Professional Documents
Culture Documents
2 de Thi Hk1 Toan 10 Tracnghiem
2 de Thi Hk1 Toan 10 Tracnghiem
[1] Trong hệ Oxy, cho các điểm A(0;2), B(-1;0), A. D (1; −2 ) . B. D ( −1; 2 ) .
C(1;0). Xác định tọa độ điểm I, sao cho A, B, C lần lượt C. D ( 0; −2 ) . D. D ( 2;2 ) .
là trung điểm IJ, JK, KJ: [10] Trong hệ Oxy, cho các điểm A(0;2), B(-1;0),
(
A. I − 1 ;1 .
2 ) B. I ( −2;2 ) . C(1;0).Tọa độ điểm H thuộc đường thẳng y =2x + 2 sao
cho ∆ABH vuông tại H, biết rằng H có hoành độ âm:
C. I ( 2;2 ) . (
D. I 1 ;1 .
2 ) A. H ( −1;0 ) . B. H ( −3; −4 ) .
[2] Hàm số nào dưới đây là hàm số đồng biến:
C. H ( 0;2 ) . D. H ( −2; −2 ) .
A. y = x − 2 x + 3 + x.
2
B. y = x − 3 x + 5.
2
2 − x −1
4x − 2 [11] Tập xác định của hàm số y = là:
C. y = 2 − x. D. y = .
3
x +1
x +1
[3] Vector d = 2a − 3b , với a = (1;2); b = (−2;9) , có A. D = ( −1; 2]. B. D = [ −1; 2 ].
tọa độ là:
C. D = ( −∞; 2 ]. D. D = ( −∞;2 ] \ {−1}.
A. ( −4;31) . B. ( 8; −23) .
[12] Với giá trị nào của m thì phương trình
C. ( 4;31) . D. ( 8;23) .
x − 2 ( x 2 − 4 x + m ) = 0 có hai nghiệm phân biệt:
a = (1;2); b = ( −2;9); c = ( 4;6 ) .
[4] Cho Phân tích
A. m < 4. B. m ≤ 0.
vector c theo a và b ta được kết quả:
C. m > 4. D. m ≥ 0.
48 2 48 2
A. c = a − b. B. c = − a + b.
[13] Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số
13 13 13 13
24 14 24 14
y = − x2 + 2x + 3 :
C. c = a + b. D. c = − a − b.
13 13 13 13
x −∞ 1 +∞ x −∞ -1 +∞
[5] Phương trình x 4 − 3 x 2 + 2 = 0 có 4 nghiệm
y 4 y 0
x1 < x2 < x3 < x4 . Giá trị A = 2 x1 − x2 là:
−∞ −∞ −∞ −∞
A. −3. B. 3. C. −5. D. 5. B
A
[6] Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ: x −∞ 1 +∞ x −∞ -1 +∞
+∞ +∞ +∞ +∞
x 2 − 3x
A. y = x. x3 − 1 + 2. B. y = . y y
x−3 0
4
C. y = ( x − 1) − ( x + 1) . D
2 2
D. y = x 3 − 3 x + 2. C
Facebook.com/mathvncom Trang 1
Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 – www.MATHVN.com – Toán Học Việt Nam
C. a > 0, b < 0, c < 0. D. a > 0, b = 0, c > 0. [20] Cho phương trình x3 − 4 x = 0 (1). Trong các
phương trình sau, phương trình nào là phương trình hệ
[15] Với giá trị nào của m thì d: y = 2x - 1 tiếp xúc với
quả của phương trình (1):
(P) y = mx 2 − 2mx + 3 :
A.m =0 B. m= 1 C.m=-1 D.m =3
A. x 2 − 4 x + 4 = 0. (
B. x 2 − 4 )( x + 5 x ) = 0.
2
x ≥ 2 D. x3 − 4 x = 0 ⇔ x = 0 hoặc x 2 − 4 = 0.
C. x ≠ 5 . D. 2 ≤ x ≤ 5. [23] Phương trình x 2 − 2 x = x − 1 có bao nhiêu nghiệm:
10
x ≠ 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
[19] Trong các phép biến đổi sau, phép nào là phép biến [24] Phương trình ( m + 1) x 2 − 2 ( m − 1) x + m − 2 = 0 ,
đổi tương đương: có hai nghiệm phân biệt khi:
2 x − 1 = 3x + 2 A. m > −2. B. m < 3.
A. 2 x − 1 = 3x + 2 ⇔ .
2 x − 1 = −3x − 2 m < 3 m > −2
C. . D. .
3 x + 2 ≥ 0 m ≠ −1 m ≠ −1
B. 2 x − 1 = 3 x + 2 ⇔ 2.
( 2 x − 1) = ( 3 x + 2 ) [25] Phương trình x3 + 2 x + 4 = 2 − x có bao nhiêu
2 x − 3 = ( 3 x + 2 )2 nghiệm:
C. 2 x − 3 = 3x + 2 ⇔ .
3 x + 2 ≥ 0 A.0 B.1 C.2 D.3
[26] Phép biến đổi tương đương là:
D. 3 x − 5 = 3 x + 2 ⇔ 3 x − 5 − 3 x + 2 = 0.
A.Phép rút gọn, qui đồng, bình phương.
Facebook.com/mathvncom Trang 2
Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 – www.MATHVN.com – Toán Học Việt Nam
B. Phép biến đổi không làm thay đổi điều kiện xác định
( )
[34] Biết a = 2, b = 3, a; b = 1200 . Giá trị 3a − 2b
D. Các phép biến đổi trừ phép qui đồng, bình phương, x2
[35] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = , x > 4 là:
rút gọn. x−4
A. 16. B. 8. C. 2 2. D. 4.
[27] Cho a, b ≠ 0 kết luận nào sau đây là đúng:
[36] Dựa vào đồ thị
( )
2 2 2
A. 2a.3b = 6 a . b . B. a.b = a . b .
hàm số
y = x 2 − 4 x + 1 . Với
() ()
2 2
C. a = = a.
a . D. a
giá trị nào của m thì
x phương
[28] Giá trị lớn nhất của hàm số y = , x > 0 là: trình
x +22
x 4 − 4 x 2 + m = 0 có
2 2 nghiệm:
A. . B. .
4 8
A. m ≥ −3.
1 3
C. . D. . B. m ≥ 2. C. m ≤ 4. D. m ≤ −1.
3 8
[37] Cho phương trình x 2 − 2(m − 1) x − 3m = 0 , giả sử
[29] Với giá trị nào của m thì ptr mx + x − 1 = 0 có 2
D. 3 ( x1 + x2 ) − 2 x1.x2 = −2.
x ∈ −2 ;3 là:
3 3− x 3− x
[38] Phương trình = có bao nhiêu
A. 12. B.
26
. C.
121
. D.
7
. x −1 x −1
3 12 6 nghiệm:
7
A. 2 2. B. 3. C. 3 3 2. D. 2. A. − ; −2 . B. ( −3;0 ) .
2
[33] Cho A(1;0), B(3;2). Tọa độ điểm M thuộc trục
7
hoành sao cho 3 AM − 2 BM đạt giá trị nhỏ nhất là: D. ( 0;3)
C. 2; .
2
A.M(3;0). B.M( 9 ;0).
5
[40] Phương trình x 2 + 6 x + 9 = 2 x − 5 có bao nhiêu
C.M( − 9 ;0). D.M(-3;0).
5 nghiệm:
Facebook.com/mathvncom Trang 3
Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 – www.MATHVN.com – Toán Học Việt Nam
A.0 B.1 C.2 D.3 a
C. Đường tròn tâm O, bán kính R = .
2
[41] Cho A(-1;0), B(4;0), C(0;m). Gọi G là trọng tâm
D. Đường tròn tâm O, bán kính R = 2a. .
∆ABC . Để ∆GAB vuông tại G thì m bằng:
[49] Cho A(1;3), B(1;-5); C(5;-1). Tọa độ điểm D để
A. ±2 6. B. ±3 6. C. ±4 6. D. ±5 6.
ABCD là hình thang cạnh đáy AB, AB = 2CD là:
[42] ∆ABG có trọng tâm C(1;2), A(-3;6), B(-1;-2) thì
A. D ( 5; −5) . B. D ( 5;1)
tọa độ G là:
C. D ( 5;3) . D. D ( 5; −2 )
A.G(-1;2). B.G(6;-1).
C.G(7;2). D.G(-5;1). [50] Cho hàm số f ( x ) = 3 − 5 x . Hãy chọn kết quả đúng:
[43] Cho điểm M(4;1) và hai điểm A(a;0), B(0;b) với a,b
A. f ( 2017 ) > f ( 2015) . B. f ( 2017 ) ≥ f ( 2015) . C.
> 0, và A, B, M thẳng hàng. Gọi a0, b0 là giá trị của a,b
để diện tích tam giác OAB nhỏ nhất. Giá trị 3a0 – 2b0 là: f ( 2017 ) < f ( 2015) . D. f ( 2017 ) ≤ f ( 2015) .
A.0. B.5. C.20. D.-10.
www.MATHVN.com
[44] Cho ∆ABC vuông tại A, AB.CB = 4 ,
có
http://fb.com/mathvncom
AC.BC = 9 , độ dài 3AB + 2AC là:
5+ 2 3+ 2
C. a. D. a.
3 3
Facebook.com/mathvncom Trang 4
Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 – www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam
..
ĐỀ ÔN THI HỌC KÌ 1 – TOÁN 10
[9] Cho đồ thị hàm số (C)
ĐỀ SỐ 2 như hình vẽ. Phương trình của
(C) là:
50 câu trắc nghiệm – 90 phút
A. y = − x 2 + 2 x + 1.
[1] Biết parabol y = ax 2 + bx + 2 đi qua hai điểm
B. y = x 2 − 3.
A(1,5); B(-2;8), thì a + 2b bằng:
C. y = − x 2 + 2. D. y = −2 x 2 − 4 x.
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
a = 4, b = 12, a + b = 13 . Tích vô
[2] Cho A(2017;2017), B(2015;2016), C(1;m+1). Với [10] Cho a, b có
giá trị nào của m thì A,B,C thẳng hàng:
(
hướng a a + b bằng: )
A.1003. B.1008. C.4032. D.2006.
2 3− x A. 0. B. 17 . C. 9. D. 41 .
[3] Tập xác định của hàm số y = 3 là: 2 2
x +1 + 2
[11] Cho đường thẳng ( d ) : y = −5 + 3x . Nhận xét nào
A. [ −1;3]. B. ( −∞;3] \ {−9}.
dưới đây là đúng:
C. [ −1;3] \ {−2}. D. ( −∞;3]. A.Hàm số y = −5 + 3 x nghịch biến trên R.
( )
[4] Phương trình m2 + 1 x 2 + 2 ( m − 1) x + 1 = 0 , có hai B. Hàm số y = −5 + 3 x là hàm số lẻ.
C.Đồ thị (d) đi qua gốc O.
nghiệm dương phân biệt khi:
D. Đồ thị (d) tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện
A. m < 1. B. m < 0.
tích bằng 25 .
m < 1 m < 0 6
C. . D. .
m ≠ −1 m ≠ −1 [12] Cho ∆ABC , tập hợp điểm N thỏa mãn
AN . AB = AC. AB là:
[5] Trong tất cả hình chữ nhật có cùng chu vi 24cm.
A. N ≡ C . B. Trung trực của AB.
Hình có diện tích lớn nhất có diện tích là:
C. Đường thẳng qua C và vuông góc AB.
A.36cm2. B.6cm2.
D. Đường tròn tâm C, bán kính AB.
C.18cm2. D.12cm2.
[13] Gọi m0 là giá trị của m để hệ phương trình
[6] Cho ∆ABC có AB = 2, AC = 3, BC = 4, G là trọng
mx − 2 y = 3
tâm. Tích vô hướng AG.BC bằng: có nghiệm x = 2y. Giá trị m0 thuộc vào
x + y = 3
A. 5 . B. 3. C. 1 . D. 7 .
3 3 3 khoảng nào dưới đây:
x 2 + 2 x − 3, x ≤ −3
[7] Cho hàm số y = . Kết quả nào 5 5
x + 3, x ≥ −3 A. ( 2;3) . B. (1; 2 ) . C. ;3 . D. ;8 .
2 2
dưới đây là đúng:
[14] Cho A(2;1), B(3;2), C(m, m+2). Gọi m0 là giá trị
A. f ( −4) không xác định B. f ( 3 ) = 3 + 3 = 6 của m để ∆ABC vuông tại A, giá trị m0 thuộc vào
C. Hàm số có txđ [ −3; +∞ ) . D. f ( −6 ) = 21 khoảng:
Facebook.com/mathvncom Trang 1
Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 – www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam
(
A. M − 1 ;0 .
2 ) (
B. M − 5 ;0 .
3 ) B. ( x + 1) + x 2 − 5 x − 6 = 0.
2
C. M ( −21;0 ) . D. M ( − 1 ;0 ) . C.
x2 − 5x + 6
= 0. D. ( x − 6 ) + x 2 − 5 x − 6 = 0.
2
3
x −3
[16] Cho ∆ABC vuông tại A, có cạnh huyền BC = a 3.
[21] Cho A ( 2015;2016 ) ; B ( 2015;2014 ) , C (1;1) . Nhận
a 2
Gọi M là trung điểm BC, biết AM .BC = . Độ dài xét nào dưới đây là đúng:
2
A.A,B,C thẳng hàng.
2AB + AC là:
B.A,B,C tạo thành tam giác vuông tại A.
A. ( )
2 + 1 a. (
B. 2 2 + 1 a. ) C. ∆ABC có chu vi C = 20078 + 30890 + 3.
C. ( 2 + 2 ) a. D. ( 2 2 + 2 ) a. D. ∆ABC có diện tích S = 2014.
[17] Điều kiện xác định c ủa phương trình [22] Gọi m0 là giá trị của m để phương trình
B. 3 x − 1 − 2 − 3 x = 0 ⇔
3 x − 1 = 0
. (
C. 3 ; 5 .
2 2 ) (
D. 1 ; 3 .
2 2 )
2 − 3x = 0
[24] Số lượng nghiệm c ủa phương trình
3x − 5 = 2 x − 1 ⇒ 3x − 5 = ( 2 x − 1) .
2
C.
2 x + 3 + 2 x + 2 − x + 2 = x + 2 + x3 − 2 x + 1 là:
3 − 2 x + x 2 = 1 − x
D. 3 − 2x + x = 1 − x ⇔
2
. A. 0 B. 1 C. 2 D.3
1 − x ≥ 0
[25] Cho hai vector a, b thõa mãn a = 3, b = 5 . Với giá
(
A. x − 3. x 2 − 5 x + 6 = 0. ) C. D(2013;6038). D.D(2015;2012).
Facebook.com/mathvncom Trang 2
Biên soạn: Huỳnh Chí Dũng / 01636. 920. 986 – www.MATHVN.com – Toán học Việt Nam
A. − a
2 2
[37] Cho a = ( 2;1) , b = ( −3; 2 ) , tích vô hướng 2a. a + b ( )
. B. a .
2 2
2 2
C. a . D. − a . bằng:
4 4
A.2. B.1. C.5. D.10.
[29] Phương trình m 2 x + m 2 − 25 x − 3m − 10 = 0 có
(x )
2
[38] Phương trình 2
+x − 4 x 2 + 3 − 4 x = 0 có bao
nghiệm khi:
A. m = ±5. B. m = −5. nhiêu nghiệm:
4031 8063 [41] Cho ∆ABC cân tại A. Hai trung tuyến BM và CN
C. D ( 2014;2015 ) . D. D ; .
2 2 vuông góc nhau. Hệ thức nào dưới đây là đúng:
A. AB.BC − 2 BC 2 = 0. B. AB. AC − 2 BC 2 = 0.
[32] Phương trình x + 2 − 3x = x + x 2 − x có bao
C. AB.BC − BC 2 = 0. D. AB. AC − BC 2 = 0.
nhiêu nghiệm:
[42] Phương trình ( x − 3) 2 x2 + 4 = x2 − 9 có bao
A.1 B.2 C.3 D.4
nhiêu nghiệm:
[33] Cho ∆ABC có A (1; 2 ) , B ( 3;0 ) , C ( −2; 4 ) . Độ dài
A.1 B.2 C.3 D.0
đường cao AH bằng:
[43] Cho tứ giác lồi ABCD, có A(0;3), B(2;4), C(-1;5),
A. 10 . B. 1 . D(0;-2). Tọa độ giao điểm M hai đường chéo của tứ giác
41 41
ABCD là:
C. 2 . D. 5 .
41 41 A. M(-1;-1). B.M(1;-5).
C. A ( 0;1) . D. A ( 0;7 ) .
B. ((
f − 2017 2017 ) ) > f ( − ( 2016 ) ).
2017
C. G ( 0;1) . D. G ( 3;2 ) .
www.MATHVN.com
http://fb.com/mathvncom
Facebook.com/mathvncom Trang 4