You are on page 1of 34

8/25/21  03:32:43 AM

Cấ u trú c chương trình C++

Khá i niệm về lậ p trình giả i quyết vấ n đề


Cấ u trú c chung củ a chương trình C++
Bộ chữ viết, từ khó a

© Lê Minh Hoà ng. All Rights Reserved.


Giả i quyết vấ n đề bằ ng máy tính
Lậ p trình là mộ t “nghệ thuậ t” chuyển giao giả i phá p giả i quyết vấ n
đề sao cho máy tính có thể thự c thi chính xá c giả i phá p đó .
Cô ng sứ c viết ra mộ t chương trình chủ yếu nằ m ở cô ng đoạ n tìm
kiếm và hiệu chỉnh giả i phá p cho cá c vấ n đề.
Ngượ c lạ i, mộ t số vấ n đề chỉ có thể hiểu thấ u đá o trong quá trình
lậ p trình giả i phá p cho nó .
Họ c lậ p trình khô ng phả i chỉ là họ c ngô n ngữ lậ p trình.
2
/* //GCD: Greatest Common Divisor
The First Program #include <iostream>

Print “Hello”
int main()
*/ {
#include <iostream> int a, b, r;
std::cout << "a, b = ";
int main() std::cin >> a >> b;
while (b != 0)
{
{
std::cout << "Hello";
r = a % b; a = b; b = r;
} }
std::cout << "GCD = " << a;
}
/* //GCD: Greatest Common Divisor
The First Program #include <iostream>

Print “Hello”
int main()
*/ {
#include <iostream> int a, b, r;
Chú thích là phầ n vă n bả n khô ng có std::cout
ý nghĩa vớ i<<
trình dịch,
"a, b = ";
chỉ dù ng để đọ c chương trình dễ dà std::cin
int main() ng hơn >> a >> b;
while (b != 0)
{ Cá ch viết chú thích: {
std::cout << "Hello";
/*This is a comment*/: Phầ n vă n bả n nằ m giữ
r =a /*…*/
a % b; đượa c=coib; b = r;
} }
là chú thích.
std::cout << "GCD = " << a;
//This is a comment: Toà n bộ phầ n nằ m bên phả i củ a 2 ký tự //
}
đượ c coi là chú thích.
/* //GCD: Greatest Common Divisor
The First Program #include <iostream>

Print “Hello”
int main()
*/ Cá c dò ng có{ dấ u # ở đầ u đượ c coi là
#include <iostream>
dò ng tiền xử intlý a, b, r;
std::cout << "a, b = ";
int main() Đượ c trình dịch nhậ n và
std::cin >> xử lý trướ
a >> b; c cá c
{ đoạ n mã cò nwhile (b !=
lạ i trong 0)
chương trình
{
std::cout << "Hello";
#include <iostream>:
r = a %Thôb; ng
a =báb;o cho
b =trình
r;
}
}
dịch chèn mã củ a thư viện iostream, thư
std::cout << "GCD = " << a;
viện viết sẵ} n quả n lý cá c thao tá c nhậ p xuấ t.
/* //GCD: Greatest Common Divisor
The First Program #include <iostream>

Print “Hello”
int main()
*/ {
#include <iostream> int a, b, r;
Hà m std::cout << "a, b = ";
int main() std::cin >> a >> b;
Mộ t đoạ n mã đượ c gá n tên, cá ch viết hà m sẽ
while (b != 0)
{
nó i
std::cout << "Hello";
rõ hơn trong
{ phầ n sau
r = a % b; a = b; b = r;
} Hà m main(): Mộ}t hà m đặ c biệt. Chương
trình sẽ chạy mãstd::cout << "GCD
hà m main() trướ c= bấ
" t<<
kể a;

}
đượ c viết ở đâ u.
/* //GCD: Greatest Common Divisor
The First Program #include <iostream>

Print “Hello”
int main()
*/ {
#include <iostream> int a, b, r;
std::cout << "a, b = ";
int main() std::cin >> a >> b;
while (b != 0)
{
{
std::cout << "Hello";
r = a % b; a = b; b = r;
} }
std::cout << "GCD = " << a;
}
Cụ m {…}: Khố i lệnh
/* //GCD: Greatest Common Divisor
The First Program #include <iostream>

Print “Hello”
int main()
*/ {
#include <iostream> int a, b, r;
std::cout << "a, b = ";
int main() std::cin >> a >> b;
while (b != 0)
{
{
std::cout << "Hello";
r = a % b; a = b; b = r;
} }
std::cout << "GCD = " << a;
std::cout: standard charater output: Thiết}bị xuấ t chuẩ n (mặ c định là mà n hình)
<<: Toá n tử , theo sau là cá c dữ liệu in ra thiết bị xuấ t chuẩ n
/* //GCD: Greatest Common Divisor
The First Program #include <iostream>

Print “Hello”
int main()
*/ {
#include <iostream> int a, b, r;
std::cout << "a, b = ";
int main() std::cin >> a >> b;
while (b != 0)
{
{
std::cout << "Hello";
r = a % b; a = b; b = r;
} }
std::cout << "GCD = " << a;
std::cin: standard charater input: Thiết bị}nhậ p chuẩ n (mặ c định là bà n phím)
>>: Toá n tử , theo sau là cá c biến sẽ đượ c nhậ p giá trị từ thiết bị xuấ t chuẩ n
/* //GCD: Greatest Common Divisor
The First Program #include <iostream>

Print “Hello”
int main()
*/ {
#include <iostream> int a, b, r;
std::cout << "a, b = ";
int main() std::cin >> a >> b;
while (b != 0)
{
{
std::cout << "Hello";
r = a % b; a = b; b = r;
} }
std::cout << "GCD = " << a;
}
Dấ u chấ m phẩy “;”: dấ u kết thú c cá c lệnh đơn giả n
Trình bày lệnh
Dấ u phâ n tá ch lệnh là dấ u “;”, khô ng phả i dấ u xuố ng
dò ng
Hai lệnh viết trên hai dò ng hay cù ng dò ng khô ng ả nh
hưở ng tớ i kết quả chạy chương trình
Tìm cá ch trình bày cho chương trình trong sá ng, dễ đọ c.

11
#include <iostream>
int main()
{
std::cout << "Hello! ";
std::cout << "This is a program";
}
------------------------------------------------
#include <iostream>
int main()
{
std::cout << "Hello! "; std::cout << "This is a program";
}
------------------------------------------------
Kết quả in ra thiết bị xuất chuẩn:
Hello! This is a program

12
using namespace std;
#include <iostream> #include <iostream>
using namespace std;
int main()
{ int main()
std::cout << "Hello! "; {
std::cout << "This is a cout << "Hello! ";
program"; cout << "This is a
} program";
}

13
Xuấ t nhữ ng ký tự đặ c biệt ra std::cout
Dấ u nháy kép: \"
Lệnh: cout << "Please say \"Thank you\" to all";
Please say "Thank you" to all
Ký tự tab \t
Ký tự xuố ng dò ng: std::endl hoặ c \n
Lệnh: cout << "Hello" << endl << "How are you?";
Hello
How are you?

14
Bộ chữ viết củ a ngô n ngữ C++
Cá c chữ cá i lớ n A..Z, cá c chữ cá i nhỏ a..z, dấ u gạ ch nố i dướ i (_) cũ ng đượ c coi là chữ
cá i.
Cá c chữ số 0..9
Cá c ký hiệu:
Cá c ký tự đơn: + - * / = < > [ ] . , ( ) : ^ @ { } $ # % &
Cá c cặ p ký tự : !=; <=; >=; ==; +=; -=; *=; /=; /*; */; //;…
Dấ u cá ch “⌴” để ngă n cá ch cá c từ
Dấ u chấ m phẩy “;” để ngă n cá ch cá c lệnh
C++ có phâ n biệt chữ hoa và chữ thườ ng

15
Cà i đặ t Code::Blocks
Trang chủ : http://www.codeblocks.org/
Tả i về ở mụ c Download/ Download the binary
release/ codeblocks-17.12mingw-setup.exe
Cà i bằ ng quyền Administrator. Cà i xong khô ng chạy
Chạy bằ ng quyền Standard User…

16
Chọ n tên thư mụ c ngắ n,
đườ ng dẫ n ngắ n cho tiện
truy cậ p

17
Chạy Code::Blocks bằ ng quyền Standard User!

18
Thiết lậ p Code::Blocks
Settings/ Environment/
General Settings
Đá nh dấ u “Check & set file
associations”, bấ m “Set now”
Cô ng dụ ng: Khi double click
và o file cbp/cpp/hpp, file đó sẽ
đượ c mở trong Code::Blocks

19
Settings/Editor/General Settings
Editor settings
Font: Consolas (chọ n cỡ chữ
phù hợ p mà n hình)
Tab size in space: 4
Ensure consistent EOLs
Encoding settings
Chọ n UTF-8 để tiện chú thích
tiếng Việt

20
Settings/Editor/SpellChecker
Bỏ chọ n tấ t cả cá c ô
kiểm tra chính tả
Kiểm tra chính tả theo
ngô n ngữ tự nhiên
khô ng để là m gì cả .

21
Settings/Compiler
Thiết lậ p trình dịch
(Global compiler settings/
Compiler settings)
Chọ n bộ dịch C++14
Ý nghĩa: Dù ng chuẩ n C++
ISO Standard 2014
22
Settings/Compiler
Thiết lậ p trình liên kết (Global
compiler settings/ Linker settings)
Gõ và o ô Other linker options:
-Wl,--stack,60000000
Mặ c định bộ dịch GCC để bộ nhớ stack
khá nhỏ
Cầ n mở rộ ng thêm để lậ p trình nhữ ng
bà i toá n cầ n bộ nhớ stack lớ n và khớ p
vớ i cấ u hình khi thi

23
Settings/Debugger
Thiết lậ p trình gỡ rố i (GDB/CDB
Debugger / Default)
Executable path: Chọ n đườ ng dẫ n
đến file gdb32.exe
Thô ng thườ ng gdb32.exe nằ m ở
thư mụ c con MinGW\gdb32\bin
trong thư mụ c cà i Code::Blocks

24
Tạ o Project
File/ New/ Project
Chọ n Empty project
Go…

25
Tạ o Project
File/ New/ Project
Chọ n Empty project
Go…

26
Tạ o Project
Project tile:
Đặ t tên ngắ n, đơn giả n, khô ng quan
trọ ng
Folder to create project in:
Chọ n thư mụ c là m việc, chọ n tên ngắ n,
đườ ng dẫ n ngắ n
Resulting filename:
Đặ t file chứ a project trự c tiếp và o thư
mụ c là m việc

27
Tạ o Project
Output dir, Object output
dir:
Đặ t cả trong phầ n Debug và
Release thà nh .\
.\ tứ c là thư mụ c chứ a project
(thư mụ c là m việc)
Finish
28
Project là gì
Project: Mộ t dự á n phầ n mềm
Chứ a nhiều file
Mã nguồ n (source file)
Header
Tà i nguyên (resource)
Mặ c dù ban đầ u họ c vớ i dự á n chỉ gồ m 1 file mã nguồ n và Code::Blocks có
thể chạy trự c tiếp file mã nguồ n khô ng cầ n project nhưng vẫ n nên dù ng
project cho tiện gỡ rố i
29
Tạ o file mã nguồ n (.cpp)
File/new/file…
Chọ n C/C++ source
Bấ m Go mở hộ p thoạ i tạ o file
Bấ m Next…
Chọ n C++ language
Chọ n tên file nằ m trong thư mụ c
là m việc (chẳ ng hạ n Hello.cpp)
Check cả hai chỗ debug và release
Bấ m Finish

30
Viết mã nguồ n và o file .cpp
Mở file Hello.cpp trong cử a
sổ Project Management
Viết mã nguồ n đú ng cú phá p
Viết xong bấ m Ctrl+F9 để
dịch, kết quả dịch xem trong
cử a sổ Build log
Nếu khô ng có lỗ i cú phá p,
bấ m F9 để chạy chương trình

31
Là m mộ t bà i mớ i
Bỏ bà i đang là m ra khỏ i
Project: Bấ m chuộ t phả i
và o file mã nguồ n chọ n
remove file from project
Lạ i dù ng
File/New/File… để tạ o
file mã nguồ n mớ i...

32
Mở mộ t bà i cũ
Bỏ bà i đang là m ra khỏ i Project:
Bấ m chuộ t phả i và o file mã
nguồ n chọ n remove file from
project
Dù ng Project/Add files để them
file mã nguồ n sẵ n có và o project
Tố t hơn là copy sang thư mụ c là m
việc rồ i thêm và o project, trá nh
mấ t mã nguồ n cũ .

33
Chú ý khi nộ p bà i trự c tuyến
Đặ t tên file bà i là m đú ng quy định
Tên đặ t chính xá c như đề bà i, khớ p cả chữ hoa/thườ ng
Chỉ nộ p file mã nguồ n (.cpp) khô ng nộ p file khá c kể cả file chứ a
project.
Luô n phả i chạy thử trướ c khi nộ p, cấ m spam máy chấ m
File mã nguồ n đã chấ m xong, đượ c điểm tuyệt đố i, nên chuyển
sang thư mụ c khá c để lưu trữ .
34

You might also like