Professional Documents
Culture Documents
Chu kỳ kinh tế
Thất nghiệp
Lạm phát
Đường cong Phillips
1
Chu kỳ kinh tế
Đỉnh điểm
Hồi phục
Thoái trào
Tăng trưởng
Thời gian
Sản xuất đình trệ
Giá cả tăng => Lạm phát
GDP giảm = việc làm giảm => Thất nghiệp 3
Vấn đề hạ tầng
2
Thất nghiệp
Định nghĩa
Những người có khả năng làm việc, mong muốn có
việc làm nhưng không tìm được công việc phù hợp.
Phân loại
Thất nghiệp chuyển đổi (Frictional unemployment):
Những người tự chuyển việc
Bị sa thải và đang tìm việc
Tạm thời nghỉ việc do mùa vụ
Lần đầu tiên tìm việc
Thất nghiệp cơ cấu (Structural unemployment):
Diễn ra do cơ cấu lao động không phản ứng kịp thời với cơ cấu
mới của cơ hội tìm việc
Thất nghiệp chu kỳ (Cyclical unemployment):
Xảy ra khi nền kinh tế đi vào pha suy thoái. Hoạt động của
doanh nghiệp thu hẹp lại
5
3
7
Cấu tạo nhân khẩu của những người thất nghiệp (tuổi đời, tuổi
Tần suất thất nghiệp: số lần trung bình 1 người lao động bị thất
4
Thất nghiệp tự nguyện
Thất nghiệp tự nguyện
Số người thất nghiệp chuyển
đổi và thất nghiệp cơ cấu, vì
đó là những người chưa sẵn
sàng làm việc với mức lương
tương ứng, đang tìm kiếm
những cơ hội tốt hơn.
Thất nghiệp không tự nguyện
Thất nghiệp do thiếu cầu xảy
ra khi tổng cầu suy giảm, sản
xuất đình trệ, công nhân mất
việc….
Mức lương không linh hoạt có
thể dẫn tới thất nghiệp không
tự nguyện.
Mức lương quá cao W’, tiền
lương không thể thay đổi dịch
chuyển xuống W.
9
Lạm phát
10
5
Zimbabwe
11
12
6
13
14
7
Nguyên nhân
Lạm phát do chi phí
đẩy (Cost-push
inflation)
Giá các yếu tố sản xuất
tăng
Lương tăng do hoạt
động của công đoàn
Nguyên nhân khác:
Chính phủ thu thêm thuế
để bù đắp thâm hụt ngân
sách.
Vòng quay tiền mặt quá
nhanh : lãi suất tiết kiệm
thấp, tiết kiệm giảm, chi
tiêu tăng.
Vòng xoáy ốc lạm phát
15
PxY
Tốc độ lưu chuyển của Tiền V =
M
Trong đó:
P x Y = GDP danh nghĩa
= (mức giá) x (GDP thực)
M = Cung tiền
V = Tốc độ lưu chuyển của tiền
8
Lý thuyết lượng cung tiền
2,000
M2
1,500
1,000
500
Velocity
0
1960 1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005 2010
9
Ảnh hưởng của lạm phát
19
p q i
t
i
0
CPI t i 1
n
p q
i 1
i
0
i
0
CPI t CPI t 1
Phaàn traêm laïm phaùt 100%
CPIt 1
20
10
Đường cong Philips
Khi tổng sản lượng tăng, thất nghiệp giảm và ngược lại
Thất nghiệp giảm do nền kinh tế di chuyển gần đến sản lượng toàn
dụng, mức giá tăng nhanh
Đường Phillips: tỷ lệ lạm phát cao hơn kéo theo tỉ lệ thấp nghiệp thấp
hơn, và ngược lại Có thể đánh đổi lạm phát nhiều hơn để có ít thất
nghiệp hơn, hoặc ngược lại.
21
22
11
Trong dài hạn
Trong dài hạn, đường Phillips sẽ thẳng
đứng tại mức thất nghiệp tự nhiên
Giả sử nền kinh tế đang tại A
% Laïm phaùt
Có cú sốc tăng cầu
Sản lượng cao hơn tiềm năng C
23
Inflation (%)
Phillips loops in the UK?
26
75
24
22
20
18 80
76
16 74 77
14
79
12 81
10 90
73 71
78 82
8 89
72
6 91 85
88 84
87 83
4 98 95
00 97 92 86
94
2 01 96
93
02 99
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Unemployment 24
(%)
12
Inflation (%) The breakdown of the Phillips curve?
26
24
22
20
18
16
14
12
10
6
65 Original Phillips curve
4 66 62
61 64 67
2
63
60
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Unemployment25(%)
24
22
20
18
16 74
14
12
10
73 71
8
72
70
6
69
65
68
4 66 62
61 64 67
2
63
60
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Unemployment26(%)
13
Inflation (%) The breakdown of the Phillips curve?
26
75
24
22
20
18
76
16 74 77
14
79
12
10
73 71
8 78
72
70
6
69
65
68
4 66 62
61 64 67
2
63
60
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Unemployment27(%)
22
20
18 80
76
16 74 77
14
79
12 81
10
73 71
78 82
8
72
70
6 85
69 84
65 83
68
4 66 62
61 64 67
2
63
60
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Unemployment28(%)
14
Inflation (%) The breakdown of the Phillips curve?
26
75
24
22
20
18 80
76
16 74 77
14
79
12 81
10 90
73 71
78 89 82
8
72
70
6 91 85
69 88 84
65 83
68 87
4 66 62 95 86
92
61 64 67 94
2 93
63
60
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
Unemployment29(%)
22
20
18 80
76
16 74 77
14
79
12 81
10 90
73 71
78 89 82
8
72
70
6 91 85
69 88 84
65 83
68 87
4 66 62 00 98
95 86
03 97 92
61 64 67 94
2 96
63 02 99 93
60 01
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
30 Unemployment (%)
15