Professional Documents
Culture Documents
Ngắn mạch
không đối xứng
FA FA1
FA2 FA0
FC2
FB0
= FB1
+ + FC0
FB2
= F0
FB
FC
FC1
X 0 = xI + xII = X1
Tổ Y0/Y/∆
Tổ Y0/ ∆ /∆
X1Σ
EΣ UN1
IN2
Đ N
X2Σ
UN2
IN0
Đ N
X0Σ
UN0
Đ
Ir. Phuong, NHV March 20, 2020 18
Tính toán các dạng NM cơ bản
Qui ước
Coi pha A là pha đặc biệt
Xét NM ngay tại đầu nhánh rẽ của phần tử
Chiều dương I: từ các pha đến điểm NM
Các phương trình cơ bản
İNA = 0
İNB = − İNC
U̇ NB = U̇ NC
İNB = 0
İNC = 0
U̇ NA = 0
İNA = 0
U̇ NB = 0
U̇ NC = 0
Dạng NM Dòng Áp
.
. E AΣ . .
I NA1 = U NA1 = jX 2Σ I NA1
N(2) j( X 1Σ + X 2Σ ) . . .
. . .
I NA 2 = − I NA1 ; I N0 = 0 U NA 2 = U NA1 ; U N 0 = 0
.
. E AΣ . .
I NA1 = U NA1 = j( X 2Σ + X 0 Σ ) I NA1
N(1) .
j( X 1Σ
.
+ X 2Σ + X 0 Σ )
.
. . .
I NA 2 = I N 0 = I NA1 U NA1 + U NA 2 + U N 0 = 0
.
. E AΣ
I NA1 = . . X 2Σ X 0 Σ
X 2Σ X 0 Σ U NA1 = jI NA1 ( )
N(1,1) j( X 1Σ + ) X 0 Σ + X 2Σ
X 2Σ + X 0 Σ . . .
. . .
I NA1 + I NA 2 + I N 0 = 0 U NA 2 = U N 0 = U NA1
X1Σ
EΣ X(n)∆
N(n) N(3)
Đ N(3) X(n)∆
Ir. Phuong, NHV March 20, 2020 24
Quy tắc đẳng trị thứ tự thuận
Dạng NM (n) X∆(n) m(n)
3 pha (3) 0 1
3
2 pha (2) X2Σ
X 2Σ X 0 Σ X 2Σ X 0 Σ
3 1−
2 pha – đất (1,1) X 2Σ + X 0 Σ ( X 2Σ + X 0 Σ ) 2