Professional Documents
Culture Documents
(4) 2NaCl 2Na + Cl2 (8) 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
®pnc t
A. 2KNO3
t
2KNO2 + O2. B. NH4NO2
t
N2 + 2H2O.
o o
C. NH4Cl
t
NH3 + HCl.
t
D. NaHCO3 NaOH + CO2.
Câu 29 (C.13): Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu
được kết tủa trắng?
A. Ca(HCO3)2. B. FeCl3. C. AlCl3. D. H2SO4.
Câu 30 (C.11): Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:
A. Na, K, Ca, Ba. B. Na, K, Ca, Be. C. Li, Na, K, Mg. D. Li, Na, K, Rb.
Câu 31 Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hidroxit có tính bazơ mạnh nhất
là
A. Al(OH)3. B. NaOH. C. Mg(OH)2. D. Fe(OH)3.
Câu 32: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
D. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
Câu 33 (B.12): Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
Câu 34 (A.14): Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
C. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.
D. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
Câu 35 (A.14): Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. CO2. B. O2. C. H2. D. N2.
Câu 36 (M.15): Cho dãy các chất sau: Cu, Al, KNO3, FeCl3. Số chất trong dãy tác dụng được
với dung dịch NaOH là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 37: Trung hoà V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400. B. 200. C. 100. D. 300.
Câu 38: Trung hoà 100ml dung dịch KOH 1M cần dùng V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V
là
A. 400 ml. B. 200 ml. C. 300 ml. D. 100 ml.
Câu 39: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336
lít khí hiđro ( ở đktc). Kim loại kiềm là
A. Na B. K C. Rb D. Li.
Câu 40 (C.14): Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2
(đktc). Kim loại M là
A. Rb. B. Li. C. K. D. Na.
Câu 41 (B.13): Khi hòa tan hoàn toàn m gam mỗi kim loại vào nước dư, từ kim loại nào sau đây
thu được thể tích khí H2 (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là nhỏ nhất?
A. K. B. Na. C. Li. D. Ca.
Câu 42 (QG - 2018): Cho 0,425 gam hỗn hợp X gồm Na và K vào nước dư, thu được 0,168 lít
khí H2 (đktc). Khối lượng kim loại Na trong X là
A. 0,115 gam. B. 0,230 gam. C. 0,276 gam. D. 0,345 gam.
Câu 43 (204 – Q.17). Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít
khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là
A. 150 ml. B. 300 ml. C. 600 ml. D. 900 ml.
Câu 44: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 8 gam NaOH, thu được
dung dịch X. Khối lượng muối tan có trong dung dịch X là
A. 5,3 gam. B. 10,6 gam. C. 21,2 gam. D. 15,9 gam.
Câu 45: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO 2 ( ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu
được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là:
A. 18,9 gam B. 23,0 gam C. 20,8 gam D. 25,2 gam.
Câu 46: Cho 0,02 mol Na2CO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thể tích khí CO2 thoát ra
(đktc) là
A. 0,672 lít. B. 0,24 lít. C. 0,336 lít. D. 0,448 lít
3. Mức độ vận dụng (khá)
Câu 47 (B.14): Cho dãy chuyển hoá sau:
NaOH
X Y X
2 CO H O
2