You are on page 1of 72

HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ XĂNG HIỆN ĐẠI

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
Vietnam Automotive Training Center LOGO
PHẦN I: HỆ THỐNG CUNG CẤP NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ XĂNG

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
LOGO
PHẦN II: HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
Vietnam Automotive Training Center LOGO
PHẦN III : CÁC CẢM BIẾN

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
LOGO
PHẦN IV : CÁC HỆ THỐNG PHỤ

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
LOGO
PHẦN V : CÁC HỆ THỐNG PHỤ

Kim phun nhiên liệu


Cảm biến trục khuỷu (Crankshaft sensor)
(Injector)
Cảm biến lưu lượng khí nạp MAF (Mass Air Flow sensor)
Hệ thống đánh lửa
Cảm biến trục cam (Camshaft sensor)
N
N G
G (Ignition)

Cảm biến MAP (Manifold Absolute Pressure sensor)


NNI
I Điều khiển cầm chừng

Cảm biến ô xy (Oxygen sensor )


AAII (Idle Speed control)

Hệ thống bướm ga điện tử

T
T R
R
Cảm biến chân ga (Accelerator Pedal Position sensor)
(ETCS system)

O
O
Cảm biến bướm ga (Throttle Position sensor)
TT
Hệ thống điều khiển trục cam thông
minh (VVT-i system)

AAUU
Cảm biến nhiệt độ nước (Coolant Temperature sensor)

Cảm biến nhiệt độ khí nạp (Intake Air Temperature


Hệ thống điều khiển chiều dài đường
ống nạp (ACIS system)

sensor)
TTCC
Cảm biến kích nổ (Knock sensor)
Hệ thống thu hồi bay hơi nhiên liệu
(EVAP system)

VVAA
Các công tắc,cảm biến, ECU khác Hệ thống luân hồi khí xả
(EGR system)
……………………………….

t
Sơ đồ khối hệ thống phun xăng điện tử LOGO
NỘI DUNG BÀI HỌC

1. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ KHÔNG TẢI

2. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN BƯỚM GA ĐIỆN TỬ


N
N G
G
NNI
I
II
3. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TRỤC CAM BIẾN THIÊN THÔNG MINH
AA
T
T R
R
4. HỆ THỐNG THU HỒI BAY HƠI NHIÊN LIỆU - EVAPORATION

TTO
O
UU
5. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LUÂN HỒI KHÍ XẢ - EGR
AA
TTCC
6. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN CHIỀU DÀI ĐƯỜNG ỐNG NẠP

VVAA
7. HỆ THỐNG BƠM KHÍ PHỤ

8. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN QUẠT LÀM MÁT ĐỘNG CƠ


LOGO
MỤC TIÊU BÀI HỌC

…………….. ……………………

N
N G
G
…..

NNI
I
…………………..
……………
.
AAII
8 ………………….
T
T R
R
.
TTO
O ……….
.

9 ………………. AAUU
.
TTCC ………………..

VVAA
………………….. ………………

LOGO
1. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ KHÔNG TẢI

Buồng không khí


Bướm ga

N
N G
G
NNI
I
Từ lọc gió AAII
T
T R
R
TTO
O
Tín hiệu
đầu vào AAUU
TTCC
VVAA Tới xy lanh

Van IAC

LOGO
1. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ KHÔNG TẢI

1.1 Chức năng nhiệm vụ


N
N G
G
1.2 Nguyên lý hoạt động
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
LOGO
1. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ KHÔNG TẢI

N
N G
G
NNI
I
1.3 Các chế độ điều
khiển ISC
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
1. Điều khiển khi khởi động: LOGO
1. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ KHÔNG TẢI

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
2. Điều khiển hâm nóng động cơ LOGO
1. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ KHÔNG TẢI

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
3. Điều khiển phản hồi LOGO
1. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ KHÔNG TẢI

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
4. Điều khiển dự tính LOGO
1. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ KHÔNG TẢI

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
5. Điều khiển khác LOGO
1. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ KHÔNG TẢI

1.4 Các loại van điều chỉnh tốc độ không tải

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
Loại van xoay
TT
Loại mô tơ bướcO
O Solenoid điều khiển hiệu dụng Solenoid điều khiển ON-OFF

AAUU
TTCC
VVAA
LOGO
Loại điều khiển bằng mô tơ
1. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ KHÔNG TẢI

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
* Loại van ISC kiểu xoay (Toyota – Hyundai- Kia)
LOGO
1. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ KHÔNG TẢI

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
Sơ đồ mạch điện van ISC kiểu xoay
LOGO
1. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ KHÔNG TẢI

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAANguyên lý hoạt động loại van ISC kiểu xoay

LOGO
1. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ KHÔNG TẢI

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
Kiểm tra van ISC kiểu xoay LOGO
1. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ KHÔNG TẢI

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
* Loại van ISC kiểu mô tơ bước (Daewoo – Mitsubishi – trung quốc…)

LOGO
1. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ KHÔNG TẢI

N
N GG
N
N I
I
AA I
I
TT R
R
T
T O
O
LoạiU
U
Mô tơ bước sử dụng nguyên lý kéo đẩy của nam
AA vĩnh cửu (Roto), khi từ trường được tạo ra bởi
châm
TTCC dòng điện chạy vào cuộn dây.

VVAA
LOGO
1. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ KHÔNG TẢI

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
Sơ đồ mạch điện van ISC kiểu mô tơ bước

TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
LOGO
1. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ KHÔNG TẢI

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
* Loại van ISC kiểu điều khiển tín hiệu hiệu dụng (Ford – Mazda – Mer…)

LOGO
1. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ KHÔNG TẢI

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
Xung điều khiển Idle speed LOGO
1. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ KHÔNG TẢI

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
*Loại VSV điều khiển On -Off
LOGO
1. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ KHÔNG TẢI

MTIA E C M

N
N G
G 6 P
55 12V Ref

I
IDLE S/W

I NNI 4
G Signal

I
43 Motor position

R
RAA 2
Gr
79 5V Ref

O
O T
T 7
L

BY
74 Throttle position

UUTT 8

5 Sb
19

AA M L
62 +

TTCC 1
61 -

VVAA
* Loại điều khiển tốc độ không tải bằng mô tơ
LOGO
1. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TỐC ĐỘ KHÔNG TẢI

Một số mã lỗi hệ thống điều khiển tốc độ không tải
N
N G
G
DTC DESCRIPTION
NNI
I
P0505 Idle Control System Malfunction
AAII
P0506
P0507 T
T R
R
Idle Control System RPM lower Than Expected
Idle Control System RPM Higher Than Expected
P0511 Idle Air Control Circuit
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
LOGO
2. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN BƯỚM GA ĐIỆN TỬ

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
2.1 Nhiệm vụ

LOGO
2. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN BƯỚM GA ĐIỆN TỬ

N
N G
G
NNI
I
2.2 Nguyên lý hoạt động

AAII
2.3 Các chế độ điều khiển

T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
LOGO
2. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN BƯỚM GA ĐIỆN TỬ

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
3.3 Mạch điện bướm ga điện tử
LOGO
2. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN BƯỚM GA ĐIỆN TỬ

N
N G
G
NNI
I
AAII Xung điều
khiển bướm

T
T R
R ga điện tử từ
ECU

TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
LOGO
2. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN BƯỚM GA ĐIỆN TỬ

N
N G
G
NNI
I
AAII Sử dụng tính năng

T
T R
R “Data Analysis” để

TTO
O kiểm tra sự tương quan
cảm biến bướm ga và

AAUU cảm biến chân ga

TTCC
VVAA
LOGO
2. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN BƯỚM GA ĐIỆN TỬ

Một số mã lỗi hệ thống bướm ga điện tử


DTC DESCRIPTION
P2100 Throttle Actuator Control Motor Circuit Open
N
N G
G
P2101 I
I
Throttle Actuator Control Motor Circuit Range/Performance
NN
P2103 II
Throttle Actuator A Control Motor Circuit High
AA
P2112
R
R
Throttle Actuator Control System Stuck Closed
T
T
P2123
P2127 TTO
Accelerator Position Sensor 1 Signal Circuit High Input
O
Accelerator Position Sensor 2 Signal Circuit Low Input
P2128
AAUU
Accelerator Position Sensor 2 Signal Circuit-High Input
P2138
CC
Accelerator Position Sensor 1 & 2 Signal Voltage Correlation
TT
P0120
P0121
VVA
Throttle / Pedal Position Sensor / Switch "A" Circuit Malfunction
A
Throttle / Pedal Position Sensor / Switch "A“ Circuit Range /
Performance Problem
P0122 Throttle / Pedal Position Sensor / Switch "A" Circuit Low Input
P0123 Throttle / Pedal Position Sensor / Switch "A" Circuit High Input
LOGO
2. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN BƯỚM GA ĐIỆN TỬ

N
N G
G
NNI
I
AAII Sử dụng máy chẩn

T
T R
R đoán để học lại bướm

TTO
O ga điện tử

AAUU
TTCC
VVAA
LOGO
3. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TRỤC CAM BIẾN THIÊN THÔNG MINH

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
3.1 Chức năng nhiệm vụ
VVAA
3.2 Nguyên lý hoạt động

LOGO
3. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TRỤC CAM BIẾN THIÊN THÔNG MINH

N
N G
G
NNI
I
AAII
Retard
T
T R
R Xoay sớm trục cam
Advance
(Sớm)
(Trễ)

TTO
O
AAUU
Drain
T
Drain

TCC
VVAA
Xoay trễ trục cam LOGO
3. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TRỤC CAM BIẾN THIÊN THÔNG MINH

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
Van OCV
LOGO
3. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TRỤC CAM BIẾN THIÊN THÔNG MINH

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
Tín hiệu xung điều khiển van OCV
LOGO
3. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TRỤC CAM BIẾN THIÊN THÔNG MINH

Bộ chấp hành
Bulong đầu cam thông minh

N
N G
G
NNI
I
Trục cam

AAII
Bộ chấp hành VVT-i

T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
Áp suất dầu cấp vào buồng làm trễ cam
Áp suất dầu cấp vào buồng làm sớm cam
Bàn kẹp (Ê tô)
LOGO
3. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TRỤC CAM BIẾN THIÊN THÔNG MINH

N
N G
G
NNI
I
OCV
AAII
T
T R
R
TTO
O Cụm ĐK

AAUU cam thông minh

TTCC
VVAA Lọc dầu

LOGO
3. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TRỤC CAM BIẾN THIÊN THÔNG MINH

Intake Intake

G
CVVT-Unit

Intake

I N
N G OCV

I NNI CVVT-Unit

AA I filter

T
T R
R
TTO
O
Các kiểu động
cơ có sử dụng
CVVT-Unit

AAUU
CVVT-Unit (Intake Cam Shaft) Exhaust Intake

hệ thống điều


khiển trục cam
TTCC OCV
OCV

biến thiên
thông minh VVAA
Intake CVVT-Unit

LOGO
3. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TRỤC CAM BIẾN THIÊN THÔNG MINH

VVT-I
CHAIN-TIMING CAMSHAFT-SPROCKET
CAMSHAFT-EXHAUST

G
G
(Xoay trễ cam)
N
N
CHAIN SPROCKET

NNI
I
AAII
BELT-TIMING

T
T R
R
(Xoay sớm cam)
CAMSHAFT-INTAKE

TTO
O
AAUU Điều kiện lái
Tại tải thấp
Trục cam hút
Trễ
Hiệu suất
Sự cháy ổn đinh

TTCC Tại tải cao, tốc độ cao Trễ Hiệu suất được cải thiện

VVAA Tại tải cao, tốc độ thấp Sớm momen xoắn được cải
thiện

Tại tải trung bình Sớm Giảm tiêu hao nhiên liệu

HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TRỤC CAM BIẾN THIÊN THÔNG MINH VVT-i LOGO
3. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TRỤC CAM BIẾN THIÊN THÔNG MINH

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
Các bệnh thường gặp của hệ thống điều khiển trục cam biến thiên thông minh

LOGO
3. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TRỤC CAM BIẾN THIÊN THÔNG MINH

TOYOTA / LEXUS VVT-I

HYUNDAI, KIA

N
N G
G VVT

HONDA / ACURA
NNI
I VTEC

AAII
BMW

T
T R
R VANOS

MITSUBISHI
TTO
O MIVEC

SUBARU
AAUU AVCS

TTCC
GM VVT

VVAA
Một số tên gọi khác nhau của hệ thống điều khiển trục cam biến thiên thông minh

LOGO
3. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TRỤC CAM BIẾN THIÊN THÔNG MINH

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
CVVT HYUNDAI VTEC-HONDA
AAUU CAMTRONIC Mercedes BMW Valvetronic

TTCC
Hệ thống điều khiển trục cam biến thiên thông minh

VVAA
LOGO
3. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TRỤC CAM BIẾN THIÊN THÔNG MINH

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O Sử dụng tính năng
“Actuation Test” để

AAUU kiểm tra sự hoạt động


của hệ thống VVT-I

TTCC
VVAA
LOGO
3. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TRỤC CAM BIẾN THIÊN THÔNG MINH

Một số mã lỗi hệ thống điều khiển trục cam biến thiên thông minh
DTC DESCRIPTION
P1354
G
G
Variable Valve Timing System Malfunction Bank 2
N
N
P0010 I
I
A Camshaft Position Actuator Circuit (Bank 1)
NN
P0021
A II
A Camshaft Position – Timing Over-Advanced or System Performance (Bank 2)
A
P0015
R
R
"B" Camshaft Position - Timing Over-Retarded (Bank 1)
T
T
P0011
P0021 TTO
Camshaft Position A - Timing Over-Advanced or System Performance (Bank 1)
O
Camshaft Position A - Timing Over-Retarded (Bank 1)
P0081
AAUU
Intake Valve Control Solenoid Circuit (Bank 2)
P0340
CC
Camshaft Position Sensor "A" Circuit
TT
P0341
P0012 VVA
Camshaft Position Sensor A Circuit Range/Performance
A
Camshaft Position "A" - Timing Over-Retarded
P0016 Crankshaft Position - Camshaft Position Correlation

LOGO
4. HỆ THỐNG THU HỒI BAY HƠI NHIÊN LIỆU - EVAPORATION

Van EVAP

N
N G
G (Purge Control Valve)
Nắp xăng
NNI
I
Bình xăng
AAII
Ống thông hơi
T
T R
R
TTO
O
AAUU
Van thông hơi TTCC
Bầu lọc than hoạt tính

VVAA
Hệ thống điều khiển thu hồi bay hơi nhiên liệu – Evaporative

LOGO
4. HỆ THỐNG THU HỒI BAY HƠI NHIÊN LIỆU - EVAPORATION

4.1 Chức năng nhiệm vụ


N
N G
G
4.2 Nguyên lý hoạt động
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
LOGO
4. HỆ THỐNG THU HỒI BAY HƠI NHIÊN LIỆU - EVAPORATION

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
Hệ thống Evaporative các động cơ thị trường bắc mỹ LOGO
4. HỆ THỐNG THU HỒI BAY HƠI NHIÊN LIỆU - EVAPORATION

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA Valve EVAP

LOGO
4. HỆ THỐNG THU HỒI BAY HƠI NHIÊN LIỆU - EVAPORATION

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
Hộp lọc than hoạt tính
AAUU
TTCC
VVAA
LOGO
4. HỆ THỐNG THU HỒI BAY HƠI NHIÊN LIỆU - EVAPORATION

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
Vị trí hộp lọc than hoạt tính trên xe
Kiểm tra dò dỉ hệ thống Evap LOGO
4. HỆ THỐNG THU HỒI BAY HƠI NHIÊN LIỆU - EVAPORATION

Một số mã lỗi hệ thống EGR


DTC DESCRIPTION
P1354
G
G
Variable Valve Timing System Malfunction Bank 2
N
N
P0010 I
I
A Camshaft Position Actuator Circuit (Bank 1)
NN
P0021
A II
A Camshaft Position – Timing Over-Advanced or System Performance (Bank 2)
A
P0015
R
R
"B" Camshaft Position - Timing Over-Retarded (Bank 1)
T
T
P0011
P0021 TTO
Camshaft Position A - Timing Over-Advanced or System Performance (Bank 1)
O
Camshaft Position A - Timing Over-Retarded (Bank 1)
P0081
AAUU
Intake Valve Control Solenoid Circuit (Bank 2)
P0340
CC
Camshaft Position Sensor "A" Circuit
TT
P0341
P0011 VVA
Camshaft Position Sensor A Circuit Range/Performance
A
Camshaft Position "A" - Timing Over-Advanced or System Performance
P0012 Camshaft Position "A" - Timing Over-Retarded
P0016 Crankshaft Position - Camshaft Position Correlation
LOGO
5. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LUÂN HỒI KHÍ XẢ - EGR
Cảm biến độ mở van

Mô tơ điện

N
N G
G Cam dẫn động

NNI
I Lò xo Đế van

AAII
T
T R
R
Cảm biến
độ mở van

TTO
O Solenoid

AAUU
TTCC Valve

VVAA ① nhiệm vụ: EGR giúp đưa một phần khí xả trở lại đường ống nạp trong quá trình giảm
tốc nhằm giảm nồng độ Oxy trong khí nạp, từ đó giảm nhiệt độ buồng đốt và ngăn chặn hình

Click!
thành Nox ở điều kiện to cao
Click!
Movie Movie ② nguyên lý hoạt động:
5. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LUÂN HỒI KHÍ XẢ - EGR

Van EGR sử dụng DC motor

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA Mạch điện van EGR

Van EGR sử dụng Solenoid


5. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LUÂN HỒI KHÍ XẢ - EGR

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
Bộ làm mát khí xả luân hồi trên xe Diesel – EGR Cooler
5. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LUÂN HỒI KHÍ XẢ - EGR

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
EGR Actuator

EGR solenoid
5. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LUÂN HỒI KHÍ XẢ - EGR

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
Bệnh của hệ thống EGR
5. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN LUÂN HỒI KHÍ XẢ - EGR

Một số mã lỗi hệ thống thu hồi bay hơi nhiên liệu
DTC DESCRIPTION

P0401 Insufficient EGR Flow


N
N G
G
P0404
NNI
I
Exhaust Gas Recirculation Circuit Range/Performance
P0403
AAII
Exhaust Gas Recirculation Circuit Malfunction
P0402 EGR Excessive Flow Dectected
T
T R
R
P0406
O
O
Exhaust Gas Recirculation Sensor "A" Circuit High
TT
AAUU
TTCC
VVAA
LOGO
6. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN CHIỀU DÀI ĐƯỜNG ỐNG NẠP

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
Hệ thống điều khiển biến thiên chiều dài đường ống nạp
(Acoustic Control Induction System - ACIS)

LOGO
6. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN CHIỀU DÀI ĐƯỜNG ỐNG NẠP

N
N G
G
NNI
I
Hệ thống điều khiển biến thiên
chiều dài đường ống nạp AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
ACIS Toyota
LOGO
6. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN CHIỀU DÀI ĐƯỜNG ỐNG NẠP

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
Tốc độ thấp
T O
O
Tốc độ trung bình
T Tốc độ cao

AAUU
CC
Hệ thống điều khiển biến thiên chiều dài đường ống nạp xe AUDI
TT
VVAA
LOGO
6. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN CHIỀU DÀI ĐƯỜNG ỐNG NẠP

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
Xe Diesel VVAA Xe Xăng

Cơ cấu điều khiển biến thiên chiều dài đường ống nạp trên xe thực tế
LOGO
7. HỆ THỐNG BƠM KHÍ PHỤ

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
LOGO
7. HỆ THỐNG BƠM KHÍ PHỤ

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
CC
Các loại van điều khiển tốc độ cầm
TT
chừng

VVAA
LOGO
7. HỆ THỐNG BƠM KHÍ PHỤ

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
Van khí phụ TTCC
VVAA
Bơm khí phụ

LOGO
8. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN QUẠT LÀM MÁT ĐỘNG CƠ

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
Loại 2 quạt giải nhiệt Loại 1 quạt giải nhiệt

Quạt giải nhiệt động cơ LOGO


8. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN QUẠT LÀM MÁT ĐỘNG CƠ

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
Mạch điện điều khiển
quạt làm mát
AAUU
TTCC
VVAA
LOGO
8. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN QUẠT LÀM MÁT ĐỘNG CƠ

N
N G
G
NNI
I
AAII Relay No 1

T
T R
R
TTO
O
Mạch điện điều khiển
quạt 2 tốc độ
AAUU
TTCC
VVAA Relay No 3
Relay No 2

LOGO
PHẦN IV : CÁC HỆ THỐNG PHỤ

N
N G
G
NNI
I
AAII
T
T R
R
TTO
O
AAUU
TTCC
VVAA
Trung tâm huấn luyện kỹ thuật ô tô Việt Nam –VATC
616/65/29: Lê Đức Thọ, P.15, Q.Gò Vấp, TP.HCM LOGO

You might also like