You are on page 1of 3

BÀI TẬP SAU DỰ ÁN ANCOL

Bài 1. Tính lượng cồn trong đồ uống


Ancol etylic là thành phần chính của đồ uống có cồn (rượu, bia…). Trong các nhãn
của chai rượu bia luôn ghi thể tích chai và độ rượu. Độ rượu là tỉ lệ % về thể tích của
ancol etylic trong dung dịch rượu và được tính theo công thức sau:
V a ncoletylic
Độ rượu = . 100%
V dung dịch
Hãy tính thể tích C2H5OH trong các loại đồ uống sau:

Đồ uống Mẫu sản phẩm Thể tích ancol etylic nguyên chất
350ml
Rượu
Ballantines 35o
Thể tích 1 lít

100.8ml
Rượu vang
o
Choya 14
Thể tích 720
mL

Bài 2. Tính lượng rượu tối đa được phép đưa vào cơ thể
Chỉ vài phút sau khi uống rượu, ancol etylic đã theo máu xuống các cơ quan trong cơ
thể. Rượu gây tác động xấu đến hầu hết các cơ quan, đặc biệt là gan và não. Các bác sĩ
khuyến cáo không nên uống quá 2 đơn vị cồn (20 gam C 2H5OH nguyên chất) trong 1
ngày và không uống quá 5 ngày trong tuần.
(1) Hãy tính thể tích C2H5OH nguyên chất được uống trong 1 ngày và 1 tuần?
Cho D(C2H5OH) = 0,8 gam/mL

Thể tích C2H5OH nguyên chất được uống trong 1 tuần: 25.5 = 125 (ml)

(2) Hãy tính thể tích các đồ uống sau được dùng tối đa trong 1 ngày?
Đồ uống Mẫu sản phẩm Thể tích tối đa nên uống
-Tính theo mL: 472ml
Bia 333 có 5,3o cồn
Thể tích: 333 mL
-Tính theo lon: 1,4 lon

-Tính theo mL: 500ml


o
Bia Heineken 5
cồn
Thể tích: 500 mL -Tính theo lon: 1 lon

-Tính theo mL: 62.5 ml


o
Rượu Chivas 40
cồn
Thể tích: 750 mL -Tính theo chén (1 chén mắt trâu có dung tích
40 mL) 1,6 chén

Bài 3. Tính nhiệt lượng tạo ra khi đốt cồn


3.1. Một gia đình sử dụng một chai chứa 500 mL cồn 92 o để nướng mực. Cho cồn có
các đặc điểm sau:
(1) dễ bay hơi
(2) hơi cồn dễ bắt lửa
(3) phản ứng tỏa nhiệt mạnh
(4) nhiệt độ ngọn lửa cao
Số nguy cơ gây bỏng khi sử dụng cồn là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3.2. Tính thể tích ancol etylic nguyên chất có trong chai cồn trên?
A. 320 gam
B. 360 gam
C. 384 gam
D. 368 gam
3.3. Biết 1 mol ancol etylic khi cháy giải phóng ra 1380 kJ nhiệt. Nhiệt lượng tỏa ra
khi đốt cháy toàn bộ lượng cồn trong chai là
A. 9.660 kJ
B. 11.040 kJ
C. 10.350 kJ
D. 12.420 kJ

You might also like