Professional Documents
Culture Documents
Chương 7 Tổng cung - Tổng cầu
Chương 7 Tổng cung - Tổng cầu
7-1
Tổng cầu
Tổng cung
Cân bằng kinh tế vĩ mô
7-2
1
Chu kỳ kinh tế
2
7-5
Over the course of U.S. economic history, two fluctuations stand out as especially large. During
the early 1930s, the economy went through the Great Depression, when the production of goods
and services plummeted. During the early 1940s, the United States entered World War II, and the
economy experienced rapidly rising production. Both of these events are usually explained by
large shifts in aggregate demand.
6
3
Biến động kinh tế
FACT 1: Biến động kinh tế bất thường và
khó dự đoán.
16,000
10,000
8,000
6,000
The shaded
4,000
bars are
2,000 recessions
0
1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2010
1,000
500
0
1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2010
4
Biến động kinh tế
FACT 3: sản lượng giảm, thất nghiệp tăng
12
Unemployment rate,
10 percent of labor force
0
1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2010
7-10
5
Tổng cầu
Tổng chi tiêu của nền kinh tế trong
một thời gian.
AD = C+I+G+(X-M)
Đường tổng cầu cho thấy mối quan
hệ giữa chi tiêu thật và mức giá với
điều kiện thị trường tiền tệ cân bằng.
Tại mỗi điểm trên đường tổng Cầu,
Cung và cầu tiền tệ bằng nhau.
Giả thuyết:
Mức cung tiền do cơ quan tiền tệ ấn
định
Cầu tiền tệ phụ thuộc vào mức sản
lượng và mức giá của nền kinh tế
6
Yếu tố ảnh hưởng tổng cầu
Tiêu dùng Đầu tư
Thuế suất Máy móc
Lương tăng Thiết bị
Tín dụng
Bất động sản
Lãi suất
Hạ tầng
Sự thịnh vượng
Chi tiêu chính phủ
Tài sản Quân đội
Cổ phần Y tế
Tiết kiệm Phúc lợi xã hội
Trái phiếu Giáo dục
Xuất khẩu (+) Viện trợ nước ngoài
Phát triển ngành – khu vực
Nhập khẩu (-) Luật và chỉ đạo
Lãi suất
Lạm phát được dự đoán
Tỉ giá hối đoái
Lợi nhuận dự đoán
Khối lượng tiền
Sự giàu có của dân chúng
Cầu của khu vực công về sản phẩm và dịch vụ
Thuế và chi chuyển nhượng
Thu nhập của ngoại quốc
7
Tổng cầu
Bằng
Tiêu dùng cá Chi tiêu chính
+ Đầu tư + + Xuất khẩu - Nhập khẩu
nhân phủ
Chính sách và
Tính cạnh tranh Tốc độ tăng
Tiết kiệm Suất thu lợi cam kết của
của nền kinh tế trưởng
chính phủ (*)
Giá vốn ban
đầu Tỷ lệ lạm phát (*)
Lãi suất (*)
Dòng tiền ròng Lương và năng suất
Khuynh hướng
từ tài sản Tỷ giá
tiết kiệm
Niềm tin doanh Thiệt kế, phân phối
nghiệp
Niềm tin Yếu tố nhân khẩu Tốc độ tăng
khách hàng (*) trưởng (*)
Các yếu tố ảnh
hưởng
Thu nhập khả (*) Các yếu tố chính phủ có thể can thiệp
dụng (*)
Tổng cung
Costs of Production
Technology
Education and Training
Incentives
Tax regime
Capital stock
Productivity
Labour Market
8
Tổng cung
Tổng cung
Đường tổng cung cho thấy sự kết hợp giữa sản lượng và
mức giá trong điều kiện cân bằng của lao động nền kinh
tế.
Hình dạng đường tổng cung khác nhau do quan điểm
khác nhau.
9
Tổng cung
Tổng cung
Các yếu tố thay đổi đồng thời
tổng cung ngắn hạn và tổng
cung dài hạn
Nguồn nhân lực
Vốn: Máy móc thiết bị, cơ sở vật
chất
Vốn con người: có trình độ học
vấn
Nguồn nguyên liệu: phát hiện
nguồn nguyên liệu mới làm giảm
chi phí sản xuất và tăng sản lượng
Tác động của thiên nhiên
Công nghệ
Những yếu tố kích thích (thường là
chính sách)
10
Các yếu tố hình thành Đường tổng
cung (AS)
Further increases in
AS
Inflation AD would lead to
successively
smaller increases in
growth and
employment at the
3.5% cost of ever higher
inflation.
AD2
2.5%
2.0%
AD1
AD
Yf
Y1 Y2 Y3 Real National Income
11
Ý nghĩa độ dốc của tổng cung
P LRAS
Phi
SRAS
Phi
ADhi
Plo
AD1
Plo
ADlo
Y
Ylo Y1 Yhi
P3
P1
AD3
AD2
AD1
0 Q1 QF RATE OF OUTPUT
(real GDP per time period)
12
Quan điểm khác nhau về tổng cung
P5
P4
AD5
AD4
0 QN RATE OF OUTPUT
(real GDP per time period)
supply
PRICE LEVEL
P7
P6
AD7
AD6
0 Q6 Q7 RATE OF OUTPUT
(real GDP per time period)
13
Thay đổi tổng cầu
14
Tăng trưởng bền vững
Inflation AS AS1
2.0%
AD2
AD
Y1 Y2 Real National Income
P1990
AD2010
4. . . . and AD1990 AD2000
ongoing inflation
Y1990 Y2000 Y2010 Quantity of Output
As the economy becomes better able to produce goods and services over time, primarily
because of technological progress, the long-run aggregate-supply curve shifts to the right. At
the same time, as the Fed increases the money supply, the aggregate-demand curve also
shifts to the right. In this figure, output grows from Y1990 to Y2000 and then to Y2010, and the
price level rises from P1990 to P2000 and then to P2010. Thus, the model of aggregate demand
and aggregate supply offers a new way to describe the classical analysis of growth and
inflation. 30
15
A Contraction in Aggregate Demand
Price Long-run
Short-run aggregate
Level aggregate supply
supply, AS1 3. . . . but over time, the
short-run aggregate-supply
curve shifts . . .
AS2
P1 A
B 4. . . . and output returns to its
P2 natural rate.
C
P3
1. A decrease in aggregate
demand . . .
16