Canada (Quốc gia nhỏ. NK từ thế giới).

Qd = -5P+5OO, 7Qs = 60P-300.

Với Qd là lượng câu Qs là lượng cung, p là giá (USD). Giá may mặc thể giơì bâng $20

a.400; 128,57; 271,43


b. 375; 171,43; 203,57

c.400; 30; 100

d. a, b, c đều sai
Giải thích: Khi mở cửa tự do, tiêu dùng tại F sản xuất tại H, NK đường HF
ooo

Câu 20

Canada áp thuế $5 lên mỗi đơn vị sản phẩm may mặc, xác định tổn thất ròng Hàm cung và hàm
cầu sản phẩm may mặc của Canada (Quốc gia nhò, NK từ thế giời).

Qd = -5P+5OO, 7Qs = 60P-300.

Với Qd là lương cầu Qs Là lượng cung, p là giá (USD). Giá may mặc thế giơì bằng $20

a.-159,65

b. -339,3

c.-168

d. a, b, c đều sai
Giải thích: Tổn thất ròng sẽ là diện tích b+d, và bằng 169,65
ooo

Câu 21

Thuế quan ngăn cấm trong trường hợp này là


Hàm cung và hàm cầu sản phẩm may mặc của Canada (Quốc gia nhỏ, NK từ thế giới).

Qd = -5P+500, 7Qs = 60P-300.

Với Qd là lượng của Qs là lượng cung, p là giá (USD). Giá may mặc thế giới bâng S20

a. 200%

b. 150%

c. 120%
d. 100%
Giải thích: Là mức thuế thỏa: Pw+T=Pcb, hay T=20 (t=100%)
ooo

Câu 22

Với mức thuế là 120%, xác định sản lượng sản xuất
Hàm cung và hàm cầu sản phẩm may mặc của Canada (Quốc gia nhò, NK từ thế giời).

Qd = -5P+5OO, 7Qs = 60P-300.

Với Qd là lương cầu Qs Là lượng cung, p là giá (USD). Giá may mặc thế giơì bằng $20

a. 334,29

b. 300

c. 305

d. a, b, c đều sai
Giải thích: Do thuế vượt qua mức thuế quan ngăn cấm, có nghĩa là sản xuất vẫn diễn ra ở
điểm cân bằng, và bằng 300
ooo

Câu 23

Ông là người bác bỏ quan điểm cho rằng: "Vàng là đại diện duy nhất cho sự giàu có của các
quốc gia". Ông là ai?

a. Ardam Smith

b. David Ricacdo

c. Henry George

d. Sam Pelzman
Giải thích: Người đưa ra lý thuyết LTTT

Câu 24
Theo học thuyết lợi thế so sánh, một quốc gia thu được lợi ích từ thương mại, quốc gia đó

a. Cần có ít nhất một thứ hàng hóa có chi phí sản xuất thấp hơn các quốc gia khác

b. Không nhất thiết phải có hàng hóa có chi phí sản xuất thấp hơn các quốc gia khác

c. Có xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu

d. Có thu nhập quốc dân lớn hơn


Giải thích: Quan trọng là có LTSS về ít nhất một sản phẩm, hay giá so sánh nhỏ hơn quốc gia
còn lại
ooo

Câu 25

Quota hàng hóa mà chính phủ cho phép các doanh nghiệp xuất hay nhập khẩu một loại hàng
hóa nhất định trong một năm là chỉ tiêu giới hạn trên:

A. Bắt buộc phải xuất hoặc nhập khẩu trên mức đó

B. Không được phép xuất hay nhập khẩu nhiều hơn mức đó.

C. Vẫn được phép xuất hay nhập khẩu nhiều hơn nhưng phải nộp thuế nhiều hơn.

D. Vẫn được phép xuất hay nhập khẩu nhiều hơn nhưng phải nộp thuế nhiều hơn trên số lượng
vượt giới hạn.

Giải thích: Đây là ý nghĩa của hạn ngạch

Câu 26

VN có sàn phâm X có cung nội địa Sd=20P+40; câu nội địa Dd=80-20P; Px là giá cã
sân phâm X tính băng 10.000 đ. Giá thê giới sân phàm là 2 USD. Chinh phũ áp dụng trợ
câp xuất khâu 4.000 đ/sản phàm. Việt Nam là 1 quôc gia nhó và gia thê giới Pw = Px =
2 USD. Già thiết 1 USD = 14.000 d

Cho các phát biểu sau: Khi mờ cửa mậu dịch tự do:
(1) Giá trong nước của quốc gia là 28.000 đ;
(2) Sân xuất cùa quốc gia là 96X;
(3) Tiêu dùng của quốc gia là 72X;
(4) Xuất khẩu cùa quốc gia là 24X;
Số phát biểu đúng:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3
Giải thích: Khi mở cửa mậu dịch tự do, giá bằng giá thế giới, tiêu dùng tại C, sản xuất tại G,
xuất khẩu đường CG. Ta có (1), (2) đúng.
Câu 27

VN có sàn phàm X có cung nội địa Sd=20P+40; cân nội địa Dd=80-20P; Px là già cà sàn
phàm X tinh băng 10.000 đ. Giá thè giới sàn phàm là 2 USD. Chinh phù áp dụng trợ câp
xuất khâu 4.000 đ/sàn phàm. Việt Nam là 1 quôc gia nhó và gia thẻ giới P\v - Px = 2 USD.
Giã thiết 1 USD - 14.000 d

Cho các phát biểu sau: Khi chính phiĩ trợ cấp:
(1) Giá thể giới là 3.200 đ;
(2) Sân xuất cùa quốc gia là 104X;
(3) Tiêu dùng của quốc gia là 16X;
(4) Xuất khẩu của quốc gia là 88X;
Số phát biểu đúng:

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3
Giải thích: Sau khi trợ cấp, giá bằng giá thế giới + trợ cấp, sản xuất tại F tiêu thụ tại H, xuất
khẩu đường HF. Ta có (2), (3), (4) đúng, (1) phải là 32.000
ooo

Câu 28
VN có sàn phâm Xcó cung nội địa Sd=20P+40; câu nội địa Dd=80-20P, Px ỉà già cã sân
phâm X tinh bâng 10.000 đ. Giã thê giới sàn phâtn ỉ à 2 USD. Chinh phũ áp dụng trợ câp
xuât khâu 4.000 đ/sãn phàm. Việt Nam ìà I quôc gia nhó và gia thê giới PH- = Px — 2 USD.
Giã thiết 1 USD = 14.000 đ
Cho các phát biểu sau: Khi mở cửa mậu dịch tự do:
(1) Thặng dư sản xuất tàng lên 144.000 đ;
(2) Thặng dư tiêu dùng giảm đi 756.000 đ;
(3) Thiệt hài ròng ờ quốc gia là 648.000 đ;
Số phát biêu đúng:

o A. 0

o B. 1

o C. 2

o D. 3
Giải thích: Khi mở cửa mậu dịch tự do, thặng dư sản xuất tăng LEGA, thặng dư tiêu dùng
giảm LECA. Quốc gia không bị thiệt hại. (1) (2) đúng
ooo

Câu 29
VN có sân phàm X có cung nội địa Sd=20P+40; câu nội địa Dd=80-20P, Px ỉà giá cã sân
phàm X tinh bâng 10.000 đ. Giá thê giới sàn phàm là 2 USD. Chinh phù áp dụng trợ câp xuât
khâu 4.000 đ/sàn phàm. Việt Nam là 1 quóc gia nhó và gia thê giới Pw = Px = 2 USD. Già
thief ỉ USD = 14.000 đ

Cho các phát biểu sau: Khi chính phủ trợ cấp:
(1) Thặng dư sản xuất tăng lẽn 400.000 đ;
(2) Thặng dư tiêu dùng giảm đi 80.000 đ;
(3) Ngân sách chinh phủ giảm đi 352.000 đ;
(4) Thiệt hài ròng ờ quốc gia là 32.000 đ;
Số phát biểu đúng:

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3
Giải thích: Khi trợ cấp Thặng dư sản xuất tăng a+b+c; Thặng dư tiêu dùng giảm a+b; Ngân
sách chính phủ giảm b+c+d; Thiệt hại ròng b+d
©0©

Câu 30

Xác định mức trợ cấp mà ở đó lượng tiêu dùng bằng 20


VN có sản phâm X có cung nội địa Sd=20P+40; câu nội địa Dd=80-20P; Px là giá cã sân
phàm X tinh bàng 10.000 đ. Giá thê giới sàn phàm là 2 USD. Chinh phũ ãp dụng trợ câp xuất
khâu 4.000 đ/sãn phâm. Việt Nam là 1 (ỊUÔC gia nhò và gia thê giới Pw = Px - 2 USD Giã
thiết 1 USD = 14.000 đ

A. 2.000đ

B. 3.000đ
C. 1.500đ

D. a, b, c đều sai
Giải thích: Cho Dd bằng 20, ta được giá bằng 3, và bằng 3.2-s, do vậy s=0.2 hay 2.000 đ
ooo

Câu 31

Khi nhà nước tiến hành trợ cấp XK cho một sản phẩm thì

a. Thặng dư người tiêu dùng tăng và thặng dư người sản xuất tăng

b. Lượng hàng hóa XK tăng và thặng dư nhà sản xuất giảm

c. Tổng phúc lợi của quốc gia tăng lên

d. Mức giá cả trong nước tăng lên


Giải thích: Nhà nước tiến hành trợ cấp XK thì giá cả tăng, thặng dư nhà sản xuất tăng, thặng
dư tiêu dùng giảm, lượng hàng hóa XK tăng, và tổng phúc lợi quốc gia giảm.
Ỡ0O

Câu 32

Liên hiệp thuế' quan tạo lập mậu dịch sẽ đưa đến kết quả:

a) Phúc lợi của các quốc gia thành viên tăng, phúc lợi của các quốc gia không là thành viên có
thể tăng có thể giảm

b) Phúc lợi của các quốc gia thành viên giảm, phúc lợi của các quốc gia không là thành viên
có thể tăng.

c) Phúc lợi của các quốc gia thành viên tăng, phúc lợi của các quốc gia không là thành
viên tăng

d) Phúc lợi của các quốc gia thành viên tăng, phúc lợi của các quốc gia không là thành viên
giảm
Giải thích: Tạo lập mậu dịch đem lại lợi ích cho tất cả quốc gia, kể cả không phải thành viên
Câu 33

Xác định đường giới hạn khả năng sản xuất của quốc gia 1 trong trường hợp chi phí cơ hội bất
biến (x, y là biến thể hiện số sản phẩm tương ứng X, Y)
Chi phí lao động (giờ)
Sân phẩm
Quốc gia I Quốc gia II

4 2

Y 5 3

Già sử rằng quốc gia I có 1600 giờ lao wộng, quốc gia II có 1200 giờ lao động.

a) 4x+5y = 1600

b) 5x+4y = 1600

c) 4/5x+5/4y = 1600

d) 5/4x+4/5y = 1600
Giải thích: Tổng các tích số lượng sản phẩm và chi phí lao động của sản phẩm đó sẽ ra tổng
nguồn lực về thời gian
ooo

Câu 34 Xác định mô hình mậu dịch của hai quốc gia

Giả sử rằng quốc gia I có 1600 giờ lao động, quố cgia II có 1200 giờ lao động.

a) Quốc gia I xuất Y, nhập X; Quốc gia II xuất X, nhập Y


b) Quốc gia I xuất X, nhập Y; Quốc gia II xuất X, nhập Y
c) Quốc gia I xuất Y, nhập X; Quốc gia II xuất Y, nhập X.

d) Quốc gia I xuất X, nhập Y; Quốc gia II xuất X, nhập Y.


Giải thích:
Chi phí sân xuất (giờ)
Sản phẩm
Quốc gia I Quốc gia II

X 4 2

Y 5 3

Quốc gia I xuất Y, quốc gia 2 xuất X.


ooo

Câu 35

Xác định khung tỷ lệ trao đổi để mậu dịch có thể xảy ra


Chi phí lao động (giờ)
Sản phẩm
Quốc gia I Quốc gia II

X 4 2

Y 5 3

Già sử ràng quốc gia I có 1600 giờ laổ KI ộng, quốc gia II có 1200 giờ lao động.

o a) 1/2

o b) 2/3

c) 2/3

o d) a, b, c đều sai
Giải thích: Px/Py phải nằm giữa giá so sánh của sản phẩm X ở hai quốc gia, nghĩa là nhỏ hơn 4/5
nhưng lớn hơn 2/3
ooo

Câu 36

Nếu tỷ lệ trao đổi Px/Py=1, quá trình mậu dịch có diễn ra hay không.
Chi phí lao động (giờ)
Sản phẩm
Quốc gia I Quốc gia II

X 4 2

Y 5 3

Giả sử rang quốc gia I có 1600 giờ laổ v.ộng, quốc gia II có 1200 giờ lao động,

a) Có

b) Không
Giải thích: Không, vì không thỏa điều kiện câu 35
ooo

Câu 37

Trong một liên hiệp thuế quan, việc tạo lập mậu dịch xảy rạ khi

a. Các sản phẩm NK sẽ được thay thế bằng hàng tự sản xuất trong nước

b. Sản phẩm quốc nội được thay bằng sản phẩm tương tự có chi phí thấp hơn tại một quốc gia
thành viên trong liên hiệp thuế quan

c Khối lượng mậu dịch giữa các nước là thành viên trong liên hiệp thuế quan tăng lên

d. Cả b. và c. đều đúng
Giải thích: Đây là khái niệm của liên hiệp thuế quan tạo lập mậu dịch, khối lượng mậu dịch sẽ
tăng lên do giá giảm
Ỡ0O

Câu 38

Tình trạng bảo hộ mậu dịch ở các quốc gia đang phát triển hiện nay:

a) Nói chung là vẫn bảo hộ rất cao.

b) Chỉ còn bảo hộ cao trong các ngành công nghiệp.

c) Chỉ còn bảo hộ trong các ngành dịch vụ giá trị gia tăng với mức bảo hộ rất cao.
d) Bảo hộ cao hơn các nước phát triển, nhưng không tinh vi bằng và mức bảo hộ thấp
hơn trước kia.
Giải thích: Các quốc gia phát triển thường có mức bảo hộ thấp hơn, nhưng rất tinh vi, nấp
dưới hình thức các biện pháp hành chính
ooo

Câu 39

Trong các biện pháp quản lý nhập khẩu sau, đối với các doanh nghiệp biện pháp nào là dễ dự
đoán, rõ ràng minh bạch nhất?

a. Giấy phép nhập khẩu

b. Thuế quan

c. Hạn ngạch nhập khẩu

d. Giấy phép chuyên ngành


Giải thích: Thuế quan rõ ràng nhất
ooo

Câu 40

Hệ số co giãn của cầu càng ... lợi ích của hiệu ứng tạo lập mậu dịch càng ...

a/ Nhỏ, nhỏ

c/ Lớn, nhỏ

b/ Nhỏ, lớn

d/ Lớn, lớn
Giải thích: Tác động của tạo lập mậu dịch
Câu 1

Bán phá giá hàng hoá

o a. Giúp các doanh nghiệp đẩy mạnh xuất khẩu

o b. Giúp doanh nghiệp thực hiện bán phá giá đẩy mạnh xuất khẩu

o c. Tất cả các doanh nghiệp sản xuất mặt hàng đó đẩy mạnh Xuất khẩu

© d. Xuất khẩu chỉ tăng ở Doanh nghiệp và mặt hàng thực hiện bán phá giá
Giải thích: Chỉ có tác dụng nhất thời, đối với mặt hàng sản phẩm thực hiện phá giá
©0©

Câu 2

Đặc điểm của khu vực mậu dịch tự do là các nước trong khối sẽ có:

© A. Hàng hóa mua bán tự do trong khối

o B. Một chính sách thuế cho nhiều khối

o C. Lao động và vốn di chuyển tự do

o D. Công nghệ di chuyển tự do.


Giải thích: FTA là hình thức liên kết thấp, chưa có các đặc điểm b, c, d
©0©

Câu 3

Cho đến nay hình thức liên kết kinh tế quốc tế nào được xem là hình thức liên kết cao nhất?

o a. Liên minh thuế quan

© b. Liên minh kinh tế

c. c. Liên minh tiền tệ

o d. Khu vực mậu dịch tự do


Giải thích: Liên minh tiền tệ, khi sử dụng một đồng tiền chung
Câu 4

Thuật ngữ “Dumping” được hiểu là:

© A. Bán phá giá

o B. Xuất khẩu một sản phẩm nào đó với giá cao hơn giá nội địa

o C. Bán dưới giá vốn ở nước ngoài nhằm ổn định giá thế giới khi nắm được địa vị độc quyền

o D. Giá xuất khẩu cao hơn giá bán thị trường nội địa
Giải thích: Nên ghi nhớ
ooo

Câu 5

Nếu quốc gia A là 1 nước nhỏ, khi mở cửa MD tự do, giá sản phẩm X trong nước sẽ là:
Quốc gia B c

Giá cả sản phẩm X 6 8 5

© a/ Px = $5

o d/ Px = $8

o b/ $5 < Px < $8

o c/ Px = $6
Giải thích: Khi mở cửa tự do, A nhập khẩu từ C.
Câu 6

Giả sử quốc gia A đánh thuế quan bằng 100% lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu từ QG B và QG
C, giá sản phẩm X ở QG A bây giờ là:
Quốc gia B c

Giá cả sản phẩm X 6 8 5

c/ $14
b/ $10
d/ $6
a/ $12
Giải thích: Do giá C bây giờ là 5*(1+100%)=10>6, A tự cung tự cấp
ooo

Câu 7

Nếu QG A liên kết với QG B trong một liên hiệp quan thuế, liên hiệp quan thuế đó là:
Quốc gia A B C

Giá cả sản phẩm X 6 8 5

o c/ Vừa tạo lập, vừa chuyển hướng

o a/ Chuyển hướng mậu dịch

o b/ Tạo lập mậu dịch

o d/ a, b, c đều sai
Giải thích: Vì giá B vẫn cao hơn giá A tự cung tự cấp (8>6), đây không phải hiệu ứng của liên
hiệp thuế quan
Câu 8

Nếu liên hiệp thuế quan có liên kết tiếp với QG C, xảy ra hiệu ứng là:
Quốc gia A B C

Giá cả sản phẩm X 6 8 5

d/ a, b, c đều sai

a/ Chuyển hướng mậu dịch

c/ Vừa tạo lập, vừa chuyển hướng


b/ Tạo lập mậu dịch
Giải thích: Vì Quốc gia C có chi phí nhỏ hơn, một phần sản phẩm sản xuất tại quốc gia A sẽ
được thay thế bằng nhập khẩu từ C, có hiệu ứng tạo lập mậu dịch
ooo

Câu 9

Tính tổng quát hóa của quy luật lợi thế so sánh so với lý thuyết lợi thế tuyệt đối là:

o a. Thu lợi nhiều hơn từ mậu dịch.

o b. Không có các hình thức cản trở mậu dịch.

o c. Chênh lệch về giá ít hơn

0 d. Một nước; được coi là “kém nhất” vẫn có lợi thế khi giao thương với một nước được coi
là “tốt nhất”
Giải thích: Vì không cần phải có LTTT về bất kì một sản phẩm nào, vẫn có thể thu lợi từ mậu
dịch.
Ỡ0O

Câu 10

Người có lợi nhiều nhất trong trường hợp chính phủ trợ cấp xuất khẩu là:

a a. Nhà sản xuất trong nước.

o b. Người tiêu dùng trong nước.


o c. Người tiêu dùng nước ngoài

o d. Chính phủ của nước trợ cấp.


Giải thích: Thặng dư của nhà sản xuất sẽ tăng nhiều nhất
ooo

Câu 11

Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia có dạng như sau:
Qdx = 170- 30Px ; Qsx = 20Px - 30 ; trong đó Qdx, Qsx là số lượng sản phẩm X tính bằng 1
đơn vị, Px là giá cả sàn phàm X tính bằng USD. Giả thiết quốc gia này là một nước nhỏ và
giá thế giới là Pw = Px = $2
Khi mở cửa mậu dịch tự do, thị trường sản phẩm X của quốc gia này là:
p Dd: 170-30P Sd: 20P-30 Sd+q: 2OP+2O

0 10 30 50 80 110

o b/ Px = $2, TD = 100X , SX = 20X , NK = 80X

G a/ Px = $4, TD = 50X , SX = 10X , NK = 40X

o d/ Px = $2 , TD = 110X , SX = 10X , NK = 100X

o c/ Px = $5 , TD = 0X , SX = 70X , NK = 100X
Giải thích: Khi mở cửa mậu dịch tự do, giá bằng giá thế giới, tiêu dùng tại F sản xuất tại H và
NK đường HF
00O

Câu 12

Khi chính phủ ấn định một quota nhập khẩu 50X, giá trong nước sẽ là:
Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia có dạng như sau:
Qdx = 170 - 30Px; Qsx = 20Px - 30; trong đỏ Qdx. Qsx là số lượng sản phẩm X tính bằng 1
đơn vị. Px là giả câ sản phẩm X tính bằng USD. Giả thiết quốc gia này là một nước nho và giá
thế giới là Pw = Px = S2

o b/ Px = $4;

o a/ Px = $2;

o d/ Tất cả đều sai.

o c/ Px = $3;
Giải thích: Tinh tiến đường cung phần phía trên giá thế giới sang phải 50 đơn vị. Giao của
đường cung mới và đường cầu sẽ ra giá trong nước hiện tại
ooo

Câu 13

Nếu chính phủ dùng hình thức bán giấy phép thì phần thu vô sẽ là:
Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia có dạng như sau:
Qdx = 170- 30Px ; Qsx = 20Px - 30 ; trong đó Qdx, Qsx là sổ lượng sản phẩm X tính bằng 1
đơn vị, Px là giá cả sản phẩm X tính bằng USD. Giả thiết quốc gia này là một nước nhỏ và giá
thế giới là Pw = Px = S2

o d/ $70

o a/ $40

© b/ $50

o c/ $60
Giải thích: Là phần diện tích c

Câu 14

Trong trường hợp này, nếu muốn có một tác động tương tự như quota trên thì mức thuế quan
phải là:
Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia có dạng như sau:
Qdx = 170- 30Px ; Qsx = 20Px — 30 ; trong đó Qdx. Qsx là số lượng sản phẩm X tính bằng 1
đơn vị, Px là giá cả sản phẩm X tính bằng USD. Giả thiết quốc gia nào là một nước nhỏ và giá
thế giới là Pw = Px = $2

o d/ 70%

o b/ 200%

o a/ 100%

© c/ 50%
Giải thích: Ta có: 3-22=50%
ooo

Câu 15

So sánh sự khác nhau giữa trường hợp áp dụng thuế' quan tương đương trên và áp dụng hạn
ngạch khi có sự suy giảm về cầu (đường cầu tịnh tiến qua trái)
Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia có dạng như sau:
Qdx = 170- 30Px ; Qsx = 20Px - 30 ; trong đó Qdx. Qsx là số lượng sản phẩm X tính bằng 1
đơn vị, Px là giá cả sản phẩm X tính bằng USD. Giả thiết quốc gia này là một nước nhỏ và giá
thế giới là Pw = Px = $2

a. Thuế: NK giảm, sản xuất trong nước không đổi; Hạn ngạch: NK không đổi,
® SX giảm

Q b. Thuế: NK không đổi, sản xuất trong nước giảm; Hạn ngạch: NK giảm, SX không đổi

Q c. Thuế: NK giảm, sản xuất trong nước giảm; Hạn ngạch: NK không đổi, SX không đổi.

d. Thuế: NK không đổi, sản xuất trong nước không đổi; Hạn ngạch: NK giảm, SX giảm
Giải thích: Cầu giảm thì tịnh tiến đường D sang trái (đường màu cam, d’). Quan sát đồ thị
các phần màu cam và đỏ được tô thêm. Thuế: NK đường CL (nhỏ hơn CG, giảm), sản xuất
trong nước vẫn tại C (không đổi). dHạn ngạch: NK đường JK (bằng CG, không đổi), sản
xuất trong nước tại J (nhỏ hơn tại C, giảm)

Ỡ0O
Câu 16

Khi các nước ASEAN thành lập thị trường chung thì:

o a. Singapore nhập khẩu lao động từ VN

o b. Việt Nam sẽ nhập khẩu vốn từ Singapore

© c. Cả a, b đều đúng

o d. Cả a, b đều sai
Giải thích: Sẽ nhập khẩu lao động và vốn từ các quốc gia có chi phí về lao động và vốn thấp.

Câu 17

Hình thức đầu tư nước ngoài trực tiếp tại VN là:

o a. Hợp đồng hợp tác kinh doanh

o b. Xây dựng, khai thác, chuyển giao

o c. Xí nghiệp 100% vốn nước ngoài.

© d. Cả a, b, c đều đúng.
Giải thích: Cả 3 ý trên đều đúng, có sự di chuyển vốn và đầu tư.
ooo

Câu 18

Theo Adam Smith, lợi thế tuyệt đối là:

o a. Sự khác nhau một cách tuyệt đối về năng suất lao động

o b. Sự khác biệt một cách tuyệt đối về chi phí lao động

© c. a, b đều đúng

o d. a, b đều sai
Giải thích: Năng suất lao động và chi phí lao động là hai đại lượng nghịch đảo
ooo

Câu 19

Tỷ lệ bảo hộ thực sự phản ánh

o a. Tỷ lệ nguyên liệu nhập

o b. Lợi ích của người sản xuất

© c. Nhờ có bảo hộ, trị giá gia tăng của người sản xuất tăng được là bao nhiêu

o d. a, b, c đều đúng
Giải thích: Đây là ý nghĩa của tỷ lệ bảo hộ thực sự
ooo

Câu 20

Việc tăng tỷ lệ thuế nhập khẩu làm cho phần thu thuế nhập khẩu của nhà nước thay đổi theo xu
hướng

o a. Tăng lên

o b. Giảm đi

o c. Không thay đổi

© d. Có thể là 1 trong 3 trường hợp trên


Giải thích: Vì ngoài việc tăng thuế thì khối lượng mậu dịch sẽ giảm, mà phần thu thuế bằng thuế
trên mỗi đơn vị nhân khối lượng mậu dịch, vậy nên có thể là 1 trong 3 trường hợp
ooo

Câu 21

Điều nào sau đây đúng:


Cho chi phí lao động của Việt Nam và Mỹ như sau

Việt Nam Mỹ

Sân phâm A (sổ giờ/sp A) 1 3


Sân phẩm B (số giờ/sp B) 2 4

© a) Việt Nam có lợi thế tuyệt đối về sản phẩm A và B

o b) Mỹ có lợi thế tuyệt đối về sản phẩm A

o c) Mỹ có lợi thế tuyệt đối về sản phẩm A và B


o d) Cả a và c đúng
Giải thích: Có lợi thế tuyệt đối nghĩa là chi phí lao động của sản phẩm của quốc gia đó phải nhỏ
hơn của quốc gia còn lại
ooo

Câu 22 Cơ sở mậu dịch giữa hai quốc gia là:

Cho chi phí lao động của Việt Nam và Mỹ như sau

Việt Nam Mỹ

Sân phâm A (sổ giờ/sp A) 1 3

Sân phẩm B (số giờ/sp B) 2 4

o a) Lợi thế tuyệt đối

© b) Lợi thế' so sánh

o c) Cả a và b đều đúng

o d) Mậu dịch không diễn ra

Câu 23

Mô hình mậu dịch của mỗi quốc gia là:


Cho chi phí lao động của Việt Nam và Mỹ như sau
Việt Nam Mỹ

Sân phẩm A (sổ giờ/sp A) 1 3

Sân phẩm B (số giờ/sp B) 2 4

o a) Việt Nam xuất khẩu B, nhập khẩu A

© b) Việt Nam xuất khẩu A, nhập khẩu B o c) Mỹ xuất khẩu B, nhập khẩu A

© d) Cả b và c đều đúng.

Giải thích:

Việt Nam Mỹ

Sân phẩm A (sồ giờ/sp A) 1 3

Sân phâm B (sô giờ/sp B) 7 u—1 4

VIỆT NAM có LTSS vê sân phâm A, MỸ có LTSS về sản phẩm B


Ỡ0O

Câu 24

Mậu dịch giữa hai quốc gia có thể diễn ra với tỷ lệ trao đổi:
Cho chi phí lao động của Việt Nam và Mỹ như sau

Việt Nam Mỹ

Sân phẩm A (sổ giờ/sp A) 1 3

Sân phẩm B (số giờ/sp B) 2 4

o a) Pa/Pb = 1/2

© b) Pa/Pb = 2/3

o c) Pa/Pb = 3/2

o d) Pa/Pb = 5/4
Giải thích: Pa/Pb phải nằm giữa giá so sánh của sản phẩm A ở hai quốc gia, nghĩa là nhỏ
hơn 3/4 và lớn hơn 1/2. Chọn B.
ooo

Câu 25

Biết 1 giờ lao động ở Việt Nam giá 20.000 VNĐ, ở Mỹ là $2. Giả sử E là số VNĐ $1 đổi được.
Tỷ lệ E bằng đáp án nào dưới đây thì mậu dịch diễn ra.
Cho chi phí lao động của Việt Nam và Mỹ như sau:

Việt Nam Mỹ

Sân phâm A (sổ giờ/sp A) 1 3

Sân phẩm B (số giờ/sp B) 2 4

o a) E = 5.000

© b) E=4.000

o c) E=3.000

o d) E=2.000
Giải thích: Chuyển thành đơn vị tiền tệ, ta có

Việt Nam Mỹ

Sản phẩm A (sổ tiền/1 sp A) 20,000 VNĐ $6= 6E VNĐ

Sân phẩm B (số tiền/ 1 sp B) 40,000 VNĐ $8=8EVNĐ

Ta có điều kiện E thỏa: 6E>20.000 và 8E<40.000, suy ra 5.000 >E>3.333.


ooo

Câu 26

Xuất khẩu nông sản ở các nước đang phát triển gặp nhiều khó khăn vì:

o a) Cầu kém co dãn

o b) Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp


© c) Bảo hộ chặt chẽ của các nước phát triển

© d) Tất cả a, b, c đều đúng


Giải thích: Các nước phát triển có yêu cầu rất cao đối với các sản phẩm nông sản

Câu 27

Mặc dù Tổ chức công đoàn ở các nước tư bản phát triển thường đấu tranh đòi Chính Phủ phải
đóng cửa mậu dịch tự do, nhưng không vì thế mà Chính phủ các nước này đóng cửa chỉ vì:

G a) Rất hiểu thế nào là lợi ích do mậu dịch tự do mang lại

© b) Cái lợi thu được nhiều hơn so với cái hại mất đi

o c) Bảo vệ quyền lợi cho người chủ sở hữu tư bản

o d) Bóc lột lao động làm thuê


Giải thích: Tổng phúc lợi của quốc gia khi mở cửa tự do luôn dương
Ỡ0O

Câu 28

Liên hiệp thuế quan chuyển hướng mậu dịch khác liên hiệp thuế quan tạo lập mậu dịch ở chỗ:

o a) Phần thu thuế nhập khẩu của nhà nước giảm

© b) Phúc lợi của các quốc gia thành viên có thể tăng hoặc giảm

o c) Khối lượng mậu dịch tăng lên

o d) Mức giá cả trong nước giảm so với trước khi có liên hiệp thuế quan
Giải thích: Phần tác động của chuyển hướng mậu dịch và tạo lập mậu dịch
ooo

Câu 29

Khi hai quốc gia không có lợi thế so sánh thì mậu dịch giữa hai quốc gia

o a. Không xảy ra vì một trong hai quốc gia đó không muốn trao đổi
o b. Có thể xảy ra vì sở thích, thị hiếu của họ khác nhau

o c. Không xảy ra vì không có chênh lệch giá

o d. Có xảy ra vì có chênh lệch giá


Giải thích: Vì không có chênh lệch về giá so sánh nên sẽ không có lợi ích mậu dịch, hai quốc
gia sẽ không tiến hành trao đổi
ooo

Câu 30

ĐỒ thị cầu và cung một loại sản phẩm X ở thị trường nội địa cho bởi hai phương trình
sau:

Dx= 500 - 5Px (đơn vị tính Px là USD)

7Sx = -300 + 60Px

Sản phẩm X được bán trên thị trường thế giới với giá 20 USD.

Xác định sản lượng tiêu dùng và giá khi không có thương mại

0 128,57 171,43 300 375 400

o a.375; 25

o b. 400; 20

c. c.300; 40

o d. a, b, c đều sai
Giải thích: Khi không có thương mại, điểm cân bằng tại E, giá 40 và tiêu dùng bằng 300
ooo

Câu 31

Xác định tiêu dùng, sản xuất, và nhập khẩu khi mở cửa tự do

Đồ thị cầu và cung một loại sản phẩm X ờ thị trường nội địa cho bói hai phương trình sau:

D= 500 - 5P. (đon vị tính Px Lả USD)

7S. = -300 + 60P

Sàn phẩm X được bán trên thị trường thể giới với giá 20 USD.

© a.400; 128,57; 271,43

o b. 375; 171,43; 203,57

o c.400; 30; 100

o d. a, b, c đều sai
Giải thích: Khi mở cửa tự do, tiêu dùng tại F sản xuất tại H, NK đường HF
ooo

Câu 32
Quốc gia áp thuế NK 25%, xác định thặng dư tiêu dùng thay đổi một lượng:

Đồ thị cầu và cung một loại sản phẩm X ở thị trường nội địa cho bởi hai phương trình sau:

DX = 500 - 5PX (đơn VỊ tính Px Lả USD)

7SX - -300 + 60PX

Sà 11 phẩm X được bán trên thị trường thế giới với giá 20 USD.

G a.-19737,5

© b. 1937,5

o c.-750

o d. a, b, c đều sai
Giải thích: Thặng dư tiêu dùng sẽ giảm một lượng bằng diện tích phần a+b+c+d

Câu 33

Xác định tổn thất ròng của quốc gia

Đồ thị cầu và cung một loại sản phẩm X ở thị trường nội địa cho bòi hai phương trinh sau:

DX = 500 - 5PX (đơn vị tính Px lả USD)

7SX - -300 + 60PX

Sản phẩm X được bán trên thị trường thế giới với giá 20 USD.

o a.-159,65

o b. -339,3

o c.-168

d. d. a, b, c đều sai
Giải thích: Tổn thất ròng sẽ là diện tích b+d, và bằng 169,65
ooo

Câu 34

Quay lại đề bài, xác định mức thuế mà ở đó lượng thuế quốc gia thu được là lớn nhất

Đồ thị cầu và cung một loại sản phẩm X ờ thị trường nội địa cho bói hai phương trình sau:

DX = 500 - 5PX (đon VỊ tính Px Lả USD)

7SX = -300 + 6OPX

Sản phẩm X được bán trên thị trường thế giới với giá 20 USD.

o a.5

o b. 15

© c.10
© d. a, b, c đều sai
Giải thích: Lượng thuế thu được lớn nhất nghĩa là phần diện tích c lớn nhất, gọi mức thuế
phải đóng là T, T phải lớn hơn 0 và nhỏ hơn 20 (thuế quan ngăn cấm). Giá trong nước sẽ là:
20+T thay vào hàm S và D ta có lượng sản xuất là 60T+9007 và lượng tiêu dùng sẽ là 400-5T
diện tích phần c sẽ là 400-5T-60T+9007xT=1900-95T7*T hàm này lớn nhất khi T=10, diện
tích sẽ là 9500. Đây là phần nâng cao, ít khi ra.
ooo

Câu 35

Nhận định nào sau đây đúng (1) WTO chỉ cho phép sử dụng hạn chế hạn ngạch thuế quan (2)
Khi áp dụng hạn ngạch thuế quan thì khối lượng nhập khẩu không thể vượt quá khối lượng hạn
ngạch thuế quan (3) Hạn ngạch là công cụ sử dụng không phổ biến trên thực tế

o a. (1)

© b. (1) và (2)

© c. (3) và (1)

o d. a, b, c đều sai
Giải thích: (1) Mặc dù WTO được sinh ra là để thúc đẩy tự do hóa thương mại, song WTO thừa
nhận rằng, các nước thành viên có thể sẽ phải bảo vệ sản xuất trong nước chống lại cạnh tranh
nước ngoài. Tuy vậy, WTO yêu cầu các nước phải tiến hành sự bảo hộ đó thông qua thuế quan.
Bảo vệ sản xuất trong nước trước sự cạnh tranh không lành mạnh phù hợp với nguyên tắc của
WTO là những trường hợp áp dụng thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp và thuế chống
phân biệt đối xử. Để áp dụng những biện pháp chống cạnh tranh không lành mạnh này, các nước
phải tuân thủ những ràng buộc của WTO nhằm tránh sự lợi dụng để bảo hộ sản xuất nội địa. Hạn
ngạch thuế quan cũng được áp dụng với tư cách là một công cụ được WTO thừa nhận để bảo hộ
hợp lý sản xuất trong nước. Đây chính là công cụ kết hợp giữa hạn ngạch và thuế quan. (2) khối
lượng NK có thể vượt quá hạn ngạch thuế quan nhưng sẽ chịu mức thuế cao hơn (3) trên thực tế,
hạn ngạch chỉ sử dụng cho một số hàng hóa đặc biệt.
ooo

Câu 36

Giả sử nguyên liệu đầu vào nhập khẩu để sản xuất một đôi giày là 8$; còn giá mậu dịch tự do của
1 đôi giày thành phẩm là 10$b. Thuế suất nhập khẩu nguyên liệu là 5%, còn giày thành phẩm là
10%. Tỷ lệ bảo hộ hữu hiệu (ERP) là : o a) 20% o b) 25% © c) 30% o d) 35%

Giải thích: Ta có: ERP=0,1-0,05x8101-810=30o/o


Ỡ0O

Câu 37

Giả sử nguyên liệu đầu vào nhập khẩu để sản xuất một đôi giày là 8$; còn giá mậu dịch tự do
của 1 đôi giày thành phẩm là 10$b. Thuế suất nhập khẩu nguyên liệu là 5%, còn giày thành
phẩm là 9%. Tỷ lệ bảo hộ hữu hiệu (ERP) là :

o a) 20%

o b) 25%

o c) 30%

o d) 35%
Giải thích: Ta có: ERP=0,09-0,05x8101-810=25°/o
ooo

Câu 38

Khi quốc gia nhỏ áp dụng thuế' xuất khẩu thì

o a) Giá trong nước tăng

o b) Sản xuất giảm

o c) Xuất khẩu tăng

o d) a, b đều đúng
Giải thích: Khi quốc gia nhỏ áp dụng thuế xuất khẩu thì, giá trong nước giảm, sản xuất giảm,
xuất khẩu giảm
ooo

Câu 39

Câu nào sau đây đúng đối với quốc gia tiếp nhận lao động?

o b.GDP tăng

o c.Thu nhập từ lao động giảm


o d.GDP giảm © a.GNP tăng
Giải thích: Tiếp nhận thì sẽ có GDP tăng
ooo

Câu 40

Câu nào sau đây đúng đối với quốc gia xuất khẩu lao động

© a.GNP tăng, thu nhập từ vốn giảm

o b.GNP tăng, GDP tăng

o c.GDP tăng, GNP giảm

o d.Phương án a và b đúng
Giải thích: GNP luôn tăng khi có di chuyển lao động, với bất kì quốc gia nào. Xuất khẩu lao động
thì thu nhập từ lao động tăng, thu nhập từ vốn giảm. Do là xuất khẩu nên GDP sẽ giảm
Câu 1

Lý thuyết lợi thế tuyệt đối đặt quan hệ giao thương giữa các quốc gia trên cơ sở bình đẳng, các
bên cùng có lợi. Điều đó có nghĩa là, so với trường hợp không trao đổi mậu dịch quốc tế:

a) Lợi ích tăng thêm của các bên không nhất thiết phải bằng nhau.

b) Lợi ích tăng thêm của các bên phải bằng nhau.

c) Lợi ích tăng thêm của nước lớn phải nhiều hơn so với nước nhỏ.

d) Lợi ích tăng thêm của nước nhỏ phải nhiều hơn so với nước lớn.
Giải thích: Lợi ích tăng thêm không cần nhất thiết phải bằng nhau, phụ thuộc vào NSLD và tỷ
lệ trao đổi mậu dịch.
ooo

Câu 2

Điều nào sau đây đúng:


Cho chi phí lao động của Việt Nam và Ý như sau:

Việt Nam

Sản phẩm A (số giờ/sp A) 1 1

Sản phâm B (số giờ/sp B) 2 4

a) Việt Nam có lợi thế tuyệt đối về sản phẩm B

b) Ý có lợi thế tuyệt đối về sản phẩm A

c) Việt Nam có lợi thế tuyệt đối về sản phẩm A và B

d) Cả a và c đúng
Giải thích: Có lợi thế tuyệt đối nghĩa là chi phí lao động của sản phẩm của quốc gia đó phải
nhỏ hơn của quốc gia còn lại

Câu 3

Cơ sở mậu dịch giữa hai quốc gia là:


Cho chi phí lao động của Việt Nam vả Ý như sau

Việt Nam

Sản phẩm A (sổ giờ/sp A) 1 1

Sản phẩm B (số giờ/sp B) 2 4

a) Lợi thế tuyệt đối

b) Lợi thế so sánh

c) Cả a và b đều đúng

d) Mậu dịch không diễn ra


Giải thích: Do chỉ có VIỆT NAM có LTTT về sản phẩm B, không thỏa 1 lớn 1 bé, thỏa tỷ lệ
khác nhau. Cơ sở sẽ là LTSS.
ooo

Câu 4

Khi chính phủ ấn định một quota nhập khẩu 80X, giá trong nước sẽ là:

Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia có dạng như sau:
Qdx = 300 - 60Px; Qsx = 20Px - 20; trong đó Qđx, Qsx lả số lượng sàn phẩm X tính bằng 1
đơn vị, Px là giá cá sản phẩm X tính bằng USD. Giả thiết quốc gia này là một nước nhỏ và giá
thế giới lả Pw = Px = $2

b/ Px = $4;

d/ Tất cả đều sai.

o a/ Px = $2;

c/ Px = $3;
Giải thích: Tịnh tiến đường cung phần phía trên giá thế giới sang phải 80 đơn vị. Giao của
đường cung mới và đường cầu sẽ ra giá trong nước hiện tại
ooo

Câu 5

Nếu liên hiệp đó kết nạp thêm quốc gia B, thì xảy ra hiệu ứng gì

CÓ sổ liệu trong bảng sau

Quốc gia A B C

Giá cả săn phâm X (USD) 10 3 4

Giã thiết A là quốc gia nhỏ.

c/ Vừa tạo lập, vừa chuyển hướng

d/ a, b, c đều sai

a/ Chuyển hướng mậu dịch

b/ Tạo lập mậu dịch


Giải thích: Xét về hiệu ứng, do QGA nhập từ QGB với giá bằng 3, nhỏ hơn 4, nên một phần
sản xuất trong nước được thay thế bằng sản phẩm từ quốc gia có chi phí rẻ hơn ■+ có hiện
ứng tạo lập mậu dịch.

Câu 6

Tại quốc gia tiếp nhận vốn thì câu nào sau đây sai?

a.Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) tăng, tổng sản phẩm quốc dân (GNP) tăng

b.Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) tăng, thu nhập từ vốn giảm

c.Thu nhập từ vốn tăng, thu nhập từ lao động giảm

d.Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) tăng, thu nhập từ lao động tăng
Giải thích: Tiếp nhận vốn thì GNP sẽ tăng, GDP tăng, tiếp gì giảm đó, do đó thu nhập từ vốn
giảm, thu nhập từ lao động tăng
Câu 7

Trong các mức độ hội nhập kinh tế dưới đây hình thức nào mang tính chất hội nhập đầy đủ

a. thị trường chung

b. khu vực thương mại

c. liên minh thuế quan

d. liên minh kinh tế


Giải thích: Trong các đáp án trên liên minh kinh tế là mức độ hội nhập cao nhất và chứa đặc
điểm của các hình thức còn lại
ooo

Câu 8

Mô hình mậu dịch của mỗi quốc gia là:


Cho chi phí lao động của Việt Nam và Ý như sau:

Việt Nam Ý

Sản phẩm A (số giờ/sp A) 1 1

Sản phẩm B (số giờ/sp B) 2 4

a) Việt Nam xuất khẩu B, nhập khẩu A

b) Việt Nam xuất khẩu A, nhập khẩu B

c) Ý xuất khẩu B, nhập khẩu A

d) Cả b và c đều đúng.
Giải thích:
Việt Nam

Sản phấm A (sổ giờ/sp A) 1 1

Sản phẩm B (sô giờ/sp B) 2 4


VIỆT NAM có LTSS vê sản phẩm B. Y có LTSS về sản phẩm A.

Câu 9

Mậu dịch giữa hai quốc gia có thể diễn ra với tỷ lệ trao đổi:
Cho chi phí lao động của Việt Nam và Ý như sau

Việt Nam

Sản phẩm A (số giờ/sp A) 1 1

Sản phẩm B (số giờ/sp B) 2 4

a) Pa/Pb = 1/2

b) Pa/Pb = 1/3

c) Pa/Pb = 3/2

d) Pa/Pb = 5/4
Giải thích: Pa/Pb phải nằm giữa giá so sánh của sản phẩm A ở hai quốc gia, nghĩa là nhỏ
hơn 1/2 và lớn hơn 1/4. Chọn B.
ooo

Câu 10

Biết 1 giờ lao động ở Việt Nam giá 20.000 VNĐ, ở Ý là 1 Euro. Giả sử E là số VNĐ 1 EURO
đổi được. Tỷ lệ E bằng đáp án nào dưới đây thì mậu dịch diễn ra.

Cho chi phí lao động của Việt Nam và Ý như sau:

Việt Nam Ý

Sản phẩm A (số giờ/sp A) 1 1

Sản phẩm B (số giờ/sp B) 2 4

a) E = 5.000
b) E=10.000

c) E=13.000

d) E=20.000
Giải thích:
Chuyển thành đơn vị tiền tệ, ta có

Việt Nam Ý

Sản phẩm A (số tiền/1 sp A) 20,000 VNĐ 1 Euro= E VNĐ

Sản phẩm B (số tiền/ 1 sp B) 40,000 VNĐ 4 Euro=4E VNĐ

Ta có điều kiện E thỏa: 4E>40.000 và E<20.000, suy ra 20.000 >E>10.000.1


Ỡ0O

Câu 11

Câu nào sau đây không đúng khi một nước lớn tăng thuế nhập khẩu:

a) Giá thế giới giảm

b) Giá trong nước giảm

c) Lượng hàng hóa sản xuất trong nước tăng

d) Tổng phúc lợi của quốc gia có thể giảm


Giải thích: Khi quốc gia lớn tăng thuế NK thì giá trong nước tăng nhưng sẽ tăng một lượng ít
hơn thuế
ooo

Câu 12

Câu nào sau đây đúng khi một nước lớn tăng thuế xuất khẩu:

a) Giá thế giới giảm

b) Giá trong nước giảm


c) Lượng hàng hóa sản xuất trong nước tăng

d) Tổng phúc lợi của quốc gia giảm


Giải thích: Khi quốc gia lớn tăng thuế NK thì giá trong nước giảm nhưng sẽ giảm một lượng
ít hơn thuế
do©

Câu 13

Bán phá giá là bán sản phẩm ở thị trường nước ngoài với mức giá:

A. Thấp hơn chi phí sản xuất và vận chuyển

B. Bằng chi phí sản xuất và vận chuyển

C. Cao hơn chi phí sản xuất và vận chuyển

D. Cao hơn giá bình thường.


Giải thích: Đây là định nghĩa của bán phá giá
do©

Câu 14

Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia có dạng như sau:
Qdx = 300 - 60Px; Qsx = 20Px - 20 ; trong đỏ Qdx, Qsx là số lượng sản phẩm X tính bằng 1
đơn vị, Px là giá cá sản phẩm X tính bằng USD. Giả thiết quốc gia này là một nước nhỏ và
giá thế giới là Pw = Px = $2

Khi mở cửa mậu dịch tự do, thị trường sàn phàm X của quốc gia này là:
b/ Px = $2, TD = 100X , SX = 20X , NK = 80X

a/ Px = $4, TD = 50X , SX = 10X , NK = 40X

d/ Px = $2 , TD = 180X , SX = 20X , NK = 160X

c/ Px = $5 , TD = 0X , SX = 70X , NK = 100X
Giải thích: Khi mở cửa mậu dịch tự do, giá bằng giá thế giới, tiêu dùng tại F sản xuất tại H
và NK đường HF
ooo

Câu 15

Nếu chính phủ dùng hình thức bán giấy phép thì phần thu vô sẽ là:

Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia có dạng như sau:
Qdx = 300 - 60Px; Qsx = 20Px - 20; trong đó Qdx, Qsx là số lượng sản phẩm X tính bằng 1
đơn vị, Px là giá cả san phẩm X tính bằng USD. Già thiết quốc gia này là một nước nhỏ và giá
thế giới lả Pw = Px = $2

a/ $80

b/ $50

d/ $70

c/ $60
Giải thích: Là phần diện tích c
ooo

Câu 16

Trong trường hợp này, nếu muốn có một tác động tương tự như quota trên thì mức thuế quan
phải là:

Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia có dạng như sau:
Qdx = 300 - 60Px; Qsx = 20Px - 20; (rong đó Qdx, Qsx là số lượng sản phẩm X tính bằng 1
đơn vị, Px là giá cá sản phẩm X tính bằng USD. Giả thiết quốc gia này là một nước nhỏ và giá
thế giới lả Pw = Px = $2

c/ 50%

b/ 200%

a/ 100%

d/ 70%
Giải thích: Ta có: 3-22=50%
Câu 17

Nếu chính phủ ấn định hạn ngạch nhập khẩu bằng 170, xác định giá và lượng tiêu dùng

Cho hàm cầu và hàm cung của một quốc gia có dạng như sau:
Qdx = 300 - 60Px; Qsx = 20Px - 20; trong đó Qdx, Qsx lả sổ lượng sàn phẩm X tính bằng 1
đơn vị, Px là giá cá sản phẩm X tính bằng USD. Già thiết quốc gia này là một nước nhỏ và giá
thế giới lả Pw = Px = $2

a. Px = 1,875; TD = 187,5

b. Px = 1,5; TD = 210

c. Px = 2; TD = 180

d. a, b, c đều sai
Giải thích: Do hạn ngạch 170, lớn hơn mức nhập khẩu trong tình trạng tự cung tự cấp (đường
HF, 160), vậy nên trạng thái sẽ tương tự như trong trường hợp tự cung tự cấp, chọn câu C.
cjoo

Câu 18

Khi thương mại quốc tế trong điều kiện chi phí cơ hội không đổi, quá trình sản xuất sẽ diễn ra
theo hướng:

a. Chuyên môn hóa hoàn toàn

b. Sản xuất tối đa sản phẩm có lợi thế

c. Sản xuất cả hai loại sản phẩm

d. Câu a. và câu b. đều đúng


Giải thích: Hai ý a và b tương đồng nhau, quốc gia sẽ chuyên môn hóa sản phẩm mình có lợi
thế và xuất khẩu sản phẩm này

Câu 19
Giả sử các yếu tố khác không đổi, tỷ lệ nội địa hóa hàng hóa sản xuất càng tăng thì tỷ lệ bảo hộ
hữu hiệu (ERP) có xu hướng:

a) tăng

b) giảm

c) không đổi

d) khi tăng, khi giảm


Giải thích: Ta có ERP=t-aiti1-ai=t-ait-ti1-ai=t-(11-ai-1)x(t-ti). Do không xác định được t-ti
âm hay dương, vậy khi ai tăng thì ERP có thể tăng có thể giảm.
ooo

Câu 20

Trong các mức độ hội nhập kinh tế sau đây thì mức độ nào mang tính chất hội nhập và hợp tác
giản đơn nhất

a. khu vực mậu dịch tự do

b. liên minh thuế quan

c. liên minh kinh tế

d. thị trường chung


Giải thích: FTA là hình thức có tính chất đơn giản nhất
ooo

Câu 21
Nếu mậu dịch là tự do thì giá cả sản phẩm X ở quốc gia A sẽ là bao nhiêu?

CÓ số liệu trong bảng sau

Quốc gia A B c

Giá cả sản phẩm X (USD) 10 3 4

Giả thiết A là quốc gia nhó

a. $3

b. $4

c. $10

d. a, b, c đều sai
Giải thích: Quốc gia A sẽ nhập khẩu từ QGB do chi phí nhỏ nhất
ooo

Câu 22

Nếu quốc gia A đánh thuế quan không phân biệt 100% lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu từ
quốc gia B và quốc gia C. Giá cả sản phẩm X ờ quốc gia A bây giờ là bao nhiêu?

Cỏ số liệu trong bảng sau

Quốc gia B c

Giá cả sản phẩm X (USD) 1 3 4


0
Gia thiết A là quốc gia nhô

a. $3

b. $6

c. $10

o d. a, b, c đều sai
Giải thích: Quốc gia A vẫn nhập khẩu từ QGB do 3(1+1000%)=6<10
ooo

Câu 23

Nêu quốc gia A xây dựng một liên hiệp quan thuế với quốc gia C. Liên hiệp quan thuế đó là
loại gì?

Có số liệu trong bảng sau

Quốc gia A B c

Giá cả sản phẩm X (USD) 10 3 4

Giả thiết A là quốc gia nhỏ.

b/ Tạo lập mậu dịch

d/ a, b, c đều sai

a/ Chuyển hướng mậu dịch

c/ Vừa tạo lập, vừa chuyển hướng


Giải thích: Quốc gia A sẽ chuyển hướng nhập khẩu từ B sang C, dù C có giá cả cao hơn
nhưng được hưởng lợi nhờ ưu đãi thuế quan nội bộ.
cỉoo

Câu 24

Tại quốc gia xuất khẩu vốn thì phát biểu nào sau đây đúng?

a.Tổng sản phẩm quốc nội giảm, tổng sản phẩm quốc dân tăng

b.Thu nhập từ vốn tăng, thu nhập từ lao động giảm

c.Lãi suất giảm

d.Đáp án a, b đúng
Giải thích: Do xuất khẩu vốn sẽ làm vốn khan hiếm hơn ở trong nước, lãi suất sẽ tăng nhằm
huy động vốn, xuất gì tăng đó do đó thu nhập từ vốn tăng, thu nhập từ lao động giảm, GDP
giảm và GNP tăng.
Ỡ0O
Câu 25

Trong công thức tính mức lợi thế so sánh RCAX = (EX1/EC) / (EX2/EW):

a) EX1 /EC là tỷ trọng của kim ngạch xuất khẩu X trong tổng kim ngạch xuất khẩu của quốc
gia.

b) EX2/EW là tỷ trọng của kim ngạch xuất khẩu X trong tổng kim ngạch xuất khẩu của thế'
giới.

c) Hai câu a và b đều đúng.

d) Cả ba câu trên đều sai.


Giải thích: Đây là cách tính và ý nghĩa của RCA
ooo

Câu 26

Chọn nhận định sai: Thuế' quan xuất khẩu có tác dụng

a. Điều tiết cán cân thanh toán

b. Điều tiết tiêu dùng

c. Điều tiết xuất khẩu

d. Cả 3 nhận định a, b, c đều sai


Giải thích: Thông thường chỉ điều tiết khi thâm hụt, nghĩa là khi XK < NK và cần giảm NK.
Thuế XK thì k có chức năng giảm NK
ooo

Câu 27

Điền vào chỗ ... trong phát biểu sau: “Tác động của hiệu ứng tạo lập mậu dịch càng ... khi thuế
quan ban đầu càng cao và độ co giãn cung cầu tại quốc gia nhập khẩu càng ...”

a.lớn, nhỏ

b.lớn, lớn

c.nhỏ, lớn
d.Phương án a và c đúng
Giải thích: Vì thuế quan ban đầu và độ co giãn của cung cầu sẽ cùng chiều với lợi ích tạo ra
bởi tạo lập mậu dịch
Ỡ0O

Câu 28

Khi áp dụng hạn ngạch thuế quan, nếu nhập khẩu dưới mức hạn ngạch thì sẽ:

a. Không bị tính thuế

b. Tính thuế với mức thuế quan trong hạn ngạch

c. Tính thuế với mức thuế quan ngoài hạn ngạch

d. a, b, c đều sai.
Giải thích: Đây là cách áp dụng đối với hạn ngạch thuế quan
ooo

Câu 29

Các công cụ chủ yếu trong chính sách thương mại quốc tế là: Thuế quan, hạn ngạch (quota),
hạn chế xuất khẩu tự nguyện, trợ cấp xuất khẩu và...

a. Bảo hộ hàng sản xuất trong nước

b. Cấm nhập khẩu.

c. Bán phá giá;

d. Những quy định chủ yếu về tiêu chuẩn kỹ thuật,


Giải thích: Trong các ý trên, chỉ có ý d là còn được sử dụng và có mục đích nhằm bảo hộ mậu
dịch
QOO

Câu 30

Tập đoàn Vingroup (Việt Nam) phát hành trái phiếu trên thị trường vốn quốc tế' là di chuyển
vốn quốc tế, Việt Nam xuất khẩu vốn
a. Đúng

b. Sai
Giải thích: Đây đúng là di chuyển vốn quốc tế, nhưng là Việt Nam nhập khẩu vốn
ooo

Câu 31

Nội dung thỏa thuận về thương mại trong CPTPP là biểu hiện của hình thức liên kết nào?

a.Khu vực mậu dịch tự do

b.Liên hiệp thuế' quan

c.Thị trường chung

d.Liên minh kinh tế'


Giải thích: Đây là Hiệp định Đối tác Xuyên Thái Bình Dương (TPP) là Hiệp định thương mại
tự do được đàm phán từ tháng 3/2010 gồm 12 nước thành viên
©0©

Câu 32

Hạn chế xuất khẩu tự nguyện (VER) là thỏa thuận giữa chính phủ nước nhập khẩu và nước xuất
khẩu, theo đó:

a) Nước xuất khẩu tự nguyện hạn chế xuất khẩu.

b) Nước nhập khẩu tự nguyện hạn chế nhập khẩu.

c) Câu (a) và (b) đều đúng

d) Câu (a) và (b) đều sai


Giải thích: Đây là định nghĩa của hạn chế xuất khẩu tự nguyện
ooo

Câu 33

Nguyên liệu đầu vào nhập khẩu để sản xuất một đôi giày là 8$; còn giá mậu dịch tự do của 1 đôi
giày thành phẩm là 10$. Thuế quan đánh trên đôi giày thành phẩm là 8%, thuế quan đánh trên
nguyên liệu giày nhập là 5%. Tỷ lệ bảo hộ thực sự cho người sản xuất là:

a) 15%

b) 20%

c) 25%

d) 30%
Giải thích: Ta có ERP=0,08-0,05*8101-810=20%
©0©

Câu 34

cho hàm cầu và cung bánh của Anh như sau: Sd = 20P - 20 Db = 85 - 20P; Pw = 5 USD. Quốc gia
nhỏ. Xác định giá và lượng cân bằng trong tình trạng tự cung tự cấp:
d/ P = 3, Q=40

c/ P = 3, Q=60

b/ P = 4, Q=40

a/ P = 4, Q=60
Giải thích: Cho S=D, tình trạng tự cung tự cấp diễn ra tại E.

Câu 35

Cho hàm cầu và cung bánh của Anh như sau: Sd = 20P - 20 Dd = 85 - 20P; Pw = 5 USD. Quốc
gia nhỏ. Khi mở cửa mậu dịch tự do, giá cả, tiêu dùng, sản xuất và xuất khẩu của quốc gia này
lần lượt là:

b/ 4, 25, 60, 35

d/ 5, 10, 80, 70

c/ 5, 80, 10, 70

a/ 4, 60, 25, 35
Giải thích: Khi mở cửa tự do, giá bằng giá thế giới, tiêu dùng tại H, sản xuất tại F xuất khẩu HF
ooo

Câu 36

Cho hàm cầu và cung bánh của Anh như sau: Sd = 20P - 20 Dd = 85 - 20P; Pw = 5 USD. Quốc gia
nhỏ. Nếu chính phủ đánh thuế xuất khẩu bằng 1 USD lên mỗi đơn vị bánh xuất khẩu, Xác định giá
trong nước, số lượng sản xuất, tiêu dùng và xuất khẩu:

d/ 5, 10, 80, 70

c/ 5, 80, 10, 70

a/ 4, 60, 25, 35

b/ 4, 25, 60, 35
Giải thích: Giá lúc này bằng 4, sản xuất tại G, tiêu dùng tại C, xuất khẩu đường CG.
ooo

Câu 37

Cho hàm cầu và cung bánh của Anh như sau: Sd = 20P - 20 Dd = 85 - 20P; Pw = 5 USD. Quốc gia
nhỏ. Tính lượng thay đổi thặng dư sản xuất, thặng dư tiêu dùng:

c/ -80; 20

a/ -70; 17,5

d/ 20; -80

b/ 17,5; -70
Giải thích: Thặng dư sản xuất giảm một lượng bằng diện tích phần a+b+c+d; Thặng tư tiêu dùng
tăng một lượng bằng diện tích phần a
ooo

Câu 38

Cho hàm cầu và cung bánh của Anh như sau: Sd = 20P - 20 Dd = 85 - 20P; Pw = 5
USD. Quốc gia nhỏ. Xác định Thu ngân sách và thiệt hại ròng do thuế xuất khẩu:

a/ 40; -20

c/ 36; -18
b/ 35; -17,5

d/ 60; -30
Giải thích: Thu ngân sách một phần bằng diện tích c, thiệt hài ròng do thuế xuất khẩu là phần
diện tích b+d
ooo

Câu 39

Cho hàm cầu và cung bánh của Anh như sau: Sd = 20P - 20 Dd = 85 - 20P; Pw = 5 USD. Quốc
gia nhỏ. Chính phủ áp dụng thuế xuất khẩu 2,5 USD. Tính lượng sản xuất và xuất khẩu của
Anh:

c/ 70, 30

b/ 70, 40

a/ 30, 5

d/ 40, 0
Giải thích: Lúc này Anh không xuất khẩu nữa do (5-2,5)<3,5, trạng thái giống tự cung tự cấp
QOO

Câu 40

Liên hiệp thuế quan là liên kết mà trong đó các nước thành viên

b. Giảm thuế quan và cắt bỏ hạn ngạch nhập khẩu

a. Thống nhất một mức thuế quan chung để đánh ra bên ngoài với những ® nước không phải là
thành viên

d. a, b, c đều sai

c. Cho phép di chuyển tự do lao động và tư bản


Giải thích: Đây là đặc điểm của liên hiệp thuế quan
Câu 1

Liên hiệp thuế quan là liên kết mà trong đó các nước thành viên

a. a. Thống nhất một mức thuế quan chung để đánh ra bên ngoài với những nước không phải
là thành viên

o b. Giảm thuế quan và cắt bỏ hạn ngạch nhập khẩu

o c. Cho phép di chuyển tự do lao động và tư bản

o d. a, b, c đều sai
Giải thích: Đây là đặc điểm của liên hiệp thuế quan
ooo

Câu 2

Khi áp dụng hạn ngạch thuế quan, nếu nhập khẩu trên mức hạn ngạch thì sẽ:

o a. Không bị tính thuế

O b. Tính thuế với mức thuế quan trong hạn ngạch

o c. Tính thuế với mức thuế quan ngoài hạn ngạch trên cả lô hàng nhập

© d. a, b, c đều sai.
Giải thích: Không tính trên cả lô hàng nhập, mà sẽ tính thuế với mức thuế quan trong hạn
ngạch với số lượng chưa vượt quá, số vượt hạn ngạch sẽ được tính bằng thuế ngoài hạn
ngạch.
ooo

Câu 3

Khi AFTA trở thành một liên hiện quan thuế

o a. Lao động sẽ di chuyển tự do giữa 10 nước thành viên

o b. 10 nước sẽ sử dụng một đồng tiền chung

c. Giữa 10 nước thành viên sẽ thống nhất một mức thuế quan chung để đánh ® ra bên
ngoài với những nước không phải là thành viên
o d. a, b đều đúng
Giải thích: Đây là đặc điểm của liên hiệp quan thuế
ooo

Câu 4

Giả sử các yếu tố khác không đổi, biết thuế đánh danh nghĩa lớn hơn thuế quan đánh vào sản
phẩm đầu vào nhập khẩu, tỷ lệ nội địa hóa hàng hóa sản xuất càng tăng thì tỷ lệ bảo hộ hữu
hiệu (ERP) có xu hướng:

o a) tăng

© b) giảm

o c) không đổi

o d) khi tăng, khi giảm


Giải thích: Ta có ERP=t-aiti1-ai=t-ait-ti1-ai=t-(11-ai-1)x(t-ti). Do t>ti, vậy khi ai tăng thì
ERP càng giảm
Ỡ0O

Câu 5

Câu mô tả KHÔNG đúng về Khu vực mậu dịch tự do (Free Trade Area/Zone) là:

$ A. Giảm hoặc xóa bỏ hàng rào thuế quan và các biện pháp hạn chế về số lượng đối với một
phần các loại sản phẩm và dịch vụ khi buôn bán với nhau.

o B. Tiến đến hình thành một thị trường thống nhất về hàng hóa và dịch vụ.

0 C. Các nước thành viên vẫn giữ được quyền độc lập tự chủ trong quan hệ buôn bán với các
nước ngoài khu vực.

0 D. Đây là loại liên kết kinh tế quốc tế giữa các quốc gia có mức độ cao nhất hiện nay.

Giải thích: Cao nhất hiện nay là liên minh tiền tệ, sử dụng đồng tiền chung
ooo

Câu 6

Tác động của thuế nhập khẩu ở nền kinh tế nhỏ là:
o a) Tăng nguồn thu ngân sách và tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp trong nước.

o b) Thiệt hại cho người tiêu dùng và cho nền kinh tế

© c) Câu (a) và (b) đều đúng

o d) Câu (a) và (b) đều sai


Giải thích: Hai ý a và b đều là tác động của thuế nhập khẩu. Giá sẽ tăng.
ooo

Câu 7

Đầu tư trực tiếp nước ngoài là:

o a) FDI

$ b) Là một hình thức đầu tư nước ngoài trong đó chủ sở hữu vốn đồng thời la người trực tiếp
quản lí và điều hành hoạt động vốn.

o c) ODA.

© d) Cả a và b.
Giải thích: Hai ý a và b đều đúng, ODA không được tính là đầu tư nước ngoài, nó là khoản hỗ
trợ của các quốc gia phát triển cho các quốc gia đang phát triển
Ỡ0O

Câu 8

Phát biểu nào sau đây đúng về xuất khẩu lao động?

o a.Làm cho GDP trong nước tăng

o b.Làm cho giá vốn trong nước tăng

9 c.Làm cho giá lao động trong nước tăng

o d.Đáp án a, b, c sai
Giải thích: Xuất khẩu sẽ làm GDP giảm, xuất khẩu lao động làm khan hiếm lao động trong
nước hơn nên giá lao động sẽ tăng
Câu 9

Với công thức tính mức lợi thế so sánh RCAX = (EX1/EC) ^ (EX2/EW), khi:

o a) RCAX < 1 : sản phẩm X không có lợi thế so sánh.

b) 1 < RCAX < 2,5 : sản phẩm X có lợi thế so sánh, mức lợi thế cao dần khi
1
RCAX tiến tới 2,5.

o c) RCAX > 2,5 : sản phẩm X có lợi thế so sánh rất cao.

9 d) Cả ba câu trên đều đúng.


Giải thích: Đây là công thức để biết về mức độ lợi thế so sánh của quốc gia về một mặt hàng
ooo

Câu 10

Hạn chế xuất khẩu tự nguyện (VER) là thỏa thuận giữa chính phủ nước nhập khẩu và nước xuất
khẩu, theo đó:

9 A. Nước xuất khẩu tự nguyện hạn chế xuất khẩu.

o B. Nước nhập khẩu tự nguyện hạn chế nhập khẩu.

o C. Nước xuất khẩu tự nguyện tăng thuế xuất khẩu.

o D. Cả hai nước tự nguyện hạn chế xuất khẩu

Giải thích: Đây là định nghĩa của hạn chế xuất khẩu tự nguyện

Câu 11

Cho hàm cầu và cung chuối cùa Lào như sau:


Qd= 120-P
Qs = p - 40
p là giá (tính bang USD); Qd là lượng cầu, Qs là lượng cung. Lào là quốc gia nhỏ. Giá
thế giới là 100 USD.
Khi mậu dịch tự do, số lượng chuối sản xuất, tiêu thụ và xuất khẩu cùa Lào lần lượt là:

a a) 60; 20; 40

o b) 70; 10; 60

o c) 74; 14; 60

o d) 80; 40; 40
Giải thích: Khi mậu dịch tự do, giá bằng giá thế giới, sản xuất tại G, tiêu thụ tại C, xuất khẩu
đường CG

Câu 12

Chính phủ Lào trợ cấp 10 USD cho mỗi đơn vị chuối xuất khẩu. Số lượng chuối sản xuất, tiêu
dùng và xuất khẩu lần lượt là:
Cho hàm cầu và cung chuối cùa Lào như sau:
Qd -120 - p
Qs = p - 40
p là giá (tíJill bảng USD); Ọd là lượng càu, Qs là lượng cung. Lào là quốc gia nhỏ. Giá
thể giới lả 100 USD.

o a) 60; 20; 40

© b) 70; 10; 60
o c) 74; 14; 60

o d) 80; 40; 40
Giải thích: Sau khi trợ cấp, giá bằng giá thế giới + trợ cấp, sản xuất tại F tiêu thụ tại H, xuất
khẩu đường HF
ooo

Câu 13

Thặng dư sản xuất tăng, thặng dư tiêu dùng giảm lần lượt là:
Cho hàm cầu và cung chuồi cùa Lào như sau:
Qd - 120 - p
Qs = p - 40
p là giá (tíJill bang USD); Qd là lượng cầu, Qs là lượng cung. Lào là quốc gia nhỏ. Giá thế
giới lả 100 USD.

o a) $670; $170

© b) $650; $150

© c) $670; $150

o d) $650; $170
Giải thích: Thặng dư sản xuất tăng một lượng bằng diện tích a+b+c, thặng dư tiêu dùng giảm
một lượng bằng diện tích phần a+b
ooo

Câu 14

Thiệt hại ròng do trợ cấp mang lại là:


Cho hàm cẩu và cung chuối cùa Lào như sau:
Qd -120 - p
Qs = p - 40
p là giá (tính bang USD); Qd là hrợng cầu, Qs là lượng cung. Lào là quốc gia nhò. Giá thể giới
lả 100 USD.
o a) $60

o b) $80

o c) $100

o d) $120
Giải thích: Thiệt hại ròng do trợ cấp mang lại là diện tích phần b+d

ooo

Câu 15 Chọn câu trả lời đúng nhất, điều kiện của x, y để Việt Nam và Thái Lan trao đổi theo cơ sở
LTTT là gì
Cho chi phi lao động của Việt Nam và THÁI LAN như sau:

Việt Nam Thái Lan

Sản phẩm A (số giờ/sp A) 6 y

Sản phẩm B (số giờ/sp B) X 4

Với X, ỵ là số thực lớn hơn 0

o a) y>6 và x>4

o b) 4

o c) y<6 và x<4

© d) Cả a và c đúng
Giải thích: Trao đổi theo cơ sở LTTT nghĩa là phải thỏa 1 lớn 1 bé, ta có hai trường hợp: Nếu
y>6 + 44
ooo

Câu 16

Chọn câu trả lời đúng nhất, điều kiện của x, y để Việt Nam và Thái Lan không xảy ra mậu dịch
theo cơ sở LTSS là gì
Cho chi phi lao động của Việt Nam và THÁI LAN như sau:
Việt Nam Thái Lan

Sản phẩm A (số giờ/sp A) 6 y

Sản phẩm B (số giờ/sp B) X 4

Với X, y là sổ thực lớn hơn 0

a) x=2, y=12

b) xy=24

c) x=3, y=8

o d) Đáp án a và đáp án c
Giải thích: Mậu dịch không diễn ra theo LTSS, nghĩa là tỷ lệ phải bằng nhau, hay 6/x=y/4,
suy ra xy=24
ooo

Câu 17

Cho x=3, y=4, xác định mô hình mậu dịch


Cho chi phi lao động của Việt Nam và THÁI LAN như sau:

Việt Nam Thái Lan

Sản phẩm A (số giờ/sp A) 6 y

Sản phẩm B (số giờ/sp B) X 4

Với X, y là sổ thực lớn hơn 0

o a) Việt Nam xuất khẩu B, nhập khẩu A

o b) Việt Nam xuất khẩu A, nhập khẩu B o

c) THÁI LAN xuất khẩu B, nhập khẩu A o

d) Cả b và c đều đúng.
Giải thích:
Việt Nam THÁI LAN

Sản phâm A (số giờ/sp A) 6 4

Sản phẩm B (sổ giờ/sp B) 3 4

VIỆT NAM có LTSS về sàn phẩm B, THÁI LAN có LTSS về sản phẩm A.

Câu 18

vẫn với giả thiết x=3, y=4. Mậu dịch giữa hai quốc gia có thể diễn ra với tỷ lệ trao đổi:
Cho chi phi lao động của Việt Nam và THÁI LAN như sau:

Việt Nam Thái Lan

Sản phẩm A (số giờ/sp A) 6 y

Sản phẩm B (số giờ/sp B) X 4

Với X, y là số thực lớn hơn 0

o a) Pa/Pb = 1/2

o b) Pa/Pb = 1/3

o c) Pa/Pb = 3/2

o d) Pa/Pb = 9/4
Giải thích: Pa/Pb phải nằm giữa giá so sánh của sản phẩm A ở hai quốc gia, nghĩa là nhỏ hơn 2
và lớn hơn 1. Chọn C.
ooo

Câu 19

Nếu x bằng 12, y bằng mấy thì mậu dịch không diễn ra

Cho chi phi lao động của Việt Nam và THÁI LAN như sau:

Việt Nam Thải Lan


Sản phẩm A (số giờ/sp A) 6 y

Sản phẩm B (số giờ/sp B) X 4

Với X, ỵ là số thực lớn hơn 0

a) y=2

b) y=3

c)y=4

o d) y=6
Giải thích: Sử dụng đáp án của câu 4, xy=24, suy ra y=2 thỏa yêu cầu đề bài
ooo

Câu 20

Điền vào chỗ ... trong phát biểu sau: “Tác động của hiệu ứng chuyển hướng mậu dịch càng ...
khi chênh lệch chi phí sản xuất giữa liên hiệp thuế quan và bên ngoài càng lớn và thuế quan
đánh ra bên ngoài càng ...”

o a.lớn, nhỏ

o b.lớn, lớn

o c.nhỏ, lớn

G d.Phương án a và c đúng
Giải thích: Xem lại chú ý trong phần tác động chuyển hướng mậu dịch.
ooo

Câu 21

Liên minh về kinh tế (Economic Union) khác với Thị trường chung (Common Market) ở chỗ:

$ A. Xóa bỏ những trở ngại liên quan đến quá trình buôn bán: thuế quan, hạn ngạch, giấy
phép,....

o B. Xóa bỏ những trở ngại cho quá trình tự do di chuyển tư bản, sức lao động,..
C. Lập ra chính sách ngoại thương thống nhất khi quan hệ với các nước ngoài khối.

D. Xây dựng chính sách phát triển kinh tế chung cho các nước hội viên của khối, xóa
bỏ kinh tế riêng của mỗi nước
ooo

Câu 22

Cung, cầu nội địa là hàm tuyến tính. Chính phủ đánh thuế nhập khẩu $12/1 đơn vị. Nhập khẩu
trước khi có thuế là 900 đơn vị, sau khi có thuế là 550 đơn vị. Tổn thất ròng là

o a. $4200

© b. $2100

o c. $220

o d. a, b, c đều sai
Giải thích: Nhận ra rằng: Tổn thất ròng của quốc gia sẽ bằng hiệu nhập khẩu trước trừ nhập
khẩu sau, rồi lấy hiệu này nhân với thuế chia đôi. Cụ thể: (900-550)*12/2=2100
ooo

Câu 23

Điền vào chỗ trống: “Thặng dư sản xuất biểu thị lợi ích của nhà sản xuất trên thị trường, là
khoản chênh lệch giữa ... của nhà sản xuất (giá thị trường) và giá ... mà nhà sản xuất sẵn sàng
bán”

o a. Chi phí sản xuất, tối thiểu

© b. Giá bán, tối thiểu

o c. Giá bán, tối đa

o d. a, b, c đều sai
Giải thích: Định nghĩa của thặng dư sản xuất
OO©

Câu 24
Nếu mậu dịch là tự do thì giá cả sản phẩm X ở VN sẽ là bao nhiêu?
Quốc gia VN Nga Hàn

Giá cả sản phẩm X (USD) 10 4 7

Giả thiết VN là quốc gia nhò.

o a. $7

© b. $4

o c. $10

o d. a, b, c đều sai
Giải thích: Việt Nam sẽ nhập khẩu từ Nga do có giá rẻ nhất.
OO©

Câu 25 Nếu VN đánh thuế quan không phân biệt 80% lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu từ Nga và
Hàn Quốc. Giá cả sản phẩm X ở Việt Nam bây giờ là bao nhiêu?
■» ]
Quốc gia VN Nga Hàn

Giá cả sản phẩm X (USD) 10 4 7

Giả thiết VN là quốc gia nhò.

a. $4

b. $7

c. $10
© d. a, b, c đều sai
Giải thích: VN sẽ nhập khẩu từ Nga với giá 4(1+80%)=7,2
ooo

Câu 26

Nêu Việt Nam xây dựng một liên hiệp quan thuế với Hàn Quốc. Liên hiệp quan thuế đó là loại gì?
Quốc gia VN Nga Hàn

Giá cả sàn phẩm X (USD) 10 4 7

Giả thiết VN là quốc gia nhò.

© a/ Chuyển hướng mậu dịch

o c/ Vừa tạo lập, vừa chuyển hướng

o d/ a, b, c đều sai

© b/ Tạo lập mậu dịch


Giải thích: VN sẽ NK từ Hàn Quốc, quốc gia có giá cao hơn nhưng được hưởng lợi nhờ ưu đãi
thuế quan nội bộ, đây là liên hiệp chuyển hướng

Câu 27

Nếu liên hiệp đó giảm thuế nhập khẩu với bên ngoài xuống 50%, thì xảy ra hiệu ứng gì

Quốc gia VN Nga Hàn

Giá sản phẩm X 10 4 7

© b/ Tạo lập mậu dịch

© a/ Chuyển hướng mậu dịch

o d/ Không xảy ra hiệu ứng gì

o c/ Vừa tạo lập, vừa chuyển hướng


Giải thích: VN sẽ chuyển sang NK từ Nga, quốc gia có chi phí rẻ hơn 4(1+50%)=6<7, một
phần sản phẩm sản xuất trong nước sẽ được thay thế bằng NK từ Nga, xuất hiện hiệu ứng tạo
lập mậu dịch.
Câu 28

Sản phẩm A có giá trị là 300USD, trong đó giá trị nguyên liệu nhập là 100 USD, thuế' quan
đánh trên sản phẩm A là 10%, thuế' quan đánh trên nguyên liệu nhập là 5%. Tỷ lệ bảo hộ thực
sự cho người sản xuất là:

o a) 15%

© b) 12,5%

o c) 10,5%

o d) 20%
Giải thích: Ta có ERP=0,1-0,05^1003001-100300=12,5%

Câu 29

Sản phẩm A có giá trị là 300USD, trong đó giá trị nguyên liệu nhập là 100 USD, thuế quan
đánh trên sản phẩm A là 10%, thuế quan đánh trên nguyên liệu nhập là 5%. Khi thuế quan đánh
trên nguyên liệu nhập là 10%, tỷ lệ bảo hộ thực sự cho người sản xuất là:

o a) 10,5%

o b) 12,5%

o c) 10%

o d) 20%
Giải thích: Ta có ERP=0,1-0,1x1003001-100300=10,0%; Hoặc ta chú ý rằng, khi t=ti thì
ERP=t=ti.
©@o

Câu 30

Liên hiệp thuế quan chuyển hướng mậu dịch sẽ làm cho:

o a. Tài nguyên thế giới được phân phối sử dụng một cách tốt nhất

o b. Phúc lợi quốc gia không là thành viên trong liên hiệp thuế quan tăng lên

O c. Phúc lợi của các quốc gia làm thành viên trong liên hiệp thuế quan tăng lên

© d. Lợi thế so sánh của các quốc gia chưa được tận dụng một cách triệt để
Giải thích: Do NK từ quốc gia có chi phí cao hơn chỉ vì ưu đãi thuế quan nội bộ
ooo

Câu 31 Xác định giá và lượng cân bằng trong tình trạng tự cung tự cấp:

Cho hàm cầu và cung kiwi của úc như sau: Sd = 20P - 10 Dd = 130 - 20P; Pw = 5 USE

o b/ P = 4, Q=50

o a/ P = 4, Q=60

© d/ P = 3,5, Q=60

© c/ P = 3,5, Q=50
Giải thích: Cho S=D, tình trạng tự cung tự cấp diễn ra tại E
ooo

Câu 32: Khi mở cửa mậu dịch tự do, giá cả, tiêu dùng, sản xuất và xuất khẩu của quốc gia này lần
lượt là:

Clio hàm cầu và cung kiwi của úc như sau: Sd = 20P - 10 Dd = 130 - 20P; Pw = 5 USD
a/ 5, 90, 30, 60

© b/ 5, 30, 90, 60

o c/ 4, 70, 50, 20

© d/ 4, 50, 70, 20
Giải thích: Khi mở cửa tự do, giá bằng giá thế giới, tiêu dùng tại H, sản xuất tại F xuất khẩu
HF
ooo

Câu 33 Nếu chính phủ đánh thuế xuất khẩu bằng 1 USD lên mỗi đơn vị kiwi xuất khẩu. Xác định
giá trong nước, số lượng sản xuất, tiêu dùng và xuất khẩu:

Cho hàm cầu và cung kiwi của úc như sau: Sd = 20P - 10 Dd = 130 - 20P; Pw = 5 USE

o b/ 5, 30, 90, 60
© d/ 4, 50, 70, 20

o a/ 5, 90, 30, 60

© c/ 4, 70, 50, 20
Giải thích: Giá lúc này bằng 4, sản xuất tại G, tiêu dùng tại C, xuất khẩu đường CG

Câu 34

Tính lượng thay đổi thặng dư sản xuất, thặng dư tiêu dùng:
© d/ 40, -80

© c/ -80, 40

o b/ 30, -70

o a/ -70, 30
Giải thích: Thặng dư sản xuất giảm một lượng bằng diện tích phần a+b+c+d Thặng tư tiêu
dùng tăng một lượng bằng diện tích phần a
ooo

Câu 35
Chính phủ áp dụng thuế xuất khẩu 2,5 USD. Tính lượng sản xuất và xuất khẩu của Úc:
Cho hàm cầu và cung kiwi của úc như sau: Sd = 20P - 10 Dd = 130 - 20P; Pw = 5 USE

© a/ 30, 40

o c/ 70, 30

o b/ 70, 40

© d/ 50, 0
Giải thích: Lúc này Úc không xuất khẩu nữa do (5-2,5)<3,5, trạng thái giống tự cung tự cấp
ooo

Câu 36 Xác định mức thuế để phần thu ngân sách đạt giá trị lớn nhất có thể:

Cho hàm cầu và cung kiwi của Úc như sau: Sd = 20P -10; Đ= 130 -20P, Pw= 5 USD

a) 1
b) 0,75
c) 0,25
d) 0,5
e)
Câu 37

Theo lí thuyết chi phí cơ hội, số lượng yếu tố sản xuất là

o a) 10

© b) 15

© c) Không hạn chế

o d) a, b, c đều sai
Giải thích: Đây là giả thiết của LT chi phí cơ hội, có vô số các yếu tố sản xuất, không chỉ đơn
thuần là lao động
ooo

Câu 38

Một quốc gia có lợi thế so sánh về một sản phẩm, ... lợi thế tuyệt đối về sản phẩm đó

o a) chắn chắn có

© b) có thể có

o c) sẽ không có

o d) a, b, c đều sai
Giải thích: Một quốc gia có lợi thế so sánh về một sản phẩm, có thể có hoặc không có lợi thế
tuyệt đối về sản phẩm đó.
ooo

Câu 39

Điều nào sau đây không phải là quan điểm của thuyết trọng thương:

© a) Xuất siêu là con đường mang lại sự phồn thịnh cho quốc gia.

o b) Một quốc gia giàu có là có nhiều quý kim và nhân công.

© c) Ủng hộ nền thương mại tự do.

o d) Mậu dịch quốc tế là trò chơi có tổng số bằng không


Giải thích: Quan điểm của chủ nghĩa trọng thương là hỗ trợ xuất khẩu và hạn chế nhập khẩu

Câu 40

Quy định hàm lượng nội địa của sản phẩm là biện pháp hành chính quy định hàng hóa phải có
một số lượng linh kiện hoặc giá trị :

o A. tối đa được sản xuất trong nước thì mới được hưởng ưu đãi

© B. tối thiểu được sản xuất trong nước thì mới được hưởng ưu đãi.

o C. tối đa được sản xuất ở nước ngoài thì mới được hưởng ưu đãi

o D. tối thiểu được sản xuất ở nước ngoài thì mới được hưởng ưu đãi.
Giải thích: Đây là định của quy định hàm lượng nội địa nhằm đảm bảo sản phẩm vẫn có giá
trị sản xuất nội địa trong đó
Câu 1

Vai trò của thuế quan trong thương mại quốc tế ?

o a) Điều tiết XNK, bảo hộ thị trường nội địa

o b)Tăng thu nhập cho ngân sách nhà nước

o c) Giảm thất nghiệp trong nước

© d) Tất cả
Giải thích: thuế quan có tất cả các đặc điểm trên
ooo

Câu 2

Lợi thế so sánh là lợi thế thể hiện ở hàng hóa có:

o a. Chi phí sản xuất lớn hơn

o b. Tỷ lệ chi phí sản xuất lớn hơn

o c. Chi phí sản xuất nhỏ hơn

© d. Tỷ lệ chi phí sản xuất nhỏ hơn


Giải thích: hay có thể hiểu là giá so sánh nhỏ hơn
ooo

Câu 3

Hàng hóa của một quốc gia có chi phí sản xuất nhỏ nhất là hàng hoá

o a. Không có lợi thế so sánh và không có lợi thế tuyệt đối

o b. Có lợi thế so sánh nhưng không có lợi thế tuyệt đối

o c. Có lợi thế tuyệt đối và có lợi thế so sánh

© d. Có lợi thế tuyệt đối và có thể có lợi thế so sánh


Giải thích: Chi phí sản xuất nhỏ nghĩa là có LTTT, nhưng không đồng nghĩa với việc có LTSS,
tùy thuộc vào giá so sánh của các quốc gia
ooo

Câu 4

Chi phí cơ hội của một mặt hàng là :

0 a. Số lượng mặt hàng khác cần phải hy sinh để có đủ tài nguyên tiêu dùng thêm 1 đơn vị mặt
hàng này
© b. Số lượng mặt hàng khác cần phải hy sinh để có đủ tài nguyên để sản xuất thêm 1
đơn vị mặt hàng này

o c. Là chi phí nhỏ nhất trong sản xuất sản phẩm

o d. Là chi phí trung bình trong sản xuất sản phẩm


Giải thích: Đây là định nghĩa của CPCH
©0©

Câu 5

Tỷ lệ bảo hộ thực sự cho ngành công nghiệp giảm đi khi :

o a. Thuế nhập khẩu sản phẩm cuối cùng tăng

o b. Thuế nhập khẩu nguyên vật liệu, bán thành phẩm giảm

© c. Thuế nhập khẩu nguyên vật liệu, bán thành phẩm tăng

o d. Tỷ lệ chi phí nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong giá thành tăng
Giải thích: Khi ti tăng thì tỉ lệ bảo hộ thực tế sẽ giảm (ngành ít được bảo hộ hơn)
ooo

Câu 6

Những điều này sau đây là mục tiêu của mô hình liên hiệp thuế quan:

o a) Gia tăng khối lượng mậu dịch

o b) Sử dụng tài nguyên tốt hơn

o c) Nâng cao mức sống của nhân dân


© d) Cả (a), (b), (c) đều đúng
Giải thích: Đây đều là mục tiêu của liên hiệp thuế quan
ooo

Câu 7

Quy định hàm lượng nội địa của sản phẩm (Local Content Requirements) có thể được áp dụng
để

o a) Buộc các nhà đầu tư nước ngoài tăng cường sử dụng nguyên liệu, linh kiện chế tạo tại địa
phương nhằm nâng cao trình độ công nghệ sản xuất trong nước.

o b) Hạn chế' mức bán hàng của nước ngoài vào thị trường nội địa.

© c) Hai câu a và b đều đúng.

o d) Câu a đúng và câu b sai


Giải thích: Đây đều là mục đích của quy định hàm lượng nội địa
ooo

Câu 8

Liên minh về thuế quan và thị trường chung có cùng đặc trưng là :

o a) Sức lao động và vốn đầu tư di chuyển tự do

© b) Một chính sách thuế quan cho ngoài khối.

o c) a & b đều đúng.

o d) a & b đều sai


Giải thích: Đây là đặc điểm chung, xem trong bảng các hình thức liên kết quốc tế

Câu 9

Hành vi xuất khẩu bị coi là bán phá giá (Dumping) khi:

o a) Giá xuất khẩu thấp hơn giá thành toàn bộ.


o b) Giá xuất khẩu thấp hơn giá thành sản xuất.

0 c) Giá xuất khẩu thấp hơn giá thành toàn bộ; dẫn đến giá bán lẻ thấp hơn mặt bằng
giá hợp lý của thị trường nước nhập khẩu.

o d) Giá xuất khẩu thấp hơn giá thành sản xuất; dẫn đến giá bán lẻ thấp hơn mặt bằng giá hợp
lý của thị trường nước nhập khẩu.
Giải thích: Phải tính cả giá thành vận tải,... Bán phá giá làm nhà sản xuất của nước NK thiệt
hại
ooo

Câu 10

Cơ sở mậu dịch diễn ra là:


Cho bảng số liệu sau::

NSLĐ (số sản phẩm/ giờ) Israel Đài Loan

Máy tính (M) 2 3

Phân bón (P) 4 1

© a. Lợi thế tuyệt đối

o b. Lợi thế so sánh

o c. Chi phí cơ hội

o d. a, b, c đều sai
Giải thích: Do thỏa 1 lớn 1 bé

Câu 11

Mô hình mậu dịch của mỗi quốc gia là:


Cho bảng số liệu sau :

NSLĐ (số sản phẩm/ giờ) Israel Đài Loan


Máy tính (M) 2 3

Phân bón (P) 4 1

o A. Israel xuất khẩu máy tính, nhập khẩu phân bón

o B. Đài loan xuất khẩu phân bón, nhập khẩu máy tính

© C. Israel xuất khẩu phân bón, nhập khẩu máy tính

o D. Mậu dịch không xảy ra


Giải thích: Israel sẽ xuất khẩu sản phẩm mình có LTTT ở đây là phân bón
ooo

Câu 12
Xác định lợi ích về thời gian của Đài Loan khi hai quốc gia trao đổi 6M = 6P
Cho bảng số liệu sau :

NSLĐ (số sản phẩm/ giờ) Israel Đài Loan

Máy tính (M) 2 3

Phân bón (P) 4 1

o a. 1,5 (h)

© b. 4 (h)

o c. 12 (h)

o d. a, b, c đều sai.
Giải thích: Ta có: 61-63=4(h)
ooo

Câu 13

Chi phí cơ hội của máy tính và phân bón ở Israel lần lượt là
Cho bảng số liệu sau :

NSLĐ (số sản phẩm/ giờ) Israel Đài Loan

Máy tính (M) 2 3

Phân bón (P) 4 1

© a. 2 & 1/2

o b. 1/2 và 2

o c. 3 và 1/3

o d. 1/3 và 3
Giải thích: Áp dụng năng ngược, chi thuận
Câu 14

Ở tỷ lệ trao đổi nào sau đây thì mậu dịch xảy ra


Cho bảng số liệu sau :

NSLĐ (số sản phẩm/ giờ) Israel Đài Loan

Máy tính (M) 2 3

Phân bón (P) 4 1

o a. PM/PP = 1/3

o b. PM/PP = 1

o c. PM/PP = 3

o d. b, c đều đúng.
Giải thích: Tỷ lệ trao đổi phải nằm giữa giá so sánh của máy tính ở hai quốc gia, hay lớn hơn
1/3 và nhỏ hơn 2. Chọn B
COO

Câu 15

Trợ cấp xuất khẩu tại một nước lớn sẽ làm cho:

o a) Giá trong nước tăng lên bằng mức trợ cấp

o b) Giá trong nước giảm xuống bằng mức trợ cấp

o c) Giá trong nước tăng lên thấp hơn mức trợ cấp

o d) Giá trong nước tăng lên cao hơn mức trợ cấp
Giải thích: Giá trong nước sẽ tăng nhưng ít hơn giá trợ cấp do ảnh hưởng giá thế giới giảm
QOO

Câu 16

Việc giảm tỷ lệ thuế nhập khẩu làm cho phần thu thuế nhập khẩu của nhà nước thay đổi theo xu
hướng
o a. Tăng lên

o b. Giảm đi

o c. Không thay đổi

© d. Có thể là 1 trong 3 trường hợp trên


Giải thích: Vì ngoài việc giảm thuế thì khối lượng mậu dịch sẽ tăng, mà phần thu thuế bằng
thuế trên mỗi đơn vị nhân khối lượng mậu dịch, vậy nên có thể là 1 trong 3 trường hợp.
ooo

Câu 17
Cho hàm cung và hàm cầu mặt hàng trà đen trên thị trường nội địa của Canada như sau:

Qd = 200 - 20P Qs = 40P - 40

Qd là lượng cầu, Qs là lượng cung, p là giá (tính bang USD). Giá trà đen trên thị trường thế
giới là 2USD. Giả thiết Canada là quốc gia nhỏ.

Khi mậu dịch tự do, số lượng quạt tiêu thụ, sản xuất và nhập khẩu của Canada lần lượt là

o a) 120, 120, 0

b b) 160, 40, 120

o c) 120, 120, 100

o d) 40, 140, 100


Giải thích: Khi mậu dịch tự do, tiêu thụ tại F sản xuất tại H và NK đường HF
ooo

Câu 18

Chính phủ đánh thuế quan nhập khẩu 50% đối với trà đen. Số lượng trà tiêu thụ, sản xuất và
nhập khẩu của Canada lần lượt là:
Cho hàm cung và hàm cầu mặt hàng trà đen trên thị trường nội địa của Canada như sau:

Qd = 200 - 20P Qs = 40P - 40

Qd là hrợng cầu, Qs là lượng cung, p là giả (tinh bang USD). Giá trà đen trên thị trường
thế giới là 2USD. Giả thiết Canada là quốc gia nhô.

o a) 120, 120, 0

o b) 160, 40, 120

© c) 140, 80, 60

o d) a, b, c đều sai
Giải thích: Khi đánh thuế, tiêu thụ tại G, sản xuất tại C và NK đường HC
ooo

Câu 19

Thặng dư sản xuất tăng, thặng dư tiêu dùng giảm lần lượt là:
Cho hàm cung và hàm cầu mặt hàng trà đen trên thị trường nội địa của Canada như sau:

Qd = 200 - 20P Qs = 40P - 40

Qd là hrợng cầu, Qs là lượng cung. P là giá (tinh bang USD). Giá trà đen trên thị trường thể
giói là 2USD, Giả thiết Canada là quốc gia nhô.

© a) $60; $150

o b) $297; $857

o c) $60; $857

o d) $297; $1 55
Giải thích: Thặng dư sản xuất tăng diện tích a, thặng dư tiêu dùng giảm phần diện tích
a+b+c+d
Câu 20

Tổn thất ròng của Canada do thuế quan nhập khẩu là:
Cho hàm cung và hàm cầu mặt hàng trà đen trên thị trường nội địa của Canada như sau:

Qd = 200 - 20P Qs = 40P - 40

Qd là lượng cầu, Qs là lượng cung, p là giả (tinh bang USD). Giá trà đen trên thị trường thế
giới là 2USD. Giả thiết Canada là quốc gia nhô.

o a) $30

o b) $35

o c) $40

o d) $44
Giải thích: Tổn thất ròng sẽ là phần diện tích b+d
ooo

Câu 21

Thuế' quan ngăn cấm trong trường hợp này là:


Cho hàm cung và hàm cau mặt hàng trà đen trên thị tnrờng nội địa của Canada nhir sau:

Qd = 200 - 20P Qs = 40P - 40

Qd là hrợng cầu, Qs là lượng cung. P là giá (tinh bang USD). Giá trà đen trên thị trường thể
giói là 2USD, Giã thiết Canada là quốc gia nhô.

o a) 25%

o b) 50%

o c) 75%

Q d) 1 00%
Giải thích: Thuế quan ngăn cấm làm giá thế giới tăng bằng giá tự cung tự cấp, hay 2+T=4,
T=2 hay t=100%
OO©

Câu 22

Việc tăng thuế xuất khẩu sẽ làm ảnh hưởng gì tới giá trong nước và thặng dư tiêu dùng:

o a. giá trong nước giảm và thặng dư tiêu dùng giảm

© b. giá trong nước giảm và thặng dư tiêu dùng tăng

o c. giá trong nước tăng và thặng dư tiêu dùng giảm

o d. giá trong nước tăng và thặng dư tiêu dùng tăng


Giải thích: Tăng thuếXK sẽ làm giá giảm và người tiêu dùng được lợi
ooo

Câu 23

Câu nào sau đây sai đối với quốc gia xuất khẩu vốn?

o a.GNP tăng

© b.GDP tăng

o c.Thu nhập từ lao động giảm

o d.GDP giảm
Giải thích: Xuất khẩu thì GDP sẽ giảm
00©

Câu 24

Câu nào sau đây sai đối với quốc gia tiếp nhận lao động

a a.GNP tăng, thu nhập từ vốn giảm

o b.GNP tăng, GDP tăng

o c.GDP tăng, GNP giảm

o d.Phương án a và b đúng
Giải thích: GNP luôn tăng, tiếp nhận lao động thì thu nhập từ lao dộng giảm, thu nhập từ vốn
tăng.
ooo

Câu 25

o d/ 70; 3
Giải thích: Khi không có thương mại, điểm cân bằng tại E, giá 4 và tiêu dùng bằng 70
ooo

Câu 26

Xác định sản xuất, tiêu dùng, và nhập khẩu khi PHÁP mở cửa tự do Hàm cung và hàm cầu sàn
phẩm sữa của PHÁP (Quốc gia nhò, NK h'ĩ thế giới),

Qd = -20P+150, Qs = 30P-50. Với Qd là lượng cẩu Qs là lượng cung, p là giá (USD). Giá
si'ra thế giới bẳng 2

o a/ 110; 10; 100

o d/ 90; 40; 50

o c/ 40; 90; 50

o b/ 10; 110; 100


Giải thích: Khi mở cửa tự do, tiêu dùng tại F sản xuất tại H, NK đường HF
ooo

Câu 27

Pháp ấn định hạn ngạch 50 đơn vị lên sản phẩm sữa, xác định giá trong nước, tiêu dùng và sản
xuất
Hàm cung và hàm cầu sân phẩm sữa của PHÁP (Quốc gia nhò, NK từ thế giới),

Qd = -20P+150. Qs = 30P-50. Với Qd là lượng cầu Qs là lượng cung, p là giá (USD). Giá
sfra thế giới bẳng 2

o b/ 2; 110; 100

o c/ 3; 90; 40

o d/ 3; 40; 100

o a/ 2; 110; 10
Giải thích: Tịnh tiến đường cung phần phía trên giá thế giới sang phải 50 đơn vị.; Giao của
đường cung mới và đường cầu sẽ ra giá trong nước hiện tại; Tiêu dùng tại G, sản xuất tại C
ooo

Câu 28

Việc áp dụng hạn ngạch mang lại lợi ích hay thiệt hại bằng bao nhiêu Hàm cung và hàm cầu sàn
phẩm siìa của PHÁP (Quốc gia nhò, NK từ thế giới),

Qd = -20P+150. Qs = 30P-50. Với Qd là lượng cầu Qs là lượng cung, p là giá (USD). Giá
sữa thế giới bẳng 2
o a/ 25

o c/ 30

o d/ -30

© b/ -25
Giải thích: Mang lại tổn thất ròng bằng diện tích b+d
ooo

Câu 29

Thuế quan tương đương trong trường hợp này là


Hàm cung và hàm cầu sàn phâm sfra của PHÁP (Quốc gia nhò, NK từ thế giới),

Qd = -20P+150, Qs = 30P-50. Với Qd là lượng cẩu Qs là lượng cung, p là giá (USD). Giá
si'ra thế giới bẳng 2

o b/ 25%

© a/ 50%

o d/ 100%

o c/ 30%
Giải thích: Ta có: 3-22=50%
ooo

Câu 30

Giả thiết quốc gia B là một nước nhỏ, khi có mậu dịch tự do, giá cả sản phẩm X ở
quốc gia B sẽ là:

Quác gia A B (

Giá cả sản phẩm X (USD) 8 7 5

c/ Px = $8
a/ Px = $7

b/ Px = $9

© d/ Px = $5
Giải thích: B sẽ NK từ C là quốc gia có chi phí rẻ hơn
ooo

Câu 31

Nếu quốc gia B đánh thuế' quan không phân biệt bằng 100% lên giá trị sản phẩm X
nhập khẩu từ quốc gia A và C, quốc gia B sẽ:

Quốc gia A B (

Giá cả sản phẩm X (USD) 8 7 5

© c/ Tự sản xuất trong nước

o a/ Nhập khẩu sản phẩm X từ quốc gia C

o b/ Nhập khẩu sản phẩm X từ quốc gia A o d/ Nhập khẩu sản phẩm X từ cả 2 quốc gia với giá
bình quân là $7
Giải thích: Vì giá NK thấp nhất bây giờ là từ C và bằng 5(1+100%)=10>7
ooo

Câu 32

Giả sử quốc gia B liên kết với quốc gia C trong một liên hiệp quan thuế. Liên hiệp quan thuế' đó
thuộc loại:

Quốc gia A B (
2
Giá cả sản phẩm X (USD) 8 7 5

o a/ Chuyển hướng mậu dịch

o d/ Không thuộc loại nào


© c/ Tạo lập mậu dịch

o b/ Vừa tạo lập vừa chuyển hướng


Giải thích: Vì C là quốc gia có chi phí rẻ hơn, đây là liên hiệp tạo lập
ooo

Câu 33

Nhưng bây giờ quốc gia B lại liên kết với quốc gia A trong một liên hiệp quan thuế.
Liên hiệp quan thuế' đó thuộc loại:

Quốc gia A B (

Giá cả sản phẩm X (USD) 8 7 5

o c/ Chuyển hướng mậu dịch vì chuyển từ C qua B

b/ b/ Chuyển hướng mậu dịch vì chuyển từ C qua A

o d/ Vừa tạo lập vừa chuyển hướng.

o a/ Tạo lập mậu dịch vì chuyển từ B sang A


Giải thích: Xét về liên hiệp, thì do A có giá cao hơn C (8>5), nhưng được hưởng lợi nhờ ưu
đãi thuế quan nội bộ, đây là liên hiệp chuyển hướng mậu dịch
ooo

Câu 34

Nhận định nào sau đây sai

Q a. Các yếu tố khác không thay đổi, Mỹ tăng thuế nhập khẩu với tôm đông lạnh chỉ từ Trung
Quốc thì tại Mỹ phát sinh chuyển hướng mậu dịch

0 b. Các yếu tố khác không thay đổi, Mỹ tăng thuế' nhập khẩu với tôn chỉ từ Trung Quốc thì
nhập khẩu tôn của Việt Nam từ Trung Quốc tăng

© c. Chuyển hướng mậu dịch làm tăng lợi ích tổng thể của thế' giới

Q d. Thành lập liên hiệp thuế' quan giúp tận dụng lợi ích từ “hiệu quả theo quy mô”
Giải thích: Chuyển hướng mậu dịch làm giảm lợi ích tổng thể của thế giới
ooo

Câu 35

Nhận định nào sau đây không đúng

o a. Thuế' quan nhập khẩu được sử dụng phổ biến

© b. Thuế' quan xuất khẩu được sử dụng phổ biến

Q c. Việt Nam áp dụng thuế' quan nhập khẩu đậu tương thì nông dân trồng đậu tương được lợi

o d. Thuế' quan nhập khẩu làm hạn chế' cạnh tranh trên thị trường nội địa

Giải thích: Thuế quan xuất khẩu được sử dụng hạn chế, chỉ với một số mặt hàng nhất định

Câu 36

Nhận định nào sau đây đúng

a a. Thuế nhập khẩu xe hơi đã qua sử dụng là thuế hỗn hợp: 40% và $35.000/xe. Một chiếc xe
hơi giá trị $80.000. Thuế nhập khẩu phải trả là $67.000

o b. Khi quốc gia nhỏ áp dụng thuế nhập khẩu thì giá thế giới tăng

n c. Việt Nam áp dụng thuế quan nhập khẩu đậu tương thì Công ty Vinasoy được
u
lợi

Q d. Thuế quan tính theo số lượng (Thuế tuyệt đối) là loại thuế quan thường sử dụng với hàng
hóa đa dạng về chủng loại
Giải thích: Ta có ở câu a: Cách tính là 35000+80000x40%=67.000
ooo

Câu 37

Chính sách tiền tệ chung là đặc tính của

o a. Liên minh tiền tệ, Liên minh kinh tế


o b. Liên minh tiền tệ, thị trường chung

o c. Liên minh kinhtế, thị trường chung

© d. a, b, c đều sai
Giải thích: Chỉ có liên minh tiền tệ mới có chính sách tiền tệ chung
ooo

Câu 38

Chính sách thương mại chung của EU cho phép Pháp có thể áp dụng thuế nhập khẩu cao hơn với
hàng nhập khẩu từ LB Nga

o a. Đúng

© b. Sai
Giải thích: Vì Pháp nằm trong EU, phải thực hiện các chính sách thương mại chung của EU đối
với nước ngoài, cụ thể là Nga
ooo

Câu 39

Xác định tính đúng sai của các nhận định sau đây (1) Trung Quốc hạn chế xuất khẩu đất hiếm
(nguyên liệu sản xuất pin di động) là hạn chế xuất khẩu tự nguyện (2) Các đối tác thương mại hạn
chế xuất khẩu tự nguyện vào Việt Nam nếu Việt Nam gây sức ép

o a. Đúng, đúng

o b. Đúng, sai

o c. Sai, đúng

© d. Sai, sai
Giải thích: Vì TQ là quốc gia lớn, việc hạn chế này nhằm đảm bảo nguồn nguyên liệu trong nước
chứ không bị ảnh hưởng sức ép bởi bên ngoài. Việt Nam không có đủ quy mô để có thể gây sức ép
ooo

Câu 40

Sự di chuyển nguồn lực vốn có tác động như thế nào?


© a.Có lợi cho nhà sản xuất ở quốc gia nhập khẩu vốn

o b.Có lợi cho người lao động bản xứ ở quốc gia xuất khẩu vốn

o c.Tác động tích cực đến môi trường quốc gia nhập khẩu vốn

o d.Có lợi cho nhà sản xuất ở quốc gia xuất khẩu vốn
Giải thích: Quốc gia nhập khẩu vốn sẽ giúp giảm giá vốn, mở rộng sản xuất, GDP tăng và có
lợi cho nhà sản xuất
Câu 1

Nhận định nào sau đây đúng:

Q a) Theo lý thuyết lợi thế tuyệt đối, mậu dịch có lợi cho tất cả các quốc gia tham gia mậu dịch

Q b) Theo lý thuyết lợi thế so sánh, mậu dịch diễn ra khi có sự khác biệt tương đối về năng
suất lao động giữa các quốc gia.

Q c) Theo tư tưởng trọng thương, mậu dịch có lợi cho tất cả các quốc gia tham gia

© d) a và b đúng
Giải thích: Cả ý a và b đều đúng, xem lại lý thuyết hai phần này.
00©

Câu 2

Khi một quốc gia nhỏ đánh thuế quan nhập khẩu, điều nào sau đây không đúng:

o a) Giá trong nước tăng, sản xuất tăng

© b) Giá thế giới tăng

o c) Tiêu dùng giảm, sản xuất tăng

o d) Tiêu dùng giảm, nhập khẩu giảm


Giải thích: Quốc gia nhỏ đánh thuế không làm ảnh hưởng tới giá thế giới
©0©

Câu 3

Điều nào sau đây là quan điểm của chủ nghĩa trọng thương:

o a) Xuất siêu để mang lại sự phồn thịnh cho mỗi quốc gia

o b) Hạn chế nhập khẩu, khuyến khích xuất khẩu

o c) Ủng hộ tự do thương mại

© d) a và b
Giải thích: Chủ nghĩa trọng thương cho rằng TMQT là trò chơi có tổng bằng 0, họ cố gắng
duy trì trạng thái xuất siêu
Ỡ0O

Câu 4

Vấn đề nào sao đây không đúng trong quá trình mậu dịch quốc tế:

0 a) Trợ cấp xuất khẩu tiến hành bằng trợ cấp trực tiếp hoặc cho vay với lãi suất thấp đối với
các nhà xuất khẩu quốc gia

a) Các thoả thuận quốc tế đều khuyến khích những hình thức trợ cấp xuất khẩu

Q c) Có thể cho nước ngoài vay ưu đãi để họ nhập khẩu sản phẩm của mình cũng là một hình
thức trợ cấp xuất khẩu

o d) Trợ cấp xuất khẩu cũng được xem là một hình thức bán phá giá
Giải thích: Không phải tất cả thỏa thuận đều khuyến khích hình thức trợ cấp xuất khẩu, xu
hướng dang giảm đi
ooo

Câu 5

Khu vực mậu dịch tự do có các đặc tính nào sau đây:

o a) Thực hiện chính sách thuế quan chung


0 b) Xóa bỏ các rào cản thuế quan và phi thuế quan trong mậu dịch giữa các thành viên

o c) Tự do di chuyển vốn và lao động giữa các nước thành viên.

o d) a và b.
Giải thích: FTA không có các đặc điểm của câu a và c
ooo

Câu 6

Liên hiệp thuế quan có các đặc tính nào sau đây:

o a) Xóa bỏ thuế quan nhập khẩu trong mậu dịch giữa các thành viên

o b) Thực hiện chính sách thuế quan chung


o c) Xóa bỏ các rào cản phi thuế quan trong mậu dịch giữa các thành viên

© d) Cả a, b và c
Giải thích: Liên hiệp thuế quan có cả ba đặc điểm trên
ooo

Câu 7

Điều nào sau đây đúng:


Cho năng suất lao động của quốc gia 1 và quốc gia 2 như sau

Quốc gia 1 Quốc gia 2

Săn phẩm A (số lượng sp A/giờ) 6 3

Săn pỉiầm B (số lượng sp B/giờ) 4 4

© a) Quốc gia 1 có lợi thế tuyệt đối về sản phẩm A

o b) Quốc gia 2 có lợi thế tuyệt đối về sản phẩm A

o c) Quốc gia 2 có lợi thế tuyệt đối về sản phẩm B

o d) Cả a và c đúng

Giải thích: Có lợi thế tuyệt đối nghĩa là năng suất lao động của sản phẩm của quốc gia đó phải
lớn hơn của quốc gia còn lại
ooo

Câu 8

Cơ sở mậu dịch giữa hai quốc gia là:


Cho năng suất lao động của quốc gia 1 và quốc gia 2 như sau

Quốc gia 1 Quốc gia 2

Săn pỉiâm A (số lượng sp A/giờ) 6 3

Săn phẩm B (số lượng sp B/giờ) 4 4


o a) Lợi thế tuyệt đối © b) Lợi thế' so sánh o c) Cả a và b đều đúng o d) Mậu dịch không diễn ra
Giải thích: Do chỉ có QG1 có LTTT về sản phẩm A, không thỏa 1 lớn 1 bé, thỏa tỷ lệ khác nhau.
Cơ sở sẽ là LTSS
ooo

Câu 9

Mô hình mậu dịch của mỗi quốc gia là:


Cho năng suất lao động của quác gia 1 và quốc gia 2 như sau:

Quốc gia 1 Quốc gia 2

Săn pỉiầni A (số lượng sp A/giờ) 6 3

Săn pỉìầni B (sổ lượng sp B/giờ) 4 4

o a) Quốc gia 1 xuất khẩu B, nhập khẩu A

o b) Quốc gia 1 xuất khẩu A, nhập khẩu B

o c) Quốc gia 2 xuất khẩu B, nhập khẩu A

© d) Cả b và c đều đúng.
Giải thích:

Quốc gia 1 Quốc gia 2

Sân phẩm A (số lượng sp A/giở) 6 3

Sân phẩm B (số lượng sp B/giờ) 4 4

QG1 Cỏ LTSS về sàn phầm A, QG2 có LTSS về sản phẩm B


ooo

Câu 10

Mậu dịch giữa hai quốc gia có thể diễn ra với tỷ lệ trao đổi:
Cho năng suất lao động của quốc gia 1 và quốc gia 2 như sau

Quốc gia 1 Quồc gia 2

Sân pham A (số lượng sp A/giở) 6 3


Săn pham B (số lượng sp B/giờ) 4 4

o a) Pa/Pb= 1/2

o b) Pa/Pb= 2/3

o c) Pa/Pb= 3/2

© d) Pa/Pb= 5/4
Giải thích: Pa/Pb phải nằm giữa giá so sánh của sản phẩm A ở hai quốc gia, nghĩa là nhỏ hơn
4/3 và lớn hơn 4/6=2/3. Chọn D

Câu 11

Hai quốc gia trao đổi với tỷ lệ Pa/Pb = 1, khối lượng trao đổi là 6A và 6B. Tính lợi ích mậu dịch
của quốc gia 1 (tiết kiệm chi phí lao động):
Cho năng suất lao động của quốc gia 1 và quốc gia 2 như sau:

Quốc gia 1 Quồc gia 2

Sân pỉiấm A (số lượng sp A/giở) 6 3

Săn pỉiầm B (số lượng sp B/giờ) 4 4

o a) 1,5 giờ

© b) 0,5 giờ

o c) Pa/Pb = 12 giờ

d) 4 giờ
Giải thích: Áp dụng năng ngược chi thuận: 66-64=-12 (h). Lấy dương ta được 0,5 h

Câu 12

Khi một quốc gia nhỏ áp dụng thuế' quan xuất khẩu thì:
© a) Giá trong nước giảm, xuất khẩu giảm

o b) Giá trong nước giảm, xuất khẩu tăng

o c) Giá trong nước tăng, xuất khẩu giảm

o d) Giá trong nước tăng, xuất khẩu tăng


Giải thích: Áp dụng thuế xuất khẩu nên đương nhiên xuất khẩu phải giảm, do nguồn cung
trong nước không bị hạn chế nên giá trong nước sẽ giảm. Chọn A

Câu 13

Thuế nhập khẩu xe hơi đã qua sử dụng là thuế hỗn hợp: 40% và $35.000/xe. Một chiếc xe hơi
giá trị $60.000. Thuế xuất khẩu phải trả là

o a) $35.000

o b) $59.000

o c) $73.000

o d) $38.000
Giải thích: Cách tính đúng là: 35.000+60.000x40/=$59.000
ooo

Câu 14

Khi Việt Nam áp dụng thuế xuất khẩu gạo thì

o a. Người nông dân được lợi

o b. Công ty xuất khẩu gạo được lợi

o c. Sinh viên được lợi

o d. Các quán cơm thiệt hại


Giải thích: Áp dụng thuế xuất khẩu thì giá gạo trong nước giảm, sinh viên là đối tượng sử
dụng gạo nhiều sẽ được hưởng lợi
ooo

Câu 15
Những hàng rào nào sau đây không được xem là hàng rào kỹ thuật :

o a) Kiểm dịch động thực vật

o b) Kiểm tra quy cách đóng gói, bao bì, nhãn hiệu.

o c) Ghi chú hướng dẫn sử dụng sản phẩm ...

© d) Hạn chế xuất khẩu tự nguyện


Giải thích: Không liên quan tới những vấn đề về kỹ thuật, chất lượng sản phẩm
ooo

Câu 16

Xét nhiều khía cạnh, bán phá giá cũng có thể mang lại những lợi ích như:

o a) Người tiêu dùng có lợi vì mua được hàng giá rẻ.

0 b) Nếu bán phá giá các nguyên vật liệu đầu vào thì sẽ góp phần thúc đẩy sản xuất cho các
nước nhập khẩu.

0 c) Tạo sức ép cạnh tranh mạnh hơn buộc sản xuất trong nước phải gia tăng cải tiến công
nghệ kỹ thuật, nâng cao khả năng cạnh tranh.

© d) Cả ba câu (a), (b), (c) đều đúng.


Giải thích: Cả 3 ý trên đều đúng, vì bán phá giá sẽ giúp giảm giá thành sản phẩm, tăng sức
cạnh tranh trên thị trường
ooo

Câu 17

Tỷ lệ bảo hộ thực tế cho nhà sản xuất là 40%, có nghĩa là:

o a) Thặng dư tiêu dùng giảm 40%

o b) Giá trên thị trường nội địa tăng 40%

o c) Sản xuất trong nước tăng 40%

© d) Giá trị gia tăng của nhà sản xuất tăng 40%
Giải thích: Đây là ý nghĩa của tỷ lệ bảo hộ thực tế
Câu 18

Tại quốc gia xuất khẩu vốn:

o a) Thu nhập từ lao động tăng

© b) Thu nhập từ vốn tăng

o c) Thu nhập từ vốn giảm

o d) Cả a và b đều đúng
Giải thích: Xuất gì tăng đó, do xuất khẩu vốn nên thu nhập từ vốn tăng
©0©

Câu 19

Khi chính phủ của một quốc gia nhỏ trợ cấp xuất khẩu thì:

o a) Giá trong nước tăng, xuất khẩu giảm

o b) Giá trong nước giảm, xuất khẩu tăng

© c) Tiêu dùng trong nước giảm

o d) Cả a, b và c đều sai
Giải thích: Do xuất khẩu được trợ cấp, xuất khẩu phải tăng, do nsx tập trung xuất khẩu sang
nước ngoài, giá trong nước sẽ tăng, dẫn đến tiêu dùng trong nước giảm
ooo

Câu 20

Khi chính phủ của một quốc gia nhỏ áp dụng hạn ngạch nhập khẩu thì:

o a) Giá trong nước tăng, nhập khẩu giảm

o b) Giá trong nước giảm, nhập khẩu tăng

© c) Tiêu dùng trong nước giảm

o d) Cả a, b và c đều sai
Giải thích: Do áp dụng hạn ngạch nhập khẩu, giá trong nước sẽ tăng, nhập khẩu giảm, tiêu
dùng trong nước sẽ giảm
Gi©©

Câu 21

Trong các câu sau đây, câu nào đúng:


0 a) Liên hiệp thuế quan tạo lập mậu dịch luôn mang lại lợi ích cho các nước thành viên

0 b) Liên hiệp thuế' quan chuyển hướng mậu dịch luôn gây thiệt hại cho các nước thành viên

Q c) Liên hiệp thuế' quan chuyển hướng mậu dịch luôn mang lại lợi ích cho tất cả các thành
viên

o d) a và b
Giải thích: Liên hiệp thuế quan chuyển hướng mậu dịch có thể mang lại lợi ích hoặc thiệt hại
cho các quốc gia thành viên.
©0©

Câu 22

Lợi ích của Việt Nam khi gia nhập AFTA là:

o a) Tăng khả năng cạnh tranh của Việt Nam

o b) Tăng vị thế' của Việt Nam trong khu vực và trên thế' giới

o c) Tiết kiệm chi phí hành chính, hải quan ...

© d) Tất cả a, b và c

Giải thích: Đây là các lợi ích khi tham gia FTA.
ooo

Câu 23

Tỷ lệ bảo hộ thực tế của thép xây dựng có giá trị âm (-) có nghĩa là doanh nghiệp thép ... và
doanh nghiệp xây dựng ... (so với tự do thương mại)

© a) Thiệt hại, được lợi


o b) thiệt hại, thiệt hại

o c) được lợi, thiệt hại

o d) được lợi, được lợi


Giải thích: Do tỷ lệ bảo hộ thực tế âm, doanh nghiệp thép sẽ bị thiệt hại, doanh nghiệp xây
dựng là doanh nghiệp sử dụng thép sẽ được lợi
Ỡ0O

Câu 24

Khi chi phí cơ hội không đổi, thì:

o a) Đường giới hạn khả năng sản xuất là đường thẳng

o b) Các quốc gia có thể chuyên môn hoá hoàn toàn

o c) Chi phí cơ hội bằng hệ số góc của đường giới hạn khả năng sản xuất

© d) Cả a, b và c đều đúng
Giải thích: 3 ý trên đều được trong sơ đồ PPF (đường giới hạn khả năng sản xuất)
Ỡ0O

Câu 25

Tại quốc gia tiếp nhận đầu tư:

o a) Tổng thu nhập quốc dân (GNP) tăng

o b) Thu nhập từ lao động tăng

o c) Thu nhập từ vốn giảm

© d) Cả a, b và c đều đúng
Giải thích: Tiếp gì giảm đó, do đó thu nhập từ vốn giảm, thu nhập từ lao động tăng.
ooo

Câu 26

Giá cả sản phẩm X của ba quốc gia A,B,C lần lượt là 12;6 và 8: Nếu quốc gia A là nước nhỏ,
khi mở cửa mậu dịch tự do, giá sản phẩm X trong nước là:

© A. 6

o B. 10

o C. 8

o D. 12
Giải thích: Mở cửa mậu dịch tự do A sẽ nhập khẩu từ B
ooo

Câu 27

Giá cả sản phẩm X của ba quốc gia A,B,C lần lượt là 12;6 và 8. Giả sử quốc gia A đánh thuế
quan bằng 100% lên giá trị sản phẩm X nhập khẩu từ B và C, giá sản phẩm X trong nước lúc
này

o A. 6

o B. 16

© C. 12

o D. 8
Giải thích: Nếu áp thuế quan bằng 100%, A sẽ tự cung tự cấp.
ooo

Câu 28

Giá cả sản phẩm X của ba quốc gia A,B,C lần lượt là 12;6 và 8; Nếu A liên kết với B trong một
liên hiệp thuế' quan, liên hiệp thuế' quan đó là:

o A. Chuyển hướng mậu dịch;

o B. Vừa tạo lập, vừa chuyển hướng

© C. Tạo lập mậu dịch

o D. Không tạo lập, không chuyển hướng


Giải thích: Vì giá B nhỏ hơn giá A (12>6), một phần sản phẩm trong nước sẽ được thay thế
bằng việc nhập khẩu từ B. Có hiệu ứng tạo lập mậu dịch.
ooo

Câu 29

Giá cả sản phẩm X của ba quốc gia A,B,C lần lượt là 12;6 và 8; Nếu A liên kết với C trong một
liên hiệp thuế' quan, liên hiệp thuế' quan đó là:

© A. Chuyển hướng mậu dịch;

o B. Vừa tạo lập, vừa chuyển hướng;

o C. Tạo lập mậu dịch;

o D. Không tạo lập, không chuyển hướng


Giải thích: Vì chi phí của C lớn hơn chi phí của B (8>6), nhưng được hưởng lợi từ ưu đãi thuế
quan nội bộ với A. Nên là liên hiệp chuyển hướng mậu dịch.
©0©

Câu 30

Nhược điểm của qui luật lợi thế so sánh là:

A. Tính toán chi phí sản xuất dựa trên thuyết tính giá trị bằng lao động nên © không giải
thích được vì sao năng suất lao động hơn kém nhau giữa các quốc gia.

0 B. Trao đổi mậu dịch trên căn bản hàng đổi hàng, chưa dựa theo giá cả quốc tế' và quan hệ tỷ
giá.

0 C. Không thấy cơ cấu nhu cầu tiêu dùng giống nhau ở mỗi quốc gia nên không ảnh hưởng
đến thương mại quốc tế.

o D. Dựa trên nhu cầu tiêu dùng khác nhau giữa các nước nên không tính được mức thỏa dụng.
Giải thích: Khuyết điểm lớn nhất của quy luật LTSS là cho rằng lao động là yếu tố sản xuất
duy nhất
Ỡ0O

Câu 31
Cho hàm cung và hàm câu mặt hàng quạt điện trên thị trường nội địa cùa Canada như sau:

Qd=144-2P; Qs = 2P-16

Qd là lượng cầu, Qs là lượng cung, p là giá (tính bang USD). Giá quạt điện trên thị trường thế
giới là 20USD. Giá thiết Canada là quốc gia nhỏ.

Khi mậu dịch ựr do, số lượng quạt tiêu thụ, sàn xuất và nhập khẩu cùa Canada lần lượt là

o a) 104; 24; 80

o b) 104; 34; 70

o c) 114; 24; 90

o d) 114; 34; 80
Giải thích: Khi mậu dịch tự do, giá bằng giá thế giới (20), tiêu thị tại F sản xuất tại H và nhập
khẩu đường HF
ooo

Câu 32

Chính phủ đánh thuế quan nhập khẩu 45% đối với quạt điện. Số lượng quạt tiêu thụ, sản xuất
và nhập khẩu của Canada lần lượt là:
Cho hàm cung và hàm cầu mặt hàng quạt điện trên thị trường nội địa cũa Canada như
sau:

Qd= 144-2P; Qs = 2P- 16


Qd là lượng cẩu. Qs Là lượng cung, p là giá (tính bang USD). Giá quạt điện trên thị
trường thế giới là 20USD. Già thiết Canada là quốc gia nhỏ.

o a) 88; 42; 46

o b) 88; 44; 44

© c) 86; 42; 44

o d) 86; 44; 42
Giải thích: Khi đánh thuế, tiêu thụ tại G, sản xuất tại C và nhập khẩu đường CG
• ©0©

Câu 33

Thặng dư sản xuất tăng, thặng dư tiêu dùng giảm lần lượt là:
Cho hàm cung và hàm cầu mặt hàng quạt điện trên thị trường nội địa cũa Canada như
sau:

Qd= 144-2P; Qs = 2P- 16

Qd là lượng cẩu. Qs Là lượng cung, p là giá (tính bang USD). Giá quạt điện trên thị
trường thế giới là 20USD. Giá thiết Canada là quốc gia nhỏ.

o a) $ 299; $ 857

o b) $ 297; $ 857

© c) $ 297; $ 855

o d) $ 299; $ 855
Giải thích: Thặng dư sản xuất tăng một lượng bằng diện tích phần a; Thặng dư tiêu dùng
giảm một tượng bằng diện tích phần a+b+c+d
ooo

Câu 34

Tổn thất ròng của Canada do thuế quan nhập khẩu là:

Cho hàm cung và hàm cầu mặt hàng quạt điện trên thị trường nội địa cùa Canada như
sau:

Qd=144-2P; Qs = 2P- 16

Qd là lượng cẩu. Qs Là lượng cung, p là giá (tinh bẳng USD). Giá quạt điện trên thị trường thế
giới là 20ƯSD. Giá thiết Canada là quốc gia nhỏ.

o a) $ 166

o b) $ 160

© c) $ 162

o d) $ 164

Giải thích: Tổn thất ròng của Canada bằng diện tích phần b+d
ooo

Câu 35

Giá thế' giới sản phẩm A là $200. Tại quốc gia 1 (là quốc gia nhỏ) thuế' quan nhập khẩu đối với
sản phẩm A là 45%, thuế' quan đối với nguyên liệu nhập khẩu là 10%; giá trị nguyên liệu nhập
khẩu trên mỗi đơn vị sản phẩm A là $100. Tỷ lệ bảo hộ thực tế' cho nhà sản xuất là:

© a) 80%

o b) 70%

o c) 60%

o d) 90%
Giải thích: 0,45-0,10*1002001-100200=0,8
ooo

Câu 36

Cho hàm cẩu và cung lúa mì cùa Argentina như sau:


Qd= 164-30P
Qs = 90P- 106
p là giả (tính bang USD); Qd là lượng cẩu, Qs là lượng cung. Argentina là quôc gia nhô.
Giá thế giới là 3 USD.

Khi mậu dịch tự do, số lượng lúa mi sàn xuất, tiêu thụ và xuất khâu cũa Argentina lần

lượt là:

o a) 164; 84; 80

o b) 164; 74; 90

o c) 174; 84; 90

o d) 174; 74;100
Giải thích: Khi mậu dịch tự do, sản xuất tại G, tiêu thụ tại C, xuất khẩu đường CG
Câu 37

Chính phủ Argentina trợ cấp 1 USD cho mỗi đơn vị lúa mì xuất khẩu. Số lượng lúa mì sản
xuất, tiêu dùng và xuất khẩu lần lượt là:

Cho hàm cầu và cung lúa mi cùa Argentina như sau:


Qd = 164 - 30P
Qs = 90P - 106
p là giá (tính bằng USD); Qd là lượng cẩu. Qs là lượng cung. Argentina là quốc gia nhò.
Giá thẻ giới là 3 USD.

o a) 254; 44; 210

o b) 254; 54; 200

o c) 244; 44; 200

o d) 244; 54; 190


Giải thích: Sau trợ cấp, sản xuất tại F tiêu dùng tại H, xuất khẩu đường HF
ooo

Câu 38

Thặng dư sản xuất tăng, thặng dư tiêu dùng giảm lần lượt là:

Cho hàm cẩu và cung lúa mi cùa Argentina như sau:


Qd •= 164 - 3OP
Qs = 90P - 106
p là giá (tính bằng USD); Qd là lượng cẩu. Qs là lượng cung. Argentina là quốc gia nhò.
Gíá thế giới là 3 USD.

o a) $209; $69

o b) $219; $59

Q c) $209; $59

o d) $219; $69
Giải thích: Thặng dư sản xuất tăng bằng diện tích phần a+b+c; Thặng dư tiêu dùng giảm
bằng diện tích phần a+b
ooo

Câu 39

Thiệt hại ròng do trợ cấp mang lại là:


Cho hàm cẩu và cung lúa mi cùa Argentina như sau:
Qd - 164 - 30P
Qs = 90P - 106
p là giá (tính bằng USD); Qd là lượng cầu. Qs là lượng cung. Argentina là quốc gia nho.
Giá thế giới là 3 USD.

© a) $60

o b) $50

o c) $70

o d) $80
Giải thích: Thiệt hại ròng do trợ cấp mang lại bằng diện tích phần b+d
ooo

Câu 40

Điền vào chỗ ... trong phát biểu sau: “Tác động của hiệu ứng tạo lập mậu dịch càng ... khi thuế
quan ban đầu càng ... và độ co giãn cung cầu tại quốc gia nhập khẩu càng lớn”

o a.lớn, nhỏ

© b.lớn, lớn

o c.nhỏ, lớn

o d.Phương án a và c đúng
Giải thích: Vì thuế quan ban đầu và độ co giãn của cung cầu sẽ cùng chiều với lợi ích tạo ra
bởi tạo lập mậu dịch
Kinh tế học quốc tế (2TC)_Nguyễn Văn Nên
(DH_HK202)
Bắt đầu vào lúc Thứ năm, 4 Tháng ba 2021, 10:00 PM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ năm, 4 Tháng ba 2021, 10:12 PM
Thời gian thực hiện 11 phút 52 giây
Điểm 10,50/10,50
Điểm 10,00 out of 10,00 (100%)

Câu hỏi 1 16. Các cánh tính thuế quan bao gồm:
Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. Tính theo giá trị
b. Tính theo sản lượng
c. Tính thuế hỗn hợp
d. Cả 3 cách trên

The correct answer is: Cả 3 cách trên


Đúng
Marks for this submission: 0,70/0,70.

Câu hỏi 2 17. Cách tính thuế theo giá trị là:
Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. Tính dựa vào tỷ lệ đánh thuế * đơn giá
b. Tính giữa vào số lượng hàng hóa * đơn giá
c. Tính giữa vào số lượng hàng hóa * đơn giá + tỷ lệ đánh thuế * đơn giá
d. 3 cách trên đều sai

The correct answer is: Tính dựa vào tỷ lệ đánh thuế * đơn giá
Đúng
Marks for this submission: 0,70/0,70.


Câu hỏi 3 18. Cách tính thuế theo số lượng là:
Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. Tính dựa vào tỷ lệ đánh thuế * đơn giá
b. Tính giữa vào số lượng hàng hóa * tiền thuế/1 sản phẩm
c. Tính giữa vào số lượng hàng hóa * đơn giá + tỷ lệ đánh thuế * đơn giá
d. 3 cách trên đều sai

The correct answer is: Tính giữa vào số lượng hàng hóa * tiền thuế/1 sản phẩm
Đúng
Marks for this submission: 0,70/0,70.

Câu hỏi 4 19. Cách tính thuế quan hỗn hợp là:
Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. Tính dựa vào tỷ lệ đánh thuế * đơn giá
b. Tính giữa vào số lượng hàng hóa * tiền thuế/1 sản phẩm
c. Tính giữa vào số lượng hàng hóa * tiền thuế/1 sản phẩm + tỷ lệ đánh thuế * đơn
giá
d. 3 cách trên đều sai

The correct answer is: Tính giữa vào số lượng hàng hóa * tiền thuế/1 sản phẩm + tỷ lệ đánh thuế * đơn giá
Đúng
Marks for this submission: 0,70/0,70.

Câu hỏi 5 20. Đánh thuế nhập khẩu làm:


Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. Tăng giá trong nước

b. Giảm giá trong nước


c. Giảm thặng dư nhà sản xuất
d. Tăng thặng dư ròng cho quốc gia

The correct answer is: Tăng giá trong nước


Đúng
Marks for this submission: 0,70/0,70.


Câu hỏi 6 21. Đánh thuế nhập khẩu làm:
Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. Tăng giá thế giới
b. Giảm giá trong nước
c. Giảm thặng dư người tiêu dùng
d. Tăng thặng dư ròng cho quốc gia

The correct answer is: Giảm thặng dư người tiêu dùng


Đúng
Marks for this submission: 0,70/0,70.

Câu hỏi 7 22. Đánh thuế nhập khẩu làm:


Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. Tăng giá thế giới
b. Giảm giá trong nước
c. Gây thiệt hại cho quốc gia
d. Câu b,c đúng

The correct answer is: Gây thiệt hại cho quốc gia
Đúng
Marks for this submission: 0,70/0,70.

Câu hỏi 8 23. Mục đích cốt lõi nhất của đánh thuế nhập khẩu nên là:
Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. Tăng thu thuế

b. Điềun tiết tiêu dùng


c. Bảo hộ sản xuất trong nước
d. Câu a,b,c đều đúng

The correct answer is: Bảo hộ sản xuất trong nước


Đúng
Marks for this submission: 0,70/0,70.


Câu hỏi 9 24. Đánh thuế xuất khẩu làm:
Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. Tăng giá thế giới
b. Giảm giá trong nước
c. Gây thiệt hại cho quốc gia
d. Câu b,c đúng

The correct answer is: Câu b,c đúng


Đúng
Marks for this submission: 0,70/0,70.

Câu hỏi 10 25. Mục đích quan trọng nhất của thuế xuất khẩu là:
Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. Bảo hộ sản xuất trong nước
b. Điều tiết xuất khẩu
c. Thu thuế
d. Khuyến khích xuất khẩu

The correct answer is: Điều tiết xuất khẩu


Đúng
Marks for this submission: 0,70/0,70.

Câu hỏi 11 26. Đánh thuế xuất khẩu sẽ làm:


Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. Tăng thặng dư người sản xuất

b. Giảm thặng dư nhà sản xuất


c. Tăng thặng dư người tiêu dùng
d. b và c đúng

The correct answer is: b và c đúng


Đúng
Marks for this submission: 0,70/0,70.


Câu hỏi 12 27. Đánh thuế xuất khẩu sẽ làm:
Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. Giảm thặng dư nhà sản xuất
b. Tăng thu ngân sách
c. Giảm thặng dư người tiêu dùng
d. a và b đúng

The correct answer is: a và b đúng


Đúng
Marks for this submission: 0,70/0,70.

Câu hỏi 13 28. Khi đánh thuế nhập khẩu thì về tổng thể quốc gia sẽ:
Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. bị tổn thất
b. được lợi
c. Có thể bị tổn thất hoặc lợi
d. không bị tổn thất hoặc lợi

The correct answer is: bị tổn thất


Đúng
Marks for this submission: 0,70/0,70.

Câu hỏi 14 29. Khi đánh thuế xuất khẩu thì về tổng thể quốc gia sẽ:
Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. bị tổn thất

b. được lợi
c. Có thể bị tổn thất hoặc lợi
d. không bị tổn thất hoặc lợi

The correct answer is: bị tổn thất


Đúng
Marks for this submission: 0,70/0,70.


Câu hỏi 15 30. Tỷ lệ bảo hộ thực tế cho biết:
Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. Mức độ bảo hộ khi không xem xét đến các ngành liên quan
b. Mức độ baor hộ khi xét đến các ngành liên quan
c. Mức độ bảo hộ cao hơn thuế danh nghĩa
d. b và c đúng

The correct answer is: Mức độ baor hộ khi xét đến các ngành liên quan
Đúng
Marks for this submission: 0,70/0,70.

◄ Video bài giảng Chương 3: Chính sách thuế quan - Phần cuối

Video bài giảng - Chương 4: Chính sách phi thuế quan - Phần 1 ►

Return to: HOẠT ĐỘNG TUẦN ... 


Kinh tế học quốc tế (2TC)_Nguyễn Văn Nên
(DH_HK202)
Bắt đầu vào lúc Thứ sáu, 26 Tháng ba 2021, 10:00 PM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ sáu, 26 Tháng ba 2021, 10:11 PM
Thời gian thực hiện 11 phút 12 giây
Điểm 10,50/10,50
Điểm 10,00 out of 10,00 (100%)

Câu hỏi 1 31. Hạn ngạch nhập khẩu là:


Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. Số sản phẩm tối thiểu được phép nhập trong khoảng thời gian nhất định
b. Số sản phẩm trung bình được phép nhập trong khoảng thời gian nhất định
c. Số sản phẩm tối đa được phép nhập trong khoảng thời gian nhất định
d. a,b,c đều sai

The correct answer is: Số sản phẩm tối đa được phép nhập trong khoảng thời gian nhất định

Câu hỏi 2 32. Hạn ngạch xuất khẩu là:


Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. Số sản phẩm tối thiểu được phép xuất trong khoảng thời gian nhất định
b. Số sản phẩm trung bình được phép xuất trong khoảng thời gian nhất định
c. Số sản phẩm tối đa được phép xuất trong khoảng thời gian nhất định
d. a,b,c đều sai

The correct answer is: Số sản phẩm tối đa được phép xuất trong khoảng thời gian nhất định

Câu hỏi 3 33. Chọn phát biểu đúng


Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. Hạn ngạch nhập khẩu có tính bảo hộ cao hơn thuế quan

b. Hạn ngạch nhập khẩu có tính bảo hộ thấp hơn thuế quan
c. Hạn ngạch nhập khẩu có tính bảo hộ bằng hơn thuế quan
d. Hạn ngạch nhập khẩu có tính bảo hộ cao hơn hoặc thấp hơn hoặc bằng thuế
quan

The correct answer is: Hạn ngạch nhập khẩu có tính bảo hộ cao hơn thuế quan
Câu hỏi 4 34. Thuế quan tương đương là:
Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. Mức thuế có tác động tương tự hạn ngạch
b. Mức thuế có tác động là thay đổi thặng dư nhà sản xuất và người tiêu dùng bằng
nhau
c. a,b đều đúng
d. a, b đều sai

The correct answer is: Mức thuế có tác động tương tự hạn ngạch

Câu hỏi 5 35. Khi đặt hạn ngạch nhập khẩu thì là giá trong nước:
Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Có thể tang hoặc giảm

The correct answer is: Tăng

Câu hỏi 6 36. Khi đặt hạn ngạch nhập xuất khẩu thì là giá trong nước:
Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. Tăng

b. Giảm
c. Không đổi
d. Có thể tang hoặc giảm

The correct answer is: Giảm

Câu hỏi 7 37. Khi áp dụng hạn chế xuất khẩu tự nguyện lên quốc gia khác, thì tại nước nhập khẩu, giá sẽ:
Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Có thể tang hoặc giảm

The correct answer is: Tăng


Câu hỏi 8 38. Khi áp dụng trợ cấp xuất khẩu thì giá tại nước tại nước xuất khẩu sẽ:
Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. Tăng
b. Giảm
c. Không đổi
d. Có thể tang hoặc giảm

The correct answer is: Tăng

Câu hỏi 9 39. Trợ cấp xuất khẩu có thể là:


Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. Tiền trợ cấp
b. Hỗ trợ lãi suất
c. Hỗ trợ máy móc, công nghệ
d. a,b,c đều đúng

The correct answer is: a,b,c đều đúng

Câu hỏi 10 40. Hạn ngạch nhập khẩu làm cho quốc gia:
Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. Luôn thất thu ngân sách

b. Có thể thất thu ngân sách


c. Luôn thu được ngân sách
d. Luôn tổn thất ròng

The correct answer is: Có thể thất thu ngân sách

Câu hỏi 11 41. Hạn ngạch xuất khẩu làm cho quốc gia:
Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. Luôn thất thu ngân sách

b. Có thể thất thu ngân sách


c. Luôn thu được ngân sách
d. Luôn tổn thất ròng

The correct answer is: Có thể thất thu ngân sách


Câu hỏi 12 42. Bán phá giá bền bĩ nhằm:
Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. Chớp thời cơ, xâm nhập thị trường
b. Giải phóng hàng tồn
c. Chiến lược định giá rẻ
d. a,b,c đều đúng

The correct answer is: Chiến lược định giá rẻ

Câu hỏi 13 43. Bán phá giá không thường xuyên nhằm:
Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. Chớp thời cơ, xâm nhập thị trường
b. Giải phóng hàng tồn
c. Chiến lược định giá rẻ
d. a,b,c đều đúng

The correct answer is: Giải phóng hàng tồn

Câu hỏi 14 44. Bán phá giá chớp nhoáng nhằm:


Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. Chớp thời cơ, xâm nhập thị trường

b. Giải phóng hàng tồn


c. Chiến lược định giá rẻ
d. a,b,c đều đúng

The correct answer is: Chớp thời cơ, xâm nhập thị trường

Câu hỏi 15 45. Áp thuế chống bán phá giá nhằm:


Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. Bảo vệ sản xuất trong nước
b. Như là một biện pháp thay thế thuế quan nhập khẩu
c. a,b đều đúng
d. a,b đều sai

The correct answer is: a,b đều đúng

◄ Video bài giảng - Chương 4: Chính sách phi thuế quan - Phần cuối
Video bài giảng - Chương 5: Liên kết kinh tế quốc tế - Phần 1 ►

Return to: HOẠT ĐỘNG TUẦN ... 


Kinh tế học quốc tế (2TC)_Nguyễn Văn Nên
(DH_HK202)
Bắt đầu vào lúc Thứ năm, 1 Tháng tư 2021, 10:30 PM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ năm, 1 Tháng tư 2021, 10:43 PM
Thời gian thực hiện 13 phút 16 giây
Điểm 10,50/10,50
Điểm 10,00 out of 10,00 (100%)

Câu hỏi 1 46. Hướng đến xóa bỏ thuế quan cho nhau là đặc điểm của hình thức liên kết:
Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. Khu vực mậu dịch tự do
b. Liên hiệp thuế quan
c. Thị trường chung
d. a,b,c đều đúng

The correct answer is: a,b,c đều đúng

Câu hỏi 2 47. Cùng thống nhất một mức thuế quan với bên ngoài không là đặc điểm của hình thức liên kết:
Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. Khu vực mậu dịch tự do
b. Liên hiệp thuế quan
c. Thị trường chung
d. a,b,c đều đúng

The correct answer is: Khu vực mậu dịch tự do

Câu hỏi 3 48. Tự do di chuyển lao động trong khối đặc điểm của hình thức liên kết:
Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. Khu vực mậu dịch tự do

b. Liên hiệp thuế quan


c. Thị trường chung
d. a,b,c đều đúng

The correct answer is: Thị trường chung


Câu hỏi 4 49. Không thống nhất chính sách thuế quan với bên ngoài là đặc điểm của hình thức liên kết:
Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. Khu vực mậu dịch tự do
b. Liên hiệp thuế quan
c. Thị trường chung
d. Liên minh kinh tế

The correct answer is: Khu vực mậu dịch tự do

Câu hỏi 5 50. Hình thức nào có mức độ liên kết cao nhất:
Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. Khu vực mậu dịch tự do
b. Liên hiệp thuế quan
c. Thị trường chung
d. Liên minh kinh tế

The correct answer is: Liên minh kinh tế

Câu hỏi 6 51. FTA là viết tắt của:


Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. Khu vực mậu dịch tự do
b. Hiệp định mậu dịch tự do
c. a,b đều đúng
d. a,b đều sai

The correct answer is: Hiệp định mậu dịch tự do

Câu hỏi 7 52. Việt Nam không là thành viên của tổ chức nào:
Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. ASEM

b. OPEC
c. EVFTA
d. CPTPP

The correct answer is: OPEC


Câu hỏi 8 53. Việt Nam là thành viên của tổ chức nào
Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. APEC
b. OPEC
c. NAFTA
d. G20

The correct answer is: APEC

Câu hỏi 9 54. Chọn phát biểu đúng


Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. Câu lạc bộ mậu dịch ưu đãi là hình thức liên kết cao nhất về thuế quan
b. Khu vực mậu dịch tự do là hình thức liên kết cao nhất về thuế quan
c. Liên hiệp thuế quan là hình thức liên kết cao nhất về thuế quan
d. Cả a,b,c đều sai

The correct answer is: Liên hiệp thuế quan là hình thức liên kết cao nhất về thuế quan

Câu hỏi 10 55. Tạo lập mậu dịch là hiện tượng là cho:
Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. Thúc đẩy sản xuất ở nơi có chi phí cao thay thế cho sản xuất ở nơi có chi phí
thấp
b. Thúc đẩy sản xuất ở nơi có chi phí thấp thay thế cho sản xuất ở nơi có chi phí
cao
c. Luôn gia tăng lợi ích cho các quốc gia
d. b và c đúng

The correct answer is: b và c đúng


Câu hỏi 11 56. Chuyển hướng mậu dịch là hiện tượng là cho:
Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. Thúc đẩy sản xuất ở nơi có chi phí cao thay thế cho sản xuất ở nơi có chi phí
thấp
b. Thúc đẩy sản xuất ở nơi có chi phí thấp thay thế cho sản xuất ở nơi có chi phí
cao
c. Luôn gia tăng lợi ích cho các quốc gia
d. b và c đúng

The correct answer is: Thúc đẩy sản xuất ở nơi có chi phí cao thay thế cho sản xuất ở nơi có chi phí thấp

Câu hỏi 12 57. Chuyển hướng mậu dịch sẽ:


Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. Luôn gia tăng lợi ích cho các quốc gia
b. Luôn giảm lợi ích cho các quốc gia
c. Có thể làm tăng hoặc giảm lợi ích quốc gia
d. Không làm thay đổi lợi ích quốc gia

The correct answer is: Có thể làm tăng hoặc giảm lợi ích quốc gia

Câu hỏi 13 58. Tạo lập mậu dịch sẽ:


Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. Luôn gia tăng lợi ích cho các quốc gia

b. Luôn giảm lợi ích cho các quốc gia


c. Có thể làm tăng hoặc giảm lợi ích quốc gia
d. Không làm thay đổi lợi ích quốc gia

The correct answer is: Luôn gia tăng lợi ích cho các quốc gia

Câu hỏi 14 59. Chuyển hướng mậu dịch có thể xuất hiện trong hình thức liên kết:
Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. Khu vực mậu dịch tự do

b. Liên hiệp thuế quan


c. Thị trường chung
d. a,b,c đều đúng

The correct answer is: a,b,c đều đúng


Câu hỏi 15 60. Tạo mậu dịch có thể xuất hiện trong hình thức liên kết:
Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. Liên hiệp thuế quan
b. Thị trường chung
c. Liên minh kinh tế
d. a,b,c đều đúng

The correct answer is: a,b,c đều đúng

◄ Video bai giảng - Chương 5: Liên kết kinh tế quốc tế- Phần cuối

Video bài giảng chương 6: Di chuyển nguồn lực quốc tế - Phần 1 ►

Return to: HOẠT ĐỘNG TUẦN ... 


Kinh tế học quốc tế (2TC)_Nguyễn Văn Nên
(DH_HK202)
Bắt đầu vào lúc Thứ năm, 1 Tháng tư 2021, 10:00 PM
State Finished
Kết thúc lúc Thứ năm, 1 Tháng tư 2021, 10:13 PM
Thời gian thực hiện 13 phút 19 giây
Điểm 10,50/10,50
Điểm 10,00 out of 10,00 (100%)

Câu hỏi 1 61. Trường hợp nào di chuyển lao động quốc tế là:
Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. Ra nước ngoài du học 1 năm và làm thêm
b. Ra nước ngoài diễn show và có thu nhập
c. Ra nước ngoài làm việc 1 năm
d. a và c đúng

The correct answer is: Ra nước ngoài làm việc 1 năm

Câu hỏi 2 62. Nguyên nhân của di chuyển lao động quốc tế là:
Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. Tìm kiếm thu nhập cao hơn
b. Áp lực chính trị
c. Áp lực tôn giáo
d. a,b,c đều đúng

The correct answer is: a,b,c đều đúng

Câu hỏi 3 63. Nguyên ngân của đầu tư quốc tế là:


Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. Tìm kiếm mức lợi nhuận cao hơn

b. Đa dạng hóa rủi ro


c. Tác động của toàn cầu hóa
d. a,b,c đều đúng

The correct answer is: a,b,c đều đúng


Câu hỏi 4 64. Hình thức di chuyển vốn quốc tế nhiều nhất là:
Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. ODA
b. Đầu tư gián tiếp
c. FDI
d. Chưa xác định được

The correct answer is: FDI

Câu hỏi 5 65. Đầu tư trực tiếp là:


Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. Nhà đầu tư không giữ quyền điều hành phần vốn góp
b. Nhà đầu tư có thể không giữ quyền điều hành phần vốn góp
c. Nhà đầu tư giữ quyền điều hành phần vốn góp
d. a,b,c đều sai

The correct answer is: Nhà đầu tư giữ quyền điều hành phần vốn góp

Câu hỏi 6 66. Đầu tư gián tiếp là:


Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. Nhà đầu tư không giữ quyền điều hành phần vốn góp
b. Nhà đầu tư có thể không giữ quyền điều hành phần vốn góp
c. Nhà đầu tư giữ quyền điều hành phần vốn góp
d. a,b,c đều sai

The correct answer is: Nhà đầu tư không giữ quyền điều hành phần vốn góp

Câu hỏi 7 67. Tại quốc gia xuất khẩu lao động thì:
Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. GDP tăng

b. GDP giảm
c. GNP giảm
d. a,b,c đều sai

The correct answer is: GDP giảm


Câu hỏi 8 68. Tại quốc gia xuất khẩu lao động thì:
Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. tiền lương tăng
b. số lượng lao động giảm
c. a,b đều sai
d. a,b đều đúng

The correct answer is: a,b đều đúng

Câu hỏi 9 69. Tại quốc gia nhập khẩu lao động thì:
Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. GDP tăng
b. GDP giảm
c. GNP tăng
d. a, c đúng

The correct answer is: a, c đúng

Câu hỏi 10 70. Tại quốc gia nhập khẩu lao động thì:
Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. tiền lương tăng

b. số lượng lao động giảm


c. a,b đều sai
d. a,b đều đúng

The correct answer is: a,b đều sai

Câu hỏi 11 71. Tại quốc gia đi đầu tư thì:


Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. GDP tăng

b. GDP giảm
c. GNP giảm
d. a,b,c đều sai

The correct answer is: GDP giảm


Câu hỏi 12 72. Tại quốc gia đi đầu tư thì:
Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. lãi suất tăng
b. số lượng vốn giảm
c. a,b đều sai
d. a,b đều đúng

The correct answer is: a,b đều đúng

Câu hỏi 13 73. Tại quốc gia nhận đầu tư thì:


Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. GDP tăng
b. GDP giảm
c. GNP tăng
d. a, c đúng

The correct answer is: a, c đúng

Câu hỏi 14 74. Tại quốc gia nhận đầu tư thì:


Đúng

Đạt điểm 0,70 trên


Select one:
0,70 a. lãi suất tăng

b. số lượng vốn giảm


c. a,b đều sai
d. a,b đều đúng

The correct answer is: a,b đều sai

Câu hỏi 15 75. Người sử dụng lao động tại quốc gia nhập khẩu lao động sẽ:
Đúng
Select one:
Đạt điểm 0,70 trên
0,70 a. được lợi
b. thiệt hại
c. Có thể được lợi hoặc hại
d. Không được lợi, cũng không thiệt hại

The correct answer is: được lợi

◄ Video bai giảng Chương 6: Di chuyển nguồn lực quốc tế - Phần cuối
Return to: HOẠT ĐỘNG TUẦN ... 

You might also like