Professional Documents
Culture Documents
Thuyết Minh
Thuyết Minh
2. Động học
2.1 Mô hình động học...........................................................................................................................10
2.2 Tính các thông số động lực học.......................................................................................................10
2.3 Phương pháp Newton - Euler.........................................................................................................10
2.3.1 Tách khâu, biểu diễn lực ...............................................................................................................10
2.3.2 Viết phương trình cho các khâu....................................................................................................11
2.3.3 Hệ phương trình N-E dạng chưa tối giản......................................................................................12
2.3.4 Hệ phương trình vi phân dạng tối giản.........................................................................................18
2.4 Phương pháp Lagrange II................................................................................................................19
2.4.1 Tính động năng.............................................................................................................................19
2.4.2 Tính các lực suy rộng.....................................................................................................................21
2.4.3 Phương trình vi phân chuyển động...............................................................................................21
2.5 Bài toán động học thuận.................................................................................................................21
2.5.1 Thuật toán....................................................................................................................................21
2.5.2 Chương trình matlab....................................................................................................................21
2.5.3 Kết quả..........................................................................................................................................21
2.6 Bài toán động học thuận.................................................................................................................21
2.6.1 Thuật toán....................................................................................................................................21
2.6.2 Chương trình matlab....................................................................................................................21
2.6.3 Kết quả..........................................................................................................................................21
Đề 31:
Cho mô hình cánh tay robot như hình vẽ. Động cơ dẫn động của robot đặt vào các khớp
O, O’. Gọi điểm tác động cuối là E. Các khâu làm bằng thép hộp đặc có mặt cắt không
đổi, coi là tuyệt đối cứng.
- Thiết lập các hệ tọa độ, lập bảng thông số động học, tính các ma trận chuyển động.
- Viết các học phương trình động, mô phỏng robot gắp vật từ điểm M(300,200,200) đến
vị trí N(350,400,550) với vận tốc đi từ M đến N là 0,1 m/s. Vẽ các đồ thị vị trí, vận tốc,
gia tốc của các khớp O, O’ và điểm E.
- Viết các phương trình động lực học. Tính toán mô men của các động cơ đặt tại khớp O,
O’ sao cho cánh tay nâng được vật có khối lượng 15 kg di chuyển trên đoạn MN. Vẽ các
đồ thị vị trí, vận tốc, gia tốc của các khóp O, O’ và điểm E. Vẽ đồ thị momen của các
khớp O, O’.
Cho các thông số: OA = 835mm, BE = 600mm. Tiết diện mặt cắt các khâu: OA:
60x60mm; BE: 40x40mm.
1
1. Động học
1.1. Mô hình động học
1.1.1. Thiết lập hệ tọa độ
Khâu θi di ai αi
0-1 q1 0 0 0
1-2 0 q2 0 π/2
2-3 q3 d3 0 π/2
3-4 0 q4 0 0
cos(q 1 ) sin(q 1 ) 0 0
sin(q ) cos(q ) 0 0
H 0-1 1 1
0 0 1 0
0 0 0 1
1 0 0 0
0 0 1 0
H1-2
0 1 0 q2
0 0 0 1
2
cos(q 3 ) 0 sin(q 3 ) 0
sin(q ) 0 cos(q 3 ) 0
H 2-3 3
0 1 0 d3
0 0 0 1
1 0 0 0
0 1 0 0
H 3-4
0 0 1 q4
0 0 0 1
cos(q 1 ) 0 sin(q 1 ) 0
sin(q ) 0 cos(q ) 0
D0-2 1 1
0 1 0 q2
0 0 0 1
cos(q 1 ).cos(q 3 ) sin(q 1 ) cos(q 1 ).sin(q 3 ) d3.sin( q1 )
sin(q ).cos(q ) cos(q ) sin(q ).sin(q ) d .cos(q )
D0-3 1 3 1 1 3 3 1
sin(q 3 ) 0 cos( q3 ) q2
0 0 0 1
Tương tự ῶ2 ῶ3 ῶ4
Jacobi quay :
0 0 0 0
0
ωO 0 0 0
J RO
q 0 0 0 0
1 0 0 0
* Khớp O’:
Tọa độ của khớp O’:
4
d3 .sin(q1 )
rO ' d3 .cos(q1 )
q2
Jacobi tịnh tiến :
d3 .cos(q1 ) 0 0 0
d rO '
JT O ' d3 .sin( q1 ) 0 0 0
dq
0 1 0 0
* Khớp E:
Tọa độ của điểm E có dạng :
5
Vận tốc khâu thao tác :
rE rE
vE q J T E.q
t q
q1.( d3 .cos(q1 ) q4 .sin( q1 ).sin( q3 )) q 4 .cos(q1 ).sin( q3 ) q 3.q 4 .cos(q1 ).cos(q3 )
q1.(d3 .sin(q1 ) q4 .cos( q1 ).sin( q3 )) q 4 .sin(q1 ).sin( q3 ) q 3.q 4 .sin(q1 ).cos(q3 )
q 2 q 4 .cos(q3 ) q 3 .q4 .sin(q3 )
Gia tốc của khớp E:
dvE
aE J T E.q J T E.q
dt
q1 .(d 3 c1 q 4 s1s3 ) q 1 (d3 s1 q4c1s3 ) q4 .c1s3 q 4 s1s3 q3 .q4c1c3 q 3 .q4c3 s1
q 1 .(d 3 s1 q 4 c1s3 ) q 1 (d3c1 q4 s1s3 ) q 4c1s3 q4 .s1s3 q 3 .q4c3c1 q 3 .q4 s1c3
q 2 q 4 .c3 q 3 .q 4 .s3
Trong đó :
ci cos( qi )
si sin( q1 )
q 3 .sin(q1 )
ωE q 3 .cos(q1 )
q1
Jacobi quay :
0 0 sin(q1 ) 0
0 cos(q1 ) 0
ωE 0
JRE
q 0 0 0 0
1 0 0 0
6
MN ( xM xN ) 2 (y M yN ) 2 (z M z N ) 2
(300 350) 2 (200 400) 2 (200 550) 2
400(mm)
Điểm cuối di chuyển với vận tốc đều nên thời gian di chuyển từ M đến N là :
MN 400
t 4( s)
v _ rE 100
Lập phương trình chính tắc của đoạn MN :
x xM ( xN xM )*0, 25t 300 12,5t
y yM ( y N yM )*0, 25t 200 50t
z zM ( z N zM ) *0, 25t 200 87,5t
Từ tọa độ điểm E ta có :
d3 .sin(q1 ) q4 .cos(q1 ).sin(q 3 )
rE d3 .cos(q1 ) q4 .sin(q1 ).sin(q 3 )
q2 q4 .cos(q3 )
Bài toán ta có 4 khớp tự do, tuy nhiên phương trình chuyển động điểm E có 4 biến
thế nên ta giả sử giá trị q3=pi/2. Từ đó ta giải hệ phương trình
xE d3 .sin(q1 ) q4 .cos(q1 )
yE d3 .cos(q1 ) q4 .sin(q1 )
z E q2
Suy ra :
xE d3
q1 arccos( ) arcsin( ) ; q4 xE 2 yE 2 d32
x y
2
E
2
E x yE2
2
E
q2 z E
Điểm E thuộc đường thẳng MN nên ta có :
12.5t 300 50
q1 arccos( ) arcsin( );
2656.25t 2 130000 2656.25t 2 130000
q4 2656.25t 2 127500
q2 87.5t 200
1.4.2. Chương trình matlab (đính kèm file.m)
1.4.3. Kết quả
Đồ thị các giá trị biến khớp lần lượt là q1,q2,q4
7
0
radian
-1
-2
400
200
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
Thoi gian
500
mm
-500
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
Thoi gian
500
400
Truc z
300
200
100
0
200
150 400
100 300
50 200
0 100
Truc y 0 Truc x
8
Do thi van toc cac diem
100
Diem O
90 Diem O2
Diem E
80
70
60
v(mm/s)
50
40
30
20
10
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
t(s)
Gia tốc các điểm O,O’,E:
Gia toc diem cac diem
12
Diem O
Diem O2
10 Diem E
8
v(mm/s 2 )
0
0 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4
t(s)
Khâu 1 Khâu 2
10
Khâu 3
Khâu 4
m1.g Z 0
11
0 0
M 2 M a2 M c2 0 0
0 d3
X 32 .
2
Khâu 3:
0 X 23
f 3 f f 0 Y23 Y43
a
3
c
3
m3 .g Z 43
0
0
d
M 3 M 3 M 3 2 X 23 .
a c 3
2
0
0
Khâu 4 :
0 F2
f4 f4a f4c 0 Y34
m4 .g Z 34
0 0
M 4 M 4 M 4 0 Z 34 .(q 4 lC 4 )
a c
0 Y34 .(q 4 lC 4 )
2.3.3. Hệ phương trình N-E dạng chưa tối giản
Từ kết quả động học ta có:
Các ma trận chuyển trong hệ tọa độ toàn cục là:
cos(q 1 ) sin(q 1 ) 0 0
sin(q ) cos(q ) 0 0
D0-1 1 1
0 0 1 0
0 0 0 1
cos(q 1 ) 0 sin(q 1 ) 0
sin(q ) 0 cos(q 1 ) 0
D0-2 1
0 1 0 q2
0 0 0 1
12
cos(q 1 )*cos(q 3 ) sin(q 1 ) cos(q 1 )*sin(q 3 ) d3 *sin( q1 )
sin(q ) *cos(q ) cos(q ) sin(q ) *sin(q ) d *cos(q )
D0-3 1 3 1 1 3 3 1
sin(q 3 ) 0 cos(q3 ) q2
0 0 0 1
0 0 0 0 0 0 0 0
r2 J T 2
JT 2 0 0 0 0 J T 2 0 0 0 0
q q
0 1 0 0 0 0 0 0
13
d3 .cos(q1 ) lC 4 .sin(q1 ).sin(q 3 ) q 4 .sin(q1 ).sin(q 3 ) 0 (q 4 lC 4 ).cos(q1 ).cos(q3 ) cos(q1 ).sin(q3 )
r4
JT 4 d3 .sin(q1 ) lC 4 .cos(q1 ).sin(q 3 ) q 4 .cos(q1 ).sin(q 3 ) 0 (q 4 lC 4 ).cos(q3 ).sin(q1 ) sin(q1 ).sin(q 3 )
q
0 1 (q 4 lC 4 ).sin(q 3 ) cos(q 3 )
J11 J12 J13 J14
J
J T 4 T 4 J 21 J 22 J 23 J 24
q
J 31 J 32 J 33 J 34
Trong đó :
J11 dq3 .(lC 4 .cos(q 3 ).sin(q1 ) q 4 .cos(q 3 ).sin(q1 ) dq1.( d3 .sin(q1 ) lC 4 .cos(q1 ).sin(q3 )) dq4 .sin(q1 ).sin(q3 )
J 21 dq1.(d3 .cos(q1 ) lC 4 .sin(q1 ).sin(q 3 ) q 4 .sin(q1 ).sin(q 3 )) dq3.(lC 4 .cos(q1 ).cos(q3 ) q 4 .cos(q1 ).cos(q 3 ) dq4 .cos(q1
J13 dq4 .cos(q1 ).cos(q 3 ) dq1.cos(q 3 ).sin(q1 ).(lC 4 q 4 ) dq3 .cos(q1 ).sin(q3 ).(lC 4 q 4 )
J 23 dq4 .sin(q1 ).cos(q 3 ) dq1.sin(q1 ).cos(q 3 ).(lC 4 q 4 ) dq3.sin(q1 ).sin(q 3 ).(lC 4 q 4 )
J 33 dq4 .sin(q 3 ) dq3 .cos(q 3 ).(lC 4 q 4 )
J14 dq3 .cos(q1 ).cos(q 3 ) dq1.sin(q1 ).sin(q3 )
J 24 dq1.cos(q1 ).sin(q 3 ) dq3 .sin(q1 ).cos(q 3 )
J 34 dq3 .sin(q3 )
J 31 J12 J 22 J 32 0
Toán tử sóng vecto vận tốc góc của khâu :
ῶi = ῶi0 A 0i .A 0iT
Từ đó ta xác định được vận tốc góc các khâu
0 0 q 3 .sin(q1 ) q 3 .sin(q1 )
ω1 0 ω 2 0 ω3 q 3 .cos(q1 ) ω 4 q 3 .cos(q1 )
q1 q1 q1 q1
Từ vận tốc góc các khâu ta xác định được ma trận Jacobi quay:
0 0 0 0 0 0 0 0
ω1 J J R1 0 0 0 0
J R1 0 0 0 0 R1
q 1 0 0 0 q 0 0 0 0
0 0 0 0 0 0 0 0
ω 2 J R 2
J R2 0 0 0 0 J R 2 0 0 0 0
q 1 0 0 0 q 0 0 0 0
0 0 sin(q1 ) 0 0 0 q1.cos(q1 ) 0
ω3 J R 3
J R3 0 0 cos(q1 ) 0 J R 3 0 0 q1.sin(q1 ) 0
q q 0 0
1 0 0 0 0 0
0 0 sin(q1 ) 0 0 0 q1.cos(q1 ) 0
ω 4 J J R 4 0 0 q .sin(q ) 0
J R4 0 0 cos(q1 ) 0 R4 1 1
q
q 0 0
1 0 0 0 0 0
14
Phương trình Newton – Euler của robot có dạng :
a c
M (q, t) q k (q, q , t) Q Q
Trong đó :
m1.J T 1
m .J f1a f1c
2 T2 f f
m3 .J T 3 2a 2c
f3a f3c
m4 .BT 4
a
f4a c
f4c
M (q, t) I C1. J R1 Q Q
M1a M1c
I C 2 .J R 2 M 2 a M 2c
M M
I C 3 .J R 3 3a 3c
M 4 a M 4c
I .J
C 4 R4
m1. J T 1 . q1
m2 . J T 2 . q 2
m3 . J T 3 . q 3
m4 . J T 4 . q 4
k (q, q, t)
I . J .q ω .I .ω
C1 R1 1 1 C1 1
IC 2 . J R 2 . q 2 ω 2 .I C 2 .ω 2
IC 3 . J R3 . q3 ω 3 .I C 3 .ω3
IC 4 . J R 4 . q 4 ω 4 .I C 4 .ω 4
Ma trận tenxo quán tính của từng khối tâm đối với hệ tọa độ cục bộ tương ứng :
1 I xx1 0 0 2 I xx 2 0 0
1
I C1 0 1
I yy1 0 2
IC 2 0 2
I yy 2 0
0 0 1
I zz1 0 0 2
I zz 2
3 I xx 3 0 0 4 I xx 4 0 0
3
IC 3 0 3
I yy 3 0 4
IC 4 0 4
I yy 4 0
0 0 3
I zz 3 0 0 4
I zz 4
Ma trận tenxo quán tính của từng khối tâm đối với hệ tọa độ toàn cục được tính :
0
I Ci A 0i .i I Ci .AT0i mi .A 0i .(rCi .rCiT ).AT0i
Thế các biểu thức ta tính được :
Ma trận khối lượng M có dạng :
15
M 11 M 12 M 13 M 14
M M 22 M 23 M 24
M 21
... ... ... ...
M 241 M 242 M 243 M 244
Với :
M 62 m2 ; ; M 71 m3 .d3 .cos(q1 ); M 81 m3 .d3 .sin(q1 )
M 92 m3
M 101 m4 .(d3 .cos(q1 ) lC 4 .sin(q1 ).sin(q 3 ) q 4 .sin(q1 ).sin(q 3 ))
M 111 m4 .(d3 .sin(q1 ) lC 4 .cos(q1 ).sin(q 3 ) q 4 .cos(q1 ).sin(q 3 ))
M 103 m4 .((q 4 lC 4 ).cos(q1 ).cos(q 3 ))
M 104 m4 .(cos(q1 ).sin(q 3 ))
16
k71 d3 .dq12 .m3 .sin(q1 )
k81 d 3 .dq12 .m3 .cos(q1 )
k101 dq3 .m4 .(dq4 .c1 .c3 (dq1.c3 .s1 dq3 .c1 .s 3 .).(lC 4 q 4 ))
dq1.m4 .(dq1.(d3 .s1 lC 4 .c1.s3 q 4 .c1.s3 ) dq3 .(lC 4 .c3 .s1 ) q 4 .c3 .s1 dq4 .s1.s3 )
dq4 .m4 .(dq3 .c1.c3 dq1.s1.s3 ))
k111 q1 .m4 .(q1 .(d3 .c1 lC 4 .s1.s3 q 4 .s1.s3 q3 .(lC 4 .c1.c3 q 4 .c1.c3 q4 .c1.s3 )
q3 .m4 .(q4 .c3 .s1 (q1 .c1.c3 q3 .s1.s3 ).(lC 4 q 4 )) q4 .m4 .(q1 .c1.s3 q3 .c3 .s1 ))
k121 q3 .m4 .(q4 .s3 q3 .c3 .(lC 4 q 4 ) q3 .q4 .m4 .s3
k191 I yy1. q3 .c1.(q1 .c12 c3 .s1.(q1 .c3 .s1 q3 .c1.s3 ) s1.s3 .(q3 .c1.c3 q1 .s1.s3 ))
I zz1. q1 .c3 .(q3 .c1.c3 q1 .s1.s3 ) s3 .(q1 .c3 .s1 q3 .c1.s3 )) I xx3 .q3 . q1. c1
I xx1 .q3 .s1.(c1.s3 .(q3 .c1.c3 q1. s1.s3 c1.c3 .(q1. c3 .s1 q3 .c1.s1 q3 .c1.s3 ) q1. c1.s1 )
k201 I xx1. q3 .s1 .(q1 .s12 c3 .c1 .(q1 .c3 .c1 q3 .s1 .s3 ) c1.s3 .( q1 .c1.s 3 q3 .s1.c3 ))
I zz1. q1 .c3 .(q1 .c1.s3 q3 .s1.c3 ) s3 .(q1 .c1.c3 q3 .s1 .s3 )) I yy 3 .q3 . q1. s1
I yy1 .q3 .c1 .(c3 .s1.(q1 .c1.c3 q3 . s1.s3 q1 .c1.s1 s1.s3 .(q1 .c1.s3 q3 .c3 .s1 ))
k211 I xx1. q3 . s1.(q3 .c1 .c32 q3 .c1 .s32 ) I yy1. q3 .c1 .(q3 . s1.c32 q3 .s1 .s32 )
k221 I yy1. q3 .c1.(q1 .c12 c3 .s1.(q1 .c3 .s1 q3 .c1.s3 ) s1.s3 .(q3 .c1.c3 q1 .s1.s3 ))
I zz1. q1 .c3 .(q3 .c1.c3 q1 .s1.s3 ) s3 .(q1 .c3 .s1 q3 .c1.s3 )) I xx3 .q3 . q1. c1
I xx1 .q3 .s1.(c1.s3 .(q3 .c1.c3 q1. s1.s3 c1.c3 .( q1. c3 .s1 q3 .c1.s1 q3 .c1.s3 ) q1. c1.s1 )
k231 I xx1. q3 .s1 .(q1 .s12 c3 .c1 .(q1 .c3 .c1 q3 .s1 .s3 ) c1.s3 .( q1 .c1.s 3 q3 .s1.c3 ))
I zz1. q1 .c3 .(q1 .c1.s3 q3 .s1.c3 ) s3 .(q1 .c1.c3 q3 .s1 .s3 )) I yy 3 .q3 . q1. s1
I yy1 .q3 .c1 .(c3 .s1.(q1 .c1.c3 q3 . s1.s3 q1 .c1.s1 s1.s3 .(q1 .c1.s3 q3 .c3 .s1 ))
k241 I xx1. q3 . s1.(q3 .c1 .c32 q3 .c1 .s32 ) I yy1. q3 .c1 .(q3 . s1.c32 q3 .s1 .s32 )
Các phần tử kij khác có giá trị bằng 0.
a c
Lực vectơ suy rộng Q và Q
17
X 0 X 21
0 Y0 Y21
0 Z0
m1.g
X 12 X 32
0 Y12 Y32
0
0
m2 .g F1 X 23
0 Y23 Y43
0 Y23 Y43
m .g
3 Z 43
0
F2
0 Y34
m4 .g
a
Q
c
Q Z 34
0 Y .l Y .(q l )
0 0 C1 21 2 C1
X 0 .lC1 X 21.(q 2 lC1 )
1 0
0 0
0
0
0 d3
X 32 .
0 2
2 0
0 d3
X 23 .
0 2
0
0
Z 43 .(q4 lC 4 )
0
Y43 .(q4 lC 4 )
18
m11 I zz1 I zz 2 I zz 3 I zz 4 d32 .m3 d32 .m4 lC 4 2 .m4 / 2
m4 .q 4 2 / 2 lC 4 .m4 .q 4 lC 4 2 .m4 .cos(2 q 3 ) / 2 lC 4 .m4 .q 4 .cos(2 q 3 )
m13 d3 .m4 .c3 .(lC 4 q 4 ); m13 d3 .m4 .s3
m22 m2 m3 m4 ; m23 m4 .s3 .(lC 4 q 4 ); m24 m4 .c3
m31 d3 .m4 .c3 .(lC 4 q 4 ); m32 m4 .s3 .(lC 4 q 4 )
2 2 2 2
m33 I yy 3 I yy 4 lC 4 2 .m4 m4 .q 4 2 I xx 3 .s1 I xx 4 .s1 I yy 3 .s1 I yy 4 .s1 2.lC 4 .m4 .q 4
m41 d3 .m4 .s3 ; m42 m4 .c3 ; m44 m4
11 0
21 - g*m2 - g*m3 - g*m4
31 g*m4*sin(q3)*(lc4 - q4)
41 g*m4*cos(q3)
2.4. Phương pháp Lagrange II
2.4.1. Tính động năng
- Thay các Ma trận Jacobi tịnh tiến và Jacobi quay vào biểu thức:
4
M (mi .JTTi .J Ti J TRi .A 0i .0 I i .AT0i .J Ri )
i1
I xx 3 0 0 I xx 4 0 0
IC 3 0 I yy 3 0 IC 4 0 I yy 4 0
0 0 I zz 3 0 0 I zz 4
19
Ma trận khối lượng suy rộng M của Robot là:
Trong đó :
2 2
m11 I xx 3 / 2 I xx 4 / 2 I zz1 I zz 3 / 2 I zz 4 / 2 m3 . q3 m4 . q3
(lC 4 2 .m4 ) / 2 (m4 .q 4 2 ) / 2 ( I xx 3 .cos(2.q 3 )) / 2 ( I xx 4 .cos(2.q 3 )) / 2
( I zz 3 .cos(2.q 3 )) / 2 ( I zz 4 .cos(2.q 3 )) / 2 lC 4 .m4 .q 4 lC 4 2 .m4 .q 4
(lC 4 2 .m4 .cos(2.q 3 )) / 2 (q 4 2 .m4 .cos(2.q 3 )) / 2 lC 4 2 .m4 .cos(2.q 3 )
m31 d 3 .m4 .c3 .(lC 4 q 4 )
m41 d 3 .m4 .s3 ; m22 m2 m3 m4 ; m32 m4 .s3 .(lC 4 q 4 )
m42 m4 .c3 ; m13 d 3 .m4 .c3 .(lC 4 q 4 )
m23 m4 .s3 .(lC 4 q 4 )
m33 m4 .lC 4 2 2.m4 .lC 4 .q 4 m4 .q 4 2 I yy 3 I yy 4
m14 d3 .m4 .s3 ; m24 m4 .c3 ; m44 m4
1
T .q T .M.q
2
2
q1 .( q1 .( I xx 3 / 2 I xx 4 / 2 I yy 2 I zz1 I zz 3 / 2 I zz 4 / 2 d 32 .m3
d32 .m4 lC 4 2 .m4 / 2 m4 .q 4 2 / 2 I xx 3 .cos(2 q 3 ) / 2 I xx 4 .cos(2 q 3 ) / 2
I xx 3 .cos(2 q 3 ) / 2 I xx 4 .cos(2 q 3 ) / 2 lC 4 .m4 .q 4 lC 4 2.m4 cos(2 q 3 ) / 2
m4 .q 4 2 .cos(2 q 3 ) / 2 lC 4 .m4 .q 4 .cos(2 q 3 ))) / (2 dq1 )
(d3 .m4 .conj (dq3 ).c3 .(lC 4 q 4 ) / 2) ( m4 .dq4 2 dq4 .conj (dq2 ).c3
d3 .dq4 .conj (dq1 ).s3 )) / 2 dq2 .((m4 .conj (dq4 ).c3 / 2 (dq2 2 .(m2 m3 m4 ) / (2dq2 )
(m4 .conj ( dq3 ).s3 .(lC 4 q 4 ) / 2) dq3 .(( m4 .conj (dq2 ).s3 .(lC 4 q 4 )) / 2
dq32 .(m4 .lC 4 2 2.lC 4 .m4 .q 4 m4 .q 4 2 I yy 3 I yy 4 )) / (2dq3 )
(d3 .m4 .conj (dq1 ).c3 .(lC 4 q 4 ) / 2)
Ta nhận được hệ phương trình vi phân chuyển động của robot như sau
I xx 3 I xx 4 I I l 2 m q2m
1 q1 ( I yy 2 I zz1 zz 3 zz 4 d32 m3 d 32 m4 C 4 4 4 4
2 2 2 2 2 2
I cos(2q3 ) I xx 4 cos(2q3 ) I zz 3 cos(2q3 ) I zz 4 cos(2q3 )
xx 3 lC 4 m4 q4
2 2 2 2
l 2 m cos(2q3 ) m4 q42 cos(2q3 )
C4 4 lC 4 m4 q4 cos(2q3 )) q 3 ( q1m4 sin(2q3 )lC2 4
2 2
2qm 4 sin(2q3 )lC 4 q4 d3 q 3 sin(q3 )lC 4 q1m4 sin(2q3 )q42 d 3q 3m4 sin(q3 ) q4
I xx 3q1 sin(2q3 ) I xx 4 q 1 sin(2q3 ) I zz 3q 1 sin(2q3 ) I zz 4 q 1 sin(2q3 ) d 3q4m4 cos( q3 ))
q 4 m4 (2q 1q4 2q1lC 4 2q 1lC 4 cos(q3 ) 2 2q 1q4 cos(q3 ) 2 d3q 3 cos(q3 ))
F2 q4 m4 m4 (q12 q4 q 32lC 4 q12lC 4 q 32q4 q 2 q 3s3 q 12lC 4c32 q12q4c32 d 3q1q 3c3 )
gm4 (q 2 s3 d3q1c3 )
2.5. Bài toán động học thuận
2.5.1. Thuật toán
2.5.2. Chương trình matlab (Kèm theo file.m)
2.5.3. Kết quả
2.6. Bài toán động học ngược
2.6.1. Thuật toán
2.6.2. Chương trình matlab (Kèm theo file.m)
21