Professional Documents
Culture Documents
Vũ Lan Phương - 2022190100
Vũ Lan Phương - 2022190100
BIẾN MÃ HÓA
Hàm
Nhiệt lượng
pH môi trường nước độ Nitơ
nước trong
nước
X1 X2 X3 X1X2 X2X3 X1X3
1 1 1 1 1 1
1 1 -1 1 -1 -1
1 1 1 1 1 1
1 -1 -1 -1 1 -1
-1 -1 1 1 -1 -1
-1 -1 -1 1 1 1
-1 1 1 -1 1 -1
-1 1 -1 -1 -1 1
ến mã hóa
Cao
1
1
1
)
Hàm lượng carbohydrate (g/100 gram chất khô)
44.3 44.3 44.4 44.4 44.4 44 44.1
43.8 43.8 43.9 43.9 44 43.6 43.6
N 20
TB 44 - Giả thuyết thống kê:
H₀: μ = 44g/100g chất khô
SD 0.282842712475
H₁: μ ≠ 44g/100g chất khô
T(TN) 3.55271368E-14 P < 0.001 nên P < ɑ
df 19 Bác bỏ H₀, chấp nhận H₁
P < 0.001 Kết quả tối ưu hóa dự đoán từ mô hình không phù hợp với kết
m chất khô)
44.1 44.2 44.2
43.6 43.7 43.7
ình không phù hợp với kết quả kiểm chứng thực nghiệm.
Nhiệt độ môi trường nước
Lần lặp
25oC 30oC 35oC
- Thí nghiệm được thiết kế theo kiểu thí nghiệ
1 36.8 41.6 32.6
- Yếu tố thí nghiệm: Nhiệt độ
2 37.1 41.9 32.8 - Số mức của yếu tố(k): 3 mức
3 37.2 42.3 33.2 - Số Thí nghiệm cần làm(N): 24 thí nghiệm.
4 37.5 42.3 33.2
5 37.9 42.9 33.7
6 38.1 43.1 33.8
7 38.2 43.2 33.9
8 38.4 43.2 33.9
Nhiệt đ
thiết kế theo kiểu thí nghiệm một yếu tố.
: Nhiệt độ
ố(k): 3 mức
n làm(N): 24 thí nghiệm.
Kết luận:
FTN > Fcrit (511.224 > 3.4668)
Bác bỏ Ho, chấp nhận H1.
Ảnh hưởng của nhiệt độ nước (25oC, 30oC và 35oC) đến hàm lượng carbohydrate (g/100g
mức α = 0.05
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
25oC 8 301.2 37.65 0.34
30oC 8 340.5 42.5625 0.388393
35oC 8 267.1 33.3875 0.26125
ANOVA
Source of Variation SS df MS F
Between Groups 337.2858 2 168.6429167 511.2236
Within Groups 6.9275 21 0.329880952
Total 344.2133 23
ng carbohydrate (g/100g chất khô) của bèo tấm có ý nghĩa tại
P-value F crit
1.55E-18 3.4668