Professional Documents
Culture Documents
2
a) A 75 5 1 3
10 6 1
b) B
5 3 2 1
Bài 9. (ĐTTS vào lớp 10 Bình Phước, 2021 – 2022)
1) Tính giá trị của các biểu thức sau:
3 5
2
A 49 25 B 5
x 4 x 3 x
2) Cho biểu thức P với x 0
x 2 x
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm giá trị của x để P = 5
Bài 10. (ĐTTS vào lớp 10 Bình Thuận, 2021 – 2022)
Rút gọn các biểu thức sau:
a) A
27 3 12 2 3 : 3.
1 5 6 2
b) B : với x 0; x 9
x 3 x 3 x 9 x 3
Bài 11. (ĐTTS vào lớp 10 Cà Mau, 2021 – 2022)
2
a) Tính giá trị biểu thức A 7 3 16 6 7
2
x x x 2 x x
b) Rút gọn biểu thức B với x 0,x 1
1 x 1 x
Bài 12. (ĐTTS vào lớp 10 Cần Thơ, 2021 – 2022)
15 3 1
Rút gọn biểu thức: A
5 1 2 3
Bài 13. (ĐTTS vào lớp 10 Cao Bằng, 2021 – 2022)
Thực hiện phép tính: A 2 25 16
Bài 14. (ĐTTS vào lớp 10 Đà Nẵng, 2021 – 2022)
a) Tính: A 4 3. 12
x 4
b) Cho biểu thức B
x x
: với x 0, x 4
2 x 4 x x 2 x
Rút gọn B và tìm tất cả các giá trị nguyên của x để B x
Bài 15. (ĐTTS vào lớp 10 Đắk Lắk, 2021 – 2022)
2 x 9 x 3 2 x 1
Cho biểu thức P . với x 0,x 4,x 9.
x 5 x 6 x 2 x 3
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm tất cả các giá trị của x để P > 1
Bài 16. (ĐTTS vào lớp 10 Đắk Nông, 2021 – 2022)
Rút gọn các biểu thức sau:
a) 3 2 50 8
x x x4
b) x 0
x x 2
Bài 17. (ĐTTS vào lớp 10 Đồng Nai, 2021 – 2022)
x 4 x 2 2
Rút gọn biểu thức A : x với x 0; x 4
x 2 x
Bài 18. (ĐTTS vào lớp 10 Đồng Tháp, 2021 – 2022)
a) Tính giá trị của biểu thức A 16 25
2
A 75 3 B 2 1 2
Bài 28. (ĐTTS vào lớp 10 Khánh Hòa, 2021 – 2022)
1
Tính giá trị biểu thức A 18 2 8 50
5
Bài 29. (ĐTTS vào lớp 10 Kiên Giang, 2021 – 2022)
a) Thực hiện phép tính A 112 63
x 4 1
b) Rút gọn biểu thức B 2 x : với x 0 và x 4
x 2 x 2
Bài 30. (ĐTTS vào lớp 10 Kon Tum, 2021 – 2022)
Không dùng máy tính cầm tay, tính giá trị biểu thức A 2 2 4 8 32
Bài 31. (ĐTTS vào lớp 10 Lai Châu, 2021 – 2022)
1) Thực hiện phép tính 3 48 75
3 x 9
2) Cho biểu thức P
x
: với x 0;x 9)
x 3 x 3 x 3
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của P khi x = 16
Bài 32. (ĐTTS vào lớp 10 Lâm Đồng, 2021 – 2022)
1) Tính giá trị biểu thức A 5
5 3 45
1
2
2) Chứng minh rằng 2022 2023 2 2022 2021
2 7
2
A 25 4 B 7 C 6 6 3 3 6
x 1
b) Cho biểu thức P với x > 0
x 1 x x
1) Rút gọn biểu thức P
1
2) Tìm giá trị của x để P
2
Bài 34. (ĐTTS vào lớp 10 Lào Cai, 2021 – 2022)
1) Tính giá trị các biểu thức sau:
2
a) A 49 3 b) B 10 5 5
x 2 x 4
2) Cho biểu thức P : với x 0,x 4
x 2 x 2 x 2
a) Rút gọn biểu thức P
1
b) Tìm giá trị của x để P
6
Bài 35. (ĐTTS vào lớp 10 Nam Định, 2021 – 2022)
3 3 3 3
1) Chứng minh đẳng thức 2 .2
1.
3 1 3 1
1 1 x 1
2) Rút gọn biểu thức A : với x 0;x 4
x 2 x x 2 x 4 x 4
Bài 36. (ĐTTS vào lớp 10 Nghệ An, 2021 – 2022)
a) Tính A (1 2 5)2 20
x 1
b) Rút gọn biểu thức B
1
với x 0 và x 4
x 4 x 2 x 1
Bài 37. (ĐTTS vào lớp 10 Ninh Bình, 2021 – 2022)
Rút gọn biểu thức A 18 2 50 3 8
Bài 38. (ĐTTS vào lớp 10 Phú Thọ, 2021 – 2022)
7 x 6 x
Cho biểu thức A x 0,x 4
x 4 x 2
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 16
b) Rút gọn biểu thức A
Bài 39. (ĐTTS vào lớp 10 Phú Yên, 2021 – 2022)
Giải phương trình
7 5 x 2 0
Bài 40. (ĐTTS vào lớp 10 Quảng Bình, 2021 – 2022)
Rút gọn các biểu thức sau:
a) A 8 32 50
a a a a
b) B 3 .3 với a 0; a 1
a 1 a 1
Bài 41. (ĐTTS vào lớp 10 Quảng Nam, 2021 – 2022)
2 18
a) Thực hiện phép tính A 12
2 3 2
a3 a 3 a
b) Rút gọn biểu thức B với a 0, a 9
a 9 a 3 a
Bài 42. (ĐTTS vào lớp 10 Quảng Ngãi, 2021 – 2022)
Thực hiện phép tính 7 16 2 9
Bài 43. (ĐTTS vào lớp 10 Quảng Ninh, 2021 – 2022)
a) Thực hiện phép tính 2 16 25
1 1 x
b) Rút gọn biểu thức A ( ): với x 0,x 4.
x 2 x 2 x 4
Bài 44. (ĐTTS vào lớp 10 Quảng Trị, 2021 – 2022)
Bằng các phép biến đổi đại số, hãy rút gọn biểu thức sau:
A 2 8 5 18 4 32
a a
B
a2 a 1
. 1 a với a 1
Bài 60. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Bình Định, 2021 – 2022)
x y x y 1 1
Cho biểu thức A .
x y x y x y
Tính giá trị biểu thức A với x 2021 2 505 , y 2021 2 505
Bài 61. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Bình Dương, 2021 – 2022)
x 2 x 1 x 2 x 1
Rút gọn biểu thức P với x 2
x 2x 1 x 2x 1
Bài 62. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Bình Phước, 2021 – 2022)
Bài 69. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Đồng Tháp, 2021 – 2022)
4a 1 a a 1
Rút gọn biểu thức P . với a 0, a 1
a 1 a a a2
Bài 70. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Hùng Vương (lớp không chuyên) – Gia Lai, 2021 – 2022)
x 1 x 1 1
Rút gọn biểu thức M . với x 0, x 1
x 1 x 1 x
Bài 71. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Toán Hùng Vương – Gia Lai, 2021 – 2022)
2 x 4 7 x 14
Cho biểu thức A 1 với x 0
x 5 x 1 x 3 x 2
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm tất cả các giá trị của x để A là số nguyên
Bài 72. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Tin Hùng Vương – Gia Lai, 2021 – 2022)
x 2 x 1 x 1
Cho biểu thức A với x 0; x 1
x 1 2 x x 1 x 2
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của biểu thức A khi x 4 2 3
Bài 73. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Hà Giang, 2021 – 2022)
1 1 x 1
Cho biểu thức A :
x x x 1
2
x 1
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm các giá trị của x để biểu thức A > 0
Bài 74. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Hà Nam, 2021 – 2022)
a 1 ab a a a b ab
Cho biểu thức S 1 :
ab 1 1 ab 1 ab
với a 0, b 0, a2 b2 0 và ab 1.
a) Rút gọn biểu thức S
b) Tính giá trị của biểu thức S khi a 3 2 2 và b 11 6 2.
Bài 75. (ĐTTS vào lớp 10 ĐH SP Hà Nội, 2021 – 2022)
2
b a a a b b b a ab
Cho biểu thức P : với a 0; b 0; a b
b a a b a b
a) Rút gọn P
b) Chứng minh rằng P 0
Bài 76. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Nguyễn Trãi – Hải Dương, 2021 – 2022)
1 12 135 3 12 135 3 1
2
a) Cho x .1 3
. Tính giá trị của biểu thức M x x
2
3 3 3 3
a b
3
2a a b b
a b ab a
b) Cho biểu thức A với a 0, b 0, a b . Chứng
3a2 3b ab a a b a
minh giá trị biểu thức A không phụ thuộc vào a và b.
Bài 77. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Trần Phú - Hải Phòng, 2021 – 2022)
1 x 1 4 x 5
Cho biểu thức A . x 4 với x 0, x 1
x x 1 x 1 x 1
Rút gọn biểu thức A và tìm tất cả các giá trị của x để A 2
Bài 78. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Hoàng Văn Thụ Hòa Bình – toán chung, 2021 – 2022)
Rút gọn các biểu thức sau
2
A 4 3 27 B 5 1 5
Bài 79. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Tin Hoàng Văn Thụ Hòa Bình, 2021 – 2022)
Rút gọn biểu thức
10 1 11 2 10
Bài 80. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Toán, Tin – Hưng Yên, 2021 – 2022)
x 1 2 x 1 2x 5 x 4
Cho biểu thức A với x 0
x 2 x 3 x 5 x 6
a) Rút gọn biểu thức A
2
b) Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để A
3
Bài 81. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Lê Quý Đôn – Khánh Hòa, 2021 – 2022)
Không dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị biểu thức
T
2 1 3 10 6 3 2 1 2
10 6 3
2 2 2 3 2 2 2 3
Bài 82. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Kiên Giang, 2021 – 2022)
x 2 2x x x 2
Cho biểu thức A với x 0,x 1
x 1 x 2 x 3 x 2
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị biểu thức A tại x 3 2 2
Bài 83. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Nguyễn Tất Thành – Kon Tum toán chung, 2021 – 2022)
Tính giá trị của biểu thức A 2 2 4 8 32
Bài 84. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Nguyễn Tất Thành – Kon Tum toán chuyên, 2021 – 2022)
1) Chứng minh rằng số a 12 6 3 12 6 3 là số nguyên
2) Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x y 9 và xy 4 .
Bài 95. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Hạ Long – Quảng Ninh, 2021 – 2022)
x 2 x 1 1
Rút gọn biểu thức A với x 0, x 1
x x 1 x x 1 x 1
Bài 96. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Quảng Trị, 2021 – 2022)
Bằng các phép biến đổi đại số, rút gọn các biểu thức sau:
a) A 2 8 5 18 4 32
a a
b) B
a2 a 1
. 1 a với a 1.
Bài 97. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Sóc Trăng, 2021 – 2022)
Bài 103. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Thừa Thiên Huế, 2021 – 2022)
1 2 x 2 1
Cho biểu thức A
1
: với x 0; x 1
x 1 x x x x 1 3 x 3 3x 3 x
Tìm tất cả các giá trị của x sao cho biểu thức A nhận giá trị là số nguyên
Bài 104. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Tiền Giang, 2021 – 2022)
3 2
Tính giá trị của biểu thức P x 2022 10x2021 x 2020 2021 tại x
3 2
Bài 105. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Trà Vinh, 2021 – 2022)
2 x x 1 2 x 1
Cho hai biểu thức A và B với x 0)
x x x x
a) Tính giá trị của A khi x = 16
b) Rút gọn biểu thức B
A 3
c) Tìm x để
B 2
Bài 106. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Tuyên Quang, 2021 – 2022)
1 3 1
a) Chứng minh rằng P là một số nguyên
2 3 2 2 3 2 3 1
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q x 3 10 x
Bài 107. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Vĩnh Long, 2021 – 2022)
x 2x x x x 1
a) Cho biểu thức A và B 1 với x 0, x 1. .
x 1 x x x 1
Rút gọn A và chứng minh B > A
b) So sánh 24 26 và 10
Bài 108. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Lê Quý Đôn – Vũng Tàu, 2021 – 2022)
Rút gọn biểu thức M 20 45 5
x x 1 x 1 x 2
Rút gọn biểu thức P . với x 0, x 1, x 4
1 x x x 1 x x 2
Bài 109. (ĐTTS vào lớp 10 Chuyên Yên Bái, 2021 – 2022)
x 2 x 1 1 1
Cho biểu thức P : với x 0, x 1
x 1 x x x x
a) Rút gọn biểu thức P
1
b) Chứng minh rằng P x
4