You are on page 1of 4

THUỐC LỢI NIỆU

Loại câu hỏi nhiều lựa chọn có nhiều đáp án 6 Đặc điểm tác dụng của
đúng (T/FQ) spironolactone
A. Tranh chấp với aldosteron tại X
1 Chỉ định của thuốc lợi niệu thẩm thấu receptor ở ống lượn xa
A. Phòng ngừa đái ít sau mổ X B. Tranh chấp với aldosteron tại
B. Phù tim receptor ở ống lượn gần
C. Tăng áp lực trong sọ X C. Tác dụng xuất hiện chậm sau 12- 24 X
D. Lợi niệu để thải độc X giờ
E. Phù do thiểu dưỡng D. Xuất hiện tác dụng nhanh sau 1-2
giờ.
2 Chống chỉ định của thuốc lợi niệu E. Tác dụng thải trừ Na+ không phụ
thẩm thấu thuộc vào số lượng aldosteron bài tiết
A. Mất nước trong tế bào X và bị ức chế.
B. Suy tim X
C. Khi bị nhiễm độc 7 Đặc điểm của thuốc lợi niệu giữ K+
D. Có chấn thương máu
E. Huyết áp thấp A. Làm nước tiểu nhiễm base X
B. Làm nước tiểu nhiễm acid.
3 Thuốc lợi niệu thẩm thấu có tính chất C. Thường dùng với các thuốc lợi niệu X
A. Được lọc tự do qua cầu thận X làm giảm K+ máu
B. Được hấp thu có giới hạn khi qua ống X D. Thường dùng phối hợp 2 thuốc nhóm
thận này với nhau
C. Hầu như không có hoạt tính dược lý X E. Dùng một mình cho tác dụng thải
D. Chỉ cần dùng với số lượng nhỏ cũng Na+ tốt.
gây được lợi niệu
E. Dùng đường uống cũng gây được tác 8 Đặc điểm tác dụng lợi niệu của
dụng lợi niệu Furosemide
A. Là thuốc lợi niệu có tác dụng mạnh
4 Thuốc lợi niệu: nhất hiện nay
A. Là thuốc làm tăng thải trừ Na+, kèm B. Tác dụng lợi niệu nhanh, mạnh X
theo là thải trừ nước lấy từ dịch ngoài C. Sau uống 3-5 phút đó có tác dụng
tế bào. D. Sau khi tiêm 20 phút mới có tác
B. Là thuốc làm tăng khối lượng nước dụng.
tiểu. E. Hết tác dụng sau 4-6 giờ X
C. Chỉ có tác dụng trên người bị phù
D. Có tác dụng cả trên người không có 9 Chỉ định của acetazolamide
phù A. Tăng nhãn áp X
E. Trực tiếp hoặc gián tiếp ảnh hưởng B. Động kinh X
tới sự bài xuất của K+, Cl-, HCO3-, C. Phù do thiếu vitamin B1
acid uric D. Phù phổi cấp
Đ/A: D, E E. Cơn tăng huyết áp kịch phát
5 Tác dụng phụ của Spironolacton
A. Gây chứng vú to ở nam X 1 Tác dụng phụ có thể gặp khi dùng
B. Gây rậm lông và rối loạn kinh nguyệt X 0 acetazolamide
ở nữ A. Gây acid máu X
C. Gây u vú ở nữ B. Giảm K+ máu X
D. Gây phì đại tiền liệt tuyến ở nam C. Gây base máu
E. Gây rối loạn cương ở nam D. Tăng K+ máu
E. Tăng áp lực nội sọ
E. Tăng cholesterol máu
1 Đặc điểm của thuốc lợi niệu thiazid
1 1 Chỉ định của nhóm thuốc lợi niệu
A. Là thuốc lợi niệu mạnh 7 "quai"
B. Ức chế tái hấp thu Na+ ở đoạn pha X A. Phù phổi cấp X
loãng của ống thận B. Tăng calci máu cấp tính X
C. Ức chế carbonic anhydrase X C. Phù tim, gan, thận X
D. Tác dụng ở cả môi trường acid và X D. Phối hợp điều trị bệnh Gout
base E. Phối hợp điều trị đái tháo đường
E. Khi tiêm vào 1 thận gây lợi niệu cho
cả 2 thận 1 Cơ chế tác dụng của nhóm thuốc lợi
8 niệu "quai"
1 Đặc điểm của thuốc lợi niệu thiazid A. Ức chế cơ chế đồng vận chuyển của X
2 1Na+, 1K+, và 2Cl- ở đoạn phình to
A. Thải trừ Na+ và Cl- với số lượng gần X nhánh lên quai Henle
ngang nhau B. Ưc chế carbonic anhydrase ở mức X
B. Gây acid máu trung bình
C. Làm giảm bài tiết acid uric qua ống X C. Có thể ức chế tái hấp thu Na+ ở ống X
thận lượn gần
D. Có thể gây sỏi thận D. Tác dụng chủ yếu lên ống lượn xa và
E. Ức chế tại chỗ tác dụng của các X ống góp
hormon gây co mạch E. Làm tăng thải Na+ do tăng tái hấp
thu K+ và Cl-
1 Chỉ định của thuốc lợi niệu thiazid
3 1 Đặc điểm của thuốc lợi niệu
A. Phù tim, gan, thận X 9 spironolacton
B. Phù và tăng huyết áp khi có thai A. Tác dụng ở phần cuối ống lượn xa X
C. Tăng Ca++ niệu không rõ nguyên X B. Tác dụng ở phần đầu ống lượn gần
nhân C. Ức chế tái hấp thu Na+ thụng qua X
D. Tăng huyết áp X trao đổi với bài xuất K+
E. Tăng acid uric máu D. Ức chế cơ chế đồng vận chuyển của
1Na+, 1K+, và 2Cl-
1 Tác dụng phụ có thể gặp của thuốc E. Tăng bài xuất H+ gây acid hóa nước
4 lợi niệu thiazid tiểu
A. Hạ Na+ và K+ máu X
B. Hạ glucose máu 2 Đặc điểm của triamteren
C. Làm nặng thêm bệnh Gout X 0
D. Tăng cholesterol và LDL-C máu X A. Tranh chấp với aldosteron tại thụ
E. Tăng áp lực nội sọ cảm thể ở ống lượn xa
B. Không có tác dụng tranh chấp với X
1 Đặc điểm của nhóm thuốc lợi niệu aldosteron
5 "quai" C. Không có tác dụng lợi niệu ở động
A. Làm tăng thải trừ Ca++ và Mg++ X vật cắt bỏ thượng thận
B. Tác dụng lên đoạn phình to của X D. Làm tăng thải Na+ , Cl- do giảm tính X
nhánh lên quai Henle thấm của ống lượn xa với Na+
C. Gây acid hóa nước tiểu E. Tăng tác dụng khi phối hợp với X
D. Ức chế mạnh carbonic anhydrase spironolacton
E. Tác dụng lên ống lượn xa và ống góp
2 Có thể phối hợp các thuốc lợi niệu
1 Tác dụng phụ của nhóm thuốc lợi 1
6 niệu "quai" A. Có cùng nhóm hóa học với nhau
A. Tăng acid uric máu X B. Lợi niệu "quai" và thiazid khi một X
B. Hạ đường huyết trong hai thuốc này đã giảm tác dụng
C. Rối loạn nhịp tim do hạ Mg++ máu X C. Lợi niệu giữ K+ với lợi niệu "quai" X
D. Độc với dây VIII X hoặc thiazid khi hạ K+ máu không
điều chỉnh được bằng chế độ ăn hoặc E. Teriam
cho uống KCl.
D. Lợi niệu giữ K+ với lợi niệu quai 27 Các thuốc lợi niệu nhóm lợi niệu quai, trừ
hoặc thiazid khi bệnh nhân có suy A. Bumetanid
thận B. Furosemid
E. Spironolacton với triamterene X C. Trofurit
D. Ethacrynic acid
2 Các biện pháp có thể lựa chọn khi có E. Amilorid
2 kháng thuốc lợi niệu:
A. Bệnh nhân nằm nghỉ trên giường X 28 Các thuốc lợi niệu làm giảm K+ máu, trừ:
B. Bệnh nhân tăng vận động A. Các sulfamid lợi niệu
C. Tăng liều lượng thuốc lợi niệu "quai" X B. Lasix
D. Ngừng thuốc lợi niệu, cho uống C. Furosemid
nhiều nước. D. Hydrochlorothiazid
E. Phối hợp thuốc lợi niệu có vị trí tác X E. Triamteren
dụng khác nhau.
29 Các thuốc lợi niệu tiết kiệm K+ máu, trừ:
A. Spironolacton
2 Các rối loạn chuyển hóa có thể gặp
B. Amilorid
3 khi dùng thuốc lợi niệu
C. Triamteren
A. Tăng glucose máu X
D. Nhóm thiazide
B. Tăng acid uric máu X
E. Teriam
C. Rối loạn chuyển hóa Ca++ X
D. Hạ glucose máu 30 Ghép tên thuốc với vị trí tác dụng
E. Làm nặng thêm bệnh Parkinson Tên thuốc Vị trí tác dụng
A. Acetazola 1 Toàn bộ ống thận
2 Nguyên nhân làm giảm tác dụng mid .
4 thuốc lợi niệu "quai" B. Hypothiaz 2 ống lượn gần
A. Khi phối hợp với thuốc NSAID làm X id .
giảm dòng máu tới thận C. Furosemid 3 đoạn pha loãng
B. Suy thận mạn làm tích lũy acid hữu X .
cơ nội sinh tranh chấp với lợi niệu D. Aldacton 4 đoạn phình to của nhánh lên
quai ở ống lượn gần. . quai Henle
C. Trong hội chứng thận hư, protein X E. Mannitol 5 ống lượn xa
niệu gắn với thuốc lợi niệu, làm giảm .
nồng độ thuốc gắn vào thụ cảm thể. A-2, B-3, C-4, D-5, E-1
D. Trong xơ gan và suy tim, ống thận X 31 Ghép tên thuốc với nhóm thuốc
giảm đáp ứng với thuốc. Tên thuốc Nhóm thuốc
E. Bị phá hủy phần lớn khi chuyển hóa A. Acetazola 1 lợi niệu thẩm thấu
ở gan mid .
B. Hydrochlo 2 thuốc ức chế enzyme
Câu hỏi nhiều lựa chọn có 01 đáp án đúng nhất rothiazid . carbonic anhydrase
(MCQ) C. Furosemid 3 nhóm thiazid
.
25 Các thuốc lợi niệu làm giảm K+ máu, trừ: D. Spironolac 4 thuốc lợi niệu "quai"
A. Các sulfamid lợi niệu ton .
B. Fludex E. Mannitol 5 thuốc kháng aldosteron
C. Furosemid .
D. Hydrochlorothiazid A-2, B-3, C-4, D-5, E-1
E. Triamteren 32 Ghép tên thuốc với đặc điểm tác dụng
Tên thuốc Đặc điểm tác dụng
26 Các thuốc lợi niệu giữ K+ máu, trừ: A. Acetazola 1 không làm tăng thải trừ Na+
A. Spironolacton mid .
B. Amilorid B. Hydrochlo 2 gây acid máu
C. Triamteren rothiazid .
D. Chronexan C. Furosemid 3 giảm Ca++ niệu
. E. Mannitol 5 gây chứng vú to ở nam
D. Spironolac 4 độc với dây thần kinh VIII .
ton . A-2, B-3, C-4, D-5, E-1

You might also like