You are on page 1of 3

Haggle: mặc cả Ridden with: đầy Oppression: sự đàn áp

Squint: nheo mắt nhìn Litter: rác Yoke: cặp trâu bò cùng 1 ách

Insistence on: nài nỉ Offspring: con cái Tyrant: bạo chúa

Pane: tấm kính Province: tỉnh thành Mingle: hòa lẫn

Embellish: trang trí Unrequited: không được đáp lại Brethren: đồng bào, đồng môn

What is swimming on the top of your Toil: công việc vất vả Render: hoàn trả
brain?: Bạn đang nghĩ đến điều gì?
Walk erect: đi thẳng người Desolate: hoang vắng
Compartmentalize: phân chia
Reckon: xem là Wretched: khốn khổ
Liken: so sánh
Beast: quái thú Slumber: ngủ
To tax sb’s memory/patience: yêu cầu gay
Perish: bỏ mạng Deter: ngăn chặn
gắt, đè nặng lên...
Sinew: gân Stray: lạc mất
Prosthetic device: sự lắp đặt bộ phận nhân
tạo Be disposed of: bỏ Remonstrace: sự phản kháng
Pinpoint: xác định, định vị Caprice: ngẫu hứng, thất thường Folly: sự điên rồ
Guppy: cá guppy Comprehend: lĩnh hội Hissing: rít
Unstinting: rộng rãi Modesty: sự khiêm tốn Reproach: chỉ trích
The luck of the draw: hên xui Meek: nhu mì, dễ bảo Fervent: nồng nhiệt
Mortality: tỷ lệ tử Enlighten: khai sáng Shroud: bao phủ
Rapid: thác, ghềnh Enslave: bắt làm nô lệ Asunder: rời ra
Rapacious: tham lam, keo kiệt Pledge: sự đảm bảo
Tributary: nhánh sông Insurrection: sự nổi dậy
Wicked (A) xấu tệ, đồi bại, tội lỗi Insinuate /in'sinjueit/ (v) nói bóng gió, Shiver (V) /’ʃɪv.ər/ run rẩy
Suitor (N) người theo đuổi ám chỉ Tissue (N) mô
Sulk (V) hờn dỗi Maternal (A) thuộc về phía họ ngoại  Catalyze /ˈkæt̬.əl.aɪz/ (V) xúc tác
Defy (V) thách đố, bất chấp, côi thường To elucidate /i'lu:sideit/ làm sáng tỏ, giải Pharmacological (adj) dược lý
to defy public opinion thích Incite (V) khuyến khích, kích động, xúi
Reservation (N) (1) sự dành riêng, đặt Optimized (A) tốt nhất giục
trước (2) sự hạn chế (3) doubt  Concrete evidence (N) bằng chứng rõ Rally (V) tập hợp lại
He accepted my advice without reserva ràng Solace (V) /´sɔləs/ an ủi
tion. Corollary (N) /kə'rɔləri/ kết quả tất yếu, Snare (N) cạm bẫy
Steeple (N) tháp chuông hệ luận Comport (N) cư xử
Head-dress: khan trùm/mũ của phụ nữ Prognostication (N) sự đoán trước, báo Comport yourself = behave yourself
để làm đẹp trước Reconcile – reconciliation (N): giảng hòa
Precedence (N) /pri:'si:dəns/ quyền Stunningly (Adv) rõ ràng – sự giảng hòa
được đi trước, địa vị cao hơn Earth-shattering (Adj) rất ngạc nhiên Subjugation (N) sự nô dịch hóa
Tithe (N) /taið/ 1/10 tiền làm ra để dành Neatly /ˈniːt.li/ (adv) một cách gọn gàng Entreaty (N) sự nài xin, cầu khẩn
cho nhà thờ  Inscrutable (adj) Khó nhìn thấu được, bí Humble (A) khiêm tốn, nhún nhường
Lumber (V) /ˈlʌm.bər/ đi chậm chập kỳ hiểm Avert (V) quay đi (2) ngăn chặn, đẩy lui
lạ  Temperament (N) khí chất tính khí Petition (V/N) thỉnh cầu, kiến nghị
Reverie (N) /ˈrev.ər.i/ sự mơ màng, Self-destruct (v) tự hủy hoại Beseech (V) cầu xin, van xin
mộng tưởng Behemoth  /bɪˈhiː.mɒθ/ (N) something Remonstrate (V) /ri'mɔnstreit/ quở
Suspicion/səs'piʃn/ sự nghi ngờ  that is extremely large and trách, khiển trách
Suspicious (ADJ) nghi ngờ often extremely powerful –  Prostrate (a) /ˈprɒs.treɪt/ nằm úp sấp,
Demure (adj) /di'mjuə/  nghiêm trang, a grocery chain behemoth: một chuỗi sóng soài, bị đánh gục, kiệt sức
từ tốn cửa hàng lớn Implore (V) cầu xin
Loft at the mill: gác xép ở xưởng/nhà Devious (adj) /'di:vjəs/ xa xôi, hẻo lánh Slight (V)  mỏng mahh, thon gầy, mảnh
máy xay Contemplation (N): khảnh
Unnerve (V) /'ʌn'nə:vd/ làm ai suy serious and quiet thought for Supplication (N) sự van xin, thỉnh cầu
nhược, mất cam đảm, mất bình tĩnh a period of timeGeriatrician /ˌdʒer.i.ə Spurn (N/V) sự đá đi, hất đi, đẩy lui, bác
Boon (N) mối lợi ích, lời đề nghị ˈtrɪʃ.ən/ (N) bác sĩ lão khoa bỏ
Blush (V) đỏ mặt Induce (V) xúi dục ai làm gì Contempt (N) sự căm ghét
Giggle (V) cười khúc khích Adipose (A) liên quan đến mỡ động vật Glorious (a) vẻ vang
Give sb a clip on the ear: nhéo tai Surfeit /ˈsɜː.fɪt/ (N) khối lượng lớn hơn Formidable (Adj) dữ dội, ghê gớm, kinh
Stillness (N) sự yên lặng mức cần thiết khủng
Tangible (a) /'tændʤəbl/ rõ ràng, hiển Mitochondrion – Mitochondria (N)vật Adversary (N) /ˈæd.və.sər.i/ kẻ thù
nhiên chất bao quanh nhân tế bào tạo ra năng Station (V) đóng quân ở một vị trí (N)
lượng để tiêu hóa thức ăn trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh)
Irresolution (N) sự do dự
Supinely (adv) /ˈsuː.paɪn.li/ một cách
yếu ớt uể oải
Delusive adj) đánh lừa, lừa gạt, bịp bợm
Phantom (N) ma, bóng ma
Invincible (A) ko thể đánh bại
Preside (N) /prɪˈzaɪd/ chủ trì, chủ tạo,
đứng đầu điều khiển
Vigilant (A) /ˈvɪdʒ.əl.ənt/ cảnh giác, thận
trọng 
To come to light: to be known publicly
Epoch (N) /ˈiː.pɒk/ kỷ nguyên, thời đại
Terrestrial (A) ở trên mặt đống, sống
trên mặt đất
Cautionary tale: những câu chuyện
mang tính báo trước, để cảnh cáo
Duress (N) /´djuəres/ sự cưỡng ép, bắt
buộc
Ascendant (adj) /ə´sendənt/ đang lên,
có ưu thế, uy lực
Contemporary (adj) đương thời, đương
đại
Vertebrate /´və:tibrit/  (N) động vật có
xương sống
Invertebrate (N) động vật ko xương
sống

You might also like