You are on page 1of 9

TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC HỆ DẪN ĐỘNG

1. Tính toán chọn động cơ điện


a) Tính công suất cần thiết của động cơ
T1 1
T2 0.8
T3 0.6
t1 0.4
t2 0.3
t3 0.3
Plv 12
Pt 10.0399
ƞđ 0.95
ƞbrt 0.97
ƞol 0.99
ƞ 0.9032
Pct 11.1159
b) Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ
nlv 110
uhsb 4
uđsb 3.5
utsb 14
nsb 1540
c) Chọn nhãn hiệu, quy cách động cơ
Trên cơ sở công thức (3.6), theo bảng P1.1, ta chọn động cơ điện kiểu K160M4, có các thông số kỹ thuật ghi trong

Kiểu động cơ Công suất (kW) Số vòng quay (vg/ph)


K180M4 11 1450

2. Phân phối tỉ số truyền


nđc 1450
ut 13.1818181818182
uhsb 3.7662
uh 4
uđ 3.29545454545455
Trục động cơ
Pđc 11.1159
Tđc 73211.6172
Trục 1
P1 10.4545
n1 440
T1 226910.1705
Trục 2
P2 10.03945635
n2 110
T2 871607.3468

Kết quả tính toán động học


Thông số/Trục Động cơ

Công suất P, kW 11.1159

Tỷ số truyền u

Số vòng quay n, vg/pt 1450

Mômen xoắn T, Nmm 73211.6172

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRUYỀN ĐỘNG ĐAI THANG


1. Chọn đai và tiết diện đai
Chọn đai thang thường vì loại này dùng phổ biến
Vì:
nđc 1450
Pđc 11.1159
Nên chọn đai có ký hiệu B
Thông số đai
Kí hiệu
bt b
B 14 17

2. Xác định các thông số của bộ truyền


Có:
d1 168
Theo tiêu chuẩn chọn:
d1 180
nđc 1450
∏ 3.14159265358979
V1 13.6659280431156
ɛ 0.01
1-ɛ 0.99
uđ 3.29545454545455
d2 587.25
Theo tiêu chuẩn chọn:
d2 630
uđt 3.53535353535354
∆u 6.78571428571429

3. Khoảng cách trục


a / d2 0.971
asb 611.73
456 611.73 1
1620 611.73 1
Theo bảng 4.13, đai C có chiều cao h = 13,5 (mm) => asb = 611,73 mm, thỏa mãn điều kiện về khoảng cách trục

4. Xác định chiều dài đai


L 2578.56212342389
Chọn L theo tiêu chuẩn:
L 2650
i 5.15695397853419

5. Tính lại khoảng cách trục theo chiều dài tiêu chuẩn
a 649.877861086417

6. Tính góc ôm trên bánh dẫn


α1 (Độ) Radian
138.069736648521 2.40977150187818

7. Xác định số dây đai cần thiết


P1 11.1159
kđ 1.35
[P0] 4.282
Cα 0.892
C1 1.037
Cu 1.14
Cz 0.95
z 3.51078152344264
Chọn:
z 5

8. Xác định kích thước bánh đai


t 19
e 12.5
h0 4.2
B 101
da1 188.4
da2 638.4
9. Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục
A1 138
α0 1.2
F0 165.6
Fr 1546.3700585528

Kết quả tính toán


Thông số Kí hiệu
Loại đai và tiết diện đai Đai hình thang thường, tiết diện B
Đường kính các bánh đai d1
d2
Chiều dài đai L
Khoảng cách trục a
Góc ôm trên bánh dẫn α1
Số dây đai z
Chiều rộng các bánh đai B
Đường kính ngoài các bánh đai da1
da2
Lực hướng tâm t/d lên trục Fr

TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN ĐỘNG BÁNH RĂNG


1. Chọn vật liệu
2. Xác định ứng suất cho phép
a) Ứng suất tiếp xúc va ư/s uốn cho phép
K160M4, có các thông số kỹ thuật ghi trong bảng 3.3

ƞ% Cos φ Tk/TDN Khối lượng (kg)


87.5 0.87 1.6 110
Trục 1 Trục 2

10.4545 10.03945635

3.29545454545455 4

440 110

226910.1705 871607.3468

Kích thước tiết diện, mmm Diện tích tiết diện A Đường kính bánh đai
h y0 mm2 nhỏ d1, mm
10.5 4 138 140
m, thỏa mãn điều kiện về khoảng cách trục
Trị số Đơn vị
Đai hình thang thường, tiết diện B
168 mm
630 mm
2650 mm
649.877861086417 mm
138.069736648521 độ
5 cái
101 mm
188.4 mm
638.4 mm
1546.3700585528 N
Chiều dài giới hạn L
mm
6300

You might also like