Professional Documents
Culture Documents
Tong On Tap TN THPT 2020 Mon Toan Khoi Tron Xoay Va The Tich Khoi Tron Xoay
Tong On Tap TN THPT 2020 Mon Toan Khoi Tron Xoay Va The Tich Khoi Tron Xoay
Câu 8. Cho khối nón có bán kính đáy R 3 và chiều cao h 3 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 3 . B. 9 . C. 3 3 . D. 3 .
Câu 9. Thể tích khối cầu bán kính 6 cm bằng
A. 144 cm 3 B. 288 cm 3 C. 162 cm 3 D. 864 cm 3
Câu 10. Tìm độ dài đường cao của hình trụ biết hình trụ có diện tích xung quanh là S xq và bán kính r ?
Sxq Sxq 2 r r
A. . B. . C. . D. .
2 r r Sxq Sxq
Câu 11. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính r bằng
1
A. 4 rl . B. 2 rl . C. rl . D. rl .
3
Câu 12. Cho hình trụ (T ) có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có cạnh bằng a . Diện tích xung
quanh của hình trụ đã cho bằng
a2 3 a 2
A. 2 a 2 . B. . C. a 2 . D. .
2 2
Câu 13. Cho khối nón có chiều cao h 6 và bán kính đáy bằng r . Biết bán kính đáy r bằng một nửa
chiều cao h . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 18 . B. 54 . C. 36 . D. 12 .
Câu 14. Diện tích của một mặt cầu bằng 16 cm 2 . Bán kính của mặt cầu đó là
A. 2cm . B. 2cm . C. 4cm . D. 2 3 cm .
Câu 15. Diện tích xung quanh của hình trụ có diện tích một đáy là S và độ dài đường sinh l bằng?
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
A. 2l S . B. 2Sl . C. 2 l . D. l S .
S
Câu 16. Cho khối nón có chiều cao h 6 và bán kính đáy bằng r . Biết thể tích của khối nón đã cho
V 8 . Tính bán kính đáy.
1 4
A. r 2 . B. . C. . D. 4 .
3 3
Câu 17. Thể tích khối cầu có đường kính 2a bằng
4 a 3 32 a 3
A. . B. 4 a 3 . C. . D. 4 .a2 .
3 3
Câu 18. Cho hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính r . Nếu độ dài đường sinh khối trụ tăng lên 3 lần,
diện tích đáy không đổi thì thể tích của khối trụ sẽ tăng lên
1
A. 3 lần. B. lần. C. 9 lần. D. 27 lần.
3
Câu 19. Diện tích toàn phần của hình nón có độ dài đường sinh l và đường kính đáy 2r bằng
1
A. rl . B. 2 rl 4 r 2 . C. rl r 2 . D. rl .
3
Câu 20. Bán kính r của khối cầu có thể tích V 36 cm 3 là
A. r 3 cm . B. r 27 cm . C. r 3 48 cm . D. r 3 9 cm .
Câu 21. Tìm bán kính r của hình nón biết hình nón có diện tích xung quanh là S xq và độ dài đường sinh
l?
S xq S xq l 2 l
A. . B. . C. . D. .
l 2 l Sxq Sxq
Câu 22. Trong không gian cho tam giác vuông tại A , AB a và AC a 3 . Tính độ dài đường sinh của
hình nón có được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
A. l a 2 . B. l 2a . C. l a . D. l a 3 .
Câu 23. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R 2 và đường sinh l 6 bằng
A. 24 . B. 12 . C. 4 . D. 8 .
Câu 24. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 1 , góc giữa đường sinh và trục của hình nón bằng 300 . Diện
tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
4 3 2 3
A. . B. 3 . C. . D. 2 .
3 3
Câu 25. Cho khối trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và diện tích thiết diện qua trục của khối trụ bằng 16.
Thể tích khối trụ đã cho bằng
64 16 2
A. 64 . B. . C. 16 2 . D. .
3 3
Câu 26. Hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 20cm. Thể tích của khối trụ tương
ứng bằng:
A. 800 cm3 . B. 8000 cm3 . C. 400 cm3 . D. 2000 cm3 .
A. Người X uống lượng trà bằng 5,75 lần lượng trà của người Y uống.
B. Hai người X và Y uống lượng trà bằng nhau.
C. Người X uống lượng trà bằng 2,375 lần lượng trà của người Y uống.
D. Người X uống lượng trà bằng một nửa lượng trà của người Y uống.
Câu 31. Cắt hình trụ T bằng một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2cm
được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 16cm 2 . Thể tích của T là
A. 32 cm3 . B. 16 cm3 . C. 64 cm 3 . D. 8 cm 3 .
Câu 32. Cho hai tấm tôn hình chữ nhật đều có kích thước 1, 5 m 8 m . Tấm tôn thứ nhất được chế tạo thành
một hình hộp chữ nhật không đáy, không nắp, có thiết diện ngang là một hình vuông (mặt phẳng
vuông góc với đường cao của hình hộp và cắt các mặt bên của hình hộp theo các đoạn giao tuyến
tạo thành một hình vuông) và có chiều cao 1,5m ; còn tấm tôn thứ hai được chế tạo thành một hình
trụ không đáy, không nắp và cũng có chiều cao 1,5m . Gọi V1 , V2 theo thứ tự là thể tích của khối
V
hộp chữ nhật và thể tích của khối trụ. Tính tỉ số 1 .
V2
V1 V V V
A. . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
V2 V2 4 V2 2 V2 3
Câu 33. Một hình trụ có bán kính đáy r 5a và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7a . Cắt khối trụ bởi một
mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a . Diện tích của thiết diện được tạo
nên bằng
A. 56a 2 . B. 35a 2 . C. 21a 2 . D. 70a 2 .
Câu 34. Cho một cái bể nước hình hộp chữ nhật có ba kích thước 2 m ,3 m ,2 m lần lượt là chiều dài, chiều
rộng, chiều cao của lòng trong đựng nước của bể. Hàng ngày nước ở trong bể được lấy ra bởi một
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
cái gáo hình trụ có chiều cao là 5cm và bán kính đường tròn đáy là 4cm . Trung bình một ngày
được múc ra 170 gáo nước để sử dụng (Biết mỗi lần múc là múc đầy gáo). Hỏi sau bao nhiều
ngày thì bể hết nước biết rằng ban đầu bể đầy nước?
.
A. 280 ngày. B. 282 ngày. C. 281 ngày. D. 283 ngày.
Câu 35. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD , AB 2a và AC 3a . Khi quay hình chữ nhật
ABCD quanh cạnh AB thì đường gấp khúc BCDA tạo thành một hình trụ. Diện tích xung quanh
của hình trụ đó bằng
A. 6 5 a 2 . B. 12 a 2 . C. 4 5 a 2 . D. 20 a 2 .
Câu 36. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB 2a và AC 3a . Khi quay tam giác
ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích
toàn phần của hình nón đó bằng
A. 3 13 a 2 . B. 3 13 a 2 4 a 2 . C. 3 13 a 2 9 a 2 . D. 42 a 2 .
Câu 37. Cho hình trụ (T ) có thiết diện qua trục của hình trụ là một hình chữ nhật có diện tích bằng 48 và
chu vi bằng 28 . Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của hình trụ T .
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 96 . B. 48 . C. 24 . D. 32 .
Câu 38. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông. Thiết diện của hình trụ tạo bởi mặt phẳng
song song và cách trục một khoảng bằng a có diện tích bằng 8a 2 3 . Thể tích của khối trụ là
16 a3
A. 16 a2 . B. 16 a3 . C. 32 a3 . D. .
3
Câu 39. Cho hình nón có bán kính đáy r 3 . Biết rằng khi cắt khối nón đó bằng một mặt phẳng qua trục
của nó, ta được thiết diện là một tam giác đều. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. 6 3 . B. 36 . C. 18 . D. 9 .
Câu 40. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB 3a và BC 5a . Khi quay tam giác
ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích
xung quanh hình nón đó bằng
A. 20a 2 . B. 15 a 2 . C. 20 a 2 . D. 80 a 2 .
Câu 41. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a . Diện
tích xung quanh của hình nón bằng
a2 2 a2
A. a 2 2 . B. . C. a 2 . D. .
2 2
Câu 42. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 5a và đường cao bằng 4a . Thể tích khối nón bằng
80 a 3 3 3 3
A. . B. 15 a . C. 12 a . D. 36 a .
3
Câu 43. Một chi tiết máy là phần còn lại của một khối trụ có bán kính đáy r sau khi đã đục bỏ phần bên
r
trong là một khối trụ có bán kính đáy (tham khảo hình vẽ).
2
Biết thể tích khối trụ nhỏ bị đục bỏ bằng 20 cm 3 . Thể tích của khối chi tiết máy đó là
A. 40 cm3 . B. 60 cm 3 . C. 80 cm 3 . D. 70 cm 3 .
Câu 44. Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều SAB cạnh a . Thể tích khối nón bằng
a3 3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 24 12 24
Câu 45. Một khối đồ chơi gồm hai khối cầu H1 , H 2 tiếp xúc với nhau, lần lượt có bán kính tương
1
ứng là r1 , r2 thỏa mãn r2 r1 (tham khảo hình vẽ).
2
Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 180cm 3 . Thể tích của khối cầu H1 bằng
A. 90 cm3 B. 120 cm3 C. 160 cm3 D. 135 cm3
Câu 46. Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông tại S với cạnh SA a . Thể tích khối
nón bằng
a3 2 a3 a3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 3 12 4
Câu 47. Một chi tiết máy gồm 3 khối trụ có cùng chiều cao h gắn với nhau (như hình vẽ).
Khối trụ lớn có bán kính đáy r lớn gấp đôi bán kính đáy của hai khối trụ nhỏ (hai khối trụ nhỏ
bằng nhau). Biết thể tích của cả khối chi tiết máy đó bằng 90 cm3 . Tính thể tích của khối trụ lớn ở
giữa.
A. 30 cm3 . B. 45cm3 . C. 70 cm3 . D. 60cm3 .
Câu 48. Một chiếc bánh sinh nhật gồm ba khối trụ H1 , H 2 , H 3 xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán
kính đáy và chiều cao tương ứng là r1 , h1; r2 , h2 ; r3 , h3 thỏa mãn r1 2r2 3r3 , h1 2h2 h3 (tham
khảo hình vẽ).
Biết rằng thể tích của khối H 3 bằng 80cm 3 . Thể tích của toàn bộ chiếc bánh sinh nhật bằng
A. 890cm3 . B. 980 cm3 . C. 900 cm3 . D. 800 cm3 .
Câu 49. Cho khối nón có thể tích bằng 3 a3 và đường cao bằng a 3 . Độ dài đường sinh của khối nón
đã cho bằng
A. a 6 . B. 2a . C. a 2 . D. a .
Câu 50. Một khối đồ chơi gồm một hình cầu H1 bán kính R và một hình nón H 2 xếp chồng lên nhau,
1 3
lần lượt có bán kính đáy và đường sinh là r , l thỏa mãn r l và l R. (hình vẽ).
2 2
Biết tổng diện tích mặt cầu H1 và diện tích toàn phần của hình nón H 2 là 91cm3. Tính diện
tích của khối cầu H1 .
104 3 26 3
A. 16cm3. B.cm . C. 64cm3 . D. cm .
5 5
Câu 51. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 1 cm . Một mặt phẳng qua trục của hình trụ và cắt hình trụ theo
thiết diện là hình vuông. Tính thể tích của khối trụ đã cho.
16
A. 8 cm3 . B. 2 cm3 . C. cm3 . D. 16 cm3 .
3
Câu 52. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a 2 là:
2 a 3 2 a 3 4 2 a 3 4 a 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 3
Câu 53. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền a 2 . Tính diện tích xung
quanh S xq của hình nón đó
a2 2 a2 2 a2 2 a2 2
A. sxq . B. sxq . C. sxq . D. sxq
.
6 3 2 3
Câu 54. Trong không gian cho tứ giác ABCD là một nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
CD 2a . Khi quay tứ giác ABCD quanh cạnh AB thì tạo thành một khối tròn xoay. Thể tích
khối tròn xoay đó bằng
3 3 5 3 3 3
A. a . B. 2 a . C. a . D. a .
4 2
Câu 55. Cho một hình nón có góc ở đỉnh 60 , bán kính đáy bằng a . Diện tích toàn phần hình nón đó là
Câu 69. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB a ,
ABC 60 . Tính độ dài đường sinh
l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AC .
A. l a 2 . B. l 2a . C. l a . D. l a 3 .
Câu 70. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 4, AC 5 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ. Tính
diện tích toàn phần STP của hình trụ đó.
33 81
A. STP 8 . B. STP . C. STP . D. STP 24 .
2 2
Câu 71. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có một
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện
ABCD .
16 2 16 3
A. S xq . B. S xq 8 2 . C. S xq . D. S xq 8 3 .
3 3
Câu 72. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên SA và mặt phẳng
đáy bằng 30 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn
nội tiếp hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp S . ABCD .
a2 6 a2 3 a2 6 a2 3
A. S xq . B. S xq . C. S xq . D. S xq .
6 6 12 12
Câu 73. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB a , góc giữa AC và ABC bằng 30 .
Tính thể tích V của khối trụ nội tiếp hình lăng trụ ABC. ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 36 108 72
Câu 74. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 5 . Tính thể tích V của khối nón nội tiếp tứ diện ABCD .
25 6 125 3 125 6 25 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
108 108 108 36
Câu 75. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a 3 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có đáy là
đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện đều ABCD .
A. S xq 2 3 a 2 . B. S xq 2 a 2 . C. S xq 3 a 2 . D. S xq 2 2 a 2 .
Câu 76. Cho một lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . Góc giữa A ' C và mặt phẳng
đáy bằng 60O . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón có đáy là đường tròn nội tiếp tam giác
ABC và đỉnh là trong tâm của tam giác A ' B ' C ' .
a 2 333 a 2 111 a 2 333 a 2 111
A. S xq . B. S xq . C. S xq . D. S xq .
36 36 6 6
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 77. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' , đáy ABC là một tam giác vuông tại cân A , AB a , cạnh AA '
hợp với B ' C góc 60o. Tính thể tích của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC. A ' B ' C ' theo a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
18 6 3 6
Câu 78. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , AC a, BC 2a , mặt phẳng
SAB vuông góc với mặt phẳng ABC và tam giác SAB vuông cân tại S . Tính thể tích của
khối nón có đỉnh là S và đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
a3 5 a3 5 5 a3 5 5 a3 3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
24 12 24 24
Câu 79. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA vuông góc với mặt phẳng
ABC , tam giác SBC đều cạnh a , góc giữa mặt phẳng SBC và mặt phẳng đáy là 30 . Tính
thể tích V của khối trụ có một đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và chiều
cao bằng khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABC .
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 16 4 16
Câu 80. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng ABC tạo với mặt
phẳng đáy góc 60 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có một đường tròn đáy là đường
tròn nội tiếp tam giác ABC và chiều cao bằng chiều cao của hình lăng trụ ABC. ABC .
3 a 2 3 3 a2 3 a2
A. S xq . B. S xq . C. Sxq . D. S xq 3 a 2 .
2 12 6
Câu 81. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D , AB 2a, AD a , AC cắt BD tại O , góc A BA 60 .
Tính thể tích của khối nón có đỉnh là O và đáy là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABC D .
a3 5 3 a3 3 a3 5 5 a3 5 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 6 6 2
Câu 83. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 3 2 . Gọi B , C là 2 điểm thuộc đường tròn đáy sao cho
SBC vuông tại S và có chu vi bằng 10 5 2 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình
nón đã cho bằng:
A. 7 2 . B. 21 2 . C. 43 2 . D. 14 2 .
Câu 84. Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi
hình nón đã cho bằng
32 5
A. . B. 32 . C. 32 5 . D. 96 .
3
Câu 85. Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song
với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích của
khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A. 216 a3 . B. 150 a3 . C. 54 a 3 . D. 108 a3 .
AD ABC
Câu 107. Cho hình tứ diện ABCD có , ABC là tam giác vuông tại B . Biết BC 2(cm )
, AB 2 3(cm ), AD 6(cm ) . Quay các tam giác ABC và ABD ( bao gồm cả điểm bên trong 2 tam
giác) xung quanh đường thẳng AB ta được 2 khối tròn xoay. Thể tích phần chung của 2 khối
tròn xoay đó bằng
5 3 3 3 64 3
(cm 3 ) (cm 3 ) (cm 3 )
A. 3(cm 3 ) B. 2 C. 2 . D. 3 .
Câu 108. Huyền có một tấm bìa như hình vẽ, Huyền muốn biến đường tròn đó thành một cái phễu hình nón.
Khi đó Huyền phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán OA , OB lại với nhau. Gọi x là góc ở tâm
hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phểu lớn nhất?
2 6
A. B. C. D.
3 3 2 4
Câu 109. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O và O , thiết diện qua trục của hình trụ là hình
vuông. Gọi A, B là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn O và O . Biết AB 2a và
a 3
khoẳng cách giữa hai đường thẳng AB và OO bằng . Bán kính đáy bằng
2
a 14 a 14 a 14 a 14
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 9
Câu 110. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB BC 3a 2 ,
SCB
SAB 900
. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC ) bằng 2a 3 . Tính thể tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
A. 72 18 a3 . B. 18 18 a 3 . C. 6 18 a3 . D. 24 18 a3 .
Câu 113. Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , tứ giác ABCD là hình thang
vuông với cạnh đáy AD, BC . AD 3CB 3a , AB a , SA a 3 . Điểm I thỏa mãn
AD 3 AI , M là trung điểm SD , H là giao điểm của AM và SI . Gọi E , F lần lượt là hình
chiếu của A lên SB , SC . Tính thể tích V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác
EFH và đỉnh thuộc mặt phẳng ABCD .
a3 a3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
5 5 2 5 5 10 5
Câu 114. Cho một miếng tôn hình tròn có bán kính 50 cm . Biết hình nón có thể tích lớn nhất khi diện tích
toàn phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy là:
A. 10 2 cm . B. 50 2 cm . C. 20 cm . D. 25 cm .
Câu 115. Cho hình nón N có đường cao SO h và bán kính đáy bằng R , gọi M là điểm trên đoạn SO ,
đặt OM x , 0 x h . C là thiết diện của mặt phẳng P vuông góc với trục SO tại M , với
hình nón N . Tìm x để thể tích khối nón đỉnh O đáy là C lớn nhất.
h h 2 h 3 h
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 3
Câu 116. Bạn Hoàn có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Hoàn muốn biến hình tròn đó thành một hình cái
phễu hình nón. Khi đó Hoàn phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán hai bán kính OA và OB lại
với nhau (diện tích chỗ dán nhỏ không đáng kể). Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm
phễu. Tìm x để thể tích phễu lớn nhất?
2 6
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 2
h l
A O B
r
Câu 7. Gọi l , h , r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính mặt đáy của hình nón. Diện
tích xung quanh S xq của hình nón là
1
A. S xq rh . B. S xq rl . C. S xq 2 rl . D. S xq r 2 h .
3
Lời giải
Chọn B
Diện tích xung quanh S xq của hình nón là S xq rl .
Câu 8. Cho khối nón có bán kính đáy R 3 và chiều cao h 3 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 3 . B. 9 . C. 3 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
1 1
Ta có công thức thể tích khối nón V . .r 2 .h . .3.3 3 .
3 3
Câu 9. Thể tích khối cầu bán kính 6 cm bằng
A. 144 cm 3 B. 288 cm 3 C. 162 cm 3 D. 864 cm 3
Lời giải
Chọn B
4 4
Vì thể tích cần tìm là V .R3 .63 288 cm3 .
3 3
Câu 10. Tìm độ dài đường cao của hình trụ biết hình trụ có diện tích xung quanh là S xq và bán kính r ?
Sxq Sxq 2 r r
A. . B. . C. . D. .
2 r r Sxq Sxq
Lời giải
Chọn A
Bằng công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ: (đường cao hình trụ h bằng đường
sinh l ).
S xq
Sxq 2 rh h .
2 r
Câu 11. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính r bằng
1
A. 4 rl . B. 2 rl . C. rl . D. rl .
3
Lời giải
Chọn A
Theo công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ ta có
S xq 2 rl
Câu 12. Cho hình trụ (T ) có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông có cạnh bằng a . Diện tích
xung quanh của hình trụ đã cho bằng
a2 3 a 2
A. 2 a 2 . B. . C. a 2 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn C
Giả sử thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông ABCD có cạnh bằng a .
AB a
Ta có: l AD a ; r OA .
2 2
a
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là S xq 2 rl 2 . .a a 2 .
2
Câu 13. Cho khối nón có chiều cao h 6 và bán kính đáy bằng r . Biết bán kính đáy r bằng một nửa
chiều cao h . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A. 18 . B. 54 . C. 36 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A
h 6
Bán kính đáy: r 3
2 2
1 1
Ta có công thức thể tích khối nón V . .r 2 .h . .9.6 18 .
3 3
Câu 14. Diện tích của một mặt cầu bằng 16 cm 2 . Bán kính của mặt cầu đó là
A. 2cm . B. 2 cm . C. 4cm . D. 2 3 cm .
Lời giải
Chọn B
Ta có: 4 R 2 16 R 2 4 R 2(cm).
Câu 15. Diện tích xung quanh của hình trụ có diện tích một đáy là S và độ dài đường sinh l bằng?
A. 2l S . B. 2Sl . C. 2 l . D. l S .
S
Lời giải
Chọn A
S
Ta có diện tích 1 đáy là: S r 2 r .
Công thức tính diện tích xung quanh của hình trụ:
S
S xq 2 rl 2 .l 2.l .S .
Câu 16. Cho khối nón có chiều cao h 6 và bán kính đáy bằng r . Biết thể tích của khối nón đã cho
V 8 . Tính bán kính đáy.
1 4
A. r 2 . B. . C. . D. 4 .
3 3
Lời giải
Chọn A
1 3V 3.8
Ta có công thức thể tích khối nón V . .r 2 .h r 2.
3 h .6
Câu 20. Bán kính r của khối cầu có thể tích V 36 cm 3 là
A. r 3 cm . B. r 27 cm . C. r 3 48 cm . D. r 3 9 cm .
Lời giải
Chọn A
Thể tích khối cầu được tính theo công thức:
4 3V
V r3 r3 r 3 27 r 3 cm .
3 4
Câu 21. Tìm bán kính r của hình nón biết hình nón có diện tích xung quanh là S xq và độ dài đường sinh
l?
S xq S xq l 2 l
A. . B. . C. . D. .
l 2 l Sxq Sxq
Lời giải
Chọn A
S xq
Bằng công thức tính diện tích xung quanh của hình nón: S xq rl r .
l
Câu 22. Trong không gian cho tam giác vuông tại A , AB a và AC a 3 . Tính độ dài đường sinh
của hình nón có được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB .
A. l a 2 . B. l 2a . C. l a . D. l a 3 .
Lời giải
Chọn B
Đường sinh l h 2 R 2 a 2 3a 2 2a .
Câu 23. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy R 2 và đường sinh l 6 bằng
A. 24 . B. 12 . C. 4 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
Diện tích xung quanh của hình trụ là S 2 rl 2 .2.6 24
Câu 24. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 1 , góc giữa đường sinh và trục của hình nón bằng 300 .
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
4 3 2 3
A. . B. 3 . C. . D. 2 .
3 3
Lời giải
Chọn D
r
Ta có sin 300 l 2r .
l
S xq .r.l 2 r 2 2 .
Câu 25. Cho khối trụ có chiều cao bằng bán kính đáy và diện tích thiết diện qua trục của khối trụ bằng
16. Thể tích khối trụ đã cho bằng
64 16 2
A. 64 . B. . C. 16 2 . D. .
3 3
Lời giải
Chọn A
1
Diện tích thiết diện qua trục của khối trụ là S R.2R R 2 .
2
2
Theo giả thiết, ta có R 16 R 4 h 4.
Câu 28. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB a và AC 2a . Khi quay tam giác
ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích
xung quanh hình nón đó bằng
2 2
A. 5 a2 . B. 5 a . C. 2 5 a . D. 10 a2 .
Lời giải
Chọn C
BC AB 2 AC 2 a 5 .
Diện tích xung quanh hình nón cần tìm là S . AC . BC .2a . a 5 2 5 a 2 .
Câu 29. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua
trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 18 . B. 36 . C. 54 . D. 27 .
Lời giải
Chọn B
Giả sử thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông ABCD .
Theo giả thiết ta có bán kính đáy của hình trụ r 3 h AD DC 2r 6 l .
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là: S xq 2 rl 2 .3.6 36 .
Câu 30. Cho một chiếc cốc hình nón chứa đầy trà như hình vẽ. Người X uống một phần trà sao cho
1
chiều cao của nó giảm đi so với chiều cao của trà trong cốc. Người Y uống phần trà còn lại
3
trong cốc. Khi đó khẳng định nào đúng.
A. Người X uống lượng trà bằng 5,75 lần lượng trà của người Y uống.
B. Hai người X và Y uống lượng trà bằng nhau.
C. Người X uống lượng trà bằng 2,375 lần lượng trà của người Y uống.
D. Người X uống lượng trà bằng một nửa lượng trà của người Y uống.
Lời giải
Chọn C
1
Gọi V R 2 h là thể tích trà có trong chiếc cốc hình nón đó ( với R là bán kính đáy hình nón
3
h
và là chiều cao hình nón).
2
1 2 R 2h 8
Sau khi người X uống thì lượng trà còn lại người Y uống là VY . R2h .
3 3 3 81
19
Khi đó người X đã uống một lượng trà bằng VX V VY R 2 h .
81
V 19
Vậy X 2, 375 .
VY 8
Câu 31. Cắt hình trụ T bằng một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2cm
được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng 16cm 2 . Thể tích của T là
A. 32 cm3 . B. 16 cm3 . C. 64 cm 3 . D. 8 cm 3 .
Lời giải
Chọn A
Giả sử thiết diện là hình vuông ABB A như hình vẽ.
Với O I 2cm và S ABBA AB 2 16 AB 4cm.
2
AB
2
Ta có r OA OI 2 2cm .
2
2
Mà h AA 4 VT Sd .h r 2 h . 2 2 .4 32 cm3 .
Câu 32. Cho hai tấm tôn hình chữ nhật đều có kích thước 1,5 m 8 m . Tấm tôn thứ nhất được chế tạo
thành một hình hộp chữ nhật không đáy, không nắp, có thiết diện ngang là một hình vuông
(mặt phẳng vuông góc với đường cao của hình hộp và cắt các mặt bên của hình hộp theo các
đoạn giao tuyến tạo thành một hình vuông) và có chiều cao 1,5m ; còn tấm tôn thứ hai được chế
tạo thành một hình trụ không đáy, không nắp và cũng có chiều cao 1,5m . Gọi V1 , V2 theo thứ
V
tự là thể tích của khối hộp chữ nhật và thể tích của khối trụ. Tính tỉ số 1 .
V2
V1 V1 V1 V1
A. . B. . C. . D. .
V2 V2 4 V2 2 V2 3
Lời giải
Chọn B
Thiết diện ngang của hình hộp chữ nhật là hình vuông nên hình hộp có đáy là hình vuông cạnh
8
là 2 m , chiều cao là 1,5 m V1 22.1,5 6 m 3 .
4
4
Hình trụ có đáy là hình tròn có chu vi là 8 m .Suy ra bán kính hình tròn đáy là .
2
4 24
Thể tích khối trụ là V2 . .1,5 .
V 6
Vậy 1 .
V2 24 4
Câu 33. Một hình trụ có bán kính đáy r 5a và khoảng cách giữa hai đáy bằng 7a . Cắt khối trụ bởi
một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a . Diện tích của thiết diện
được tạo nên bằng
A. 56a 2 . B. 35a 2 . C. 21a 2 . D. 70a 2 .
Lời giải
Chọn A
Theo đề AA BB 7 a; OA r 5a; OI 3a .
.
A. 280 ngày. B. 282 ngày. C. 281 ngày. D. 283 ngày.
Lời giải
Chọn C
Thể tích nước được đựng đầy trong bể là V 2.3.2 12 m3 .
Thể tích nước đựng đầy trong gáo là Vg 4 2.5 80 cm 3 m .
3
12500
Một ngày bể được múc ra 170 gáo nước tức là trong một ngày lượng nước được lấy ra bằng:
17
Vm 170.Vg
1250
m3 .
Ta có V 12 280, 8616643 sau 281 ngày bể sẽ hết nước.
Vm 17
1250
Câu 35. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD , AB 2a và AC 3a . Khi quay hình chữ nhật
ABCD quanh cạnh AB thì đường gấp khúc BCDA tạo thành một hình trụ. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng
A. 6 5 a 2 . B. 12 a 2 . C. 4 5 a 2 . D. 20 a 2 .
Lời giải
Chọn C
Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB thì đường gấp khúc BCDA tạo thành một
hình trụ có chiều cao h AB 2a , đáy là hình tròn bán kính r BC AC 2 AB 2 a 5 ,
Khi đó diện tích xung quanh của là S xq 2 rh 2 .2a.a 5 4 5 a 2 .
Câu 36. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB 2a và AC 3a . Khi quay tam giác
ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích
toàn phần của hình nón đó bằng
A. 3 13 a 2 . B. 3 13 a 2 4 a 2 . C. 3 13 a 2 9 a 2 . D. 42 a 2 .
Lời giải
Chọn C
Khi quay tam giác ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một
hình nón có bán kính đường tròn đáy là r AC 3a , đường sinh
l BC AB 2 AC 2 a 13.
Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là S xq rl 3 13 a 2 .
Khi đó diện tích toàn phần của hình nón là Stp 3 13 a 2 9 a 2 .
Câu 37. Cho hình trụ (T ) có thiết diện qua trục của hình trụ là một hình chữ nhật có diện tích bằng
48 và chu vi bằng 28 . Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của hình
trụ T . Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. 96 . B. 48 . C. 24 . D. 32 .
Lời giải
Chọn B
Giả sử thiết diện qua trục của hình trụ là hình chữ nhật ABCD .
Gọi l và r là độ dài đường sinh và bán kính đáy của hình trụ, l 2r 0 (*) .
2 rl 48 2 r(14 2 r ) 48 r 2 7r 12 0 r 3; l 8(t / m(*))
Ta có
2(2 r l ) 28 l 14 2 r l 14 2 r r 4; l 6 (lo¹i)
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq 2 rl 2 .3.8 48 .
Câu 38. Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông. Thiết diện của hình trụ tạo bởi mặt phẳng
song song và cách trục một khoảng bằng a có diện tích bằng 8a 2 3 . Thể tích của khối trụ là
16 a3
A. 16 a2 . B. 16 a3 . C. 32 a3 . D. .
3
Lời giải
Chọn B
Gọi R là bán kính đáy hình trụ, do thiết diện qua trục là một hình vuông nên l 2R .
Thiết diện của hình trụ tạo bởi mặt phẳng song song và cách trục một khoảng bằng a là hình
chữ nhật ABCD khi đó OI a với I là trung điểm BC ta có
IC R 2 a 2 BC 2 R 2 a 2 .
Diện tích hình chữ nhật là S ABCD AB.BC 4 R R2 a 2 8a 2 3 .
R4 R2 a 2 12a 2 0 R 2 4a 2 R2 3a 2 0 R 2a từ đó h l 2R 4 a .
Thể tích khối trụ là V R2 h 16 a3 .
Câu 39. Cho hình nón có bán kính đáy r 3 . Biết rằng khi cắt khối nón đó bằng một mặt phẳng qua
trục của nó, ta được thiết diện là một tam giác đều. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. 6 3 . B. 36 . C. 18 . D. 9 .
Lời giải
Chọn C
Giả sử thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều SAB .
Gọi l là độ dài đường sinh của hình nón.
OA 3
Ta có: r OA 3 ; l SA 0
6.
sin 30 1/ 2
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là: S xq rl .3.6 18 .
Câu 40. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB 3a và BC 5a . Khi quay tam giác
ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một hình nón. Diện tích
xung quanh hình nón đó bằng
A. 20a 2 . B. 15 a 2 . C. 20 a 2 . D. 80 a 2 .
Lời giải
Chọn C
Khi quay tam giác ABC quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ACB tạo thành một
hình nón có bán kính đường tròn đáy là r AC BC 2 AB 2 4a , đường sinh l BC 5a
Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là S xq rl 20 a 2 .
Câu 41. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a .
Diện tích xung quanh của hình nón bằng
a2 2 a2
A. a 2 2 . B. . C. a 2 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn B
Giả sử thiết diện qua trục của hình nón là tam giác SAB vuông cân đỉnh S .
Gọi l và r lần lượt là độ dài đường sinh và bán kính đáy của hình nón.
2
Ta có: l SA a ; r OA SA.sin 450 a. .
2
a 2 a2 2
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là: S xq rl . .a .
2 2
Câu 42. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 5a và đường cao bằng 4a . Thể tích khối nón bằng
80 a 3 3 3 3
A. . B. 15 a . C. 12 a . D. 36 a .
3
Lời giải
Chọn C
Biết thể tích khối trụ nhỏ bị đục bỏ bằng 20 cm3 . Thể tích của khối chi tiết máy đó là
A. 40 cm 3 . B. 60 cm3 . C. 80 cm 3 . D. 70 cm 3 .
Lời giải
Chọn B
Gọi chiều cao khối trụ là h .
Thể tích khối chi tiết máy: V r 2 h 20
2
r 1
Mà thể tích khối trụ nhỏ bên trong là h r 2 h 20 r 2 h 80
2 4
Vậy V 80 20 60 cm
3
Câu 44. Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều SAB cạnh a . Thể tích khối nón bằng
a3 3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 24 12 24
Lời giải
Chọn D
2
a a 3 1 1 a a 3 a3 3
Tam giác SAB đều cạnh a nên: OB , SO V r 2h .
2 2 3 3 2 2 24
Câu 45. Một khối đồ chơi gồm hai khối cầu H1 , H 2 tiếp xúc với nhau, lần lượt có bán kính tương
1
ứng là r1 , r2 thỏa mãn r2 r1 (tham khảo hình vẽ).
2
Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 180cm 3 . Thể tích của khối cầu H1 bằng
A. 90 cm3 B. 120 cm3 C. 160 cm3 D. 135 cm3
Lời giải
Chọn C
4
Thể tích khối H1 là V1 r13
3
4
Thể tích khối H 2 là V2 r23
3
3
4 4 4 4 1 94 9
Tổng thể tích 2 khối là V V1 V2 r13 r23 r13 r1 r13 V1
3 3 3 3 2 83 8
9
Suy ra V1 180 V1 160
8
Câu 46. Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông tại S với cạnh SA a . Thể tích
khối nón bằng
a3 2 a3 a3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 3 12 4
Lời giải
Chọn A
Câu 47. Một chi tiết máy gồm 3 khối trụ có cùng chiều cao h gắn với nhau (như hình vẽ).
Khối trụ lớn có bán kính đáy r lớn gấp đôi bán kính đáy của hai khối trụ nhỏ (hai khối trụ nhỏ
bằng nhau). Biết thể tích của cả khối chi tiết máy đó bằng 90cm3 . Tính thể tích của khối trụ lớn
ở giữa.
A. 30 cm3 . B. 45cm3 . C. 70 cm3 . D. 60 cm3 .
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối trụ lớn ở giữa: V1 r 2 h
2
r 3 3
Tổng thể tích chi tiết máy: V r 2 h 2 h r 2 h V1
2 2 2
3
Suy ra: V1 90 . Do đó: V1 60
2
Câu 48. Một chiếc bánh sinh nhật gồm ba khối trụ H1 , H 2 , H 3 xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán
kính đáy và chiều cao tương ứng là r1 , h1; r2 , h2 ; r3 , h3 thỏa mãn r1 2r2 3r3 , h1 2h2 h3 (tham
khảo hình vẽ).
Biết rằng thể tích của khối H 3 bằng 80cm3 . Thể tích của toàn bộ chiếc bánh sinh nhật bằng
A. 890cm3 . B. 980 cm3 . C. 900 cm3 . D. 800 cm3 .
Lời giải
Chọn A
3V 3 3 a 3
Bán kính đáy của hình nón: r a 3.
h a 3
2 2
Độ dài đường sinh của khối nón là: l a 3 a 3 a 6.
Câu 50. Một khối đồ chơi gồm một hình cầu H1 bán kính R và một hình nón H 2 xếp chồng lên
1 3
nhau, lần lượt có bán kính đáy và đường sinh là r , l thỏa mãn r l và l R. (hình vẽ).
2 2
Biết tổng diện tích mặt cầu H1 và diện tích toàn phần của hình nón H 2 là 91cm3 . Tính
diện tích của khối cầu H1 .
104 3 26 3
A. 16cm3. B. cm . C. 64cm3 . D. cm .
5 5
Lời giải
Chọn C
Diện tích toàn bộ khối đồ chơi là
S S ( H1 ) S tp ( H 2 ) 4 .R 2 .r.l .r 2
2
2 3 3 3 91
4 .R . R . R . R .S( H1 )
4 2 4 64
S( H1 ) 64 cm .
3
Câu 51. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 1 cm . Một mặt phẳng qua trục của hình trụ và cắt hình trụ
theo thiết diện là hình vuông. Tính thể tích của khối trụ đã cho.
16
A. 8 cm3 . B. 2 cm3 . C. cm3 . D. 16 cm3 .
3
Lời giải
Chọn B
Thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông ABCD .
Khi đó ta có: AB 2 r 2.1 2cm , h l AD AB 2cm .
Vậy thể tích của khối trụ đã cho là: V r 2 h .12.2 2 cm 3 .
Câu 52. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có cạnh bằng a 2 là:
2 a 3 2 a 3 4 2 a 3 4 a 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 3
Lời giải
Chọn D
Xét khối bát diện đều:
a 2 4
Khối cầu ngoại tiếp bát diện đều có tâm O , bán kính R a V a3 .
2 3
Câu 53. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền a 2 . Tính diện tích xung
quanh S xq của hình nón đó
a2 2 a2 2 a2 2 a2 2
A. sxq . B. sxq . C. sxq . D. sxq .
6 3 2 3
Lời giải
Chọn C
AB a 2 a 2 a2 2
Ta có: SA SB a S xq .HB.SB . .a .
2 2 2 2
Câu 54. Trong không gian cho tứ giác ABCD là một nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
CD 2a . Khi quay tứ giác ABCD quanh cạnh AB thì tạo thành một khối tròn xoay. Thể
tích khối tròn xoay đó bằng
3 3 5 3 3 3
A. a . B. 2 a . C. a . D. a .
4 2
Lời giải
Chọn C
Vẽ hình chữ nhật DFEC .
Gọi V1 là thể tích khối trụ tròn xoay sinh ra khi quay hình chữ nhật DFEC quanh cạnh FE .
V2 là thể tích khối nón tròn xoay sinh ra khi quay hình tam giác vuông DFA quanh cạnh FA .
Khi đó, thể tích khối tròn xoay cần tìm là V V1 2V2
a 3 a
Ta có DF OI , AF AI .
2 2
2 2
2
a 3 3 a 3 1 2 1 a 3 a a3
V1 r 2a 2a , V2 r h .
2 2 3 3 2 2 8
3 a 3 a 3 5 a 3
V V1 2V2 2 .
2 8 4
Câu 55. Cho một hình nón có góc ở đỉnh 60 , bán kính đáy bằng a . Diện tích toàn phần hình nón đó là
A. a 2 . B. 3 a 2 . C. 2 a 2 . D. 3 a 2 .
Lời giải
Chọn B
30°
a
A O
Gọi S , O lần lượt là đỉnh và tâm đáy của hình nón, A là điểm trên đường tròn đáy, theo giả
AO a
thiết ta có: sin
ASO sin 30 SA 2a
SA 1
2
Stp .OA.SA .OA a.2a a 3 a 2
2 2
.
Câu 56. Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng a . Thể tích khối cầu có tâm A và tiếp xúc
với đường thẳng AC bằng
2 a3 8 6 a3 3 a 3
A. . B. . C. . D. 6 a 3 .
3 27 2
Lời giải
Chọn B.
Kẻ AH AC , khi đó AH là bán kính mặt cầu tâm A tiếp xúc với đường thẳng AC .
Trong tam giác vuông AAC , ta có
1 1 1 1 1 3 2 2a 2 a 6
2
2
2
2
2
2
AH AH .
AH AA AC a 2a 2a 3 3
3
4 4 a 6 8 6 a 3
Vậy V AH 3 .
3 3 3 27
Câu 57. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD có cạnh đáy bằng a , diện tích mỗi mặt bên bằng a 2 . Thể
tích khối nón đỉnh S và đường tròn đáy nội tiếp hình vuông ABCD bằng:
15 3 15 3 15 3 15 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
24 8 12 18
Lời giải
Chọn A
A D
O M
B C
Gọi O và O là tâm của hai đường tròn đáy của hình trụ.
Vì mặt phẳng song song với trục OO nên cắt hình trụ theo thiết diện là một hình chữ
nhật, gọi là ABCD với AB là dây cung của đường tròn O , CD là dây cung của đường tròn
O .
Hình chữ nhật ABCD có chu vi bằng 26 cm và có AD 5 cm nên AB 8 cm .
Gọi M là trung điểm của AB . Khi đó OM AB và OM AD nên OM .
Do đó d OO, OM OA2 MA2 3 cm .
Câu 60. Cho tam giác vuông cân ABC có AB BC a 2 . Khi quay tam giác ABC quanh đường
thẳng đi qua B và song song với AC ta thu được một khối tròn xoay có thể tích bằng
2 a 3 4 a 3
A. 2 a 3 . B. . C. . D. a 3 .
3 3
Lời giải
Chọn A
Ta có AC 2a và OA a .
Thể tích khối trụ khi quay OACO ' quanh OO ' là V1 OA2 . AC 2 a 3 .
1 a3
Thể tích khối nón khi quay OAB quanh OB là V2 OA2 .OB .
3 3
4 a 3
Thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác ABC quanh OO ' là V V1 2V2 .
3
Câu 61. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 64 và thiết diện qua trục của hình trụ này là một
hình vuông. Thể tích hình trụ đó bằng
A. 512 . B. 128 . C. 64 . D. 256 .
Lời giải
Chọn B
O'
D C
A r r B
O
Gọi r , h lần lượt là bán kính đáy và chiều cao hình trụ.
Vì thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông nên ta có h 2r .
A D
H M
B C
AC a 2
Ta có ABCD là hình vuông cạnh a nên AC AB 2 BC 2 a 2 AH .
2 2
Mà SH ABCD 60 .
SA, ABCD SAH
a 6
Suy ra SH AH .tan 60 .
2
AB a
Bán kính hình nón N là R HM
2 2
a 7
Do đó đường sinh l SM SH 2 HM 2 .
2
7 a 2
Vậy diện tích xung quanh hình nón N là: S xq Rl .
4
Câu 63. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD , AB a, AC 2 a . Khi quay hình chữ nhật
ABCD quanh cạnh AD thì đường gấp khúc ABCD tạo thành một hình trụ. Diện tích xung
quanh của hình trụ đó bằng
a2 2 a 2
A. . B. . C. 4 a 2 . D. 2 3 a 2 .
3 3
Lời giải
Chọn D
Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AD thì đường gấp
khúc ABCD tạo thành một hình trụ có:
Bán kính đáy: R AB a .
Chiều cao: h AD AC 2 DC 2 4a 2 a 2 3a.
Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho: S xq 2 Rh 2 3 a 2 .
Câu 64. Cho hình nón có đường cao a . Biết rằng khi cắt hình nón đã cho một mặt phẳng đi qua đỉnh
a
của hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng , thiết diện thu được tạo thành một
3
tam giác vuông. Thể tích khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng
5 a 3 a3 4 a 3 5 a 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 9 9
Bài giải
Chọn A
Gọi B, C là giao điểm của mặt phẳng và đường tròn đáy, I là trung điểm của BC và OH là
khoảng cách từ tâm O đến SBC .
1 1 1 1 1 1 2a
Ta có: 2
2 2 OI .
OH 2 OI 2 OS 2 a OI a 4
3
3 2a 3 2a 5a
SI SO 2 OI 2 BC 2 SI r OB OI 2 IB 2
4 2 2
2
1 5a 5 a 3
V a .
3 2 12
Câu 65. Khối tròn xoay sinh bởi một tam giác đều cạnh a (kể cả điểm trong) khi quay quanh một
đường thẳng chứa một cạnh của tam giác đó có thể tích bằng
a3 a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 6 4 12
Lời giải
Chọn C
Câu 66. Cho hình chóp đều S . ABCD có AB a , cạnh bên hợp với đáy góc 450 . Diện tích xung quanh
của hình nón đỉnh S với đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông bằng
a2 a2 3 a2
A. . B. . C. . D. 2 a 2 .
2 4 4
Lời giải
Chọn B
a a 2 a 3
Ta có r , HD SH h l r 2 h2
2 2 2
2
a 3
S .
4
Câu 67. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a .
Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
a2 2 2 a 2 2 a2 2
A. . B. . C. . D. a 2 2 .
4 3 2
Lời giải
Chọn C
Thiết diện qua trục hình nón là ABC ABC vuông cân tại A .
BC AC 2 a 2
Do đó l AC a ; r .
2 2 2
a2 2
Diện tích xung quanh hình nón là S rl .
2
Câu 68. Cho hình chữ nhật ABCD có AC 2a 2 và ACB 45 . Quay hình chữ nhật ABCD quanh
cạnh AB thì đường gấp khúc ADCB tạo thành hình trụ. Diện tích toàn phần Stp của hình trụ là
A. Stp 16 a 2 . B. Stp 10 a 2 . C. Stp 12 a 2 . D. Stp 8 a 2 .
Lời giải
Chọn D
Hình chữ nhật ABCD có AC 2a 2 và
ACB 45 nên nó là hình vuông.
AB BC CD DA 2a .
Khi quay hình chữ nhật quanh cạnh AB ta được hình trụ có chiều cao h AB 2a và bán
kính đáy là r BC 2a .
Stp 2 rl 2 rh 8 a 2 .
Câu 69. Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A , AB a , ABC 60 . Tính độ dài đường
sinh l của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AC .
A. l a 2 . B. l 2a . C. l a . D. l a 3 .
Lời giải
Chọn B
Khi quay tam giác ABC quanh trục AC thì cạnh huyền BC tạo thành đường sinh, có độ dài
AB a
l BC 2a .
cos B cos 60
Câu 70. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 4, AC 5 . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ.
Tính diện tích toàn phần STP của hình trụ đó.
33 81
A. STP 8 . B. STP . C. STP . D. STP 24 .
2 2
Lời giải
Chọn B
Ta có: AB 4; AC 5 BC 3 .
AD BC 3
Khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN ta được hình trụ có: r .
2 2 2
Chiều cao hình trụ h AB 4 .
33 33
Vậy Stp 2 r (r l ) 2 r (r h) 2 4 .
22 2
Câu 71. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có một
đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác BCD và chiều cao bằng chiều cao của tứ diện
ABCD .
16 2 16 3
A. S xq . B. S xq 8 2 . C. S xq . D. S xq 8 3 .
3 3
Lời giải
Chọn A.
42 3
Tam giác BCD đều cạnh 4 có diện tích: S BCD 4 3.
4
a3 2 16
Áp dụng công thức tính nhanh thể tích khối tứ diện đều cạnh a là V VABCD 2.
12 3
3V 4 2
Độ dài đường cao khối tứ diện: h ABCD .
S BCD 3
S 4 3 2 3
Bán kính đáy đường tròn nội tiếp tam giác BCD : r .
p 6 3
2 3 4 2 16 2
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là: S xq 2 rh 2 .
. .
3 3 3
Câu 72. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên SA và mặt phẳng
đáy bằng 30 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có một đường tròn đáy là đường
tròn nội tiếp hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp S . ABCD .
a2 6 a2 3 a2 6 a2 3
A. S xq . B. S xq . C. S xq . D. S xq .
6 6 12 12
Lời giải
Chọn A.
S
D
C
A
B
a
Bán kính của đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD cạnh a là r .
2
a a 6 a2 6
Diện tích xung quanh của hình trụ là S xq 2 rl 2 .
2 6 6
Câu 73. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB a , góc giữa AC và ABC bằng 30 .
Tính thể tích V của khối trụ nội tiếp hình lăng trụ ABC.ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 36 108 72
Lời giải
Chọn B.
B'
A' C'
A C
a 3
Độ dài đường trung tuyến trong tam giác đều cạnh a là .
2
1 a 3 a 3
Bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a là r . .
3 2 6
a 3
Góc giữa AC và ABC bằng 30 nên CAC 30 , C C AC.tan 30 .
3
a 3
Chiều cao của khối trụ là h .
3
2
a 3 a 3 a3 3
2
Thể tích khối trụ nội tiếp hình lăng trụ ABC. A B C là V r h .
6 3 36
Câu 74. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 5 . Tính thể tích V của khối nón nội tiếp tứ diện ABCD .
25 6 125 3 125 6 25 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
108 108 108 36
Lời giải
Chọn C.
5 3
Tam giác đều cạnh 5 có độ dài đường cao là .
2
15 3 5 3
Bán kính đáy đường tròn nội tiếp tam giác cạnh 5 là r .
3 2 6
2
25 3
2 25 50 5 6
Độ dài đường cao khối tứ diện là h 5 25 .
3 2 3 3 3
Thể tích của khối nón nội tiếp tứ diện đều cạnh 5 là:
2
1 1 5 3 5 6 125 6
V r 2 h .
3 3 6 3 108
Câu 75. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a 3 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có đáy là
đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD và có chiều cao bằng chiều cao của tứ diện đều ABCD .
A. S xq 2 3 a 2 . B. S xq 2 a 2 . C. Sxq 3 a 2 . D. S xq 2 2 a 2 .
Lời giải
Chọn D.
a 3 3 3a
Độ dài đường trung tuyến trong tam giác đều cạnh a 3 là .
2 2
2 3a
Bán kính đáy đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD là R a.
3 2
2
Độ dài đường cao khối tứ diện là h a 3 a2 a 2 .
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ là: S xq 2 Rh 2 .a.a 2 2 2 a 2 .
Câu 76. Cho một lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . Góc giữa A ' C và mặt phẳng
đáy bằng 60O . Tính diện tích xung quanh S xq của hình nón có đáy là đường tròn nội tiếp tam
giác ABC và đỉnh là trong tâm của tam giác A ' B ' C ' .
a 2 333 a 2 111 a 2 333 a 2 111
A. S xq . B. S xq . C. S xq . D. S xq .
36 36 6 6
Lời giải
Chọn A.
B'
A' C'
A C
a 3
Độ dài đường trung tuyến trong tam giác đều cạnh a là .
2
1 a 3 a 3
Bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a là r . .
3 2 6
2
2 a 3 3a 2 a 111
l a 3 3a 2
6 36 6
a 3 a 111 a 2 333
Diện tích xung quanh của hình nón là S xq rl .
6 6 36
Câu 77. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' , đáy ABC là một tam giác vuông tại cân A , AB a , cạnh
AA ' hợp với B ' C góc 60o. Tính thể tích của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC. A ' B ' C ' theo a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
18 6 3 6
Lời giải
Chọn B.
A B
A' B'
H
C'
Gọi H là trung điểm của BC H là tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC .
BC a 2
Bán kính của đường tròn ngoại tiếp ABC là r AH .
2 2
Cạnh AA ' hợp với B ' C góc 60 , vì BB//AA nên BB C 60 .
BC a 3 a 3
BB . Chiều cao của khối trụ là h .
tan 60 3 3
Thể tích của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ ABC. A ' B ' C ' là:
2
2
a 2 a 3 a3 3
V r h .
2 3 6
Câu 78. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , AC a, BC 2a , mặt phẳng
SAB vuông góc với mặt phẳng ABC và tam giác SAB vuông cân tại S . Tính thể tích của
khối nón có đỉnh là S và đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
a3 5 a3 5 5 a3 5 5 a3 3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
24 12 24 24
Lời giải
Chọn C.
A B
H
C
A
30°
M
a a 3
Bán kính của khối trụ r , chiều cao của khối trụ h .
2 4
Thể tích của khối trụ có một đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và chiều
2 3
a a 3 a 3
cao bằng khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABC là V r 2 h .
2 4 16
Câu 80. Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng ABC tạo với mặt
phẳng đáy góc 60 . Tính diện tích xung quanh S xq của hình trụ có một đường tròn đáy là
đường tròn nội tiếp tam giác ABC và chiều cao bằng chiều cao của hình lăng trụ ABC. ABC .
3 a 2 3 3 a2 3 a 2
A. S xq . B. S xq . C. S xq . D. S xq 3 a 2 .
2 12 6
Lời giải
Chọn A.
a 3
Gọi M là trung điểm của BC , AM .
2
a 3
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là r .
6
a 3 3a
Từ giả thiết
AMA 60 AA AM .tan 60 3 .
2 2
Diện tích xung quanh S xq của hình trụ có một đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác
ABC và chiều cao bằng chiều cao của hình lăng trụ ABC. ABC là:
a 3 3a 3 a2
Sxq 2 Rh 2 . . .
6 2 2
Câu 81. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D , AB 2a, AD a , AC cắt BD tại O , góc
ABA 60 . Tính thể tích của khối nón có đỉnh là O và đáy là đường tròn ngoại tiếp hình chữ
nhật ABCD .
a3 5 3 a3 3 a3 5 5 a3 5 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 6 6 2
Lời giải
Chọn A.
D' C'
A' B'
D
C
O
A B
Ta có AC a 2 4a 2 a 5 .
a 5
Bán kính của đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD là R .
2
Từ giả thiết
ABA 60 AA AB.tan 60 2a 3 .
Thể tích của khối nón có đỉnh là O và đáy là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD :
2
1 2 1 a 5 a3 5 3
V r h 2a 3 .
3 3 2 6
A I
B
Gọi O là đỉnh hình nón, thiết diện là tam giác đều OAB .
OA2 3 4S 4.3 3
S OAB OA2 OAB 12 l OA AB 2 3 .
4 3 3
Tam giác IAB cân có góc AIB 1200 nên
AB2 IA2 IB2 2IA.IB.cos1200 3IA2 12
Suy ra R IA 2 .
Diện tích xung quanh của hình nón là S xq .Rl .2.2 3 4 3 .
Câu 83. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 3 2 . Gọi B , C là 2 điểm thuộc đường tròn đáy sao
cho SBC vuông tại S và có chu vi bằng 10 5 2 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi
hình nón đã cho bằng:
A. 7 2 . B. 21 2 . C. 43 2 . D. 14 2 .
Lời giải
Chọn A
O C
B
Gọi độ dài đường sinh SB SC x x 0 .
Xét SBC vuông cân tại S , suy ra: BC x 2 .
Có: SB SC BC 10 5 2 x x x 2 10 5 2
2 2 x 10 5 2
x 5.
2
Xét SOB : R OC SB 2 SO 2 52 3 2 7.
1 1 2
3 3
Thể tích khối nón: V R 2 h . 7 .3 2 7 2 (đvtt).
Câu 84. Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón
theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích của khối nón được giới hạn
bởi hình nón đã cho bằng
32 5
A. . B. 32 . C. 32 5 . D. 96 .
3
Lời giải
Chọn A
AB 2 3
SSAB 9 3 9 3 AB 6 .
4
SAB đều SA AB 6 .
2
Xét SOA vuông tại O , theo định lý Pytago ta có: OA SA2 SO 2 62 2 5 4.
1 1 1 32 5
Thể tích hình nón bằng V r 2 h .OA2 .SO 42.2 5 .
3 3 3 3
Câu 85. Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, thiết diện thu được là một hình vuông. Thể tích
của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A. 216 a3 . B. 150 a3 . C. 54 a 3 . D. 108 a3 .
Lời giải
Chọn D
M
N
A O B
Q
H P
D O' C
Lấy 2 điểm M , N lần lượt nằm trên đường tron tâm O sao cho MN 6a .
Từ M , N lần lượt kẻ các đường thẳng song song với trục OO ' , cắt đường tròn tâm O ' tại Q ,
P.
Thiết diện ta thu được là hình vuông MNPQ có cạnh bằng 6a.
Gọi H là trung điểm của PQ . Suy ra OH PQ .
Vì OO ' MNPQ nên ta có d OO ', MNPQ d O ', MNPQ O ' H .
Từ giả thiết, ta có O ' H 3a . Do đó O ' HP là tam giác vuông cân tại H .
Suy ra bán kính đường tròn đáy của hình trụ là O ' P O ' H 2 HP 2 3a 2 .
2
Vậy thể tích của khối trụ cần tìm là: V 6a. . 3a 2 108 a3 .
Câu 86. Cho hình trụ có bán kính đáy là 4 cm, một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt hai mặt
đáy theo hai dây cung song song AB , A ' B ' mà AB A ' B ' 6cm (hình vẽ). Biết diện tích tứ
giác ABB ' A ' bằng 60 cm2. Tính chiều cao của hình trụ đã cho.
A. 6 2 cm. B. 4 3 cm. C. 8 2 cm. D. 5 3 cm.
Lời giải
Chọn A
B'
A'
6 2cm
C B
6 cm
D A
Dựng đường sinh B ' C và A ' D , ta có tứ giác A ' B ' CD là hình chữ nhật nên CD //A ' B ' và
CD A ' B ' 6 cm . Vậy CD //AB và CD AB 6 cm . Do đó tứ giác ABCD là hình bình hành
và nội tiếp được nên là hình chữ nhật. Từ đó AB BC , mặt khác AB B 'C nên
AB ( BCB ') AB BB '
Vậy ABB ' C ' là hình bình hành có một góc vuông nên là hình chữ nhật. Ta có
60
S ABB ' A ' AB. BB ' nên BB ' 10 cm . Xét tam giác BB ' C vuông tại C có
6
B ' C 2 BB ' 2 BC 2 mà BC 2 AC 2 AB 2 64 36 28 nên
B ' C 2 100 28 72 B ' C 6 2 cm .
Vậy chiều cao hình trụ là 6 2 cm .
Câu 87. Khi cắt một hình trụ bởi hai mặt phẳng cùng song song với trục. Với mặt phẳng thứ nhất cách
trục một khoảng bằng a , thiết diện thu được là một hình vuông. Còn mặt phẳng thứ hai cách
a 6
trục một khoảng bằng , thiết diện thu được là một hình chữ nhật có diện tích bằng
2
2a 2 2 . Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
4 a 3
A. . B. 8 a 3 3 . C. 4a 3 . D. 4 a 3 .
3
Lời giải
Chọn D
a 6
Cắt bởi mặt phẳng thứ hai được hình chữ nhật ABC D ; khi đó OK với K là trung
2
6a 2
điểm BC ta có BC 2 KB 2 R 2 .
4
6a 2 6 a2
Diện tích S ABC D 2 R 2 a 2 .2 R 2 4 R2 a2 . R2 2 a2 2 .
4 4
6a 2 6 a2
S ABC D 2 R 2 a 2 .2 R 2 4 R2 a2 . R2 2 a2 2
4 4
4 2 2 2
R R R R 1
2 5 2 0 2 hoặc (loại do R a ) R a 2 .
a a a a 2
Thể tích khối trụ là V R 2 h 4 a 2 .
Câu 88. Cho hình nón đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O và có đường kính bằng 4a . Mặt phẳng P đi
qua S cắt đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho AB 2 3a . Gọi D là điểm đối xứng
2 5
của A qua O . Biết khoảng cách từ D đến mặt phẳng P bằng a . Tính thể tích khối
5
nón.
2a 3 2 13a 3 4a 3
A. 2a 3 . B. . C. . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn B
D O A
I
B
Theo đề bài, có R OA 2a .
Vì D là điểm đối xứng với A qua O nên O là trung điểm của AD .
d D, SAB AD d D, SAB 5
2 d O, SAB .
d O, SAB AO 2 5
Gọi I là trung điểm AB , suy ra OI AB .
Mà AB SO nên AB SOI .
Kẻ OH SI H SI OH AB OH SAB .
5
Do đó: d O, SAB OH .
5
2
Xét OAI : OI OA2 IA2 2a
2
a 3 a.
1 1 1 1
Xét SOI : 2
2
2 SO a .
OH SO OI 2
1 1 2 1 2a 3
Thể tích khối nón: V R 2 h . 2a . a (đvtt).
3 3 2 3
Câu 89. Cho hình nón đỉnh S có đường tròn đáy tâm O bán kính R a 2 . Trên đường tròn đáy lấy
hai điểm A và B sao cho tam giác OAB đều. Biết diện tích tam giác SAB bằng 2 2a . Thể
tích hình nón đã cho bằng:
29 a 3 58a 3
A. 58 a 3 . B. 29a 3 . C. . D. .
3 3
Lời giải
Chọn D
O
A
I
B
Theo đề có R OA a 2 .
2
Câu 90. Cho hình trụ có hai đáy là hai đường tròn O và O , chiều cao bằng a 3 và bán kính đáy
a . Một mặt phẳng đi qua trung điểm của OO và cắt đường tròn đáy theo một dây cung có
độ dài a 2 . Góc tạo bởi mặt phẳng với mặt đáy gần với giá trị nào nhất.
A. 50 . B. 51 C. 39 . D. 41 .
Lời giải
Chọn B
Gọi I là trung điểm của OO . Mặt phẳng thiết diện cắt đường tròn đáy theo dây cung AB .
Dựng OH AB AB OIH OIH IAB .
Ta có O là hình chiếu của I lên mặt phẳng đáy. Do vậy góc giữa và mặt phẳng đáy là góc
IHO
a 2
Xét tam giác OHB vuông tại H OH OB 2 BH 2
2
IO a 3 : a 2 6 IHO
Xét tam giác vuông OIH vuông tại O tan IHO 50 0 46 '
OH 2 2 2
Câu 91. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng 2a . Từ tâm của đáy, dựng đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng ABC . Trên lấy điểm S sao cho khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC
12
bằng a . Khi đó thể tích khối nón có đỉnh là S và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp
7
ABC bằng
4a 3 16a 3 16a 3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 3
Lời giải
Chọn C
H
A
O B
M
C
Gọi O là tâm của đáy, M là trung điểm của BC .
2a 3 2a 3 a 3
Vì ABC đều nên: R OA và OM ( R bán kính đường tròn ngoại
3 6 3
tiếp ABC ).
Mặt khác:
12 4
Dễ thấy d A, SBC 3d O, SBC a d O, SBC a .
7 7
BC OM
Ta có: BC SOM .
BC SO
Trong SOM , kẻ OH SM H SM suy ra OH BC nên OH SBC .
4
OH d O, SBC a.
7
1 1 1
Xét SOM : 2
SO 4a .
OH SO OM 2
2
2
1 1 2a 3 16a 3
Suy ra thể tích khối nón: V R 2 h . .4 a (đvtt).
3 3 3 9
Câu 92. Cho mặt cầu S tâm O và các điểm A , B , C nằm trên mặt cầu S sao cho AB 3 ,
AC 4 , BC 5 và khoảng cách từ O đến mặt phẳng ABC bằng 1. Thể tích của khối cầu
S bằng
20 5 7 21 29 29 4 17
A. . B. . C. . D. .
3 2 6 3
Lời giải
Chọn C
a
Mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cách tâm của đáy hình nón một khoảng bằng có thiết
3
diện là tam giác vuông SAB như hình vẽ.
Kẻ OK AB; OH SK .
AB OK
Ta có: suy ra AB SOK AB OH và OH SK nên OH SAB . Do đó
AB SO
a
d O; SAB OH .
3
1 1 1 a 3a
Xét tam giác vuông SOK có: 2
2
2
OK ; SK SO 2 OK 2 ;
OH SO OK 2 2 2 2
3a
Vì OK AB nên K là trung điểm của AB . Tam giác vuông SAB có SK KB .
2 2
5a
Xét tam giác vuông OKB có: OB OK 2 KB 2 ;
2
2
1 1 5a 5 a 3
Vậy thể tích khối nón cần tìm là: V . .OB 2 .SO . . .a .
3 3 2 12
Câu 94. Một khối trụ có bán kính đáy r 2a . O, O lần lượt là tâm đường tròn đáy. Một mặt phẳng
a 15
song song với trục và cách trục , cắt đường tròn O tại hai điểm A, B . Biết thể tích của
2
a 3 15
khối tứ diện OO AB bằng . Độ dài đường cao của hình trụ bằng
4
A. a . B. 6a . C. 3a . D. 2a .
Lời giải
Chọn C
Vẽ đường sinh AC , khi đó mặt phẳng ABC song song với OO và cách OO một khoảng
a 15
.
2
a 15
Gọi I là trung điểm AB , ta có d OO, ABC d O, ABC OI .
2
15a 2
Bán kính OA 2a suy ra BA 2 IA 2 OA2 OI 2 2 4a 2 a.
4
a 3 15
Thể tích tứ diện OO AB bằng nên ta
4
1 a 3 15 1 a 15 a 3 15
có : .OO.IO. AB .OO. .a OO 3a .
6 4 6 2 4
Vậy hình trụ có chiều cao OO 3a .
Câu 95. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AA ' 2 a; BC a . Gọi M là trung điểm
BB ' . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp M . A ' B ' C ' bằng
3 3a 13a 21a 2 3a
A. . B. . C. . D. .
8 2 6 3
Lời giải
Chọn C
Gọi N , P lần lượt là trung điểm AA '; CC ' và O, O ' lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp các
tam giác MNP và A ' B ' C ' Khi đó mặt cầu ngoại
tiếp khối chóp M . A ' B ' C ' cũng là mặt cầu ngoại tiếp
khối lăng trụ MNP. A ' B ' C '
Gọi I là trung điểm OO ' . Suy ra I là tâm mặt cầu cần
2a. 3 a 3
tìm. Suy ra IB ' R . Ta có: O ' B '
3.2 3
1 1 a
Và: IO ' OO ' AA ' .
2 4 2
a 21
Nên: IB ' R O ' I 2 O ' B '2 .
6
Chọn C
Câu 96. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B và AC a. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABC là điểm
H đối xứng với B qua AC . Góc giữa hai mặt phẳng SAC và ABC 450. Diện tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng:
2 a 2 5 a 2
A. 2 a 2 . B. . C. 5 a 2 . D. .
3 4
Lời giải
Chọn D
S
H C
A B
Gọi O là trung điểm AC.
Ta có H là điểm đối xứng của B qua AC nên ABCH là hình vuông.
HB a
HB AC a HO ..
2 2
450
Theo đề bài ta có: ( SAC );( ABC ) SO, HO SOH
a
Suy ra: SHO vuông cân tại H SH .
2
SAB vu«ng t¹i A AB (SHA)
Ta có:
SBC vu«ng t¹i C BC (SHC)
Tâm mặc cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là trung điểm I của SB
5 SB 5
Ta có: SB SH 2 HB2 a R SI a
2 2 4
2
5 5 2
Vậy diện tích mặt cầu cần tìm là: 4 a a
4 4
Câu 97. Cho hai khối nón có chung trục SS 3r . Khối nón thứ nhất có đỉnh S đáy là hình tròn tâm S
bán kính r . Khối nón thứ hai có đỉnh S đáy là hình tròn tâm S bán kính 2r . Thể tích phần
chung của hai khối nón bằng
4 r 3 r3 4 r 3 4 r 3
A. . B. . C. . D. .
27 9 9 3
Lời giải
Chọn C
Ta có thể tích phần chung là tổng thể tích của khối chóp có đỉnh S , trục SO và đường tròn đáy
có bán kính OM và khối chóp có đỉnh S , trục S O và đường tròn đáy có bán kính OM .
Ta có: tan OS M
OM SA r 1
OM S B 2r 2
và tan OSM
OS SS 3r 3 OS SS 3r 3
1
OM OS 1 OS r 2
Suy ra: . 3 OS 2OS OM r
OS OM 2 2 OS 2 r 3
3
1 1 1 1 4r 2 4 r 3
Vậy V .SO.OM 2 .S O.OM 2 .SS .OM 2 .3r.
3 3 3 3 9 9
Câu 98. Cho hình chóp S . ABC có SA ( ABC ) , AB 3 , AC 2 và BAC 30 . Gọi M , N lần lượt
là hình chiếu của A lên SB, SC . Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCNM là
A. R 2 . B. R 13 . C. R 1 . D. R 2 .
Lời giải
Chọn C
d'
M
A C
d
I
B
● Xét tam giác AMB vuông tại M nên tâm của tam giác AMB là trung điểm của cạnh AB .
Khi đó, trong ( ABC ) kẻ đường trung trực d của AB thì tâm mặt cầu cần tìm nằm trên d .
● Xét tam giác ANC vuông tại N nên tâm của tam giác ANC là trung điểm của AC . Khi đó,
trong ( ABC ) , kẻ đường trung trực d ' của AC thì tâm mặt cầu cần tìm nằm trên d ' .
Điểm I d d ' là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCNM .
Mà d và d ' cùng nằm trong ( ABC ) nên I cũng chính là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC .
Suy ra bán kính mặt cầu bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
● Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABC có:
BC 2 AB 2 AC 2 2. AB. AC.cosA 1 BC 1
● Áp dụng công thức hàm sin :
BC BC 1
2R R 1.
sin A 2.sin A 2.sin 30
Câu 99. Có một bể hình hộp chữ nhật chứa đầy nước. Người ta cho ba khối nón giống nhau có thiết
diện qua trục là một tam giác vuông cân vào bể sao cho ba đường tròn đáy của ba khối nón đôi
một tiếp xúc với nhau, một khối nón có đường tròn đáy tiếp xúc với một cạnh của đáy bể và hai
khối nón còn lại có đường tròn đáy tiếp xúc với hai cạnh của đáy bể. Sau đó người ta đặt lên
4
đỉnh của ba khối nón một khối cầu có bán kính bằng lần bán kính đáy khối nón. Biết khối
3
337
cầu vừa đủ ngập trong nước và tổng lượng nước trào ra là (lit). Thể tích nước ban đầu
24
trong bể thuộc khoảng nào dưới đây? (tính theo đơn vị lít).
A. (150;151) B. (151;152) C. (139;140) D. (138;139).
Lời giải
Chọn B
- Đầu tiên, ta quan tâm tới mặt phẳng đáy của hình hộp:
Dễ thấy tam giác IJE nối tâm của ba mặt cầu là một tam giác đều cạnh 2R .
Dễ thấy AB 4 R và AD MI KE EP 2 3 R .
Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020
- Tiếp theo, ta quan tâm tới chiều cao của hình hộp:
4R
Ta coi hình cầu có tâm S , chạm với khối nón có tâm đáy I tại U và bán kính cầu SU .
3
Hạ SO vuông góc mặt phẳng đáy. Dễ thấy chân đường cao O là tâm tam giác đều IJE .
2R 3 2R
Dễ tính được IO , áp dụng định lý Pitago cho tam giác SHU , ta được SH .
3 3
2R 4R 5R
Chiều cao của hình hộp là h SH HO SL R 3R .
3 3 3
- Ta chỉ cần tính bán kính của mỗi hình nón nữa là xong. Dễ thấy thể tích nước tràn ra bằng thể
tích các khối nón và cầu có trong hình hộp.
3
337 1 4 4 337 3 81 3
Như vậy, 3Vn Vc 3. R. R 2 . R .R R 3 R dm
24 3 3 3 81 24 2
- Vậy thể tích hình hộp bằng
81
V AB. AD.h 4 R. 2 3 R.3R 12 2 3 R 3
2
2 3 151,14 (dm).
Câu 100. Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a , thiết diện thu được là một hình vuông. Thể
tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A. 216 a 3 . B. 150 a 3 . C. 54 a 3 . D. 108 a 3 .
Lời giải
Chọn D
1
Gọi I là trung điểm AB . Suy ra OI AB và AI AB 3a .
2
Mà OI BC nên OI ABCD .
Vì OO// ABCD nên d OO ; ABCD d O ; ABCD OI 3a .
Xét tam giác AOI vuông tại I và có OI AI 3a OA 3a 2 .
Thể tích khối trụ là:
2
V .R2 .h .OA2 .OO . 3a 2 . 6a 108 a 3 .
Câu 101. Cho hình trụ có chiều cao bằng 6a . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song
song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a , thiết diện thu được là một hình chữ nhật có
diện tích 48a 2 . Thể tích của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A. 216 a3 . B. 180 a 3 . C. 54 a3 . D. 150 a 3 .
Lời giải
Chọn D
Câu 102. Cho hình chóp S. ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SBC và mặt phẳng
đáy bằng 60 . Nếu ABC là tam giác đều cạnh a 3 thì bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABC bằng
a 43 a 43 a 43 a 43
A. . B. . C. . D.
4 8 12 6
-----Lời giải
Chọn A
Ta thấy các tam giác SAC; SBC; SEC vuông tại A, C , E . Vậy các điểm S , A, B, C , E nằm
SC SA2 AC 2
trên mặt cầu đường kính SC R a.
2 2
Câu 104. Một hình trụ có bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a . Một hình vuông ABCD có AB , CD là
hai dây cung của hai đường tròn đáy và mặt phẳng ABCD không vuông góc với đáy. Diện
tích hình vuông đó bằng.
5a 2 5a 2 2 5a 2
A. . B. . C. 5a 2 . D. .
4 4 2
Lời giải
Chọn D
CD AD
Kẻ đường sinh AA . Khi đó ta có CD AAD CD AO ADC 900 .
CD A A
Ta có ADC là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn AC 2a .
Đặt cạnh hình vuông ABCD là x .
AD 2 AD 2 AA2 x 2 a 2 2 2 2 2 5a 2
Ta có 2 2 2
2 x a 4 a x S ABCD .
AD DC AC 2
Câu 105. Cho ba hình cầu có bán kính lần lượt là R1, R2 , R3 đôi một tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc với
mặt phẳng ( P ) . Các tiếp điểm của ba hình cầu với mặt phẳng (P) lập thành một tam giác có độ
dài các cạnh lần lượt là 2;3; 4 . Tính tổng R1 R2 R3 :
61 67 53 59
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Lời giải
Chọn A
O1
L
O2
H K
O3
A B
C
Gọi tâm của ba mặt cầu lần lượt là O1;O2 ;O3 và A;B;C lần lượt là hình chiếu vuông góc của
O1;O2 ;O3 lên ( P ) . Không mất tổng quát, giả sử R1 R2 R3 và theo đó AB AC BC
Gọi L là hình chiếu vuông góc của O2 lên O1 A và H , K lần lượt là hình chiếu của O2 lên
O1 A;O2 B
Ta có O1O2 R1 R2 ;O1L R1 R2 và O2 L2 ( O1O2 )2 ( O1L )2
42 ( R1 R2 )2 ( R1 R2 )2 4 R1R2
Tương tự, ta có 32 ( R1 R3 )2 ( R1 R3 )2 4 R1R3 ; 22 ( R2 R3 )2 ( R2 R3 )2 4 R2 R3
R1
R 4 3
R1R2 4 3 R3 4
9 61
Ta có hệ R2 R3 1 R1R3 R1 3 . Suy ra R1 R2 R3 .
4 12
9 4
R1R3 R1R2 4 R2
4 3
Câu 106. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, các cạnh bên của hình chóp bằng
6 cm , AB 4 cm . Khi thể tích khối chóp S . ABCD đạt giá trị lớn nhất, tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp S. ABCD .
A. 12 cm2 . B. 4 cm2 . C. 9 cm2 . D. 36 cm2 .
Lời giải
Chọn D
S
I
A D
O
B C
SI SM SA2 6
Vì SMI ∽ SOA( g.g ) nên SI 3 R 3(cm).
SA SO 2.SO 2.1
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD là: 4 R2 4 .32 36 (cm2 ) .
AD ABC
Câu 107. Cho hình tứ diện ABCD có , ABC là tam giác vuông tại B . Biết
BC 2(cm )
, AB 2 3(cm ), AD 6(cm ) . Quay các tam giác ABC và ABD ( bao gồm cả điểm bên trong 2 tam
giác) xung quanh đường thẳng AB ta được 2 khối tròn xoay. Thể tích phần chung của 2 khối
tròn xoay đó bằng
5 3 3 3 64 3
3 (cm 3 ) (cm 3 ) (cm 3 )
A. 3(cm ) B. 2 C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Dễ thấy AD ABC AD R1
Gọi M BD AC và N là hình chiếu của M trên AB. Dễ dàng chứng minh được tỉ lệ:
MN AN MN BN (1) AD AN AN 3 BN 1
(1) ; và (2) 3 ;
BC AB AD AB (2) BC BN AB 4 AB 4
3 3 3 3
AN ; BN ; MN
2 2 2
Phần thể tích chung của 2 khối tròn xoay là phần thể tích khi quay tam giác AMB xung quanh
trục AB. Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác BMN xung quanh AB
Và V2 là thể tích khối tròn xoay khi quay tam giác AMN xung quanh AB
3 3 9 3 3 3
Dễ tính được: V1 ( dvtt ) và V2 ( dvtt ) V1 V2 ( dvtt ) . Chọn C.
8 8 2
Câu 108. Huyền có một tấm bìa như hình vẽ, Huyền muốn biến đường tròn đó thành một cái phễu hình
nón. Khi đó Huyền phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán OA , OB lại với nhau. Gọi x là
góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phểu lớn nhất?
2 6
A. B. C. D.
3 3 2 4
Lời giải
Chọn A
O
O
R
R
B
B;A
A
R2 x xR 2 r
Ta có diện tích của hình phểu S xq r là bán kính của đáy phểu; x
2 2 R
1 1 1
V r 2 h r 2 R 2 r 2 r 4 .R 2 r 6 là thể tích của phểu
3 3 3
Xét hàm số phụ y r .R r y 4r 3.R2 6r 5
4 2 6
6
y 0 2.R 2 3r 2 0 r R
3
R 6 2 r 2 R 6 2 6
Vậy y max thì V và V max khi r x x x
3 R 3R 3
Câu 109. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn O và O , thiết diện qua trục của hình trụ là hình
vuông. Gọi A, B là hai điểm lần lượt nằm trên hai đường tròn O và O . Biết AB 2a và
a 3
khoẳng cách giữa hai đường thẳng AB và OO bằng . Bán kính đáy bằng
2
a 14 a 14 a 14 a 14
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 9
Lời giải
Chọn C
O'
A
O
H
C
Dựng đường sinh BC gọi H là trung điểm của đoạn AB.
a 3
Ta có d OO, AB OH
2
Giả sử bán kính đáy của hình trụ là r , do thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông suy ra
BC 2r
AC AB2 BC 2 4a 2 4r 2 , mặt khác
3a 2
AC 2 OA2 OH 2 2 r 2 4r 2 3a 2
4
a 14
Ta có phương trình 4a 2 4r 2 4r 2 3a 2 r .
4
Câu 110. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB BC 3a 2 ,
SCB
SAB 900
. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 2a 3 . Tính thể tích
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
A. 72 18 a3 . B. 18 18 a 3 . C. 6 18 a3 . D. 24 18 a3 .
Lời giải
Chọn D
d A; SBC AC
Ta có: 2 d H ; SBC a 3
d H ; SBC HC
B C
O'
A D
O1
Kẻ đường thẳng qua O ' song song với AB cắt mặt phẳng chứa đường tròn (O) tại O1 .
Lúc đó AO1 D.BO ' C là một hình lăng trụ chiều cao bằng 2a .
Vì AD BC nên S BO 'C S OAD
Ta có thể tích của khối chóp O '. ABCD :
1 2 2 2 1 8a 3
VO ' ABCD VAO1D. BO 'C .2a.SBO 'C .2a.S OAD .2a. .2a.2a.sin
AOD .
3 3 3 3 2 3
V
O ' ABCD maxAOD 900 AD 2 2a .
Câu 112. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng song song
P :2 x y 2 z 1 0, Q :2 x y 2 z 5 0 và điểm A 1;1;1 nằm trong khoảng giữa hai
mặt phẳng này. Gọi S là mặt cầu đi qua A và tiếp xúc với cả P và Q . Biết khi S thay
đổi thì tâm I của nó luôn thuộc đường tròn C cố định. Diện tích hình tròn giới hạn bởi C
là
2 4 16 8
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 9
Lời giải
I K
1 5 1
Bán kính mặt cầu S : R d P , Q . 1
2 22 12 22
Tâm I của mặt cầu S nằm trên mặt phẳng R cách đều P và Q .
Phương trình mặt phẳng R : 2 x y 2 z 2 0
Tâm I của mặt cầu S nằm trên mặt cầu S ' có tâm A bán kính R IA 1
2. 1 1 2.1 2 1
Gọi K là hình chiếu của A trên R AK d A, R
2 2
2 1 2 2 3
Tâm I của mặt cầu S nằm trên đường tròn C là giao của mặt cầu S ' và mặt phẳng R
2
2 2 2 1 2 2
có tâm K và bán kính r KI AI AK 1
3 3
8
Diện tích hình tròn giới hạn bởi C là: r 2 .
9
Câu 113. Cho hình chóp S. ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , tứ giác ABCD là hình
thang vuông với cạnh đáy AD, BC . AD 3CB 3a , AB a , SA a 3 . Điểm I thỏa mãn
AD 3 AI , M là trung điểm SD , H là giao điểm của AM và SI . Gọi E , F lần lượt là hình
chiếu của A lên SB, SC . Tính thể tích V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam
giác EFH và đỉnh thuộc mặt phẳng ABCD .
a3 a3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
5 5 2 5 5 10 5
Lời giải
EA EF
Vì K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH .
AH FH
SA. AC a 3.a 2 a 6
Ta có: AF .
SC a 5 5
1 a 6
Suy ra bán kính đáy của khối nón là R AF .
2 2 5
Gọi O là tâm hình vuông ABCI .
SC EFH
Do OK EFH O là đỉnh của khối nón.
OK //SC
1 1 1 6 a
Chiều cao của khối nón là h FC AC 2 AF 2 2a 2 a 2 .
2 2 2 5 5
2
1 1 a 6 a a3
Vậy thể tích khối nón là V . R 2 .h . . . .
3 3 2 5 5 10 5
Câu 114. Cho một miếng tôn hình tròn có bán kính 50 cm . Biết hình nón có thể tích lớn nhất khi diện
tích toàn phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy
là:
A. 10 2 cm . B. 50 2 cm . C. 20 cm . D. 25 cm .
Lời giải
Ta có diện tích miếng tôn là S .2500 cm 2 .
Diện tích toàn phần của hình nón là: Stp R 2 .R.l .
A
Thỏa mãn yêu cầu bài toán ta có: R 2 .R.l 2500 R 2 R.l 2500 A l R.
R
Thể tích khối nón là:
2
1 1 1 A
V R 2 .h V R 2 . l 2 R 2 V R 2 . R R 2
3 3 3 R
2
1 A2 1 1 A3 A
V R 2 . 2 2 A V . A2 .R 2 2 A.R 4 V . 2 A R2
3 R 3 3 8 4
1 A A A
V . . Dấu bằng xảy ra khi R 25 , vậy V đạt GTLN khi R 25 .
3 2 2 4
Câu 115. Cho hình nón N có đường cao SO h và bán kính đáy bằng R , gọi M là điểm trên đoạn
SO , đặt OM x , 0 x h . C là thiết diện của mặt phẳng P vuông góc với trục SO tại
M , với hình nón N . Tìm x để thể tích khối nón đỉnh O đáy là C lớn nhất.
h h 2 h 3 h
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 3
Lời giải
BM SM AO.SM R h x
Do tam giác SBM ∽ SAO nên BM BM .
AO SO SO h
Thể tích của khối nón đỉnh O đáy là C là:
2
1 1 R h x 1 R2 2
V BM 2 .OM x 2 h x x .
3 3 h 3 h
1 R2 2
Xét hàm số f x 2 h x x , 0 x h ta có
3 h
1 R2 1 R2 h
Ta có f x 2 h x h 3 x ; f x 0 2 h x h 3 x x .
3 h 3 h 3
Lập bảng biến thiên ta có
h
Từ bảng biến ta có thể tích khối nón đỉnh O đáy là C lớn nhất khi x .
3
Câu 116. Bạn Hoàn có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Hoàn muốn biến hình tròn đó thành một hình
cái phễu hình nón. Khi đó Hoàn phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán hai bán kính OA và
OB lại với nhau (diện tích chỗ dán nhỏ không đáng kể). Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn
dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phễu lớn nhất?
2 6
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 2
Lời giải
Rx
Dựa vào hình vẽ, độ dài cung AB lớn bằng Rx , bán kính hình nón r
2
R2 x2 R
Đường cao của hình nón h R 2 r 2 R 2 2
4 2 x 2
4 2
1 1 R2 x2 R R3
Thể tích khối nón (phễu) V r 2 h . . 4 2 x 2 x 4 4 2 x 2
3 3 4 2 2 24 2
2 3
Theo Cauchy ta có
x2 x2
. . 4 2 x 2
4 V 2 3 R3 .
2 2 27 27
x2 2 6 2 6
Dấu bằng xảy ra khi 4 2 x 2 x . Vậy thể tích phễu lớn nhất khi x .
2 3 3