You are on page 1of 13

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheets to indicate the word whose underlined

part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 1 A. mended B. faced C. objected D. waited
Câu 2 A. buses B. charges C. lorries D. bushes
Câu 3 A. machine B. change C. chalk D. chocolate
Câu 4 A. maps B. laughs C. calls D. costs
Câu 5 A. species B. themes C. medicines D. plates
Câu 6 A. explored B. named C. travelled D. separated
Câu 7 A. depends B. years C. temples D. parents
Câu 8 A. filled B. missed C. ploughed D. watched
Câu 9 A. bride B. obliged C. determine D. require
Câu 10 A. speaks B. photographs C. halves D. bats
Câu 11 A. speaks B. photographs C. halves D. bats
Câu 12 A. airports B. ways C. questions D. pictures
Câu 13 A. business B. shut C. summer D. sunrise
Câu 14 A. talked B. passed C. called D. watched
Câu 15 A. concerned B. raised C. developed D. maintained
Câu 16 A. hurry B. under C. pressure D. rush
Câu 17 A. days B. speaks C. dates D. kits
Câu 18 A. involved B. organized C. impressed D. carried
Câu 19 A. concerned B. raised C. developed D. maintained
Câu 20 A. hurry B. under C. pressure D. rush
Câu 21 A. ancient B. educate C. stranger D. transfer
Câu 22 A. none B. phone C. zone D. stone
Câu 23 A. question B. education C. addition D. application
Câu 24 A. allowed B. passed C. argued D. raised
Câu 25 A. decide B. ready C. education D. bedroom
Câu 26 A. played B. cooked C. cleaned D. opened
Câu 27 A. visitors B. plays C. students D. holidays
Câu 28 A. hated B. watched C. decided D. wanted
Câu 29 A. group B. couple C. double D. trouble
Câu 30 A. condition B. option C. suggestion D. relation
Câu 31 A. acquaintance B. acquire C. admirable D. arrival
Câu 32 A house B: cloud C: blouse D: coupon
Câu 33 A chores B: halves C: becomes D: minutes
Câu 34 A. studied B. approved C. reminded D. returned
Câu 35 A. survive B. prohibit C. fertilizer D. environment
Câu 36 A machine B: change C: chalk D: chocolate
Câu 37 A maps B: laughs C: calls D: costs
Câu 38 A. advanced B. surprised C. orphaned D. weighed
Câu 39 A. thereupon B. thrill C. through D. throne
Câu 40 A. promise B. devise C. surprise D. realise
Câu 41 A. comment B. development C. confedince D. reference
Câu 42 A. finished B. raised C. cooked D. stopped
Câu 43 A. occasion B. explosion C. provision D. inversion
Câu 44 A. bats B. dates C. days D. speaks
Câu 45 A. confide B. install C. kidding D. rim
Câu 46 A. opposite B. technology C. economic D. appropriate
Câu 47 A. stopped B. watched C. decided D. cooked
Câu 48 A. allow B. below C. slowly D. tomorrow
Câu 49 A. considerable B. represent C. atmosphere D. customer
Câu 50 A. finished B. escaped C. damaged D. promised
Câu 51 A. clothes B. couches C. bosses D. boxes

Câu 1. B
Cách phát âm “ed”:
Có 3 cách phát âm ed trong tiếng anh là -/id/ /-t/ -/d/
- Đuôi “ed” được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/( về mặt chữ
cái thường là các chữ s, ch, x, sh, k, ce, p, f, gh, ph
- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại
=> Phần được gạch chân ở câu B được phát âm là /t/ còn lại được phát âm là /id/
=> Chọn B
Câu 2. C
Cách phát âm “-s/-es”
- Những từ tận cùng là /s/, /dʒ/, /ʃ/, /tʃ/,... được phát âm là /iz/
- Những từ tận cùng là /p/, /f/, /k/, /t/, /θ/ được phát âm là /s/
- Các trường hợp còn lại phát âm là /z/
=> Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /z/ còn lại phát âm là /iz/
=> Chọn C
Câu 3: A
machine /mə'∫i:n/ change /t∫eindʒ/
chalk /t∫ɔ:k/ chocolate /,t∫ɒklət/
Phần gạch chân câu A được phát âm là /∫/ còn lại là /t∫/
=> đáp án A
Câu 4: C
Quy tắc và cách đọc phát âm đuôi “-s” “-es”
Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.
Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce
Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại
Phần gạch chân câu C được phát âm là /z/ còn lại là
/s/ => đáp án C
Câu 5: D. plates
Nguyên tắc phát âm đuôi: s/es
Câu 6: D. separated
Nguyên tắc phát âm đuôi: ed
Câu 7. Chọn đáp án D
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/, còn lại phát âm là
/z/ Cách phát âm đuôi “s/es”
- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Câu 8. Chọn đáp án A
Phần gạch chân ở đáp án B được phát âm /d/ còn lại phát âm là /t/ Cách phát âm “ed”.
- Đuôi “ed” được phát âm là /ɪd/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /θ/,
/ʃ/, /t/, /tʃ/.
- Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại.
Câu 9. Chọn đáp án C
Phần gạch chân ở đáp án C được phát âm là /ɪ/ còn các đáp án khác là
/aɪ/ A.bride /braɪd/ : cô dâu
B. obliged /əˈblaɪdʒd/: băt buôc ̣
C. determine /dɪˈtɜːmɪn/: quyết định
D .require /rɪˈkwaɪər/: yêu cầu
Câu 10. Chọn đáp án C
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /z/, còn lại phát âm là /s/
- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Câu 11. Chọn đáp án D
Phần gạch chân ở đáp án D được phát âm /d/ còn lại phát âm là /t/
Cách phát âm “ed”
- Đuôi “ed” được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/,
/t ʃ/.
- Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại.
Câu 12. Chọn đáp án A
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/, còn lại phát âm là
/z/ Cách phát âm đuôi “s/es”
- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.

- Đuôi “ed” được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/,
/t ʃ/.
- Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại.
Câu 15. Chọn đáp án C
Phát âm cuối ‘ed’, A, B, D được phát âm là /d/, C là /t/
Cách phát âm “ed”
- Đuôi “ed” được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/,
/t ʃ/.
- Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn
lại. Lưu ý: raised :/reɪzd/, dễ lẫn với /reɪst/
Câu 16. Chọn đáp án C
A-/ˈhʌr.i/ ,
B- /ˈʌn.dər/,
C- /ˈpreʃ.ər/,
D- /rʌʃ/
Câu 17: Đáp án A
Phần được gạch chân ở câu A phát âm là /z/, còn lại là /s/
Cách phát âm đuôi “s/es”
- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại
Câu 18: Đáp án C
Phần được gạch chân ở câu C phát âm là /t/, còn lại là /d/
Cách phát âm “ed”
- Đuôi “ed” được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/.
- Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại
Câu 19: C
Kiến thức: từ vựng, phát âm
Giải thích: Có 3 cách phát âm ed trong tiếng anh:
Đuôi /ed/ được phát âm là /id/ khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/
Đuôi /ed/ được phát âm là /t/ khi động từ có phát âm kết thúc là /s/,/f/,/p/,/ʃ/,/tʃ/,/k/
Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với các trường hợp còn lại. Phần gạch chân của câu
C được phát âm là /t/, còn lại là /d/
Câu 20: C
Kiến thức: từ vựng, phát âm
Giải thích:
hurry /'hʌri/
under /'ʌndə[r]/
pressure /'pre∫ə[r]/
rush /rʌ∫/
Phần gạch chân của câu C được phát âm là /ə/, còn lại là /ʌ/
Câu 21: Đáp án D
Phần gạch chân của đáp án D phát âm là /æ/ còn các đáp án khác là /eɪ/
A. ancient /ˈeɪnʃənt/: cổ xưa
B. educate /ˈedʒukeɪt/: giáo dục
C. stranger /ˈstreɪndʒər/: người lạ
D. transfer /trænsˈfɜːr/: chuyển đổi
Câu 22: Đáp án A
Phần gạch chân của đáp án A phát âm là /ʌ/ còn các đáp án khác là /əʊ/
A. none /nʌn/: không ai
B. phone /fəʊn/: điện thoại
C. zone /zəʊn/: vùng
D. stone /stəʊn/: đá
Câu 23: Đáp án A
Phần gạch chân ở đáp án A được phát âm là / t∫ən/, các đáp án còn lại là
/∫n/ A. question /'kwest∫ən/ (n): câu hỏi
B. education /,edju:'kei∫n/(n) :giáo dục
C. addition /ə'di∫n/ (n):sự thêm vào
D. application /,æpli'kei∫n/ (n):ứng dụng, đơn xin viêc
Câu 24: Đáp án B
’ed’ phát âm là /t/, còn lại là /d/
Lưu ý: Phát âm cuối ‘ed’,
- Đuôi “ed” được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /∫/, /t∫/.
- Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại.
Câu 25: Đáp án C
Phần gạch chân câu C phát âm là /dʒ/, còn lại các đáp án khác phát âm là /d/
A. decide /di'said/ (v): quyết định
B. ready /'redi/(adj): sẵn sàng
C. education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ (n): giáo dục
D. bedroom /'bedrum/(n): phòng ngủ
Câu 26: Đáp án B
Phần gạch chân ‘ed’ câu B phát âm là /t/, các đáp án còn lại được phát âm là /d/
A. played /ˌpleɪd/(v): chơi
B. cooked /kʊkt/(v): nấu ăn
C. cleaned /kliːnd/(v): dọn dẹp
D. opened /ˈəʊpənd/(v): mở
Lưu ý: Phát âm cuối ‘ed’,
- Đuôi “ed” được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /tʃ/.
- Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại.
Câu 27: Đáp án C
Phần gạch chân ‘s’ của đáp án C được phát âm là /s/, các đáp án còn lại được phát âm là /z/
A. visitors /ˈvɪzɪtərz/(n): du khách
B. plays/pleɪz/(v): chơi
C. students/ˈstjuːdnts/(n): học sinh, sinh viên
D. holidays/ˈhɒlədeɪz/(n): kì nghỉ
Lưu ý: Cách phát âm đuôi “s/es”
- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- Phát âm là /iz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Câu 28: Đáp án B
Phần gạch chân ở đáp án B được phát âm /t/ còn lại phát âm là /id/
Cách phát âm “ed”
- Đuôi “ed” được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/.
- Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại.
Câu 29: Đáp án A
group /gru:p/: nhóm
couple /'kʌpl/: cặp đôi
double /'dʌbl/: gấp đôi
trouble /'trʌbl/: rắc rối
Câu 30: Đáp án C
Phần gạch chân ở đáp án C phát âm là /tʃ/, các đáp án còn lại phát âm là /ʃ/.
A. condition /kənˈdɪʃn/: điều kiện
B. option /ˈɒpʃn/: lựa chọn
C. suggestion /səˈdʒestʃən/: đề nghị
D. relation /rɪˈleɪʃn/: quan hệ
Câu 31: Đáp án C
Phần gạch chân ở đáp án C phát âm là /æ/, các đáp án còn lại phát âm là /ə/.
A. acquaintance /əˈkweɪntəns/ : người quen
B. acquire /əˈkwaɪər/: đạt được
C. admirable /ˈædmərəbl/: đáng ngưỡng mộ
D. arrival /əˈraɪvl/: đến
Câu 32: Đáp án D
House /haʊs/ nhà
Cloud /klaʊd/ mây
Blouse /blaʊs/ áo phông trắng cho nữ
Coupon /ˈkuːpɒn/ phiếu mua hàng
Phương án D có phần gạch chân phát âm là /uː/, các phương án còn lại phát âm là /aʊ
Câu 33: Đáp án D
Chores /tʃɔːrz/ việc nhà
Halves /hɑːvz/ nhiều cái một nửa
Becomes /bɪˈkʌmz/ trở thành
Minutes /ˈmɪnɪts/ nhiều phút
Phương án D có phần gạch chân phát âm là /s/, các phương án còn lại phát âm là /z/.
Câu 34: Đáp án C
Phần được gạch chân phát âm là /id/, các đáp án còn lại phát âm /d/
Cách phát âm “ed”
- Đuôi “ed” được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/, /ʃ/, /t ʃ/.
- Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại.
Câu 35: Đáp án B
Phần được gạch chân phát âm là /ɪ/, các đáp án còn lại phát âm /aɪ/
A. survive /sɚˈvaɪv/: sống sót, tồn tại
B. prohibit /prəˈhɪbɪt/: cấm
C. fertilizer /ˈfɝːtəlaɪzɚ/: phân bón
D. environment /ɪnˈvaɪrənmənt/: môi trường, không khí
Câu 36: Đáp án A
Machine /məˈʃiːn/ máy móc
Change /tʃeɪndʒ/ thay đổi
Chalk /tʃɔːk/ phấn viết
Chocolate /ˈtʃɔːklət/ socola
Phương án A có phần gạch chân phát âm là /ʃ/, các phương án khác là /tʃ/.
Câu 37: Đáp án C
Maps /mæps/ những cái bản đồ
Laughs /læfs/ cười
Calls /kɔːlz/ gọi
Costs /kɔːsts/ trị giá
Quy tắc phát âm đuôi –s/es
- Phát âm là /s/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /p/, /t/, /k/, /f/, /θ/
- Phát âm là /z/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm hữu thanh /b/, /d/, /g/, /v/, /ð/, /m/, /n/, /ŋ, /l/, /r/
và các nguyên âm
- Phát âm là /ɪz/ khi từ tận cùng bằng các phụ âm gió /s/, /z/, /ʃ/, /ʒ/, /tʃ/, /dʒ/
Phương án C có phần gạch chân phát âm là /z/, các phương án khác là /s/.
Câu 38: Đáp án A
Phần được gạch chân phát âm là /t/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm là /d/
Cách phát âm “ed”
- Đuôi “ed” được phát âm là /id/: khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi ed được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là: /ch/, /p/, /f/, /s/, /k/, /th/,
/ʃ/, /t ʃ/.
- Đuôi ed được phát âm là /d/ trong các trường hợp còn lại
Câu 39: Đáp án A
Phần gạch chân phát âm là /ð/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm là /θ/
A. thereupon /'ðeərə'pɔn/: do vậy, ngay sau đó
B. thrill /θrɪl/: sự rộn ràng (h) sự rùng mình
C. through /θruː/: qua, xuyên qua, suốt
D. throne /θroʊn/: ngai vị
Câu 40: Đáp án A
Phần gạch chân ở đáp án A phát âm là /ɪs/, các đáp án còn lại phát âm là /aɪz/
A. promise /ˈprɒmɪs/: lời hứa
B. devise /dɪˈvaɪz/: phát minh
C. surprise /səˈpraɪz/: bất ngờ
D. realise /ˈriːəlaɪz/: nhận ra
Câu 41: Đáp án A
Phần gạch chân ở đáp án A phát âm là /e/, các đáp án còn lại phát âm là /ə/
A. comment /ˈkɒment/: bình luận
B. development /dɪˈveləpmənt/: sự phát triển
C. confidence /ˈkɒnfɪdəns/: sự tự tin
D. reference /ˈrefrəns/: tài liệu tham khảo
Câu 42: Đáp án B
Phần gạch chân đáp án B được phát âm là /d/, các đáp án còn lại được phát âm là /d/.
A. finished /ˈfɪ.nɪʃt/ (v): kết thúc.
B. raised /reɪzd/ (v): kéo nên, gây nên.
C. cooked /kʊkt/ (v): nấu ăn.
D. stopped /stɒpt/ (v): kết thúc.
Câu 43: Đáp án D
Phần gạch chân đáp án D được phát âm là /ʃən/, các đáp án còn lại được phát âm là /ʒən/.
A.occasion /əˈkeɪ.ʒən/ (n): dịp, thời điểm.
B. explosion /ɪkˈspləʊ.ʒən/ (n): sự bùng nổ, vụ nổ.
C. provision /prəˈvɪʒ.ən/ (n): sự cung cấp.
D. inversion /ɪnˈvɜːʃən/ (n): sự đảo lộn.
Câu 44: Đáp án C
Phần gạch chân đáp án C phát âm là /z/, các đáp án còn lại phát âm là
/s/ Cách phát âm đuôi “s/es”
- Phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /ð/, /p/, /k/, /f/, /t/.
- Phát âm là /ɪz/ khi từ có tận cùng là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /dʒ/.
- Phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.
Câu 45: Đáp án A
Phần gạch chân đáp án A phát âm là /aɪ/, các đáp án còn lại phát âm là /ɪ/
A. confide /kənˈfaɪd/: giao phó
B. install /ɪnˈstɔːl/: cài đặt
C. kidding /kɪdɪŋ/: đùa
D. rim /rɪm/: viền xung quanh
Câu 46: Đáp án D
Phần gạch chân phát âm là /oʊ/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm là
/ɑː/ A. opposite /ˈɑːpəzɪt/: đối ngược
B. technology /tekˈnɑːlədʒi/: công nghệ
C. economic /iːkəˈnɑːmɪk/: về kinh tế
D. appropriate /əˈproʊpriət/: phù hợ
Câu 47: Đáp án C
Phần gạch chân phát âm là /id/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm là /t/
Câu 48: Đáp án A
Phần gạch chân đáp án A được phát âm là /aʊ/, các đáp án còn lại được phát âm là /əʊ/
A. allow /əˈlaʊ/ (v): cho phép.
B. below /bɪˈləʊ/ (pre): ở phía dưới.
C. slowly /ˈsləʊ.li/ (adv): chậm.
D. tomorrow /təˈmɒ.rəʊ/ (n): ngày mai.
Câu 49: Đáp án B
Phần gạch chân đáp án B được phát âm là /z/, các đáp án còn lại được phát âm là /s/.
A. considerable /kənˈsɪd.ər.ə.bəl/ (adj): đáng kể.
B. represent /ˌre.prɪˈzent/ (v): trình bày,…
C. atmosphere /ˈæt.mə.sfɪər/ (n): bầu không khí, khí quyển.
D. customer /ˈkʌs.tə.mər/ (n): khách hàng.
Câu 50: Đáp án C
Phần gạch chân phát âm là /d/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm là /t/
Câu 51: Đáp án A
Phần gạch chân phát âm là /z/, các đáp án còn lại phần gạch chân phát âm là /iz/

You might also like