You are on page 1of 8

Họ và tên : ………………………………..

PHIẾU TIẾNG VIỆT


Lớp 1B…. Ngày …….. ÔN TẬP CUỐI NĂM SỐ 1

A. Đọc bài sau và thực hiện các yêu cầu :

Gửi lời chào lớp Một


1 Lớp Một ơi! Lớp Một! 3Chào cô giáo kính mến,
Đón em vào năm trước Cô sẽ xa chúng em…
Nay giờ phút chia tay, Làm theo lời cô dạy,
Gửi lời chào tiến bước. Cô sẽ luôn ở bên.

2 Chào bảng đen, cửa sổ 4 Lớp Một ơi, Lớp Một!


Chào chỗ ngồi thân quen Đón em vào năm trước,
Tất cả, chào ở lại Nay giờ phút chia tay,
Đón các bạn nhỏ lên. Gửi lời chào tiến bước!

Bài 1. Em hãy khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng
Câu 1: Bài thơ bạn nhỏ trong bài chia tay lớp mấy?
A. Lớp Một B. Lớp hai C. Mẫu giáo
Câu 2: Lời chào trong bài thơ là của ai?
A. Cô giáo B. Bác bảo vệ C. Học sinh
Câu 3: Lời chào gửi đến ai và những đồ vật nào ở lớp?

Bài 2 : Sắp xếp lại các từ ngữ để tạo thành câu và viết lại cho đúng
vì sao, hàng ngàn, lấp lánh, trên bầu trời
Bài 3: Chép lại khổ thơ 1 bài thơ Gửi lời chào lớp Một ( Viết cả tên bài )

Bài 4: Em hãy kể tên các đồ dùng học tập của em

B. Bài tập:

1.Điền inh hay uynh vào chỗ chấm :

à huỵch
- h…….. à
- b……… tĩnh - thông m…………

2. Điền oan hay oăn :

- băn kh………. - hân h……… à


h………. thành
Họ và tên : ……………………………….. PHIẾU TIẾNG VIỆT
Lớp 1B Ngày …….. ÔN TẬP CUỐI NĂM SỐ 2

II. Kiểm tra: đọc tiếng ( 7đ) – đọc hiểu (3 điểm)


1. Đọc thầm và trả lời câu hỏi
Một hôm chú chim sâu nghe được họa mi hót. Chú phụng phịu nói với bố mẹ: “
Tại sao bố mẹ sinh con ra không phải là họa mi mà lại là chim sâu?”
-Bố mẹ là chim sâu thì sinh ra con là chim sâu chứ sao ! Chim mẹ trả lời
Chim con nói: Vì con muốn hót hay để mọi người yêu quý. Chim bố nói: Con cứ
hãy chăm chỉ bắt sâu để bảo vệ cây sẽ được mọi người yêu quý.

2. Khoanh vào đáp án đúng và trả lời câu hỏi


Câu 1: ( M1- 0.5 điểm) Chú chim sâu được nghe loài chim gì hót?
A. Chào mào B. Chích chòe C. Họa mi.
Câu 2: (M1-0.5 điểm)Chú chim sâu sẽ đáng yêu khi nào?
A. Hót hay B. Bắt nhiều sâu . C. Biết bay
Câu 3: ( M2- 1 điểm) ) Để được mọi người yêu quý em sẽ làm gì?
Để được mọi người yêu quý em sẽ…...............................................................................

………………………………………………………………………………………

Câu 4..: ( M3 – 1 điểm) Em viết 1 câu nói về mẹ em

II. Kiểm tra viết (10 điểm)


1.Chính tả: (6 điểm) HS tập chép (khoảng 15 phút )
Mẹ dạy em khi gặp người cao tuổi, con cần khoanh tay và cúi
đầu chào hỏi rõ ràng, đó là những cử chỉ lễ phép, lịch sự.”
2. Bài tập (4 điểm): ( từ 20 - 25 phút)
Câu 1:(M1 – 0.5 điểm) Điền vần thích hợp vào chỗ trống.

ng......... sừng Con h.............. chạy l……......... quăng

Câu 2:(M2 - 1 điểm) : Tìm và viết từ thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi
tranh

............................ ............................ ................................... ...............................

Câu 3: (M3- 1 điểm)Quan sát tranh rồi viết 2 câu phù hợp với nội dung bức
tranh.
Họ và tên : ……………………………….. PHIẾU TOÁN
Lớp 1B Ngày …….. ÔN TẬP CUỐI NĂM SỐ 1

Phần I. Trắc nghiệm :

Khoanh vào chữ cái trước phương án đúng hoặc làm theo yêu cầu của bài tập:
Câu 1 : 34 + 45 = …. ?
a. 99 b. 89 c. 79 d. 69
Câu 2 : ........= 45 – 23 ?
a. 12 b.14 c. 22 d. 68
Câu 3 : ........ + 23 < 46:
a. 22 b. 33 c. 44 d. 55
Câu 4 :
A. 35 - 20 < ? < 49 - 31 . Dấu ? có thể điền là :
a. 15, 16, 17 b. 16, 17, 18 c. 16, 17
B. 3, ......, 7, 9, 11, 13, 15. Số được viết vào chỗ … là :
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 5 :
A. Lúc 10 giờ thì kim ngắn chỉ số nào ?
a. 8 b. 9 c. 10 d. 12
B. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a. 27 + 10 = 47 – 40 …… b. 78 – 5 – 3 = 70 ……

c. 38 - 16 < 21 < 25 ........ d. 95 + 1 > 76 – 20 .….…

Câu 6. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:

A. 58 B. 85 C. 55 D. 88
Câu 7. Chú Nam đi bộ đội được về phép 20 ngày và 1 tuần lễ. Hỏi chú
Nam được nghỉ phép tất cả bao nhiêu ngày?

A. 21 ngày B. 19 ngày C. 27 ngày D. 30 ngày


Phần II. Tự luận :
Câu 1: Đặt tính rồi tính
5 + 54 35 - 2 86 – 45 97 – 92 40 + 30 83 - 83
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.................................................................................................................

Câu 2: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống

45 - 34 45 - 32 72 + 5 5 + 72

56 + 0 50 + 6 34 + 12 34 - 12 + 22

Câu 3: Viết phép tính và câu trả lời thích hợp


Có : 32 con gà mái …………………………………………….

Có : 45 con gà trống ……………………………………………..

Có tất cả: … con gà ? …………………………………………….


Họ và tên : ……………………………….. PHIẾU TOÁN
Lớp 1B Ngày …….. ÔN TẬP CUỐI NĂM SỐ 2

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Cho thêm bánh lên đĩa để có 8 cái bánh:
A.
B.

C.

Câu 2: Kết quả đúng của phép tính 17 – 7 + 5 = …… là

A. 10 B. 15 C.12 D. 5
Câu 3: Điền dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 25 + 14 …… 30 + 20 – 10 là:

A. < B. > C. =
Câu 4: Kết quả đúng của phép tính 78 – 6 = …… là:

A. 70 B. 18 C..72 D. 60
Câu 5: Kết quả đúng của phép tính 50cm + 20 cm- 30 cm = …… là:

A. 50 cm B. 40 C.. 50 D. 40 cm
Câu 6: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé 69, 92, 14, 5, 70.

A. 5, 14, 69, 70, 92. C. 92, 70, 69, 14, 5.

B. 69, 14, 92, 70, 5 D. 92, 69, 70, 14, 5.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Tính
10- 3 + 2 = ….. 4 + 2 – 5 = ….. 37 + 12 – 25 = ……
Câu 2: Đặt tính rồi tính
73 + 12 6 + 41 98 - 28 59 - 7
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Câu 3: Viết phép tính và câu trả lời thích hợp


Nga hái được 32 bông hoa, Hà hái được 46 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được
bao nhiêu bông hoa?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Câu 4: Điền số vào chỗ …

7… …4 …8 9….

…3 3… 3… …0

56 99 …8 77

You might also like