You are on page 1of 31

TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021

TỔ TOÁN Môn thi: TOÁN


ĐỀ THI TRỰC TUYẾN Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . .


____________________ HẾT ____________________
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA – NĂM HỌC: 2020 – 2021


CHUYÊN HÀ TĨNH
Môn: Toán
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.D 4.C 5.C 6.D 7.A 8.A 9.C 10.D

11.A 12.D 13.B 14.A 15.B 16.C 17.B 18.D 19.A 20.A

21.D 22.C 23.D 24.D 25.A 26.B 27.B 28.B 29.A 30.C

31.A 32.B 33.C 34.C 35.D 36.B 37.B 38.D 39.C 40.D

41.A 42.A.C 43.D 44.C 45.B 46.A 47.D 48.C 49.A 50.D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5 lập đc bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau trong đó chữ số 4
đứng ở hàng đơn vị?

A. 24 . B. 120 . C. 5 . D. 256 .
Lời giải
Chọn A

Gọi số cần tìm có dạng abcd 4 với a, b, c, d  1; 2;3;5 .


Chọn số xếp vào vị trí a có 4 cách.
Chọn số xếp vào vị trí b có 3 cách.
Chọn số xếp vào vị trí c có 2 cách.
Chọn số xếp vào vị trí d có 1 cách.
Vậy thành lập được tất cả 4.3.2.1  24 số.

Câu 2: Cấp số cộng  un  có u2  10; u4  6 . Công sai của cấp số cộng  un  bằng

A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
u2  10 u  d  10 u  12
Ta có   1  1 .
u4  6 u1  3d  6  d  2
Vậy công sai của cấp số cộng là d  2 .

Câu 3: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau

Trang 8
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A.  2;  . B.  3;1 . C.  ;0  . D.  0;2  .
Lời giải
Chọn D

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  .

Câu 4: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x 2  x 1  x 2  , x   . Số điểm cực đại của hàm số đã
cho là

A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 0 .
Lời giải
Chọn C

Ta có f   x    x 2  x 1  x 2   x  x  11  x  x  1   x  x  1  x  1
2

x  0
Xét f   x   0  
 x  1
Ta có bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta thấy hàm đã cho có 1 điểm cực đại.


Câu 5: Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ

Điểm cực đại của hàm số là


A. x  4 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  0 .
Lời giải
Chọn C
Từ đồ thị suy ra điểm cực đại của hàm số là x  1 .
2x 1
Câu 6: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng
3x  1

Trang 9
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

1 2 1 2
A. x  . B. x  . C. y  . D. y  .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn D
 1 1 
TXĐ: D   ;    ;   .
 3 3 
2x 1 2 2
lim   y  là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x  3 x  1 3 3
Câu 7: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ sau

x 1 x 1 x2 x2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y 
x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
Chọn A
Từ đồ thị, căn cứ vào tiệm cận đứng, tiệm cận ngang và giao điểm với trục Ox, Oy ta thấy hàm
số
x 1
y thỏa mãn.
x 1

Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  3x 2 và đường thẳng y  2 là

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là
 x2  1  x  1
x 4  3x 2  2  x 4  3x 2  2  0   2 
 x  2 x   2
Vậy có bốn giao điểm.

Câu 9: Tập xác định của hàm số y  x3 là

A.  0;   . B.  . C.  0;   . D.  \ 0 .
Lời giải
Chọn C
Hàm số y  x3 xác định  x3  0  x  0  D   0;   .
Câu 10: Nghiệm của phương trình 3x 2  27 là

Trang 10
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

A. x  1 . B. x  3 . C. x  2 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn D

Ta có 3x  2  27  3x 2  33  x  2  3  x  1.

Câu 11: Nghiệm của phương trình log 2  2 x  3  4 là

19 11 5
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  6 .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
19
Ta có log 2  2 x  3  4  2 x  3  24  x  .
2
2
1
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số y  e x là

2 2 2
A. y   2 xe x 1 . B. y  e x . C. y  2e x 1
. D. y  2 xe x 1
.
Lời giải
Chọn D

x  1  2 xe x 1 .
2 2 2
Ta có y  e x 1
 y  e x 1 2

Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình log 4 ( x  7)  log 2 ( x  1) là khoảng (a; b) . Khi đó tổng
M  2a  b bằng

A. 4 . B. 0 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải

Chọn B

x  7  0  x  7
Điều kiện xác định của bất phương trình là    x  1 .
x 1  0  x  1

Ta có log 4 ( x  7)  log 2 ( x  1)  log 2 ( x  7)  log 2 ( x  1) 2

 x  7  ( x  1) 2  x 2  x  6  0  3  x  2

Kết hợp với điều kiện xác định ta có tập nghiệm là  1; 2  .

Vậy a  1; b  2  M  2a  b  0 .


Câu 14: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  cos 2 x thỏa mãn F ( )   . Tìm F ( x ).
2

1 
A. F ( x)  sin 2 x   . B. F ( x)  x  sin 2 x  .
2 2
1
C. F ( x )  sin x    1 . D. F ( x )  sin 2 x   .
2

Trang 11
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

Lời giải

Chọn A

1
Ta có F ( x)   cos 2 xdx  sin 2 x  C
2

 1 
Vì F ( )   , nên sin 2  C    C  
2 2 2

1
Vậy F ( x)  sin 2 x   .
2

1
Câu 15: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x )  .
2x  5

1 1 1
A.  2 x  5 dx  ln 2 x  5  C . B.  2 x  5 dx  2 ln 2 x  5  C .
1 1 1
C.  2 x  5 dx  2ln 2 x  5  C . D.  2 x  5 dx  5
ln 2 x  5  C .

Lời giải

Chọn B

1 1 1 1
Ta có  2 x  5 dx  2  2 x  5 d (2 x  5)  2 ln 2 x  5  C .
2
Câu 16: Tích phân  e 2 x 1dx bằng
1

1 3 1 3 1
A. e3  e . B. e e . C. (e  e ) . D. e3  e .
2 2 2
Lời giải

Chọn C
2
1 2 1
e
2 x 1
dx  (e 2 x 1 )  (e3  e)
1
2 1 2

1 3 3
Câu 17: Cho hàm số f  x  liên tục trên  , có  f  u  du  2 và  f  t  dt  4 . Khi đó  f  x  dx bằng
0 1 0

A. 8 . B. 6 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
3 1 3 1 3
Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx   f  u  du   f  t  dt  2  4  6.
.
0 0 1 0 1

Câu 18: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z  2  5i có tọa độ là

Trang 12
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

A.  2; 5  . B.  2;  5  . C.   2; 5  . D.   2;  5  .
Lời giải
Chọn D
Ta có z  2  5i  z  2  5i. Vậy điểm biểu diễn cần tìm có tọa độ là   2;  5  .
.
Câu 19: Số phức nghịch đảo của số phức z  1  2i là

1 1 1
A. 1  2i  . B. 1  2i  . C. 1  2 i . D. 1  2 i  .
5 5 5
Lời giải
Chọn A
Ta có số phức nghịch đảo của số phức z  1  2i là
1 1 11  2i  1  2i 1
    1  2i  . .
z 1  2i 1  2i 1  2i  5 5

Câu 20: Cho số phức z thỏa mãn  3  4i  z  2  2i . Môđun của z bằng

2 2 4 2 10 8
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
Ta có
 3  4i  z  2  2i   3  4i  z  2  2i
2  2i  2  2i  3  4i  2  14i 2 14
z      i.
3  4i  3  4i  3  4i  25 25 25
2 2
 2   14  2 2
Do đó, môđun của z bằng      .
 25   25  5

Câu 21: Tính diện tích mặt cầu có bán kính R

A.  R 2 . B. 2 R 2 . C. 3 R 2 . D. 4 R 2 .
Lời giải
Chọn D

Diện tích mặt cầu có bán kính R là 4 R 2


Câu 22: Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có độ dài các cạnh AB  2; BC  3; CC   5

A. 20 . B. 25 . C. 30 . D. 50 .
Lời giải
Chọn C
Khối hộp chữ nhật ABCD. ABCD có độ dài các cạnh AB  2; BC  3; CC   5 có thể tích là
V  BA.BC.CC   2.3.5  30 .
Câu 23: Tính thể tích khối nón có đường kính đáy R và đường cao h :

1 2 1 2 1
A. R h. B. R h. C.  R 2 h . D.  R2h .
3 6 12

Trang 13
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

Lời giải
Chọn D
R
Khối nón có đường kính đáy R thì bán kính đáy là .
2
2
1 R 1
Thể tích khối nón bằng: V     h   R 2 h.
3 2 12
Câu 24: Cho hình lập phương ABCDABCD có cạnh 3a . Thể tích khối tứ diện ACBD bằng:

A. 3a 3 . B. 12a 3 . C. 6a 3 . D. 9a 3 .
Lời giải
Chọn D
Hình lập phương ABCDABC D cạnh 3a có thể tích bằng V   3a   27 a 3 .
3

1
Thể tích khối tứ diện ACBD là VACBD  V  9a 3 .
3

Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2; 1 . Tìm tọa độ điểm B sao cho AB  1;3;1 .

A.  2;5;0  . B.  0; 1;  2  . C.  0;1; 2  . D.  2; 5;0  .


Lời giải
Chọn A .
 xB  1  1  xB  2
  
Ta có: AB   xB  1; yB  2; zB  1  1;3;1   y B  2  3   yB  5  B  2;5; 0  .
z 1  1 z  0
 B  B
Vậy B  2;5;0  .

Câu 26: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I  2;1;3 và bán kính bằng 4 có phương trình là

A.  x  2    y  1   z  3  16. B.  x  2    y  1   z  3  16.
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  1   z  3  4. D.  x  2    y  1   z  3   4.
2 2 2 2 2 2

Lời giải
Chọn B.
Mặt cầu có tâm I  2;1;3 và R  4 có phương trình là  x  2    y  1   z  3  16.
2 2 2

Vậy  x  2    y  1   z  3  16.
2 2 2

Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  5  0. Khoảng cách từ điểm
M  1; 2; 3  đến mặt phẳng  P  bằng

4 4 2 4
A. . B. . C. . D.  .
9 3 3 3
Lời giải
Chọn B .

Trang 14
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

2.  1  2.2  1.  3  5 4 4


Ta có d  M ,  P     . Vậy d  M ,  P    .
22   2   12
2 3 3

Câu 28: Trong không gian Oxyz , trục tọa độ Oy có một vectơ chỉ phương là
   
A. n1  1; 0; 0  . B. n2   0;1; 0  . C. n3   0;1;1 . D. n4  1; 0;1 .
Lời giải
Chọn B .
  
Ta có Oy có một vectơ chỉ phương là j   0;1;0   n2 . Vậy n2   0;1;0  .

Câu 29: Từ một hộp gồm 6 quả bóng xanh và 4 quả bóng đỏ ta chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả bóng.
Tính xác suất để hai quả bóng được chọn khác màu.

8 7 4 11
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Lời giải
Chọn A
Số phần tử của không gian mẫu là C102  45 .
Gọi A là “ biến cố hai quả bóng được chọn khác màu”  n  A   C61 .C 41  24
n  A 24 8
Vậy xác suất cần tìm là P  A     .
n    45 15

x 1
Câu 30: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  2

x x

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định của hàm số: D  1;  
x 1
Ta có: lim y  lim 2
   x  1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 1 x 1 x x
x 1
Mặt khác, lim y  lim  0  y  0 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
2
x  x x x 
Do đó, đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là 2 .
xm
Câu 31: Cho hàm số y  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để 2 max y  min y  5
x 1  0;2  0;2

A. 15 . B. 14 . C. 13 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A
1 m
Ta có: y  .
 x  1
2

TH1: Nếu m  1  y  1, x  1 .  2 max y  min y  2.1  1  1  5


0;2 0;2
Vậy m  1 (thỏa mãn).

Trang 15
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

TH2: Nếu 1  m  0  m  1 *


1 m
 y   0,  x   0; 2
 x  1
2

Do đó, hàm số ngịch biến trên đoạn  0; 2 .


2m
Khi đó: min y  y  2   và max y  y  0    m
 0;2 3 0;2
2m 17
Yêu cầu bài toán: để 2 max y  min y  5  2m   5  5m  17  m 
0;2 0;2 3 5
17
Kết hợp điều kiện *   m  1
5
Mà m là số nguyên m  3; 2 .
TH3: Nếu 1  m  0  m  1 **
1 m
 y   0,  x   0; 2 
 x  1
2

Do đó, hàm số đồng biến trên đoạn  0; 2 .


2m
Khi đó: max y  y  2   và min y  y  0    m
0;2 3  0;2
2m 4  2m  3m
Yêu cầu bài toán để 2 max y  min y  5  2.  m  5   5
 
0;2  
0;2 3 3
 m  4  15  m  11
Kết hợp điều kiện **  1  m  11
Mà m là số nguyên m  0;1; 2;....;11
Kết hợp cả 3 trường hợp  có 15 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
Câu 32: Đặt log 2 3  a . Tính theo a giá trị của log18 12

2a  1 2a a2 a2


A. . B. . C. . D. .
a2 1  2a 2a  1 2a  1
Lời giải
Chọn B

Ta có: log18 12  
2
log 2 12 log 2 2 .3

 
2  log 2 3 2  a

log 2 18 log 2 32.2  
2log 2 3  1 2a  1

2 2
Câu 33: Nếu   4 x  1  2 f  x   dx  5 thì  f  x  dx bằng
0 0

5 5
A. 5 . B. 5 . C. . D.  .
2 2
Lời giải
Chọn C

Trang 16
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021
2 2 2 2
5
Ta có 0  4 x  1  2 f  x  dx  5  0  4 x  1dx  20 f  x dx  5  0 f  x dx  2
Câu 34: Cho hai số phức z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2  2 z  4  0 . Khi đó trên mặt phằng tọa
độ tập hợp các điểm biểu diễn của số phức w thỏa mãn w  z1  z2  2 là một đường tròn có tâm

A. I  0;2 . B. I  0; 2  . C. I  2;0 . D. I  2;0 .


Lời giải
Chọn C
 z  1  3i
Ta có z 2  2 z  4  0   .
 z  1  3i
Gọi w  x  yi với x, y   .
 w  z1  z2  2  x  yi  2  2  x  2  yi  2   x  2   y 2  2 .
2

Vậy tập hợp điểm biểu diễn của số phức w là đường tròn có tâm I  2; 0  .

Câu 35: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
 ABCD  và SA  a. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng  SAC  bằng

A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 30 .


Lời giải
Chọn D

BD a 2
Gọi O là giao điểm của AC và BD. Khi đó AO  DO   .
2 2
 DO  AC
Ta có   DO   SAC  tại O.
 DO  SA
Mà SD   SAC   S nên SO là hình chiếu của SD lên mặt phẳng  SAC  .

Suy ra 
SD,  SAC     .
SD, SO   DSO
2
a 2 a 6
Tam giác SAO vuông tại A có SO  SA  AO  a  
 2   2 .
2 2 2

 

Trang 17
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

a 2
 OD 3   30.
Tam giác SOD vuông tại O có tan DSO  2   DSO
SO a 6 3
2
Vậy    30.
SD,  SAC    DSO
Câu 36: Hình chóp S . ABC có đáy ABC vuông tại A , AB  a, AC  a 3 . Tam giác SBC đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SAB  bằng

15a 2 15a a 3
A. . B. . C. . D. a 3 .
5 5 2
Lời giải
Chọn B

Gọi H là trung điểm của BC mà tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy
 SH   ABC  .
2a 3
Ta có BC  AB 2  AC 2  2a . Tam giác SBC đều nên SH  a 3.
2
Gọi D là trung điểm của AB khi đó HD là đường trung bình của tam giác ABC .
AC a 3
Suy ra HD  AB, HD   . Dựng HK  SD
2 2
Ta có HD  AB, SH  AB  AB   SHD   HK  AB . Lại có HK  SD nên HK   SAB 
Vậy khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng  SAB  là HK .
a 3
2a 3.
Ta có: d  C ,  SAB    2d  H ,  SAB    2 HK  2  2a 15 .
3a 2 15
3a 2 
4

Trang 18
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  đi qua điểm G 1;2;3 và cắt các trục tọa độ Ox ,
Oy , Oz lần lượt tại A, B, C thỏa mãn G là trọng tâm tam giác ABC . Khi đó mặt phẳng  P 
có phương trình là

A.  P  : x  2 y  3z  14  0 . B.  P  : 6 x  3 y  2 z  18  0 .
C.  P  : 2 x  3 y  6 z  26  0 . D.  P  : 3x  2 y  z  10  0 .
Lời giải
Chọn B
Gọi giao điểm của mặt phẳng  P  và các trục tọa độ độ Ox , Oy , Oz lần lượt là :
A  a ;0;0  , B  0; b ;0  , C  0;0; c 
x y z
Phương trình mặt phẳng  P  là:   1
a b c
 x A  xB  xC
 1
3 a  3

 y A  yB  yC 
Do G là trọng tâm tam giác ABC nên ta có   2  b  6 .
 3 
 z A  z B  zC c  9
 3
 3
x y z
Phương trình mặt phẳng  P  là:    1  6 x  3 y  2 z  18  0 .
3 6 9
Câu 38: Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để

x 2  y 2  z 2  2  2  m  x  2  m  1 z  3m2  5  0 là phương trình của một mặt cầu?


A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
Phương trình một mặt cầu có dạng x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0 thỏa mãn điều kiện
a 2  b2  c2  d  0 .
Từ phương trình x 2  y 2  z 2  2  2  m  x  2  m  1 z  3m2  5  0 1 đã cho ta có:
a  2  m, b  0, c  m  1, d  3m2  5 .
Do đó để phương trình 1 là phương trình một mặt cầu khi và chỉ khi:

 2  m    m  1
2 2
 3m2  5  0  m 2  2m  10  0  1  11  m  1  11
m là số nguyên nên m  2, 1, 0,1, 2,3, 4 . Vậy có 7 giá trị nguyên của m .

Câu 39: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có bảng biến thiên như sau:

Trang 19
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 f  f  cos 3 x    m  1  0 có năm
 3 
nghiệm phân biệt thuộc đoạn  0;  ?
 2 
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
Lời giải
Chọn C
m 1
2 f  f  cos 3 x    m  1  0  f  f  cos 3 x    .
2
 3 
t  cos 3 x, x  0; 
 2 
k
Đặt t '  3sin 3 x, t '  0  sin 3 x  0  x 
3
 3   2 4
Do x  0;  nên x  0, x  , x  ,x ,x 
 2  3 3 3
Ta có bảng

 m 1
 0
 m  1
Dựa vào bảng biến thiên thì để phương trình có 5 nghiệm phân biệt thì  2  .
 m  1  1  m  3
 2
t
 1 T
Câu 40: Trong vật lý, sự phóng xạ của chất phóng xạ được biểu diễn bởi công thức m  t   m0   , trong
2
đó m0 là khối lượng ban đầu của chất phóng xạ( tại thời điểm t  0 ); T là chu kì bán rã (tức là
khoảng thời gian để một nửa khối lượng chất phóng xạ biến thành chất khác). Chu kì bán rã của
Cácbon 14C là khoảng 5730 năm. Người ta tìm được một mẫu đồ cổ một lượng Cácbon và xác
định được nó mất khoảng 25 % lượng các bon ban đầu của nó. Hỏi mẫu đồ cổ đó bao nhiêu tuổi?

A. 2400 năm. B. 2300 năm. C. 2387 năm. D. 2378 năm.

Trang 20
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

Lời giải
Chọn D
 1
Khố lượng chất Các bon còn lại so với ban đầu là: m  t    1   m0 .
 4
t
3  1 T t  3  3
Ta có m0  m0     log 1    t  5730.log 1    2378
4 2 T 2  4 2  4

2 x 2  3 x  a khi x  0
Câu 41: Cho hàm số f  x    có đạo hàm trên  ( a , b là các tham số thực).Tích
bx  5 khi x  0

phân I   f  2 cos x  1 sin xdx bằng

2

16 16 32 32
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
f  x  có đạo hàm trên  nên f  x  lên tục tại x  0 và có đạo hàm tại x  0 .
+ f  x  liên tục tại x  0 nên
lim f  x   lim f  x   f  0   lim  2 x 2  3 x  a   lim  bx  5   a  a  5 .
x  0 x 0 x 0 x0

+ f  x  có đạo hàm x  0 nên f '  0 


  f ' 0   f '0  3  b .


I   f  2 cos x  1 sin xdx

2

Đặt t  2 cos x  1  dt  2 sin x.dx .


Đổi cận
x  
2
t 1 1
1  32 16
1 0 1
1
Ta có. I   f  t dt     3t  5  dt    2t 2  3t  5  dt    .
2 1 2  1 0  6 3
Câu 42: Biết rằng trên mặt phẳng tọa độ tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  1  1 và
1 1
z  i  z  là một hình phẳng  H  . Diện tích của  H  bằng:
2 2

 2  1  2  1
A. . B. . C. . D. ..
4 4 2 2

Lời giải

Chọn A
Đặt z  x  yi  x; y    .

Ta có:

Trang 21
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

z  1  1  ( x  1)2  y 2  1  ( x  1) 2  y 2  1 .

2 2
1 1  1  1
z i  z  x   y     x    y2  y  x  0
2

2 2  2  2

Gọi M là điểm biểu diễn số phức z. Sử dụng đồ thị, ta thấy M thuộc miền được tô đậm sau:

1 1  2
S H  Sq  SOIA   .12  .12 
4 2 4

Câu 43: Cho hình chóp S . ABC có các mặt phẳng  SBC  và  ABC  vuông góc với nhau, các cạnh

AB  AC  SA  SB  2 a. Tìm độ dài cạnh SC , biết khối chóp S . ABC có thể tích bằng a3 .

A. a 3 B. a 2 C. 2a 3 D. a 6
Lời giải
Chọn D
Gọi SC  x

Gọi H là trung điểm của SB  AH   SBC 


Có AS  AB  AC  2a nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC , suy ra SC  SB
Xét tam giác vuông SBC có BC  4a 2  x 2
x2
Xét tam giác vuông ABH có AH  3a 2  .
4
2
1 x2 1  x2  2  x2 
Lại có VS . ABC  a 3  3a 2  . .2 a.x  a 3   3a 2   x  3a 2   3a 2   0
3 4 2  4   2 
 
xa 6.

Trang 22
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

Câu 44: Để chuẩn bị CSVC phục vụ công tác phồng chống Covid -19, các chiến sĩ ở chốt kiểm soát dự
định dựng một cái lều trại có dạng như hình vẽ. Biết rằng mặt trước và mặt sau của trại là hai
parabol bằng nhau, nằm trên hai mặt phẳng song song với nhau và cùng vuông góc với mặt nền
. Nền của lều trại là một hình chữ nhật có kích thước chiều rộng là 4m ( lối vào lều), chiều dài
là 6m , đỉnh parabol cách nền 3m . Tính thể tích phần không gian bên trong lều trại.

A. 32  m 3  . B. 36  m 3  . C. 48  m 3  . D. 64  m3  .

Lời giải
Chọn C

Xét hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ

Parabol  P  : y  ax 2  bx  c, a  0 có đỉnh C  0;3 , đi qua hai điểm A  2;0  và B  2; 0  nên


 3
a
0.a  0.b  c  3  4
 
có hệ phương trình 4a  2b  c  0  b  0 .
4a  2b  c  0 c  3
 


3
Suy ra  P  : y   x 2  3 .
4
Diện tích mặt trước của lều trại là
2
 3 
S    3  x 2  dx  8  m 2  .
2 
4 
+) Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ

Trang 23
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

6
Khi đó thể tích phần không gian bên trong lều trại là V   8dx  48  m3  .
0

Nhận xét.
Ta có thể dùng công thức tính nhanh
2
Diện tích phần gạch sọc là: S  ah , với a là đáy, h là chiều cao.
3
2
 
Có S  .4.3  8 m 2 ; h  3  m  .
3
Coi khối cần tính như khối trụ thì khối có thể tích là V  8.6  48 m 3 . 
x 1 y z 1
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   và điểm A 1; 0; 2  . Đường thẳng
1 1 2
 đi qua A 1; 0; 2  đồng thời cắt và vuông góc với d có phương trình tham số là

 x  3  2t

 y  a  bt (t   ). Tính tổng S  a  2b  3c  4 d .
 z  c  dt

A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải
Chọn D
x  1 t
PTTS d :  y  t
 z   1  2t


Gọi B    d  B 1  t ; t ; 1  2t  , AB   t ; t ;  3  2t  .
 
Vì d    u d . AB  0  1.t  1.t  2( 3  2t )  0  t  1.

 AB  1;1; 1 .
x  1 t

Phương trình tham số của đường thẳng d :  y  t  t    . (1)
z  2  t

 x  3  2t

Mặt khác d :  y  a  bt (t   ). (2)
 z  c  dt

Trang 24
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

2 b d
 1  1  1 b  2
 
Từ 1 ;  2   1  3  2t   d  2

 0  a  bt a  2
  c  0
 2  c  dt
Do đó S  a  2b  3c  4 d  2  2.2  3.0  4.  2   2. .

Câu 46: Cho f  x  là hàm số bậc bốn có bảng biến thiên như sau

Hàm số y 

f  x 2  2 x  2021  có bao nhiêu điểm cực trị?

f  x  2x
2

A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
 x 2  2 x  0

 
Điều kiện: f  x 2  2 x  0   x 2  2 x  a  1 .
 x 2  2 x  b  1

 f  x 2  2 x  2021 . f  x 2  2 x   f  x 2  2 x  .  f  x 2  2 x  2021
       
Ta có y        
 
2
 f  x  2x 
2
 


2021 2 x  2  f   x 2  2 x  .
 
2
 f  x2  2x 
 
x 1
x  1 
 x  1 2
 2 x  2  0  x 2
 2 x   1
Xét y  0    2   x  1  2 .
 f   x2
 2 x  0 


 x  2x  0
x  0

 x 2
 2 x  1 
 x  2
So sánh với điều kiện, ta nhận được các nghiệm thực phân biệt x  1 (bội ba); x  1  2 (đơn)
và x  1  2 (đơn).
Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.

Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc đoạn  0; 2021 sao cho phương trình sau có nghiệm:

Trang 25
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

ln 3  x  m   m3  3e x ln  x  m   e3 x .
m

A. 4042 . B. 2019 . C. 2022 . D. 2021 .


Lời giải
Chọn D
Đk x  m  0
 ln  x  m    m  m ln  x  m 
3

ln  x  m   m  3e ln  x  m 
m
3 3 x
e 
3x
x  x  3 x . 1  0
 e  e  e ex

ln  x  m  m
Đặt u  ;v  0  m   0; 2021
ex ex

pt  u 3  v 3  3uv  1  0   u  v   3uv  u  v   3uv  1  0


3

 
  u  v  1  u  v    u  v   1  3uv  u  v  1  0
2

  u  v  1  u 2  v 2  u  v  uv  1  0

 u 2 2
 3u 1  2 
 
  u  v  1    v        v   0
 2   2 3 3 
 
2
  3u 1  2
2
u
 u  v  1 ( Do   v       v  0)
2   2 3  3

ln  x  m  m
Với u  v  1    1  ln  x  m   m  e x  ln  x  m   x  m  e x  x
ex ex

 eln x  m   ln  x  m   e x  x

Xét hàm số f  t   et  t  f   t   et  1  0, t

 ln  x  m   x  x  m  e x  m  e x  x

Xét hàm số h  x   e x  x  h  x   e x  1  h '  x   0  x  0

Bảng biến thiên

x ∞ 0 +∞
h'(x) 0 +
+∞ +∞
h(x)
1

Phương trình ban đầu có nghiệm  m  1

Vì m     0; 2021 nên m  1; 2;...2021 .

Trang 26
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

Câu 48: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị  C  là đường cong như hình dưới. Biết f  x  đạt cực trị
tại hai điểm x1 , x2 thỏa x2  x1  2 và 4 f  x1   5 f  x2  . Đường thẳng d qua điểm uốn U của
C  và song song với đường phân giác góc phần tư thứ nhất cắt  C  tại hai điểm khác U có
hoành độ x3 , x4 thỏa mãn x4  x3  4 . Gọi S1 , S 2 là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong
S1
hình. Tỉ số gần nhất với giá trị nào sau đây?
S2

A. 32 . B. 31 . C. 30 . D. 29 .
Lời giải
Chọn C

Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.


Ta có: f   x   ax  x  2   a  x 2  2 x  (với a  0 )

Trang 27
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

 x3 
 f  x   a   x2   C
 3 
 4 a  20a
Theo đề bài: 4 f  x1   5 f  x2   4 f  0   5 f  2   4C  5  C C 
 3  3
a 20a
 f  x   x3  ax 2 
3 3
 U 1; 6 a 
Gọi phương trình đường thẳng d : y  x  6a  1 .
a 3 20a
Phương trình hoành độ giao điểm của  C  và d là: x  ax 2   x  6a  1
3 3
a 3 2a x 1
 x  ax 2  x  1  0   2
3 3  ax  2ax  2a  3  0 1
 C  cắt d tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi 1 có hai nghiệm phân biệt x3 , x4 khác 1
   0 3a 2  3a  0  a  1
    a  0 *
3a  3  0 a  1 a  0
 x3  x4  2  x3  1
Theo đề bài:  
 x4  x3  4  x4  3
Với x  1 , ta có: a  3 (thỏa * )
  C  : f  x   x 3  3 x 2  20 và d : y  x  17
Khi đó: f  x   0  x 3  3 x 2  20  0  x  2 và f  1  16 .
1
1 475
 S1  .16.16    x 3  3 x 2  20  dx 
2 2
4
1
S2   x  3 x 2  20  x  17  dx  4
3

1

S 475
 1   29, 6875 .
S2 16
S1
Vậy tỉ số gần nhất với giá trị 30 .
S2

2 z  2  i
Câu 49: Cho các số phức z , w thỏa mãn là số thực và w  2i  w  2 . Giá trị nhỏ nhất của
 z  z i  2
biểu thức P  w  2  i  w  z là

A. 2 . B. 3 . C. 3 . D. 5.
Lời giải
Chọn A
+ Gọi z  x  yi,  x, y    thì
2 z  2  i 2  x  2   y  1 i  x  2   y  1 i  x  2    y  1 i  . 1  xi 
   .
 z  z i  2 2 xi  2 xi  1 x2  1

Trang 28
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

2 z  2  i
là số thực nên  y  1 .1  x  x  2   0  y   x  1 , tức là các điểm biểu
2

 z  z i  2
diễn cho các số phức z thỏa mãn điều kiện bài toán, nằm trên parabol y   x  1 .
2

+ Gọi w  a  bi, a , b   , w  2i  w  2  a 2   b  2    a  2   b 2  b  a . Tức là


2 2

các điểm biểu diễn cho số phức w thuộc đường thẳng d : y  x .

+ Gọi A  2; 1 và M , N là các điểm biểu diễn cho các số phức z , w thì

P  w  2  i  w  z  MA  MN với M   C  : y   x  1 , N  d : y  x .
2

Gọi  C '   Ðd   C  

Khi đó P  NA  MN  NA  M ' N  AM '  AI ' với I '  0; 1  Ðd  I  với I  1;0  là đỉnh của
parabol  C  . Khi đó Pmin  2 xảy ra khi w  1  i; z  1 .

Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  nhận hai mặt phẳng  P  : z  1  0 và
(Q) : 2 x  y  z  1  0 làm các mặt phẳng đối xứng. Gốc tọa độ O nằm ngoài mặt cầu, đồng
thời khoảng cách từ O đến một điểm M nằm trên mặt cầu có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất lần
lượt là 12 và 6 . Biết tâm mặt cầu là điểm I  a; b; c  với a  0 , tính tổng T  a  b  c .

A. T  3 . B. T  1 . C. T  3 . D. T  5 .
Lời giải
Chọn D

+) Giả sử ( S ) có tâm I (a; b; c) (với a  0 ) và bán kính R .


+) ( P ), (Q ) là hai mặt phẳng đối xứng của mặt cầu ( S ) nên I  ( P ) và I  (Q ) . Khi đó ta có hệ
phương trình:
 c 1  0  c 1
  suy ra I  a;  2a;1
2a  b  1  1  0 b  2a

Trang 29
NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN VIỆT NAM NĂM HỌC: 2020 – 2021

+) Do O nằm ngoài mặt cầu ( S ) và M là điểm tùy ý trên mặt cầu ( S ) nên:
OM min  OI  R; OM max  OI  R .
+) Từ giả thiết để bài ta có: OM min  OM max  2OI  6  12  OI  9

 a 2  (2a ) 2  1  9  5a 2  1  81  a  4
Đối chiếu điều kiện a  0 ta được I ( 4;8;1) . Vậy T  a  b  c  4  8  1  5 .

Trang 30

You might also like