You are on page 1of 136

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

VIỆN ĐIỆN

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du

KĨ THUẬT ĐO LƯỜNG
u
cu

Nguyễn Thị Huế


BM: Kĩ thuật đo và Tin học công nghiệp

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mở đầu
 Cơ sở kỹ thuật đo ng nh y ng cơ sơ ly n cơ
n vê ky t đo ng. Cung p ng n c cơ

om
n đê c cho c môn c " Phương p và thiết

.c
bị đo c i ng n va không n ", " Hê ng

ng
thông tin đo ng " va ng môn c chuyên môn c

co
a ky thuât thông tin đo ng như môn " t đo

an
sinh y ", " Xư ly n u " v.v...
 ng i c môn c trên, o
th nh y xây ng t
ng
hê ng n c cho c thu p sô u đo, xư ly gia
o
du

công va u n n i.
u
cu

1/2/2021 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nội dung môn học
 Phần 1: Cơ sở lý thuyết kĩ thuật đo lường
 Chương 1: Khái niệm cơ bản về kĩ thuật đo lường
 Chương 2: Phương tiện đo và phân loại

om
 Chương 3: Các thông số kỹ thuật của thiết bị đo

.c
 Phần 2: Các phần tử chức năng của thiết bị đo
 Chương 4: Cấu trúc cơ bản của dụng cụ đo

ng
 Chương 5: Cơ cấu chỉ thị cơ điện, tự ghi và chỉ thị số

co
 Chương 6: Mạch đo lường và gia công thông tin đo

an
 Chương 7: Các chuyển đối đo lường sơ cấp

th
 Phần 3: Đo lường các đại lượng điện
 Chương 8: Ðo dòng điện
ng
 Chương 9: Đo điện áp
o
Chương 10: Ðo công suất và năng lượng
du

 Chương 11: Ðo góc lệch pha, khoảng thời gian và tần số


u

 Chương 12: Ðo thông số mạch điện


cu

 Chương 13: Dao động kí


 Phần 4: Đo lường các đại lượng không điện
 Chương 14: Đo nhiệt độ
 Chương 15: Đo lực
1/2/2021  Chương 16: Đo các đại lượng không điện khác 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tài liệu tham khảo
 Sách:

om
 Kĩ thuật đo lường các đại lượng điện tập 1,2- Phạm
Thượng Hàn, Nguyễn Trọng Quế….

.c
ng
 Ðo lường điện và các bộ cảm biến: Ng.V.Hoà và

co
Hoàng Si Hồng

an
 Bài giảng và website:

th
giảng kĩ thuật đo lường và cảm biến-Hoàng Sĩ
ng
 Bài
Hồng.
o
du

 Bài giảng Cảm biến và kỹ thuật đo: P.T.N.Yến,


u
cu

Ng.T.L.Huong, Lê Q. Huy
 Bài giảng MEMs ITIMS - BKHN
 Website: sciendirect.com/sensors and actuators A and B
1/2/2021 4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 1: Khái niệm cơ bản về kĩ thuật đo lường

1. Lịch sử phát triển và ứng dụng

om
2. Khái niệm và phân loại phép đo

.c
3. Các đặc trưng của kĩ thuật đo lường

ng
4. Mô hình quá trình đo

co
5. Các nguyên công đo lường cơ bản

an
th
6. Tín hiệu đo lường ng
o
du
u
cu

1/2/2021 5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1. Lịch sử phát triển - Ứng dụng

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

1/2/2021 6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1. Lịch sử phát triển - Ứng dụng
 Cùng với sự phát triển như vũ bão của công nghệ vi điện
tử, vi chế tạo và công nghệ thông tin, kỹ thuật đo lường

om
đã bước sang một giai đoạn mới là xây dựng thiết bị đo

.c
dựa trên cơ sở vi hệ thống

ng
 Vi hệ thống là một hệ tích hợp (IC) các cơ cấu tiểu

co
hình (kích thước µm hay nm) sử dụng các công nghệ

an
hiện đại (vi điện tử, vi gia công, công nghệ nano) để
th
thực hiện các chức năng đo lường và điều khiển (biến
ng
đổi, xử lý tín hiệu, xử lý số liệu, điều khiển, truyền tin.)
o
du
u
cu

1/2/2021 7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1. Lịch sử phát triển - Ứng dụng

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

1/2/2021 8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.1. Lịch sử phát triển - Ứng dụng
 Trong công nghiệp

om
Sp e(t) u(t) c(t)
Bộ điều khiển Đối tượng

.c
ng
ph

co
Cảm biến

an
th
 Để thực hiện được quá trình điều khiển như định nghĩa ở
ng
trên, một hệ thống điều khiển bắt buộc có ba thành phần
o

cơ bản là thiết bị đo lường (cảm biến), bộ điều khiển và


du

đối tượng điều khiển. Thiết bị đo lường có chức năng thu


u
cu

thập thông tin, bộ điều khiển có chức năng xử lý thông tin,


ra quyết định điều khiển và đối tượng điều khiển chịu sự
tác động của tín hiệu điều khiển.
1/2/2021 9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2. Định nghĩa đo lường
 Theo pháp lệnh “ ĐO LƯỜNG” của nhà nước CHXHCN
Việt nam

om
 Chương 1- điều 1: Đo lường là việc xác định giá trị của

.c
đại lượng cần đo

ng
 Chính xác hơn: Đo lường là một quá trình đánh giá

co
định lượng của một đại lượng cần đo để có kết quả

an
bằng số so với đơn vị đo
o Ví dụ: Đo điện áp: U = 135V
th 0,5V.
ng
Tức là điện áp đo được là 135 đơn vị điện áp tính bằng volt,
o
o
du

với sai số là 0,5V


u
cu

1/2/2021 10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình cơ bản của phép đo
 Phương trình cơ bản của phép đo:

om
X
Ax X Ax X

.c
0
X 0

ng
X: Đại lượng cần đo.

co
X0: Đơn vị đo.

an
Ax: Giá trị bằng số của đại lượng cần đo.
th
ng
Quá trình so sánh đại lượng cần đo
o

với mẫu để cho ra kết quả bằng số


du
u

Không, vì không
cu

Có thể đo một đại phải đại lượng nào


lượng vật lý bất kỳ cũng có thể so sánh
được không??? giá trị của nó với
mẫu được.
1/2/2021 11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Định nghĩa đo lường
 Đo ng c nh khoa c chuyên nghiên u vê
c phương p đê đo c i ng c nhau, nghiên

om
u vê u va đơn đo.

.c
 Ky t đo ng: nh ky t chuyên nghiên u

ng
p ng c nh u a đo ng c o c n

co
t va i ng

an
th
o ng
du
u
cu

1/2/2021 12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Định nghĩa và phân loại phép đo
 Phép đo là quá trình thực hiện việc đo lường.
Phân loại

om

Đo ch đo

.c
 c p: t n c c p
tư t p đo duy t

ng
 Đo n p: ch đo t c suy ra tư sư

co
i p t a u p đo ng ch đo c p.

an
 Đo p bô: ch đo n ng như p đo n p

th
nhưng sô ng p đo theo p đo c p u hơn
ng
va t đo n c ng i thông qua i t
o
phương nh hay t hê phương nh c thông sô đa
du

t nh c sô u đo c.
u

Đo ng kê: đê m o đô p đo
cu

 nh c a u
khi i ta i sư ng p đo ng kê. c i đo
u n sau đo y gia trung nh.

1/2/2021 13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ về phép đo hợp bộ
 Xác định đặc tính của dây dẫn điện

om
.c
rt = r20 [ 1+ (t - 20) + (t-20)2 ] , chưa biết.

ng
co
Đo điện trở ở nhiệt độ 200C, t1 và t2 Các phép
Hệ 2 phương trình 2 ẩn và .

an
đo trực

th
ng tiếp???
2
rt r 20 1 t1 20 t1 20
o
du

1
u
cu

2
rt r 20 1 t2 20 t2 20
2

,
1/2/2021 14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Các đặc trưng của kĩ thuật đo lường
 Đại lượng đo

om
 Điều kiện đo

.c
 Đơn vị đo

ng
 Chuẩn và mẫu

co
Thiết bị đo và phương pháp đo

an

th
 Người quan sát ng
 Kết quả đo
o
du
u
cu

1/2/2021 15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Các đặc trưng của kĩ thuật đo lường
 Đại lượng đo là một thông số đặc trưng cho đại lượng
vật lý cần đo.

om
 Mỗi quá trình vật lý có thể có nhiều thông số nhưng

.c
trong mỗi trường hợp cụ thể chỉ quan tâm đến một

ng
thông số là một đại lượng vật lý nhất định

co
an
 Ví dụ: nếu đại lượng vật lý cần đo là dòng điện thì đại

th
lượng đo có thể là giá trị biên độ, tần số,..
ng
o
du
u
cu

1/2/2021 16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Các đặc trưng của kĩ thuật đo lường
Phân loại đại lượng đo

om
 Theo bản chất của đối tượng đo:

.c
 Đại lượng đo điện: Đại lượng mang tính chất điện, ví

ng
dụ: điện tích, điện áp, dòng điện,...

co
o Tích cực: các đại lượng mang năng lượng điện, khi đo

an
các đại lượng này, năng lượng của đại lượng cần đo sẽ

th
cung cấp cho mạch điện, ví dụ: điện áp, dòng điên,...
ng
o Thụ động: Đại lượng này bản thân chúng không mang
o
du

năng lượng cho nên cần phải cung cấp dòng hoặc áp
khi đưa các đại lượng này vào mạch đo, ví dụ: R, L, C.
u
cu

 Đại lượng đo không điện: Đại lượng đo không có tích


chất điện, ví dụ: khối lượng, nhiệt độ,...

1/2/2021 17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Các đặc trưng của kĩ thuật đo lường
Phân loại đại lượng đo

om
 Theo tính chất thay đổi của đại lượng đo

.c
 Đại lượng đo tiền định: Đại lượng đo đã biết trước quy

ng
luật thay đổi theo thời gian.

co
o Ví dụ: U = 220 sin (314t)

an
 Đại lượng đo ngẫu nhiên: Đại lượng đo có sự thay đổi
theo thời gian, không có quy luật
th
o ng
 Theo cách biến đổi đại lượng đo:
du

 Đại lượng đo tương tự: đại lượng đo biến đổi thành


u
cu

đại lượng đo liên tục -> có dụng cụ đo tương tự


 Đại lượng đo số: đại lượng đo biến đổi thành đại
lượng đo số -> có dụng cụ đo số
1/2/2021 18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Các đặc trưng của kĩ thuật đo lường
Điều kiện đo

om
 Khi tiến hành phép đo, ta phải tính đến ảnh hưởng của
môi trường đến kết quả đo và ngược lại

.c
ng
 Đại lượng đo chịu ảnh hưởng của môi trường sinh ra

co
nó, ngoài ra kết quả do phụ thộc chặt chẽ vào môi

an
trường thực hiện phéo đo như: nhiệt độ, độ ẩm, từ

th
trường,... ng
 Đề kết quả đo đạt yêu cầu thì phải thực hiện phép đo
o
du

trong một điều kiện xác định, do tiêu chuẩn quốc gia
hoặc theo quy định của nhà sản xuất
u
cu

-> Khi thực hiện phép đo luôn phải xác định điều kiện đo để
có phương pháp đo phù hợp

1/2/2021 19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Các đặc trưng của kĩ thuật đo lường
Đơn vị đo

om
Khái niệm

.c
 Đơn vị đo là giá trị đơn vị tiêu chuẩn về một đại lượng đo

ng
nào đó được quốc tế quy định mà mỗi quốc gia đều phải

co
tuân thủ

an
 Trên thế giới người ta chế tạo những đơn vị tiêu chuẩn

th
gọi là chuẩn, ngày nay các chuẩn được quy định theo hệ
ng
thống đơn vị SI
o
du

 Đơn vị cơ bản được được thể hiện bằng các đơn vị


u

chuẩn với độ chính xác cao nhất.


cu

 Đơn vị dẫn xuất là đơn vị có liên quan đến các đơn vị cơ


bản bằng các biểu thức
1/2/2021 20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Các đặc trưng của kĩ thuật đo lường
Đơn vị đo

om
 Theo Pháp lệnh Đo lường ngày 06 tháng 10 năm 1999,
đơn vị đo lường hợp pháp là đơn vị đo lường được Nhà

.c
nước công nhận và cho phép sử dụng.

ng
Hệ đơn vị quốc tế SI gồm 7 đại lượng chính

co

an
Tên đơn Ky u

th
i t
ng m
i ng Kilogam Kg
o
du

i gian giây s
u

n Ampe A
cu

đô Kelvin 0K

Ánh ng Candela Cd 102 đơn vị dẫn xuất


Mol Mol
72 đại lượng vật lý
1/2/2021 21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Các đặc trưng của kĩ thuật đo lường
 Bội số và ước số của đơn vị

om
Hê sô Tên u Tên u

.c
1024 Yotta Y 10-1 Deci d

ng
1021 Zetta Z 10-2 Centi c

co
1018 Exa E 10-3 Mili m

an
1015 Peta P 10-6 Micro

th
1012 Tera T
ng 10-9 Nano n
109 Giga G 10-12 Pico p
o
106 Mega M 10-15 Femto f
du

103 Kilo K 10-18 Atte a


u

102 Hecto H 10-21 Zepto z


cu

101 Deca Da 10-24 Yocto y

1/2/2021 22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Các đặc trưng của kĩ thuật đo lường
 Chiều dài: đơn vị chiều dài là mét (m). Mét là khoảng
chiều dài đi được của ánh sáng truyền trong chân không

om
trong khoảng thời gian là: 1/299.792.458 giây

.c
 Khối lượng: Đơn vị khối lượng là kilogam (kg). Đó là

ng
khối lượng của một khối Bạch kim Iridi (Pt Ir) lưu giữ ở

co
BIPM ở Pháp – Bureau International des Poids et

an
Mesure).
th
ng
 Thời gian: Đó là thời gian của 9.192.631.770 chu kỳ của
o
máy phát sóng nguyên tử Sedi 133(Cs-133).
du

 Dòng điện: Ampe là cường độ dòng điện tạo ra một lực


u
cu

đẩy là 2x10-7 N trên đơn vị chiều dài giữa hai dây dẫn dài
vô cực đặt cách nhau 1m.

1/2/2021 23
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Định nghĩa 7 đơn vị cơ bản (2)
 Nhiệt độ (nhiệt động): Đó là 1/273,16 nhiệt độ nhiệt động
của điểm ba của nưước nguyên chất.

om
 Lượng vật chất (mol): Đó là lượng vật chất của số

.c
nguyên tử của vật chất ấy, bằng số nguyên tử có trong

ng
0,012 kg cacbon 12 (C12).

co
 Cường độ sáng hay quang độ: candela (Cd) là cường

an
độ của một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc ở tần
th
số 540.1012 Hz, với công suất 1/683 Watt trong một
ng
Steradian (Sr).
o
du

 Hai đơn vị phụ là Radian (Rad) và Steradian.


u
cu

 Radian là góc phẳng có cung bằng bán kính.


 Sterradian là góc khối nằm trong hỡnh cầu gới hạn bởi
vòng tròn cầu có đường kính bằng đường kính của
1/2/2021 qua cầu.
CuuDuongThanCong.com
24
https://fb.com/tailieudientucntt
Bảng một số đơn vị dẫn xuất
Đơn vị Thứ
Đại lượng KH
Đơn vị KH nguyên

om
Góc phẳng , , Radian Ra

.c
Góc khối Steradian Sr

ng
Diện tích S Mét vuông m2 L2

co
Thể tích Mét khối m3 L3

an
V

th
Tốc độ v
ng Mét/giây m/s LT -1
Gia tốc Mét/giây2 m/s2 LT -2
o
du

Tốc độ góc Radian/giây Ra/s T -1


Gia tốc góc
u

Radian/giây2 Ra/s2 T -2
cu

Bước song Mét m L


Trọng lượng, Lực P,F N MLT -2
Trọng lượng riêng Newton/m3 N/m3 ML -2T-2
1/2/2021 25
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảng một số đơn vị dẫn xuất

Đại lượng KH Đơn vị Thứ nguyên

om
.c
Cường độ trọng trường g Newton/kg N/kg LT -2

ng
Điện lượng q Coulomb Cb TI

co
Momen điện trường p Cm LTI

an
th
Hằng số điện môi ng Faraday/mét F/m L -3M -1T 4I2
Cường độ điện trường E Vol/mét V/m LMT -3I-2
o
du

Điện thế V Volt V L2MT -3I -1


u

Điện dung C Farad F L-2M-1T 4I2


cu

Điện trở R Ohm L-2M-1 T 4I 2

1/2/2021 26
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bảng một số đơn vị dẫn xuất
Thứ
Đại lượng KH Đơn vị

om
nguyên
Điện trở suất Ohmmét m L3MT -3 I2

.c
ng
Điện dẫn G,g Siemen Si L-2M-1T3I2

co
Điện dẫn xuất Siemen Si/m L-3M-1T3I2

an
th
Mật độ dòng điện J
ng Ampe/ met2 A/m2 L-2I

Cường độ điện trường H Ampe/m A/m L-1I


o
du

Từ thông Weber Wb L2MT -2I-1


u
cu

Từ cảm ứng B B Tesla Tes MT2I-1


Từ dẫn suất Henry/mét h/m LMT-2I-1
Điện cảm, hỗ cảm L,M Henry h L2MT -2I-2
1/2/2021 27
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số đơn vị ngoài hệ SI hợp pháp mà vẫn sử dụng

Đơn vị Quy đổi ra SI Đơn vị Quy đổi ra SI


Inch 2,54. 10-2m Fynt/foot2 4,882kg/m2

om
Foot (phút) 3,048. 10-1m Fynt/foot3 1,6018510 kg/m3

.c
Yard (Yat) 9,144 . 10-1m Bari 1.106 N/m2

ng
Mille (dặm) 1,609km0 Torr 1,332. 102 N/m2

co
Mille (hải lý) 1,852km Kilogam lực 9,8066N

an
"Inch vuông 6,4516.10-4m2 Calo 4,1868J

th
Foot vuong 9,290.10-2m-2 ng Mã lực 7,457.102 W
Inch khối 1,6384. 10-5m3 Kilowatt giờ 3,60 . 106J
o
Foot khối 2,832 . 10-2m3 Thermie 1,0551 . 103J
du

Galon (Mỹ) 3,785. 10-3m3 Electron volt (ev) 1,602 . 102J


u
cu

Galon (Anh) 4,5 10-3m3 Gauss 1.10-4 T


Fynt 4,536 . 10-1kg Maxwell 1.10-8Wb
Tonne 1,0161. 103kg

1/2/2021 28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sơ đồ quan hệ giữa các đơn vị

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

1/2/2021 29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Các đặc trưng của kĩ thuật đo lường
Chuẩn và mẫu

om
 Để thống nhất được đơn vị thì người ta phải tạo được mẫu
của đơn vị ấy, phải truyền được các mẫu ấy cho các thiết bị

.c
đo

ng
co
 Để thống nhất quản lý đo lường, đảm bảo đo lường cho
công nghiệp, thương mại và đời sống, mỗi quốc gia đều tổ

an
chức hệ thống mẫu chuẩn và truyền chuẩn của quốc gia đó.
th
o ng
du
u
cu

1/2/2021 30
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân loại
 Phân loại trên phạm vi quốc tế
 Chuẩn quốc tế (International standard): Là chuẩn được một hiệp

om
định quốc tế công nhận để làm cơ sở ấn định giá trị cho các
chuẩn khác của đại lượng có liên quan trên phạm vi quốc tế.

.c
 Chuẩn quốc gia (National Standard): Là chuẩn được một quyết

ng
định có tính chất quốc gia công nhận để làm cơ sở ấn định giá trị

co
cho các chuẩn khác có liên quan trong một nước.

an
 Chuẩn chính (Reference standard): Là chuẩn thường có chất

th
lượng cao nhất về mặt đo lường có thể có ở một địa phương
ng
hoặc một tổ chức xác định mà các phép đo ở đó đều được dẫn
o
xuất từ chuẩn này.
du

 Chuẩn công tác (Working standard): Là chuẩn được dùng


u

thường xuyên để hiệu chuẩn hoặc kiểm tra vật đo, phương tiện
cu

đo hoặc mẫu chuẩn.


 Chuẩn so sánh (Transfer standard): Là chuẩn được sử dụng như
là một phương tiện để so sánh các chuẩn.
1/2/2021 31
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Định nghĩa
 Theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) 6165 -1996 chuẩn đo
lường (measurement standard) hay vắn tắt là chuẩn,

om
được định nghĩa như sau: “Chuẩn là Vật đo, phương tiện

.c
đo, mẫu chuẩn hoặc hệ thống đo để định nghĩa, thể hiện,

ng
duy trì hoặc tái tạo đơn vị hoặc một hay nhiều giá trị của

co
đại lượng để dùng làm mốc so sánh”

an
 Phân loại theo độ chính xác có thể phân loại như sau:
th
ng
 Chuẩn đầu (Primary standard)
o
du

 Chuẩn thứ (Secondary standard):


u

 Chuẩn bậc I:
cu

Theo cùng
 Chuẩn bậc II: một đại lượng

1/2/2021 32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân loại (2)
 Chuẩn đầu (Primary standard): Là chuẩn được chỉ định
hay thừa nhận rộng rãi là có chất lượng về mặt đo lường

om
cao nhất và các giá trị của nó được chấp nhận không dựa

.c
vào các chuẩn khác của cùng đại lượng.

ng
 Chuẩn thứ (Secondary standard): Là chuẩn mà giá trị của

co
nó được ấn định bằng cách so sánh với chuẩn đầu của

an
cùng đại lượng.
th
ng
 Chuẩn bậc I: là chuẩn mà giá trị của nó được ấn định
o
bằng cách so sánh với chuẩn thứ của cùng đại lượng.
du

 Chuẩn bậc II: là chuẩn mà giá trị của nó được ấn định


u
cu

bằng cách so sánh với chuẩn bậc I của cùng đại lượng
.v.v..

1/2/2021 33
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sơ đồ liên kết chuẩn
Bậc
Chuẩn quốc gia
chính xác

om
O
Phương pháp

.c
so sánh

ng
Chuẩn chính I

co
an
Phương pháp Phương pháp

th
so sánh so sánh
ng
Chuẩn chính Chuẩn công tác II
o
du

Phương pháp Phương pháp Phương pháp


u

so sánh so sánh so sánh


cu

Chuẩn chính Phương tiện đo Phương tiện đo III

Sơ đồ liên kết chuẩn


1/2/2021 34
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số hằng số vật lý dùng làm chuẩn
Đại lượng Ký Giá trị (với độ không chắc Ứng dụng
hiệu chắn 1 )

om
Tốc độ ánh sáng Thời gian, tần số

.c
C 299.792.458 m/s
trong chân không (chính xác) chiều dài

ng
co
Điện tích electron e 1,60217733. 10- 19(0.3ppm) Điện áp, dòng điện

an
Hằng số Kj-90 483.587,96 Hz/v (0.4ppm) Điện áp
"Josephson"
th
o ng
Hằng số Von RJ-90 25,812807 K (0.2ppm) Điện trở
du

klitzing
u
cu

Hệ số dẫn từ 0 4 .10-7 N/A2 (chính xác) Điện dung


trong chân không

1/2/2021 35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số chuẩn mẫu về các đại lượng không điện
Chuẩn mẫu mét

om
 Thời kỳ đầu mét được định nghĩa là độ dài của một phần
mười triệu của chiều dài kinh tuyến qua Paris

.c
ng
 Cho đến trước năm 1960 mét chuẩn được xác định như

co
sau: Mét là chiều dài giữa 2 vạch một thước mẫu làm

an
bằng hợp kim PtIr đặt ở trung tâm chuẩn thế giới trong

th
lâu dài Sèvre, Paris (BIPM). ng
 Năm 1960, ở Hội nghị toàn thế giới về chuẩn, đã lấy
o
du

chuẩn mét là 1.650.763,73 bước sóng trong chân không


của ánh sáng phát ra từ nguyên tử krypton 86, khi chuyển
u
cu

mức năng lượng tử 2p10 sang 5d5 (mầu da cam). Sai số


không quá 1.10-8

1/2/2021 36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số chuẩn mẫu về các đại lượng không điện
Chuẩn mẫu mét

om
 Từ năm 1983 người ta bắt đầu chuẩn mét thông qua đơn
vị thời gian đã được xác định chính xác nhờ các máy phát

.c
tần số chuẩn nguyên tử.

ng
co
 Mét là khoảng đường chuyền động của ánh sáng trong

an
chân không, trong khoảng thời gian là 1/290792458

th
giây. (Tốc độ ánh sáng là 299.972.458 m/s)
ng
 Độ chính xác tần số chuẩn là 10-13, vì thế mẫu chuẩn mét
o
du

có thể đạt 10-9.


u
cu

1/2/2021 37
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số chuẩn mẫu về các đại lượng không điện
Chuẩn về khối lượng.

om
 Lúc đầu tiên, đơn vị khối lượng được xác định là khối
lượng của 1dm3 nước nguyên chất ở 40C

.c
ng
 Từ 1882 Hội đồng quốc tế về đo lường và chuẩn CIPM

co
chấp nhận kg là khối lượng của quả cân chuẩn làm bằng

an
Pt - Ir (Phatin-Iridi) đặt tại lâu đài Sêvre, Paris, với sai số

th
7.10-9kg ng
o
du
u
cu

1/2/2021 38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số chuẩn mẫu về các đại lượng không điện
Chuẩn thời gian và tần số

om
 Thời gian và tần số, là 2 thể hiện khác nhau của 1 hiện
tượng phát sóng.

.c
ng
 Tháng 7 năm 1967, tại hội đồng chuẩn quốc tế lần thứ 13,

co
đơn vị thời gian giây (s) được xác định là khoảng thời

an
gian của 9.192.631.770 chu kỳ của nguồn phát sóng

th
nguyên tử xêdi 133 (Cs 133) khi chuyển mức năng lượng
ng
(F = 4, mf = 0) sang (F = 3); mf = 0).
o
du

 Nguyên lý của các máy phát thời gian hay tần số chuẩn
đều dựa trên công thức:
u
cu

h = E2 - E1.
 h: là hằng số Plank, là tần số, E1, E2 là 2 mức năng
lượng trong khi chuyển mức.
1/2/2021 39
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Một số chuẩn mẫu về các đại lượng điện
 Chuẩn dòng điện

om
 Chuẩn điện áp

.c
 Chuẩn điện trở

ng
 Chuẩn điện dung

co
an
th
o ng
du
u
cu

1/2/2021 40
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a. Chuẩn dòng điện
 Ban đầu chuẩn bằng cân AgNO3 điện phân
 Năm 1960 chuẩn được thực hiện thông qua cân dòng điện tức

om
là đo lực đẩy điện từ giữa hai dây dẫn dài vô cực thông qua

.c
cân có độ chính xác cao (đạt đến 4.10-6 A).

ng
co
an
th
o ng
du
u

 Gần đây thì người ta có đề xuất việc xác định dòng điện thông
cu

qua từ trường và đo bằng phương pháp cộng hưởng từ hạt nhân.


 Xác định dòng điện chuẩn rất phức tạp vì vậy trong thực tế
người ta sử dụng chuẩn về điện áp.
1/2/2021 41
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Phát điện áp một chiều chuẩn Dung dịch

Điện phân CdSO4

Pin mẫu Weston

om
Tinh thể

.c
hồ
 Sực điện động Pin mẫu ở 200C cho bởi Công thức:

ng
Thủy ngân
E20= 1,018636 – 0,6.10-4.N – 5,0.10-5N Almangan Hg

co
(12,5%Cd)
Với N=0.04-0.08

an
Dây Pt

th
 Sức điện động của Pin mẫu lại thay đổi theo nhiệt
ng
độ theo Công thức:
o
Et = E20 – 4,610-5(t-20) –9,510-4(t-20)2 +1,0 10-5(t-20)3+..
du

Trôi sức tự động hằng năm là 1 V/năm (microVolt)


u
cu

 Mẫu địên áp Quốc gia được lấy là giá trị trung bình
của 20 (hoặc 10) pin mẫu bão hoà này.

1/2/2021 42
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chuẩn Jozepson
 Năm 1962, sau khi phát hiện ra hiệu ứng Josepson, hiệu
ứng này được sử dụng vào việc tạo ra điện áp chuẩn

om
theo công thức:

.c
ng
h n
U n f f

co
2e K

an
j 90

th
Trong đó: ng
-n là số cấp chuyển tiếp siêu dẫn
o
du

-h là hằng số Plank,
u
cu

-e diện tích electron.


-Hằng số Josepson Kj-90 = 485,5979 GHz/V
- f: Tần số sóng điện từ cực ngắn là 9 GHz
1/2/2021 43
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phần tử Jozepson
 Tuy nhiên do khả năng xác định chính xác các hằng số
cơ bản (h, e) sai số của chuẩn Josepson chỉ đạt 1.10-6 V.

om
Chuẩn điện áp từ phần tử Josepson được chuyển cho bộ

.c

pin mẫu mà hệ số không ổn định hàng năm không vượt

ng
quá 3.10-7V.

co
an
th
o ng
du
u
cu

1/2/2021 44
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. Chuẩn điện trở
 Từ lâu, điện trở mẫu là một bộ gồm 10 cuộn dây
manganin có điện trở định mức 1 để trong hộp kín 2 lớp

om
đổ đầy không khí nén, có giá trị 1,0000002 với phương

.c
sai = 1.10-7.

ng
 Truyền điện trở mẫu cho các điện trở khác bằng cầu 1

co
chiều.

an
th
 Từ tháng 1 năm 1990, điện trở mẫu được xác định thông
ng
qua hiệu ứng “Hall lượng tử” từ (QHE), nhờ hằng số vật lý
o
von Klitzing.
du

 Hằng số von Klitzing được xác định Rk-90 = 25,81280


u
cu

với sai số 0,2.10-6

1/2/2021 45
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. Chuẩn điện trở
Hiệu ứng Hall

om
 Phần tử cơ bản của một QHE là một planar MOSFET
mỏng để trong môi trường nhiệt độ thấp. 1-2K ( 2710C).

.c
ng
U Dòng điện Dẫn

co
h
R h
R k 90
/ i điện tử
Từ cảm
I

an
th
 Uh: điện áp Hall ng
 Rh = Điện trở Hall lượng tử.
o
 I dòng điện chạy trong màng bán dẫn
du

MOSFET.
u

 i con số nguyê n chỉ số đảo Hall trong


cu

màng bán dẫn lúc xác định Rh.


 Rk-90: hằng số von Klitzing= 25,81280

1/2/2021 46
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
c. Chuẩn điện trở
C
 Điện trở Hall lượng tử Rh
được truyền cho một điện

om
PhÇn
trở cụ thể (dùng để làm điện tö U

.c
QHE h
trở mẫu) thông qua một sơ

ng
đồ so sánh

co
an
U R
R R R U

th
h §iÖn trë R
U h
ng truyÒn
 R-h được xác định thông chuÈn
o
du

qua hằng số von Klitzing;


u

 UR và Uh được so sánh
cu

bằng một volmét số với


khả năng phân ly cao

1/2/2021 47
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

1/2/2021 48
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. Chuẩn điện dung
 Chuẩn điện dung được thực hiện bằng tụ điện tính theo lý
thuyết Thompson - Lambard.

om
Tụ gồm 4 thanh thép, đường kính 50mm dài 500mm có

.c

trục song song và nằm trên đỉnh hình vuông; giữa chúng

ng
có 1 thanh màn chẵn tĩnh điện đặt ở ngay tâm của hình

co
vuông:

an
th
 Sự thay đổi điện dung của tụ điện (của từng cặp điện
ng
cực) thay đổi theo khoảng di chuyển của thanh màn chắn.
o
du
u
cu

1/2/2021 49
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
d. Chuẩn điện dung
1 1
C ln 2 L ln 2 L

om
2
2 2 C

.c
0

ng
 0: từ dẫn của không khí, C = tốc độ ánh sáng.

co
 L đo bằng phương pháp giao thoa với L =

an
100mm sai số 10-7. C= 0,4002443 pF, sai số không

th
quá 5.10-7. ng
 Điện dung mẫu đưược truyền sang các điện dung khác
o
du

bằng cầu xoay chiều.


u

Từ các mẫu này ta có thể suy ra các đại lượng điện khác
cu


thông qua các hộp điện trở và hộp điện dung chính xác
cao.
1/2/2021 50
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3. Tạo ra mẫu công tác và mẫu biến đổi
 Sau khi tạo mẫu quốc gia, phải tổ chức mạng lưới quốc tế
và quốc gia để truyền chuẩn đến những phòng thí nghiệm

om
tiêu chuẩn khu vực. Những chuẩn này phải đạt độ chính

.c
xác yêu cầu: cách bố trí, quy luật biến đổi phù hợp với tín

ng
hiệu kiểm tra và thiết bị so sánh.

co
an
 Gồm những vấn đề sau:
a) Lượng tử hoá mẫu chuẩn.
th
o ng
b) Tổ hợp các lượng tử của mẫu thành mẫu biến đổi.
du

c) Algorithm biến đổi chuẩn.


u
cu

1/2/2021 51
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Các đặc trưng của kĩ thuật đo lường
Phương pháp đo và Thiết bị đo

om
 Phương pháp đo được chia làm 2 loại chủ yếu là phương
pháp đo biến đổi thẳng và phương pháp đo so sánh.

.c
ng
 Thiết bị đo là thiết bị kỹ thuật dùng để gia công tín hiệu

co
mang thông tin đo thành dạng tiện lợi cho người quan

an
sát.

th
 Thiết bị đo gồm: thiết bị mẫu, chuyển đổi đo lường, dụng
ng
cụ đo lường, tổ hợp thiết bị đo lường và hệ thống thông
o
du

tin đo lường.
u
cu

1/2/2021 52
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Các đặc trưng của kĩ thuật đo lường
Người quan sát

om
 Là người tiến hành đo hoặc gia công kết quả đo. Yêu cầu
nắm được phương pháp đo, hiểu biết về thiết bị đo và lựa

.c
chọn dụng cụ hợp lý, kiểm tra điều kiện đo (phải nằm

ng
trong chuẩn cho phép để sai số chấp nhận được) và biết

co
cách gia công số liệu thu được sau khi đo.

an
th
o ng
du
u
cu

1/2/2021 53
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Các đặc trưng của kĩ thuật đo lường
Kết quả đo
c nh tiêu n nh gia t p.

om
đo c đô o đo

.c
 t t thê coi nh c.
t gia như y c i gia c ng a i

ng
ng đo. Đo gia c c nh i c m

co
nhơ c phương tiện đo. Gia y n i gia c

an
t u n o đo thê coi c.
th
ng
 Đê nh gia a gia c ng va gia c, i
o
ta sư ng i m sai sô a p đo. Sai sô a
du

p đo u a gia c va gia c ng
u
cu

X=X c -X c ng

 Lý thuyết sai số chúng ta sẽ học cụ thể sau

1/2/2021 54
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Mô hình của quá trình đo (1)
Quá trình đo biến đổi thẳng

om
 Ánh xạ tập các đại lượng vật lý cần đo (liên tục) vào tập
các con số tự nhiên (rời rạc)

.c
ng
X
TËp c¸c ®¹i l-îng vËt lý(liªn tôc)

co
Xn

an
th
o ng
X
du
u
cu

Xo

N0 NX m N
TËp con sè tù nhiªn 0 -m (rêi r¹c)
1/2/2021 55
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Mô hình của quá trình đo
 Quá trình đo biến đổi thẳng

om
Bắt đầu

.c
N

ng
X

X0->N 0 (Khắc độ)


N

co
0

X -> Nx ( Mã hoá)

an
th
Tính Nx/N0 ng
o
du

Đưa ra kết quả


u

N x
X X
cu

N 0
0

Kết thúc

1/2/2021 56
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Mô hình của quá trình đo
Quá trình đo biến đổi thẳng

om
Ví dụ: Có một vôn mét được khắc độ như sau: 150V tương
ứng 100 vạch.

.c
ng
 Đo một điện áp, Volmet chỉ 140 vạch, xác định kết quả

co
đo?

an
Giải:
X0 = 150V, N0 = 100 vạch th
o ng
Nx = 140 vạch
du
u

Tính:
cu

Đưa ra kết quả:


1/2/2021 57
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Mô hình của quá trình đo
Quá trình đo kiểu so sánh

om
 Ánh xạ tập các con số tự nhiên (rời rạc) thành dãy các đại
lượng vật lý (rời rạc)

.c
X

ng
co
X
N

an
XK
TËp c¸c ®¹i l-îng vËt lý

th
o ng
du
u
cu

X
0

1 2 NK NN m
TËp con sè tù nhiªn
1/2/2021 58
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Mô hình của quá trình đo
Quá trình đo kiểu so sánh

om
CT Xk
D/A SS

.c
Bắt đầu Nk Nk X
(0/1)

ng
N=0

co
an
Nk+1=Nk+1

th
Nk =(0 Nn) ng
o
Biến đổi Nk -> Xk
du
u

Đưa ra kết quả


cu

X-Xk> 0
X=Nk.X0
Đúng Sai
Kết thúc
1/2/2021 59
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5. Các nguyên công đo lường cơ bản(1)
 Quá trình đo là thực hiện các nguyên công đo lường, các
nguyên công có thể thực hịên tự động trong thiết bị hoặc do

om
người thực hiện.

.c
 Xác định đơn vị đo, thành lập mẫu, tạo mẫu và truyền

ng
mẫu:

co
o c nh đơn , o ra n u ng i ng

an
t ly nh t n cao va n thân a đơn

th
đo ng. ng
o L ng tư hoa n va tô p nh i ng n
o
du

thê thay i gia , o n i cho c c nh


ng đo, ta
u

gia a i i n n.
cu

 Nguyên công biến đổi: c n p n i trên


c n u đo ng, tư i ng y sang i ng
c, tư ng y sang ng c thê n
1/2/2021 60
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.5. Các nguyên công đo lường cơ bản (2)
 Nguyên công so sánh:

om
o So nh thê c n trong không gian sô ng
p đo

.c
t t n chia (phương n i c
p)

ng
co
o Trong không gian c i ng t ly, c n

an
ng t p trư trong bô so nh (comparator)

th
X - Xk (phương p đo u so nh)
ng
 Nguyên công giao tiếp.
o
du

o Giao p i va y (HMI) trong y c n thi,


u

trao i, theo i m t t ch kha n


cu

trong hê ng thông tin đo ng u n.


o Giao p i hê ng ( c i ng) thê n chu
u ch n thông.
1/2/2021 61
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.6. Tín hiệu
 Tín hiệu đo lường mang trong nó thông tin về đối tượng
đo, thông qua các thông số đặc trưng của tín hiệu

om
Tín hiệu có thể không biến thiên (đại lượng hằng) nhưng

.c

đa số là biến thiên theo thời gian theo những dạng có quy

ng
luật xác định (xung hẹp, bậc thang, tam giác, hình sin)

co
hoặc theo quy luật thống kê, hoặc không theo quy luật

an
nào cả gọi là tín hiệu ngẫu nhiên.
th
ng
 Tín hiệu đo gồm 2 thông số
o
du

 C1: Đại lượng vật lý của tín hiệu


C1
u

Dạng tín hiệu


 C2 :
X
cu

C2

1/2/2021 62
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.6. Tín hiệu – phân loại

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

1/2/2021 63
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.6. Tín hiệu - Đại lượng vật lý của tín hiệu
 Tín hiệu được tạo thành bằng đại lượng vật lý hằng hoặc
biến thiên theo thời gian mà giá trị hoặc thông số đặc

om
trưng của nó, mang thông tin của đối tượng cần đo.

.c
 Có rất nhiều đại lượng vật lý dùng để mang thông tin của

ng
tín hiệu, tuy nhiên để hợp pháp và hợp lý, ta có thể quy

co
đại lượng của tín hiệu thành 7 nhóm đại lượng cơ bản

an
theo cách phân chia của hệ thống đơn vị
Tên đơn
th Đơn u
ng
i t m
o
du

i ng Kilogam Kg
i gian giây s
u
cu

n Ampe A
đô Kelvin 0K

ng Candela Cd
nh ng phân tư Mol Mol
1/2/2021 64
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.6. Tín hiệu – Dạng của tín hiệu
 Dạng hằng

om
 Tín hiệu hằng là tín hiệu mà
giá trị của đại lượng mang

.c
thông tin không đổi theo

ng
thời gian

co
an
th
 Dạng xung hẹp:
o ng
du

x X t
t kT
u

1 t kT
cu

t kT
0 t kT

1/2/2021 65
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.6. Tín hiệu – Dạng của tín hiệu
 Dạng bậc thang

om
 Tín hiệu xung bậc thang có thể
biểu diễn

.c
ng
X t
X 0
1 t kT

co
1 t kT

an
1 t kT

th
0 t kT
ng
o
du

 Dạng xung vuông :


u
cu

T
X t
X 0
1 t kT 1 t k T

1/2/2021 66
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.6. Tín hiệu – Dạng của tín hiệu
 Dạng tín hiệu tỷ lệ thời gian và xung răng cưa

om
 Tín hiệu tỷ lệ thời gian có dạng: Xt = X0t

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

1/2/2021 67
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.6. Tín hiệu – Dạng của tín hiệu
 Dạng tín hiệu hình sin.

om
 Tín hiệu tỷ lệ thời gian có dạng:

.c
Xt=Xmsin ( t + )

ng
xt = Xme-( t + ).

co
Xm: là biên bộ của tín hiệu.

an
th
tần số góc của tín hiệu. ng
góc pha đầu của tín hiệu.
o
du
u
cu

1/2/2021 68
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Dạng tín 0 1 2 3 4
hiệu
Đại lượng Hằng Xung hẹp Xung vuông Tỷ lệ t Hình sin
0 Con số NX NT Nm, NT,N Nxo NAm, Nf,N
L(m) X(1,1) X(1,2) X(1,3) X(1,4)
Chiều dài

om
1
Encoder Mô tơ bước Mô tơ Chấn động
Khối M(kg) X(2,1) X(2,2) X(2,3) X(2,4)

.c
2 lượng Xung va đập xung lượng ra Lực nén Xung âm
Lực thanh

ng
T(s) X(3,1) X(3,2) X(3,3) X(3,4)

co
3 Thời gian
Phát xung hẹp Định thời gian Tgian tăng dần

an
I(A) X(4,1) X(4,2) X(4,3) X(4,4)
4 Điện U(V) Phát xung hẹp Phát xung vuông Phát xung tuyến Phát hình sin

th
ng tính
t(0K) X(5,1) X(5,2) X(5,3) X(5,4)
5 Nhiệt độ Xung nhiệt Xung lượng nhiệt Nung với nguồn
o
hằng
du

(cd) X(6,1) X(6,2) X(6,3) X(6,4)


6 Ánh sáng
Chớp sáng Chớp chu kỳ
u

Dimmer
cu

7 Mol mol X(7,1) X(7,2) X(7,3) X(7,4)

Dạng
n n n n n
T X0

Xác định X T Xm, T, X Am, f,


1/2/2021 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
69
1.6. Tín hiệu – Dạng của tín hiệu
 Ta có thể lấy ký hiệu chung cho tín hiệu đo lường là X với
hai chữ số ở trong dấu ngoặc: chữ số đầu tượng trưng

om
cho đại lượng vật lý, chữ số sau chỉ dạng tín hiệu và sắp

.c
ở các ô tương ứng trong bảng

ng
co
an
 Ví dụ:

th
X (4,1): 4 là đại lượng điện
ng
1 là dạng tín hiệu xung hẹp.
o
du
u
cu

1/2/2021 70
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2. Phương pháp đo- phương tiện đo
 Phương pháp đo: là thủ tục thực hiện thao tác đo lường
để đo được kết quả bằng số

om
Phương tiện đo: là thực hiện kỹ thuật của phương pháp

.c

đo với một họ đại lượng cụ thể.

ng
co
Phương pháp đo Phương tiện đo

an
(Mô tả quá trình đo-Nguyên công) (Giải pháp kỹ thuật -Khối chức năng)

th
ng
Phối hợp các nguyên công
o
Thể hiện bằng sơ đồ khối
du

khác nhau chức năng


u
cu

Các thủ tục phối hợp Thực hiện bằng phần mềm
xử lý

1/2/2021 71
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2. Phương pháp đo- phương tiện đo
 Trong kỹ thuật hiện đại, các nguyên công đo lường được
thực hiện bằng khối chức năng được tổ chức thành

om
modul (modul hoá) hoặc được tích hợp hoá (IC hoá).

.c
 Các khối chức năng ấy, các thiết bị đo, các hệ thống đo

ng
được mang tên chung là phương tiện đo lường.

co
an
 Phương tiện đo lường là tập hợp các phần tử, các modul,

th
các dụng cụ, các hệ thống phục vụ cho việc thu thập và
ng
xử lý số hiệu đo lường.
o
du

 Theo kỹ thuật hiện đại, các hệ thống dẫu lớn và phức tạp
bao nhiêu, cũng gồm những phần tử những modul chức
u
cu

năng cơ bản (modul hoá).

1/2/2021 72
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chương 2. Phương pháp đo- phương tiện đo
Phương tiện đo
lường

om
.c
Phần tử cơ Thiết bị phức
Theo độ
hợp

ng
phức tạp bản

co
an
Mẫu phần Chỉ phần dụng thiết bị hệ

th
chuẩn tử cơ thị tử biến cụ đo thống
đo
ng
bản đổi thông
tin đo
o
lường
du

Hình thức tương Số


u

chỉ thị tự
cu

Sử dụng kết
Chỉ thị Ghi giữ
quả đo

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
73
Chương 2. Phương pháp đo- phương tiện đo

 Chuyển đổi sơ cấp, ví dụ: Ví dụ TE (phần tử nhiệt độ), PE


(phần tử áp suất)...

om
Biến đổi tín hiệu

.c

ng
 TT (biến đổi nhiệt độ).

co
 TP (biến đổi áp suất – Theo ANSI ký hiệu PTƯ

an
(biến đổi lưu lượng- Theo ANSI ký hiệu FT).
th
 TF ng
 Mẫu
o
du

 Phần tử so sánh
u

Các giao diện: DAQ (thu thập số liệu).


cu

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
74
Chương 3: Đặc tính của thiết bị đo
 Độ nhạy của thiết bị đo (S)

om
 Khoảng đo Dx = Xmax - Xmin

.c
 Ngưỡng nhạy

ng
x

 Khả năng phân ly của thiết bị đo ,

co
R x
N x

Mở rộng thang đo của thiết bị đo

an

th
 Độ chính xác của thiết bị đo (sai số)
ng
 Thời gian đo của thiết bị
o
du

 Tổn hao công suất của thiết bị


u
cu

 Sai số của thiết bị đo.


 ...

1/2/2021 NTH - BM KTĐ & THCN 75


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mô hình thiết bị đo
Y=F(X,a,b,c..) là phương trinh cơ bản của thiết bị

om
X- là đại lưượng vào

.c
Y- Là đại lưượng ra của thiết bị đo

ng
Trong đó :

co
 X- là một đại lượng hằng thiết bị đo là thiết bị đo tĩnh.

an
 X(t)- Biến thiên theo thời gian. Thiết bị đo là thiết bị đo động

th
ng
 X-là một đại lượng ngẫu nhiên thiết bị đo là thiết bị đo đại
lượng thống kê.
o
du

 X- là một Vector nhiều thành phần thiết bị đo là một hệ đo


u

gián tiếp hay hợp bộ


cu

 a, b,c Là các yếu tố anh hưởng hay là nhiễu tác dụng lên thiết
bị đo.
76 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ nhạy
Phương trinh cơ bản Y= F(X,a,b,c...)
 F/aX – Độ nhạy với x

om
 F/ a – Độ nhạy của yếu tố anh hưởng a hay nhiễu

.c
 F/ X = KXt- Độ nhạy theo X ở Xt hay người ta còn ký hiệu là S

ng
Khi K=const -> X,Y là tuyến tính.

co
o

an
o K= f(X) -> X, Y là không tuyến tính - > sai số phi tuyến.

th
Việc xác định K bằng thực nghiệm gọi là khắc độ thiết bị đo. Với
ng
một giá trị của X có thể có các giá trị Y khác nhau, hay K khác
o
nhau.
du

dKXt/KXt - Thể hiện tính ổn định của thiết bị đo hay tính lặp lại của
u
cu

thiết bị đo.
dKXt/KXt = dS/S= s- Sai số độ nhạy của thiết bị đo -> nhân tính.

77
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ nhạy

om
Miền độ nhạy thấp

.c
ng
co
an
Miền độ nhạy trung

th
ng bình
o
du

Miền độ nhạy cao


X
u
cu

78
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trễ hay trơ của thiết bị (Hysteresis)

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

79
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tính lặp lại

Ở các lần đo khác


nhau, Kx có thể khác

om
nhau

.c
ng
dK x

co
K x

an
Cho phép đánh giá tính ổn
định của thiết bị đo hay
th
ng
tính lặp lại của TBĐ, sai số
o
du

lặp lại hay độ tin cậy của dK


thiết bị đo.
u

K
cu

Sai số về độ nhạy của thiết bị đo.


Sai số này có tính chất nhân tính.
80
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ số phi tuyến của thiết bị

 Để đánh giá tính phi tuyến của thiết bị đo ta xác định

om
hệ số phi tuyến của nó.

.c
 Hệ số phi tuyến xác định theo công thức sau:

ng
co
X m ax Y
K

an
pt
X n

Xmax- là sai lệch lớn nhất


th
ng
Y
o
Ta thường dùng khâu bù phi tuyến
du

X
u

Scb.Sb= K
cu

(Nonlinearity Error) X

81
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ số phi tuyến của thiết bị
 Nếu Kpt nhỏ hơn sai số yêu cầu đối với thiết bị đo, thì
thiết bị đo được coi là tuyến tính.

om
Nếu Kpt lớn hơn sai số yêu cầu , ta phải tiến hành tuyến

.c

tính hoá. ở các thiết bị đo, trước kia, khí chưa có các vi

ng
xử lý, người ta đã phải áp dụng nhiều biện pháp phức tạp

co
để tuyến tính hoá các thiết bị đo. Ngày nay, phương pháp

an
cơ bản hay dùng nhất là phương pháp tuyến tính hoá
th
từng đoạn. Cơ sở lý thuyết của phương pháp này là: một
ng
đường cong bất kỳ, có thể coi là sự kết nối của nhiều
o
du

đoạn tuyến tính.


u
cu

82
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Khoảng đo, ngưỡng nhạy và khả năng phân ly
Khoảng đo (Span/Full Scal/Range): Dx = Xmax – Xmin

om
Ngưỡng nhạy, khả năng phân ly (Resolution):

.c
 Khi giảm X mà Y cũng giảm theo, nhưng với X X khi

ng
đó không thể phân biệt được Y, X được gọi là ngưỡng

co
nhạy của thiết bị đo.

an
Khả năng phân ly của thiết bị
-Thiết bị tương tự th
ng

Dx
o
RX
du

X
u
cu

 -Thiết bị số: RX
D X
N n
g

83
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đặc tính của thiết bị đo
Ngưỡng nhạy

om
 Ngưỡng nhạy của thiết bị đo là giá trị đo thấp nhất mà
dụng cụ có thể phân biệt được : εx, εy.

.c
ng
 Đối với dụng cụ đo tương tự, X được xác định bằng kim

co
chỉ thị thì εx là phần lẻ khoảng chia có thể đọc được

an
(thông thường có thể chọn là 1/5 thang chia độ).

th
 Đối với dụng cụ số εx=Xn/Nn là ngưỡng của ADC hay là
ng
giá trị một LSB của bộ mã hoá (Lowest Significating Bit)
o
du

tức giá trị một lượng tử đo.


u
cu

1/2/2021 NTH - BM KTĐ & THCN 84


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ
Một bộ biến đổi tương tự số ADC-700 (D, E, F, I, N...) của
Burr Brown: Số bit là 16 tức R = 216 = 65.536

om
Chữ D của ADC loại này có nghĩa là khoảng đo đầu vào

.c

là: 0 – 10V

ng
co
• Chữ I có nghĩa là khoảng đo đầu vào là: 0 – 0,5V

an
Như vậy một LSB của ADC 700-D là : 10

th
e =
65536
o ng
0 .5
LSB của ADC 700-I là:
du

e =
65536
u
cu

Ngưỡng nhạy của ADC700-I cao hơn rất nhiều so với ADC-
700-D nhưng cùng một khả năng phân ly.
85
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đặc tính của thiết bị đo
Khả năng phân ly của thiết bị đo

om
 Đối với thiết bị đo tương tự:

.c
 Khả năng phân ly của thiết bị được tính theo công

ng
thức:

co
D X
εx được lấy 1/5 vạch khắc độ.

an
R X
=
εX

 Ví
th
dụ: thang chia độ được chia 100 vạch thì εx=1/5
ng
khoảng chia = DX /500 như vậy khả năng phân ly
o
du

R=500.
u
cu

 Đối với thiết bị đo số: εx là 1 LSB thì khả năng phân ly


của thiết bị đo số:
D X
=N X
1LSB
1/2/2021 NTH - BM KTĐ & THCN 86
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đặc tính của thiết bị đo
Khả năng phân ly của thiết bị đo

om
 Ví dụ: Một bộ biến đổi tương tự số ADC-700 (D, E, F,
I, N...) của Burr Brown số bit là 16 tức R= 216= 65536.

.c
ng
D nghĩa là khoảng đo đầu vào là 0- 10V

co
1 0V
Như vậy một LSB của ADC 700-D là :

an
=0.1525 mV

th
ng 65536
 Để so sánh khả năng phân ly giữa thiết bị đo tương tự và
o
số ta có thể phân tích như sau: Để có cùng khả năng
du

phân ly 16 bit như của ADC700 dụng cụ tương tự phải có


u

chiều dài thang chia độ là bao nhiêu? giả sử khoảng cách


cu

chia độ là 1mm

1/2/2021 NTH - BM KTĐ & THCN 87


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tæn hao c«ng suÊt, ®iÖn trë vµo cña thiÕt bÞ ®o
Thiết bị đo khi nối vào đối tượng đo, muốn có đáp ứng phải thu một ít
năng lượng từ phía đối tượng đo ta gọi đó là tổn hao Công suất.

om
Trường hợp nối tiếp với tải: pa= RA.I2 và RA càng nhỏ thì sai số do tổn

.c
hao càng ít.
R
Yêu cầu :
A

ng
ff yc
R t

co
an
Trong đó : yc- Sai số yêu cầu; PA : Tổn hao

th
ff : Sai số phương pháp ng
p R
Pt: công suất ở tải a A
o
ff
p R
du

t t

2
u

V
Trong trường hợp thiết bị đo nối song song với tải.
cu

p v
R V

Tổn hao R t
ff yc

Yêu cầu: R V

RA, RV đều được gọi là điện trở vào của thiết bị đo


88
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
§Æc tÝnh ®éng cña thiÕt bÞ (1)

 Hµm truyÒn c¬ b¶n : Y(p)=K(p).X(p)

om
 §Æc tÝnh ®éng:

.c
+ §Æc tÝnh qu¸ ®é
+ §Æc tÝnh tÇn

ng
co
+ §Æc tÝnh xung

an
X
X1 X2 X3 X4

th
ng
Khi ®¹i l-ưîng X biÕn thiªn theo thêi gian ta sÏ cã quan hÖ
o
 (t)=St[X(t)]
du

Quan hÖ ®-îc biÓu diÔn b»ng mét phư-¬ng tr×nh vi ph©n. Phư-¬ng
u

tr×nh vi ph©n Êy ®-îc viÕt d-ưíi d¹ng to¸n tö.


cu

(p)=S(p).X(p)
S(p)- Gäi lµ ®é nh¹y cña thiÕt bÞ ®o trong qu¸ tr×nh ®o ®¹i l-ưîng ®éng

89
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
§Æc tÝnh ®éng cña thiÕt bÞ (1)
 Hµm truyÒn c¬ b¶n :
Y(p)=K(p).X(p)

om
h(t)
 §Æc tÝnh ®éng:

.c
+ §Æc tÝnh qu¸ ®é

ng
co
+ §Æc tÝnh tÇn
(t)

an
+ §Æc tÝnh xung

th
a. Đặc tính xung: ng t
 NÕu ®¹i l-ưîng vµo cã d¹ng
o
du

xung hÑp: x(t)= (t- )


Đại lượng ra y(t) = h(t- ) gọi
u

là đặc tính xung của thiết bị


cu

 ý nghÜa cña ®Æc tÝnh xung??? PhÇn tö c¬ b¶n


cho phÐp tÝnh ®¸p
y(t) x ( )h (t )d øng ra cña thiÕt bÞ
90
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
§Æc tÝnh ®éng cña thiÕt bÞ (2)

g(t)

om
b. Đặc tính quá độ Xt

.c
 Nếu tín hiệu vào có dạng xung
đơn vị: x(t) = u(t- )

ng
Đại lượng ra y(t) = g(t- ) [= h(t- )]

co
gọi là đặc tính quá độ của thiết bị t

an
th
c. Đặc tính tần số ng
 Nếu tín hiệu vào có dạng sin: x(t) = ej t
o
 Đại lượng ra y(t) = H( ).x(t) với H( ) gọi là đặc tính tần
du

số của thiết bị
u

 Đặc tính tần số được phân tích thành hai thành phần: đặc
cu

tính môđun A( ) và đặc tính pha ( ). (Lý thuyết mạch 1)


 Ưu điểm cơ bản khi sử dụng đặc
tính tần số của thiết bị???
91
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
§Æc tÝnh ®éng cña thiÕt bÞ (3)
Khi tÝn hiÖu vµo cã d¹ng h×nh sin: Xt=Xmej t

S(p) - thÓ hiÖn d-íi d¹ng S(j ) ®ù¬c gäi lµ ®Æc tÝnh tÇn cña thiÕt bÞ

om
S(j ) lµ mét sè phøc ph©n tÝch thµnh hai thµnh phÇn ®Æc tÝnh A( ) vµ ( ) ®Æc

.c
tÝnh pha
A( ) thay ®æi theo ( ), v× vËy g©y ra sai sè ®éng tÝnh theo c«ng thøc sau:

ng
A( )

co
A( ) A (0 )
A( )
A (0 )
A( )- ®Æc tÝnh tÇn cña thiÕt bÞ II

an
A(0)- biªn ®é cña thiÕt bÞ kh«ng ¶nh h-ëng cña ®Æc tÝnh tÇn.

th
I

 Quan hÖ gi÷a ®Æc tÝnh tÇn vµ ®Æc tÝnh qu¸ ®é 0


o ng
t
du

1 +900
j t
h1 ( t ) dt K n ( j )e
2
u

0 0
cu

 Sai sè tÇn sè (Gi¶i tÇn cña thiÕt bÞ)


I II

 Thêi gian ®o cña thiÕt bÞ -900

 Kh¶ n¨ng truyÒn tin cña thiÕt bÞ: C=I.f


Trong ®ã: I- l-îng th«ng tin mét lÇn ®o (TÝnh b»ng bit)f- TÇn sè ®o
92
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
§Æc tÝnh ®éng cña thiÕt bÞ (3)

d. Hàm truyền đạt của thiết bị đo

om
Phương trình biểu diễn quan hệ giữa tín hiệu ra/tín hiệu

.c
vào của một thiết bị đo:

ng
N M
x t x t t t

co
y t b0 x t b1 bN N
a1 aM M
t t t t

an
N M
Y b0 X b1 j X bN ( j ) X a1 j Y aM ( j ) Y

th
ng N
Y b0 b1 j bN ( j )
H M
o
X 1 a1 j aM ( j )
du

: gi¸ trÞ thùc. Thay j b»ng sè phøc p =


u

+j
cu

Hàm truyền đạt của thiết bị đo


 Cách xác định điểm
H(p) cực và điểm không của
hệ thống??
N
b0 b1 p bN p
H p M
1 a1 p aM p
93
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đặc tính động (4)

om
N

bN (p zi )

.c
bN ( p z 1 )( p z 2 )...( p zN1) i 1
H ( p) M
(2 - 9)

ng
aM ( p p 1 )( p p 2 )...( p pN1)
aM (p pi)

co
i 1

an
th
Tõ c¸c vÞ trÝ cña ®iÓm cùc (p) vµ ®iÓm kh«ng (z)
ng
trªn mÆt ph¼ng p (hay s) cã thÓ nhËn biÕt ®-îc tÝnh
o
chÊt cña thiết bị đo/hÖ thèng đo
du
u
cu

94
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đặc tính của thiết bị đo
Thời gian đo của thiết bị đo

om
 Là đo thời gian tính từ lúc đặt đại lượng đo vào thiết bị
cho đến khi thiết bị ổn định để lấy kết quả đo.

.c
ng
 Đối với các thiết bị số thì thời gian đo là thời gian biến đổi

co
của bộ biến đổi tương tự - số (Tbđ).

an
 Trong các thiết bị số, thời gian lấy mẫu (Tlm) phải lớn hơn

th
thời gian biến đổi.
o ng
du
u
cu

1/2/2021 NTH - BM KTĐ & THCN 95


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đặc tính của thiết bị đo
Độ chính xác của thiết bị đo
 Đo lường được thực hiện bằng cách so sánh một đại

om
lượng cần đo với đại lượng đo tiêu chuẩn. Kết quả đo có

.c
thể biểu thị bằng số hay biểu đồ. Tuy nhiên, kết qủa đo

ng
được chỉ là một trị số gần đúng, nghĩa là phép đo có sai

co
số. Vấn đề là cần đánh giá được độ chính xác của phép

an
đo.

th
o ng
du
u
cu

1/2/2021 NTH - BM KTĐ & THCN 96


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sai số của phép đo
Tính chính xác của thiết bị đo là đặc tính quan trọng nhất
đối với thiết bị đo. Tính chính xác thể hiện ở sai số của

om
thiết bị đo.

.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

1/2/2021 97
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nguyên nhân gây sai số
 Khi tính toán sai số cần tính tới trường hợp các sai số kết
hợp với nhau theo hướng bất lợi nhất với các nguyên

om
nhân:

.c
 Nguyên nhân chủ quan: do lựa chọn phương pháp đo

ng
và dụng cụ đo không hợp lý, trình độ của người sử

co
dụng thiết bị đo không tốt, thao tác không thành thạo

an

th
nhân khách quan: do dụng cụ đo không hoàn
ng
 Nguyên
hảo, đại lượng đo bị can nhiễu do môi trường bên
o
du

ngoài như nhiệt độ, độ ẩm, bụi bẩn, áp suất …


u
cu

1/2/2021 98
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sai số tuyệt đối
 Sự sai lệch của một dụng cụ đo hay một phép đo được
xác định là:

om
δi =Xi - Xd

.c
ng
δi: Sai lệch của phép đo thứ I đại lượng X

co
Xi: Kết quả phép đo thứ I đại lượng X

an
Xd: Giá trị đúng, là giá trị đo do một mẫu cung cấp hay là
th
kết quả đo X bởi dụng cụ đo cấp chính xác cao hơn
ng
nhiều lần thiết bị đo được sử dụng.
o
du

 Sai số tuyệt đối (một phép đo, hay một thiết bị đo) được
u

định nghĩa: ΔX = max |δi|;


cu

1/2/2021 99
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sai số tương đối
 Sai số tuyệt đối không cho phép đánh giá một phép đo.
Để đánh giá tính chính xác của một phép đo người ta

om
dùng sai số tương đối:

.c
ng
X X

co
.1 0 0 % .1 0 0 %

an
X th
X do

Với Xđo là đại lượng đo được th


o ng
Xth là giá trị thực của đại đại lượng đo
du
u

ΔX sai số tuyệt đối


cu

1/2/2021 100
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sai số tương đối quy đổi (quy đổi về khoảng đo)

 Sai số tương đối β không cho phép đánh giá một thiết bị
đo, vì vậy người ta đưa ra sai số tương đối quy đổi là sai

om
số tương đối quy đổi về khoảng đo của thiết bị:

.c
ng
X
 .1 0 0 %

co
qd
D X

an
ΔX là sai số tuyệt đối gây ra do thiết bị đo khi đo một đại

th
lượng xác định;
ng
D-x là khoảng đo của thiết bị dùng để đo đại lượng X.
o
du

 Để đánh giá sai số thiết bị người ta dựa vào sai số tương


u
cu

đối của thiết bị đo. Như vậy ta có quan hệ các sai số :


X qd
D X D X
X n
qd qd
X do
X do
X do
X do

1/2/2021 101
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sai số hệ thống, sai số ngẫu nhiên
 Sai số tuyệt đối của dụng cụ đo ΔX được chia làm 2 loại
sai số dựa theo nguyên nhân gây sai số:

om
ΔX= Δ-ht+ Δ-ng

.c
ng
 Trong đó:

co
ΔX: Sai số tuyệt đối của thiết bị đo.

an
Δ-ht: Sai số hệ thống của thiết bị đo do nguyên nhân có
th
thể phân tích được, có thể dùng các biện pháp bù trừ
ng
được.
o
du

Δ-ng: Sai số ngẫu nhiên mà nguyên nhân không thể xác


u
cu

định được và theo quy luật ngẫu nhiên.

1/2/2021 102
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sai số hệ thống, sai số ngẫu nhiên
 Sai số hệ thống là do những yếu tố thường xuyên hay
các yếu tố có quy luật tác động. Nó khiến cho kết quả đo

om
có sai số của lần đo nào cũng như nhau, nghĩa là kết quả

.c
của các lần đo đều lớn hơn hoặc nhỏ hơn giá trị thực của

ng
đại lượng đo.

co
 Nhóm các sai số hệ thống thường do các nguyên nhân

an
sau:
th
ng
 Do dụng cụ, máy móc đo không hoàn hảo
o
du

 Do phương pháp đo, cách xử lý kết quả đo hoặc bỏ


qua các yếu tố ảnh hưởng.
u
cu

 Do khí hậu

1/2/2021 103
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sai số hệ thống, sai số ngẫu nhiên
 Sai số ngẫu nhiên là sai số do các yếu tố bất thường,
không có quy luật tác động. Do vậy, sai số hệ thống có

om
thể xử lý được nhờ lấy lại chuẩn nhưng sai số ngẫu nhiên

.c
không thể xử lý được vì không biết quy luật tác động.

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

1/2/2021 104
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sai số ngẫu nhiên
 X được biểu diễn bằng p

một đường cong phân bố

om
xác suất p( x). Xác suất

.c
X
cực đại của X tập trung

ng
a)
chủ yếu xung quanh giá trị

co
Xht bằng kỳ vọng của sai X

an
số X X ht
ng

th
ng
X ht
b)
X= +
o
ht ng
du

X
u
cu

1/2/2021 105
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sai số ngẫu nhiên
 Để đánh giá kết quả phép đo ta cần xét giới hạn và định
lượng được sai số ngẫu nhiên.

om
Muốn đánh giá sai số ngẫu nhiên ta phải tìm được quy

.c

luật phân bố sai số ngẫu nhiên thông qua lý thuyết xác

ng
suất thống kê.

co
p(x)

Khi thực hiện phép đo nhiều lần, n h1 > h2 > h3

an
tiến tới vô cùng, theo quy luật tiêu
chuẩn của lý thuyết xác suất biểu
th
ng
h1
đồ trên sẽ tiến đến một đường
o
du

cong trung bình p(x) gọi là hàm h2


phân bố tiêu chuẩn sai số.
u
cu

h3
h 2
h x
2

p x .e x

1/2/2021 106
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các bước tính sai số ngẫu nhiên
Lưu đồ thuật toán

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

1/2/2021 107
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các bước tính sai số ngẫu nhiên
 Tính ước lượng kì vọng toán học mX của đại lượng đo:
chính là giá trị trung bình đại số của n kết quả đo.

om
.c
ng
co
 2. Tính độ lệch của kết quả mỗi lần đo so với giá trị trung

an
bình vi : -> tinh δ

th
ng
 Tính khoảng giới hạn của sai số ngẫu nhiên: được tính
o
trên cơ sở đường phân bố chuẩn: Δ = [Δ1 ,Δ2] ; thường
du

chọn: Δ =[ Δ1,Δ2] với : h: hệ số student


u
cu

1/2/2021 108
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ví dụ

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

1/2/2021 109
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sai số ngẫu nhiên
 Bảng phân bố student

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

1/2/2021 110
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sai số ngẫu nhiên

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

1/2/2021 111
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sai số ngẫu nhiên
Ps
n 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 0,95 0,98 0,99 0,999

2 1,000 1,376 1,963 3,08 6,31 12,71 31,8 63,7 636,6

om
3 0,816 1,061 1,336 1,886 2,92 4,30 6,96 6,92 31,6
4 0,765 0,978 1,250 1,638 2,35 3,18 4,54 5,84 12,9

.c
5 0,741 0,941 1,190 1,533 2,13 2,77 3,75 4,60 8,61

ng
6 0,727 0,920 1,156 1,476 2,02 2,57 3,36 4,03 6,86
7 0,718 0,906 1,134 1,440 1,943 2,45 3,14 3,71 5,96

co
8 0,711 0,896 1,119 1,415 1,895 2,36 3,00 3,50 5,40

an
9 0,706 0,889 1,108 1,397 1,860 2,31 2,90 3,36 5,04

th
10 0,703 0,883 1,110 1,383 1,833 2,26 2,82 3,25 4,78
11 0,700 0,879 1,093 1,372 1,812 2,23 2,76 3,17 4,59
ng
12 0,697 0,976 1,088 1,363 1,796 2,20 2,72 3,11 4,49
o
13 0,665 0,873 1,083 1,356 1,782 2,18 2,68 3,05 4,32
du

14 0,694 0,870 1,079 1,350 1,771 2,16 2,65 3,01 4,22


u

15 0,692 0,868 1,076 1,345 1,761 2,14 2,62 2,98 4,14


cu

16 0,691 0,866 1,074 1,341 1,753 2,13 2,60 2,95 4,07


17 0,690 0,865 1,071 1,337 1,746 2,12 2,58 2,92 4,02
18 0,689 0,863 1,069 1,333 1,740 2,11 2,57 2,90 3,96
19 0,688 0,862 1,067 1,330 1,734 2,10 2,55 2,88 3,92
20 0,688 0,861 1,066 1,328 1,729 2,09 2,54 2,86 3,88

1/2/2021 0,674 0,842 1,036 2,282 1,645 1,960 2,33 2,58 3,29
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
112
Bài tập
 Đo 13 lần một giá trị điện áp U với độ chính xác như nhau
bằng điện thế kế một chiều. Xác định khoảng đáng tin,

om
cho trước xác suất đáng tin P = 0,98. Cho kst(13 điểm đo)

.c
= 2,72.

ng
co
n 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13

an
U(V) 100,05 100,04 100,06 100,02 99,99 100,05 100,02 100,04 99,99 100,01 100,04 100,04 100,01

th
o ng
du
u
cu

1/2/2021 113
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sai số công tính, sai số nhân tính
 Xét theo quan hệ ΔX và X, ta có thể chia sai số tuyệt đối
ΔX thành 2 thành phần:

om
ΔX= ΔX-a+ ΔX-m

.c
ng
 Trong đó:

co
ΔX: Sai số tuyệt đối.

an
ΔX-a: Sai số cộng tính (additif) là sai số mà giá trị của nó
không phụ thuộc vào đại lượng đo X. th
o ng
ΔX-m: Sai số nhân tính (multiphicatif) là sai số mà giá trị
du

của nó tỷ lệ với X.
u
cu

1/2/2021 114
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sai số công tính, sai số nhân tính
 Sai số cộng tính Xa là một đường thẳng nằm ngang.

om
 Sai số nhân tính Xm tỷ lệ với X là 1 đường thẳng có góc
X
nghiêng là

.c
m
m
X

ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

Sai số cộng tính và nhân tính


1/2/2021 a. Sai số tuyệt đối; b. Sai số tương đối 115
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sai số công tính, sai số nhân tính
 Sai số cộng tính và nhân tính của thiết bị đo trong hình vẽ:

om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu

1/2/2021 116
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cấp chính xác của thiết bị đo
 Các thiết bị đo lường trên thị trường là các thiết bị đã
được kiểm nghiệm chất lượng theo các cấp như trên, kết

om
quả kiệm nghiệm sẽ xác định được cấp chính xác. Chúng

.c
thường được ghi trên vỏ máy, cataloge giới thiệu sản

ng
phẩm, hoặc tra trong sổ tay kỹ thuật, thông thường chỉ

co
những trường hợp đặc biệt ta mới quan tâm tới thông số

an
này.

th
o ng
du
u
cu

1/2/2021 117
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cấp chính xác của thiết bị đo
Tuỳ theo tính chất của thiết bị đo, cấp chính xác của chúng được
quy định theo nhiều cách khác nhau. Sau đây là các cách thể

om
hiện của cấp chính xác thiết bị đo.

.c
a) Đối với các thiết bị đo mà tính chính xác được thể hiện bằng

ng
sai số tuyệt đối của nó, người ta phân các thiết bị đo thành các

co
cấp 0, cấp 1, cấp 2, cấp 3,...

an
 Ví dụ:

th
Pin mẫu cấp 0 là pin mẫu quốc gia được xác định theo trình độ
ng
quốc gia đó.
o
du

 Pin mẫu cấp 1 là pin mẫu dùng ở các phòng thí nghiệm quốc gia,
sai số tuyệt đối của nó không vượt quá 50 V trong 1 năm.
u
cu

 Pin mẫu cấp 2 sai số tuyệt đối hay dao động điện áp so với pin
mẫu cấp 0 không vượt quá 100 V trong 1 năm.
 Pin mẫu cấp 3 là pin mẫu công tác, dao động điện áp không quá
1/2/2021
300 V trong một năm..
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
118
Cấp chính xác của thiết bị đo
b) Đối với thiết bị đo mà sai số chủ yếu là sai số cộng tính.

om
 Cấp chính xác của thiết bị đo được sắp xếp theo sai số
tương đối quy đổi của chúng tính theo %.

.c
ng
 Ví dụ: Các dụng cụ cơ điện; sai số chủ yếu là do ma sát

co
giữa trục và trụ của cơ cấu đo; sai số có tính cộng tính.

an
Cấp chính xác của loại dụng cụ cơ điện được sắp xếp

th
theo sai số tương đối quy đổi. ng
 Ở nước ta, các dụng cụ đo cơ điện được chia làm 8 cấp
o
du

chính xác: 0,05, 0,1; 0,2; 0,5; 1; 1,5; 2; 2,5; 4.


u

 Ký hiệu Kl . 2,5 hay class 2,5 hay đơn giản hơn là 2,5 ghi
cu

bên trái của mặt dụng cụ sau ký hiệu về nguyên lí làm


việc của dụng cụ
1: cấp chính xác là 1 mà chủ yếu là sai số cộng tính
1/2/2021 119
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cấp chính xác của thiết bị đo

 c) Đối với thiết bị đo mà trong ấy sai số nhân tính trội hơn

om
sai số cộng tính. Sai số tương đối khi dùng thiết bị đo

.c
X
được tính: không phụ thuộc vào X. Cấp

ng
X
m
m

co
chính xác của thiết bị đo này được định nghĩa là giá trị %

an
của m.

th
ng
 Ký hiệu cấp chính xác của loại này được ghi là con số
o
phần trăm của m ở trong vòng tròn nằm ở phía bên trái
du

thang chia độ sau ký hiệu về nguyên lý hoạt động của


u
cu

dụng cụ.
 Ví dụ  có nghĩa là thiết bị đo có sai số nhân tính không
vượt quá 1%. Sai số chủ yếu là nhân tính
1/2/2021 120
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cấp chính xác của thiết bị đo
 d. Đối với thiết bị đo mà sai số cộng tính và nhân tính
cùng cỡ như nhau; thì sai số cơ bản gồm 2 thành phần:

om
Sai số tương đối cộng tính phụ thuộc vào giá trị X và sai

.c
số nhân tính không phụ thuộc vào giá trị đo.

ng
 Sai số tương đối khi sử dụng thiết bị đo ấy được viết dưới

co
dạng.

an
X

th
n
C d
ng 1
X
o
du

C = aqd + m : Tổng sai số tương đối cộng tính và nhân tính


u

quy đổi về thang đo


cu

d= aqd: Sai số cộng tính quy đổi


Cấp chính xác của dụng cụ đo được ghi tỷ số c/d
1/2/2021 121
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cấp chính xác của thiết bị đo
 Ví dụ: Cấp 0,02/0,01

om
 Có nghĩa là C = aqd + m = 0.02%

.c
• D= aqd = 0.01%

ng
co
Tức là

an
 m = 0.01%
aqd =
th
0.01% ng
 Một volmet có thang đo là 200V, trên volmet ghi
o
du

0.02/0.01.
u

Kết quả đo volmet chỉ 100V, sai số của phép đo là bao


cu

nhiêu

1/2/2021 122
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập
 Bài 1: Một thiết bị đo có thang đo cực đại 100mA, có sai
số tương đối quy đổi ±1%. Tính các giới hạn trên và giới

om
hạn dưới của đối tượng

.c
i với :

ng
a. Độ lệch cực đại.

co
an
b. 0,5 độ lệch cực đại.

th
c. 0,1 độ lệch cực đại.
o ng
du
u
cu

1/2/2021 123
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập
 Bài 2: Một thiết bị đo có thang đo cực đại 100mA, có sai
số tương đối quy đổi ±3%. Hăy tính sai số khả dĩ khi dụng

om
cụ chỉ :

.c
a. 50mA.

ng
co
b. 10mA.

an
Bài 3: Để 25mA được đo ở dụng cụ có thang đo cực đại

th
38mA. Nếu phải đo 25mA chính xác trong khoảng ±5%.
ng
Hăy tính độ chính xác cần thiết của dụng cụ đo.
o
du
u
cu

1/2/2021 124
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập
Bài 4:

om
Một Ampemet có ba khoảng đo 5A, 2.5A, 1A. Chia thành
100 vạch, cấp chính xác 1.

.c
ng
1/ Đặt vào thang đo 5A để đo dòng điện, kim chỉ 18 vạch

co
a/ Xác định giá trị của dòng điện

an
b/ Tính sai số tương đối của phép đo
th
ng
2/ Chọn thang đo thích hợp, xác định số vạch mà kim chỉ thị,
o

tính sai số mới


du
u
cu

1/2/2021 125
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sự kết hợp của các sai số
 Ở những phép đo có sử dụng nhiều dụng cụ đo hay
nhiều phép đo thì các sai số hệ thống có xu hướng tích tụ

om
lại, khi đó sai số của toàn bộ hệ thống thường lớn hơn

.c
bất kỳ sai số của phép đo đơn lẻ nào.

ng
 Khi tính toán cần giả định rằng sai số kết hợp với nhau

co
theo hướng bất lợi nhất.

an
th
 Sai số của tổng các đại lượng ng
 Sai số của hiệu các đại lượng
o
du

 Sai số của tích các đại lượng


u
cu

 Sai số của thương các đại lượng

1/2/2021 126
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sự kết hợp của các sai số
 Sai số của tổng các đại lượng

om
E (V 1 V1 ) (V 2 V2 )

.c
(V 1 V2 ) ( V1 V2 )

ng
 Sai số của hiệu các đại lượng

co
E (V 1 V1 ) (V 2 V2 )

an
(V 1 V2 ) ( V1 V2 )

th
 Ví dụ: ng
E1 = 100V ± 2V = 100V ± 2%
o
E2 = 80V± 4V = 80V ± 5%
du

E1 + E2 = 180V±6V = 180V ± 3,3%


u

E1 – E2 = 20V ± 6V = 20V ± 30%


cu

Từ đó ta thấy sai số % trong hiệu của các đại lượng rất lớn nên
cần tránh các phép đo có bao hàm phép hiệu của các đại
lượng.
1/2/2021
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
127
Sự kết hợp của các sai số
 Sai số của tích các đại lượng

om
E (V 1 V 1 )( V 2 V2)

.c
V 1 .V 2 V1. V 2 V 2 . V1 V1. V 2

ng
co
V 1 .V 2 (V 1 . V 2 V 2 . V1 )

an
th
V1 . V 2 V 2 . V1 V1 V2
E ( ) .1 0 0 % ( ) .1 0 0 %
ng
V 1V 2 V1 V2
o
du

Nhận xét: sai số tương đối của tích hai đại lượng bằng
u

tổng sai số tương đối của từng thành phần.


cu

 Trường hợp riêng, khi nâng lên luỹ thừa


(E ) . E
1/2/2021 128
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sự kết hợp của các sai số
 Sai số của thương các đại lượng

om
V1 V1 V1

.c
E

ng
V2 V2 V2

co
E ( V1 V2 )

an
th
o ng
du
u
cu

1/2/2021 129
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sự kết hợp của các sai số
1. Một điện trở có giá trị trong khoảng 1,14k – 1,26k

om
Tính sai số của điện trở này

.c
Biết R = 1,2k tại 250C, sai số 0.06 kOhm, tính giá trị lớn

ng
nhất tại 750C, hệ số nhiệt là 500ppm/0C

co
Giải:

an
Tại 250C
th
R 0 , 06 k ng
R 1, 2 0 , 06 1, 2 k 5%
o
du

Khi nhiệt độ tăng R tăng một lượng: 1 , 26 . 10 . 500


u

10C 0 , 63
cu

6
10

Vậy giá trị Rmax = 1,26 + 0,63.(75-25).10-3 = 1,2915k

1/2/2021 130
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sự kết hợp của các sai số
2. Một nguồn 12V được mắc với một điện trở 470 ±10%.
Điện áp của nguồn được đo bằng một vôn kế có khoảng

om
đo 25V và độ chính xác là 3%.

.c
Tính công suất của điện trở và sai số của phép đo

ng
co
3. Một Vôn kế có thang đo 30V và độ chính xác 4%, ampe

an
kế có thang đo 100mA và độ chính xác 1% được sử dụng

th
để đo điện áp và dòng điện qua điện trở R. Kết quả đo là
ng
25V và 90mA. Hãy tính giá trị R và Pmin và Pmax
o
du
u
cu

1/2/2021 131
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Sự kết hợp của các sai số
Bài tập 3:

om
2
 Ta có: U
P

.c
R

ng
 Vì Vôn kế có độ chính xác là 3% với khoảng đo 25V nên

co
sai số tuyệt đối lớn nhất gặp phải là được tính bằng:

an
th
U 25 V . 3 % ng 0 , 75 V

U 12 V 0 , 75 V 12 V 6 , 25 %
o
du

2
(U ) 2 . 6 , 25 % 12 , 5 %
u

2
cu

U
( ) 12 , 5 % 10 % 22 , 5 %
R
2
 Vậy: P
12
22,5%
1/2/2021 470
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
132
Sự kết hợp của các sai số
 Bài tập 4:

om
U 30 V . 4 % 1, 2 V U 25 V 1, 2 V 25 V 4 ,8 %

.c
I 100 mA . 1 % 1 mA I 90 mA 1 mA 90 mA 1 ,1 %

ng
co
U 25
R ( 4 ,8 1 ,1 )% 277 , 78 5 ,9 %

an
I 0 , 09

th
P U .I 25 . 0 , 09 ( 4 ,8 1 ,1 )% 2 , 25 W 5 ,9 % 2 , 25 W 0 ,13 W
o ng
du

 Vậy
u
cu

P min 2 , 25 0 ,13 2 ,12 W 2 , 25 .( 1 0 , 059 )

P max 2 , 25 0 ,13 2 , 38 W 2 , 25 .( 1 0 , 059 )


1/2/2021 133
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mét sè biÖn ph¸p n©ng cao cÊp chÝnh x¸c cña thiÕt bÞ ®o

om
Ph-¬ng ph¸p n©ng cao

.c
tÝnh chÝnh x¸c cña thiÕt
bÞ ®o

ng
co
an
Lo¹i trõ nguyªn Gi¶m bít møc ¶nh

th
nh©n g©y sai sè h-ëng cña nguyªn nh©n
g©y sai sè
o ng
du

KÕt cÊu vµ B¶o vÖ chèng HiÖu chØnh. Tèi Tèi thiÓu ho¸
u
cu

c«ng nghÖ ¶nh h-ëng thiÓu ho¸ ¶nh sai sè b»ng biÖn
h-ëng sai sè ph¸p thèng kª

134
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Ph-ư¬ng ph¸p hiÖu chØnh
BiÖn ph¸p hiÖu chØnh sai sè

om
.c
Cã ng-êi tham gia Tù ®éng (Kh«ng cã ng-êi )

ng
co
HiÖu chØnh HiÖu chØnh Dïng c¶m T¹o nªn ®¹i
do ng-êi ®o th«ng qua sè biÕn ®o yÕu l-îng tØ lÖ víi

an
thùc hiÖn chØ cña dông tè liªn quan yÕu tè liªn

th
cô ng quan

Ph©n theo Ph©n theo Ph©n theo Ph©n theo


o
du

kh«ng thêi gian kh«ng thêi gian


gian gian
u
cu

Céng tÝnh Nh©n tÝnh Logomet


(tØ sè)
135
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Kiểm định phương tiện đo lường
 Kiểm tra giấy phép sản xuất và lưu hành
 Đây là kiểm tra dùng để tư vấn cho cơ quan nhà nước cấp giấy

om
phép sản xuất, cấp giấy chứng nhận thương hiệu
 Nội dung kiểm tra đúng theo chỉ dẫn của tiêu chuẩn nhà nước

.c
 Thiết bị nhập ngoại cũng phải kiểm định trước khi đưa ra lưu hành.

ng
 Kiểm tra xuất xưởng

co
 Hội đồng kiểm tra chất lượng sản phẩm định tiêu chuẩn cụ thể cho

an
từng đặc tính kỹ thuật của thiết bị đo được sản xuất.

th
 Mẫu của biên bản thử nghiệm phải được hội đồng duyệt. Biên bản
này coi như một phần của công tác bảo hành.
ng
 Cơ quan quản lý đo lường, theo chu kỳ hoặc đột xuất , tiến hành
o
du

kiểm tra sản xuất và xét tính trung thực của băng thử nghiệm.
 Kiểm tra định kỳ
u
cu

 Mỗi lần kiểm tra định kỳ, thiết bị được cấp một chứng chỉ và kết
quả đo bởi dụng cụ ấy được coi có giá trị pháp nhân.
 Hội đồng tiêu chuẩn nhà nước tổ chức các trung tâm đo lường
được uỷ quyền thực hiện các phép kiểm tra cấp giấy chứng chỉ lưu
hành.
136
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like