You are on page 1of 8

Biến thực Biến mã hóa

Yếu tố thí nghiệm


Thấp Tâm cao Thấp Tâm
pH môi trường nước (X1) 6.5 7.5 -1
Nhiệt độ nước (X2) 25 35 -1
Hàm lượng Nitơ trong nước(X3) 10 15 -1

- Hàm mục tiêu: Sinh khối của bèo tấm


- Phương pháp thiết kế thí nghiện cho giai đoạn tối ưu hóa: Phương pháp bề mặt đá
- Số Thí nghiệm cần thực hiện: N = 2^k = 8
- Phương pháp xử lý Số Liệu: Phương pháp leo dốc

BIẾN MÃ HÓA
Hàm
Nhiệt lượng
pH môi trường nước độ Nitơ
nước trong
nước
X1 X2 X3 X1X2 X2X3 X1X3
1 1 1 1 1 1
1 1 -1 1 -1 -1
1 1 1 1 1 1
1 -1 -1 -1 1 -1
-1 -1 1 1 -1 -1
-1 -1 -1 1 1 1
-1 1 1 -1 1 -1
-1 1 -1 -1 -1 1
ến mã hóa
Cao
1
1
1

ương pháp bề mặt đáp ứng

)
Hàm lượng carbohydrate (g/100 gram chất khô)
44.3 44.3 44.4 44.4 44.4 44 44.1
43.8 43.8 43.9 43.9 44 43.6 43.6

N 20
TB 44 - Giả thuyết thống kê:
H₀: μ = 44g/100g chất khô
SD 0.282842712475
H₁: μ ≠ 44g/100g chất khô
T(TN) 3.55271368E-14 P < 0.001 nên P < ɑ
df 19 Bác bỏ H₀, chấp nhận H₁
P < 0.001 Kết quả tối ưu hóa dự đoán từ mô hình không phù hợp với kết
m chất khô)
44.1 44.2 44.2
43.6 43.7 43.7

ình không phù hợp với kết quả kiểm chứng thực nghiệm.
Nhiệt độ môi trường nước
Lần lặp
25oC 30oC 35oC
- Thí nghiệm được thiết kế theo kiểu thí nghiệ
1 36.8 41.6 32.6
- Yếu tố thí nghiệm: Nhiệt độ
2 37.1 41.9 32.8 - Số mức của yếu tố(k): 3 mức
3 37.2 42.3 33.2 - Số Thí nghiệm cần làm(N): 24 thí nghiệm.
4 37.5 42.3 33.2
5 37.9 42.9 33.7
6 38.1 43.1 33.8
7 38.2 43.2 33.9
8 38.4 43.2 33.9

Nhiệt độ môi trường nước


25oC 30oC 35oC
Q1 37.175 42.2 33.1
46
Q2 37.7 42.6 33.45
Q3 38.125 43.125 33.825 44
IQR 0.95 0.925 0.725 42
40
Q1 37.175 42.2 33.1
Q2-Q1 0.525 0.4 0.35 38
Q3-Q1 0.95 0.925 0.725
36
1.5*IQR 1.425 1.3875 1.0875
34
32
30
25oC

Nhiệt đ
thiết kế theo kiểu thí nghiệm một yếu tố.
: Nhiệt độ
ố(k): 3 mức
n làm(N): 24 thí nghiệm.

25oC 30oC 35oC

Nhiệt độ môi trường nước


- Giả thuyết thống kê
Gọi μ₁, μ₂, μ₃ lần lượt là nhiệt độ môi trường nước:
H₀: μ₁ = μ₂ = μ₃
H₁: μ₁ ≠ μ₂ ≠ μ₃

Kết luận:
FTN > Fcrit (511.224 > 3.4668)
Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
Ảnh hưởng của nhiệt độ nước (25oC, 30oC và 35oC) đến hàm lượng carbohydrate (g/100g
mức α = 0.05

Anova: Single Factor

SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
25oC 8 301.2 37.65 0.34
30oC 8 340.5 42.5625 0.388393
35oC 8 267.1 33.3875 0.26125

ANOVA
Source of Variation SS df MS F
Between Groups 337.2858 2 168.6429167 511.2236
Within Groups 6.9275 21 0.329880952

Total 344.2133 23
ng carbohydrate (g/100g chất khô) của bèo tấm có ý nghĩa tại

P-value F crit
1.55E-18 3.4668

You might also like