Professional Documents
Culture Documents
HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
90
80 0.8
70
60 0.6
50
40 0.4
30
20 0.2
10
0 0.0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100 0.0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0
y* = ymin = f(x) 80
x* = xmax = g(y) 70
60
50
40
30
20
10
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80 90 100
x 0 5.0 10.0 20.0 30.0 40.0 50.0 60.0 70.0 80.0 90.0 100
y* 0 33.2 44.3 53.1 57.6 61.4 65.4 69.9 75.3 81.8 89.8 100
y* = ymin = f(x) 90
x* = xmax = g(y) 80
70
60
50
40
30
20
10
x 0 5.0 10.0 20.0 30.0 40.0 50.0 60.0 70.0 80.0 090.0 100
y* 0 0 10010
33.2 44.3 53.1 57.6 61.4 65.4 69.9 75.3 81.8 89.8 20 30 40 50 60 70 80 90 100
y0
G0 y0
L x
L0 x0
G y
y
x0 x x
(2)
G2 y2 L2 x2
G2 y2 L2 x2
L
Const
y2 G
x1 x2 x
Quá trình & Thiết bị Truyền khối MS: CH2051 20
TRUYỀN KHỐI GIỮA HAI PHA
3.3 Quá trình tiếp xúc(3.10)
pha liên tục ngược chiều
Sơ đồ nguyên lý:
G1 y1 L1 x1
(1)
h
dV=Fdh
L x
G y
dh H
(2)
G2 y2 L2 x2
Nhận xét?
(2)
G2 y2 L2 x2
L
Const
y1 G
x1 x2 x
Quá trình & Thiết bị Truyền khối MS: CH2051 23
TRUYỀN KHỐI GIỮA HAI PHA
3.4 Quá trình tiếp xúc(3.10)
pha tầng bậc
Sơ đồ nguyên lý:
Tiếp xúc pha tầng bậc?
y1 x0
1
y2 x1
2
y3 x2
yj xj-1
j
yj+1 xj
yN xN-1
N
yN+1 xN
yN xN-1
N
yN+1 xN
yN xN-1
N
yN+1 xN
yN xN-1
N
yN+1 xN
ni j i ,T , P
Động lực: hiệu số giữ nồng độ làm việc và cân bằng trong mỗi pha
-Nếu y*i > yi cấu tử i Py Px, đường làm việc y nằm dưới y*
Dy = y* – y; Dx = x – x*
-Nếu y*i < yi cấu tử i PII PI , đường làm việc y nằm trên y*
Dy = y – y*; Dx = x* – x
-Nếu yi = y*i cấu tử i PI ⇌ PII , đường làm việc y cắt y*
Dy = y* – y =0; Dx = x – x* 0
y* y
y y = y*
y*
x* x x x x* x x = x* x
Dy = y* – y Dy = y – y* Dy = y* – y =0
Dx = x – x* Dx = x* – x Dx = x – x* 0
G1 y1 L1 x1 H x1 y*1 y1
x y* y
G y
D1 - D 2
D tb
D1
ln
D2
x2 y*2 y2
G2 y2 L2 x2
0 x
G1 y1 L1 x1 H x1 y*1 y1
D1 - D 2
D tb
D1
ln
D
2 x y* y
G y
Dy1 y1 - y1*
Dy2 y2 - y2*
Dy y - y *
x2 y*2 y2
G2 y2 L2 x2
0 x
Dh
Dh
H
Dh
Dh
DH2
Hệ số truyền khối?
Hệ số truyền khối: Lượng vật chất
-Di chuyển qua một đơn vị diện tích
-Trong một đơn vị thời gian
-Khi động lực D = 1
G
m
kmol / s
K y aS kmol / m .s.D 1.m / m .m
2 2 3 2
Đặt: G
h0 y
K y aS
L
h0 x
K x aS
Quá trình & Thiết bị Truyền khối MS: CH2051 39
TRUYỀN KHỐI GIỮA HAI PHA
5.2.2 Tính theo số đơn vị TK
Biểu thức:
G y1 - y 2 L x1 - x 2
H
K y aS Dy TB K x aS Dx TB
G y1 - y 2
h0 y n0 y
K y aS Dy TB
L x1 - x 2
h0 x n0 x
K x aS DxTB
Trở thành: H n0 y h0 y n0 x h0 x
Đơn vị truyền khối: một đoạn thiết bị thực hiện truyền khối
y1 – y2 = DyTB
x1 – x2 = DxTB
yn+1
n hD
xn = xn* xn – 1 x
yn+1 xn
Dh
Dh
H
Dh
Dh
DH2
yn* B
yn - yn 1 AC
*
yn C
EMy
yn - yn 1 AB
yn+1 F E
xn -1 - xn AE A
EMx
xn -1 - xn AF
*
x
xn* xn xn – 1
Dh
E0: hiệu suất tháp:
Dh
nlt H
H ntt - 1 Dh - 1 Dh
E0
Dh
Dh
DH2