You are on page 1of 61

Nhóm 2 _ D4KT

Bài tập lớn số 6


Nhóm 2 : Phạm Thị Tâm Đan Đ4KT1
Vũ Thị Thu Hằng Đ4KT1
Hà Minh Thư Đ4KT1
Lương Thị Kiều Vân Đ4KT1
Phạm Thái Hà Đ4KT2

1. Định khoản các nghiệp vụ phát sinh : Đơn vị tính: đồng

 NV1 : a,Nợ TK 152 (1) : 19,000,000


Nợ TK 133 : 1,900,000
Có TK 331: 20,900,000

b,Nợ TK152(2) : 1,000,000


Nợ TK 133: 50,000
Có TK 111: 1,050,000

 NV2: Nợ TK 331 : 40,000,000


Có TK 112 : 40,000,000

 NV3: Nợ TK 621 : 25,000,000


Có TK 152(1) : 25,000,000

 NV4: Nợ TK 621 : 4,000,000


Có TK 152(2): 4000,000

 NV5 : Nợ TK 641 : 200,000


Có TK 153 : 200,000

 NV6: Nợ TK 334 : 15,000,000


Có TK 111: 15,000,000

 NV7 : a,Nợ TK 632 : 45,000,000


Có TK 155: 45,000,000

b,Nợ TK 112 : 74,800,000


Có TK 511: 68,000,000
Có TK 333: 6,800,000

-1-
Nhóm 2 _ D4KT

 NV8 : Nợ TK 627 : 500,000


Nợ TK 641 : 1,500,000
Nợ TK 642 : 1,000,000
Nợ TK 133 : 300,000
Có TK 111 : 3,300,000

 NV9 : Nợ TK 622 : 9,000,000


Nợ TK 627 : 6,000,000
Nợ TK 641 : 2,000,000
Nợ TK 642 : 5,000,000
Có TK 334 : 22,000,000

 NV10 : Nợ TK 622 : 900,000


Có TK 335 : 900,000

 NV11 : Nợ TK 622 : 1,980,000


Nợ TK 627 : 1,320,000
Nợ TK 641 : 440,000
Nợ TK 642 : 1,110,000
Nợ TK 334 : 1,870,000
Có TK 338 : 6,710,000

 NV12 : Nợ TK 627 : 4,000,000


Nợ TK 641 : 1,000,000
Nợ TK 642 : 1,000,000
Nợ TK 133 : 600,000
Có TK 331 : 6,600,000

 NV13 : a,Nợ TK 632 : 50,000,000


Có TK 155: 50,000,000

b,Nợ TK 111 : 92,400,000


Có TK 511 : 84,000,000
Có TK 333 : 8,400,000

 NV14 : Nợ TK 112: 40,000,000


Có TK 131 : 40,000,000

-2-
Nhóm 2 _ D4KT

 NV15 : Nợ TK 338 : 2,970,000


Có TK 111 : 2,970,000

 NV16 : a,Nợ TK 632 : 70,000,000


Có TK 155 : 70,000,000

b,Nợ TK 131 : 147,400,000


Có TK 511 : 134,000,000
Có TK 333 : 13,400,000

 NV17: Nợ TK 211 : 30,000,000


Nợ TK 133 : 3,000,000
Có TK 112: 3 3,000,000

 NV18 : Nợ TK 627 : 4,000,000


Nợ TK 641 : 1,800,000
Nợ TK 642 : 1,200,000
Có TK 214 : 7,000,000

 NV19 : Nợ TK 642 : 1,200,000


Có TK 111 : 1,200,000

 NV20 : Nợ TK 131 : 6,600,000


Có TK 112 : 6,600,000

 NV21 a,Nợ TK 214 : 6,000,000


Nợ TK 811 : 6,000,000
Có TK 211 : 12,000,000

b,Nợ TK 111 : 3,300,000


Có TK 711 : 3,000,000
Có TK 333 : 300,000

 NV22 : Nợ TK 315 : 70,000,000


Có TK 112 : 70,000,000

 NV23 : Nợ TK 112 : 147,400,000


Có TK 331 : 147,400,000

-3-
Nhóm 2 _ D4KT

 NV24 :
1,Tập hợp chi phí
a,Nợ TK 154 : 56,700,000
Có TK 621 : 29,000,000
Có TK 622 : 11,880,000
Có TK 627 : 15,820,000

b,Nợ TK 155 : 45,600,000


Có TK 154 : 45,600,000
2,Kết chuyển
a,Nợ TK 333 : 5,850,000
Có TK 133 : 5,850,000

b,Nợ TK 911 : 188,440,000


Có TK 632 : 165,000,000
Có TK 641 : 6,940,000
Có TK 642 : 10,500,000
Có TK 811 : 6,000,000

c,Nợ TK 511: 286,000,000


Nợ TK 711 : 3,000,000
Có TK 911 : 289,000,000
d,Nợ TK 911: 100,560,000
Có TK 421 : 100,560,000

e, Nợ TK 821 : 25,140,000
Có TK 333 : 25,140,000

f,Nợ TK 911 : 25,140,000


Có TK 821 : 25,140,000

g,Nợ TK 421 : 25,140,000


Có TK 911 : 25,140,000

-4-
Nhóm 2 _ D4KT

2. Phản ánh vào sơ đồ tài khoản chữ T

TK 111 TK 112
80,000,000 200,000,000
92,400,000 (13) 1,050,000 (1) 74,800,000 (7) 40,000,000 (2)
3,300,000 (21) 15,000,000 (6) 40,000,000 (14) 33,000,000 (17)
3,300,000 (8) 147,400,000 (23) 6,600,000 (20)
2,970,000 (15) 70,000,000 (22)
1,200,000 (19)
262,200,000 149,600,000
95,700,000 23,520,000 312,600,000
152,180,000

TK 131 TK 133
50,000,000 2,000,000
147,400,000 (16) 40,000,000 (14) 1,900,000 (1) 5,850,000 (24)
147,400,000 (23) 50,000 (1)
300,000 (8)
147,400,000 187,400,000 600,000 (12)
10,000,000 3,000,000 (17)

5,850,000 5,850,000
2,000,000

-5-
Nhóm 2 _ D4KT

TK 141 TK 152
10,000,000 60,000,000
- - 19,000,000 (1) 25,000,000 (3)
1,000,000 (1) 4,000,000 (4)
- -
10,000,000 20,000,000 29,000,000
51,000,000

TK 153 TK 154
8,000,000 2,000,000
- 200,000 (5) 56,700,000 (24) 45,600,000 (24)

- 200,000 56,700,000 45,600,000


7,800,000 13,100,000

TK 155 TK 211
188,000,000 700,000,000
45,600,000 (24) 45,000,000 (7) 30,000,000 (17) 12,000,000 (21)
50,000,000 (13)
70,000,000 (16) 30,000,000 12,000,000
718,000,000
45,600,000 165,000,000
68,600,000

-6-
Nhóm 2 _ D4KT

TK 214 TK 311
50,000,000 110,000,000
6,000,000 (21) 7,000,000 (18) - -

6,000,000 7,000,000 - -
51,000,000 110,000,000

TK 315 TK 331
70,000,000 70,000,000
70,000,000 (22) - 40,000,000 (2) 20,900,000 (1)
6,600,000 (20) 6,600,000 (12)
70,000,000 -
- 46,600,000 27,500,000
50,900,000

TK 333 TK 334
15,000,000 18,000,000
5,850,000 (24) 6,800,000 (7) 15,000,000 (6) 22,000,000 (9)
8,400,000 (13) 1,870,000 (11)
13,400,000 (16)
300,000 (21) 16,870,000 22,000,000
25,140,000 (24) 23,130,000

5,850,000 54,040,000
63,190,000

-7-
Nhóm 2 _ D4KT

TK 335 TK 338
5,000,000 -
- 900,000 (10) 2,970,000 (15) 6,710,000 (11)

- 900,000 2,970,000 6,710,000


5,900,000 3,740,000

TK 341 TK 411
300,000,000 500,000,000
- - - -

- - - -
300,000,000 500,000,000

TK 414 TK 421
134,000,000 28,000,000
- - 25,140,000 (24) 100,560,000 (24)

- - 25,140,000 100,560,000
134,000,000 103,420,000

TK 511 TK 621
X X
286,000,000 (24) 68,000,000 (7) 25,000,000 (3) 29,000,000 (24)
84,000,000 (13) 4,000,000 (4)
134,000,000 (16)
29,000,000 29,000,000
286,000,000 286,000,000 X
X

-8-
Nhóm 2 _ D4KT

TK 622 TK 627
X X
9,000,000 (9) 11,880,000(24) 500,000 (8) 15,820,000 (24)
900,000 (10) 6,000,000 (9)
1,980,000 (11) 1,320,000 (11)
4,000,000 (12)
11,880,000 11,880,000 4,000,000 (18)
X
15,820,000 15,820,000
X

TK 632 TK 641
X X
45,000,000 (7) 165,000,000(24) 200,000 (5) 6,940,000 (24)
50,000,000 (13) 1,500,000 (8)
70,000,000 (16) 2,000,000 (9)
440,000 (11)
165,000,000 165,000,000 1,000,000 (12)
X 1,800,000 (18)

6,940,000 6,940,000
X

TK 642 TK 711
X X
1,000,000 (8) 10,500,000 (24) 3,000,000 (24) 3,000,000 (21)

-9-
Nhóm 2 _ D4KT

5,000,000 (9)
1,100,000 (11) 3,000,000 3,000,000
1,000,000 (12) X
1,200,000 (18)
1,200,000 (19)

10,500,000 10,500,000
X

TK 811 TK 821
X X
6,000,000 (21) 6,000,000 (24) 25,140,000 (24) 25,140,000 (24)

6,000,000 6,000,000 25,140,000 25,140,000


X X

TK 911
X
(24)
188,440,000 289,000,000 (24)
100,560,000 (24) 25,140,000 (24)
25,140,000(24)

314,140,000 314,140,000
X
3. Sổ nhật kí chung

Mẫu số 03a-DN

- 10 -
Nhóm 2 _ D4KT

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/ QĐ-BTC


ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC)
NHẬT KÝ CHUNG
Năm 2012
Đơn vị tính:Đồng
NT Đã SHTKD
ghi Chứng từ Diễn giải ghi U Số phát sinh
sổ SH NT sổ cái Nợ Có Nợ Có
      Tháng 10/N          
15
1/10   1/10 Nhập kho NVL chính   2   19,000,000  
13
1/10   1/10 Thuế GTGT NVL   3   1,900,000  
1/10   1/10 Phải trả cho người bán     331   20,900,000
15
1/10   1/10 Chi phí chuyên chở bốc dỡ   2   1,000,000  
13
1/10   1/10 Thuế GTGT   3   50,000  
1/10   1/10 Trả tiền chuyên chở bốc dỡ     111   1,050,000
2/10   2/10 Chuyển khoản trả nợ cho người bán   331   40,000,000  
2/10   2/10 Chuyển khoản trả nợ cho người bán     112   40,000,000
3/10   3/10 Xuất kho NVL chính cho sản xuất   621   25,000,000  
11/5   11/5 Xuất kho NVL chính cho sản xuất     152   25,000,000
4/10   4/10 Xuất kho NVL phụ cho sản xuất   621   4,000,000  
4/10   4/10 Xuất kho NVL phụ cho sản xuất     152   4,000,000
5/10   5/10 Xuất kho bao bì cho bán hàng   641   200,000  
5/10   5/10 Xuất kho bao bì cho bán hàng     153   200,000
6/10   6/10 Ứng lương cho nhân viên bằng TM   334   15,000,000  
6/10   6/10 Ứng lương cho nhân viên bằng TM     111   15,000,000
7/10   7/10 Giá vốn hàng bán   632   45,000,000  
7/10   7/10 Giá vốn hàng bán     155   45,000,000
7/10   7/10 Doanh thu bán hàng   112   74,800,000  
7/10   7/10 Doanh thu bán hàng     511   68,000,000
7/10   7/10 Thuế GTGT     333   6,800,000
8/10   8/10 Thanh toán tiền điện   627   500,000  

- 11 -
Nhóm 2 _ D4KT

8/10   8/10 Thanh toán tiền điện   641   1,500,000  


8/10   8/10 Thanh toán tiền điện   642   1,000,000  
8/10   8/10 Thuế GTGT   133   300,000  
8/10   8/10 Thanh toán tiền điện     111   3,300,000
9/10   9/10 Trả lương cho công nhân   622   9,000,000  
9/10   9/10 Trả lương cho công nhân   627   6,000,000  
9/10   9/10 Trả lương cho công nhân   641   2,000,000  
9/10   9/10 Trả lương cho công nhân   642   5,000,000  
9/10   9/10 Trả lương cho công nhân     334   22,000,000
10/10   10/10 Trích lương nghỉ phép   622   900,000  
10/10   10/10 Trích lương nghỉ phép     335   900,000
11/10   11/10 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ   622   1,980,000  
11/10   11/10 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ   627   1,320,000  
11/10   11/10 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ   641   440,000  
11/10   11/10 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ   642   1,100,000  
11/10   11/10 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ   334   1,870,000  
11/10   11/10 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ     338   6,710,000
12/10   12/10 Thanh toán tiền điện   627   4,000,000  
12/10   12/10 Thanh toán tiền điện   641   1,000,000  
12/10   12/10 Thanh toán tiền điện   642   1,000,000  
12/10   12/10 Thuế GTGT được khấu trừ   133   600,000  
12/10   12/10 Thanh toán tiền điện     331   6,600,000
13/10   13/10 Giá vốn hàng bán   632   50,000,000  
13/10   13/10 Giá vốn hàng bán     155   50,000,000
13/10   13/10 Doanh thu bán hàng   111   92,400,000  
13/10   13/10 Doanh thu bán hàng     511   84,000,000
13/10   13/10 Thuế GTGT     333   8,400,000
14/10   14/10 Khách hàng trả nợ   112   40,000,000  
14/10   14/10 Khách hàng trả nợ     131   40,000,000
15/10   15/10 Nộp BHXH, KPCĐ   338   2,970,000  
15/10   15/10 Nộp BHXH, KPCĐ     111   2,970,000
16/10   16/10 Giá vốn hàng bán   632   70,000,000  

- 12 -
Nhóm 2 _ D4KT

16/10   16/10 Giá vốn hàng bán     155   70,000,000


16/10   16/10 Doanh thu bán hàng   131   147,400,000  
16/10   16/10 Doanh thu bán hàng     511   134,000,000
16/10   16/10 Doanh thu bán hàng     333   13,400,000
17/10   17/10 Mua TSCĐ   211   30,000,000  
17/10   17/10 Mua TSCĐ   133   3,000,000  
17/10   17/10 Mua TSCĐ     112   33,000,000
18/10   18/10 Trích khấu hao TSCĐ   627   4,000,000  
18/10   18/10 Trích khấu hao TSCĐ   641   1,800,000  
18/19   18/19 Trích khấu hao TSCĐ   642   1,200,000  
18/10   18/10 Trích khấu hao TSCĐ     214   7,000,000
19/10   19/10 Chi tiếp khách   642   1,200,000  
19/10   19/10 Chi tiếp khách     111   1,200,000
20/10   20/10 Thanh toán hóa đơn tiền điện   331   6,600,000  
20/10   20/10 Thanh toán hóa đơn tiền điện     112   6,600,000
21/10   21/10 Nhượng bán TSCĐ   811   6,000,000  
21/10   21/10 Nhượng bán TSCĐ   214   6,000,000  
21/10   21/10 Nhượng bán TSCĐ     211   12,000,000
21/10   21/10 Nhượng bán TSCĐ   111   3,300,000  
21/10   21/10 Nhượng bán TSCĐ     711   3,000,000
21/10   21/10 Nhượng bán TSCĐ     333   300,000
22/10   22/10 Trả nợ dài hạn đến hạn trả   315   70,000,000  
22/10   22/10 Trả nợ dài hạn đến hạn trả     112   70,000,000
23/10   23/10 Khách hàng trả nợ   112   147,400,000  
23/10   23/10 Khách hàng trả nợ     131   147,400,000
24/10   24/10 Tập hợp chi phí sản xuất   154   56,700,000  
24/10   24/10 Tập hợp chi phí sản xuất     621   29,000,000
24/10   24/10 Tập hợp chi phí sản xuất     622   11,880,000
24/10   24/10 Tập hợp chi phí sản xuất     627   15,820,000
24/10   24/10 Thành phẩm nhập kho   155   45,600,000  
24/10   24/10 Thành phẩm nhập kho     154   45,600,000
31/10   31/10 Kết chuyển thuế GTGT được KT   333   5,850,000  

- 13 -
Nhóm 2 _ D4KT

31/10   31/10 Kết chuyển thuế GTGT được KT     133   5,850,000


31/10   31/10 Kết chuyển xác định KQKD   911   188,440,000  
31/10   31/10 Kết chuyển xác định KQKD     632   165,000,000
31/10   31/10 Kết chuyển xác định KQKD     641   6,940,000
31/10   31/10 Kết chuyển xác định KQKD     642   10,500,000
31/10   31/10 Kết chuyển xác định KQKD     811   6,000,000
31/10   31/10 Kết chuyển xác định KQKD   511   286,000,000  
31/10   31/10 Kết chuyển xác định KQKD   711   3,000,000  
31/10   31/10 Kết chuyển xác định KQKD     911   289,000,000
31/10   31/10 Kết chuyển xác định KQKD   911   100,560,000  
31/10   31/10 Kết chuyển xác định KQKD     421   100,560,000
82
31/10   31/10 Xác định thuế TNDN phải nộp   1   25,140,000  
31/10   31/10 Xác định thuế TNDN phải nộp     333   25,140,000
91
31/10   31/10 Kết chuyển chi phí thuế TNDN   1   25,140,000  
31/10   31/10 Kết chuyển chi phí thuế TNDN     821   25,140,000
42
31/10   31/10 Kết chuyển chi phí thuế TNDN   1   25,140,000  
31/10   31/10 Kết chuyển chi phí thuế TNDN     911   25,140,000
                 

4. Bảng cân đối số phát sinh

BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH


Tháng 10/N

- 14 -
Nhóm 2 _ D4KT

Số dư đầu kỳ Số phát sinh Số dư cuối kỳ


SHTK Tên TK
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
TM tại quỹ (gồm cả ngân
111 phiếu) 80,000,000 95,700,000 23,520,000 152,180,000

112 Tiền gửi Ngân hàng 200,000,000 262,200,000 149,600,000 312,600,000

131 Phải thu khách hàng 50,000,000 147,400,000 187,400,000 10,000,000

133 Thuế giá trị gia tăng được KT 2,000,000 5,850,000 5,850,000 2,000,000

141 Tạm ứng 10,000,000 10,000,000

152 Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 60,000,000 20,000,000 29,000,000 51,000,000

153 Công cụ, dụng cụ 8,000,000 200,000 7,800,000


Chi phí sản xuất, kinh doanh
154 DD 2,000,000 56,700,000 45,600,000 13,100,000

155 Thành phẩm 188,000,000 45,600,000 165,000,000 68,600,000

211 Nguyên giá TSCĐHH 700,000,000 30,000,000 12,000,000 718,000,000

214 Giá trị hao mòn luỹ kế TSCĐ 50,000,000 6,000,000 7,000,000 51,000,000

311 Vay ngắn hạn 110,000,000 110,000,000

315 Nợ dài hạn đến hạn trả 70,000,000 70,000,000 -

331 Phải trả người bán 70,000,000 46,600,000 27,500,000 50,900,000


Thuế và các khoản phải nộp
333 NN 15,000,000 5,850,000 54,040,000 63,190,000

334 Phải trả người lao động 18,000,000 16,870,000 22,000,000 23,130,000

335 Chi phí phải trả 5,000,000 900,000 5,900,000


Các khoản phải trả, phải nộp
338 khác 2,970,000 6,710,000 3,740,000

341 Vay dài hạn 300,000,000 300,000,000

411 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 500,000,000 500,000,000

414 Quỹ đầu tư phát triển 134,000,000 134,000,000

421 Lợi nhuận chưa phân phối 28,000,000 25,140,000 100,560,000 103,420,000

511 Tổng doanh thu 286,000,000 286,000,000


Chi phí nguyên vật liệu trực
621 tiếp 29,000,000 29,000,000

622 Chi phí nhân công trực tiếp 11,880,000 11,880,000

- 15 -
Nhóm 2 _ D4KT

627 Chi phí sản xuất chung 15,820,000 15,820,000

632 Giá vốn hàng bán 165,000,000 165,000,000

641 Chi phí bán hàng 6,940,000 6,940,000

642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 10,500,000 10,500,000

711 Thu nhập khác 3,000,000 3,000,000

811 Chi phí khác 6,000,000 6,000,000

821 Chi phí thuế TNDN 25,140,000 25,140,000

911 Xác định KQKD cuối kỳ 314,140,000 314,140,000

Tổng cộng 1,300,000,000 1,300,000,000 1,710,300,000 1,710,300,000 1,345,280,000 1,345,280,000

5. Sổ cái các tài khoản

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

Tên TK: Tiền mặt

- 16 -
Nhóm 2 _ D4KT

Số hiệu: 111

Ngày Chứng từ
Số Số tiền
tháng
Diễn giải hiệu
ghi
SH NT TKĐƯ Nợ Có
sổ
      Số dư đầu năm   80,000,000  

      Số phát sinh trong tháng 10/N      

1/10   1/10 Trả tiền chuyên chở bốc dỡ 1521   1,050,000

6/10   6/10 Ứng lương cho nhân viên 334   15,000,000

8/10   8/10 Thanh toán tiền điện 627   500,000

8/10   8/10 Thanh toán tiền điện 641   1,500,000

8/10   8/10 Thanh toán tiền điện 642   1,000,000

8/10   8/10 Thanh toán tiền điện 133   300,000

13/10   13/10 Doanh thu bán hàng 511 84,000,000  

13/10   13/10 Doanh thu bán hàng 3331 8,400,000  

15/10   15/10 Nộp BHXH, KPCĐ 338   2,970,000

19/10   19/10 Chi tiếp khách 642   1,200,000

21/10   21/10 Nhượng bán TSCĐ 711 3,000,000  

21/10   21/10 Nhượng bán TSCĐ 3331 300,000  

      Cộng số phát sinh tháng 10/N   95,700,000 23,520,000

      Số dư cuối tháng 10/N   152,180,000  

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

Tên TK: Tiền gửi ngân hàng

Số hiệu: 112

- 17 -
Nhóm 2 _ D4KT

Ngày Chứng từ Số Số tiền


tháng Diễn giải hiệu
ghi sổ SH NT TKĐƯ Nợ Có

      Số dư đầu năm   200,000,000  

      Số phát sinh trong tháng 10/N      

2/10   2/10 Trả nợ cho người bán 331   40,000,000

7/10   7/10 Doanh thu bán hàng 511 68,000,000  

7/10   7/10 Doanh thu bán hàng 3331 6,800,000  

14/10   14/10 Khách hàng trả nợ 131 40,000,000  

17/10   17/10 Mua TSCĐ 211   30,000,000

17/10   17/10 Mua TSCĐ 133   3,000,000

20/10   20/10 Thanh toán hóa đơn tiền điện 331   6,600,000

22/10   22/10 Trả nợ dài hạn đên hạn trả 315   70,000,000

23/10   23/10 Khách hàng trả nợ 131 147,400,000  

      Cộng phát sinh tháng 10/N   262,200,000 149,600,000

      Số dư cuối tháng 10/N   312,600,000  

6. Sổ cái các tài khoản

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

- 18 -
Nhóm 2 _ D4KT

Tên TK: Phải thu khách hàng

Số hiệu: 131

Ngày
Số
tháng Chứng từ Số tiền
Diễn giải hiệu
ghi
TKĐƯ
sổ SH NT Nợ Có
      Số dư đầu năm   50,000,000  

      Số phát sinh trong tháng 10/N      

14/10   14/10 Khách hàng trả nợ 112   40,000,000

16/10   16/10 Doanh thu bán hàng 511 134,000,000  

16/10   16/10 Doanh thu bán hàng 3331 13,400,000  

      Cộng phát sinh tháng 10/N   147,400,000 40,000,000

      Số dư cuối tháng 10/N   157,400,000  

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

Tên TK: Thuế VAT được khấu trừ

- 19 -
Nhóm 2 _ D4KT

Số hiệu: 133

Ngày Chứng từ Số Số tiền


tháng ghi Diễn giải hiệu
sổ SH NT TKĐƯ Nợ Có

      Số dư đầu năm   2,000,000  

      Số phát sinh trong tháng 10/N      

1/10   1/10 Mua NVL chính nhập kho 331 1,900,000  

1/10   1/10 Mua NVL chính nhập kho 111 50,000  

8/10   8/10 Thanh toán tiền điện 111 300,000  

12/10   12/10 Thanh toán tiền điện 331 600,000  

17/10   17/10 Mua TSCĐ 112 3,000,000  

31/10   31/10 Kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ 333   5,850,000

      Cộng phát sinh tháng 10/N   5,850,000 5,850,000

      Số dư cuối tháng 10/N   2,000,000  

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

Tên TK: Nguyên vật liệu

- 20 -
Nhóm 2 _ D4KT

Số hiệu: 152

Ngày Chứng
Số Số tiền
tháng từ
Diễn giải hiệu
ghi
SH NT TKĐƯ Nợ Có
sổ
      Số dư đầu năm   60,000,000  

      Số phát sinh trong tháng 10/N      

1/10   1/10 Mua NVL chính nhập kho 331 19,000,000  

1/10   1/10 Mua NVL chính nhập kho 111 1,000,000  

3/10   3/10 Xuất kho NVL chính cho sản xuất 621   25,000,000

4/10   4/10 Xuất kho NVL phụ cho sản xuất 621   4,000,000

      Cộng phát sinh tháng 10/N   20,000,000 29,000,000

      Số dư cuối tháng 10/N   51,000,000  

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

Tên TK: Công cụ dụng cụ

- 21 -
Nhóm 2 _ D4KT

Số hiệu: 153

Ngày Chứng từ Số tiền


Số hiệu
tháng Diễn giải
TKĐƯ
ghi sổ SH NT Nợ Có

      Số dư đầu năm   8,000,000  

      Số phát sinh trong tháng 10/N      

5/10   5/10 Xuất kho bao bì cho bán hàng 641   200,000

      Cộng phát sinh tháng 10/N   0 200,000

      Số dư cuối tháng 10/N   7,800,000  

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

Tên TK: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

- 22 -
Nhóm 2 _ D4KT

Số hiệu: 154

Ngày Chứng từ
Số Số tiền
tháng
Diễn giải hiệu
ghi
SH NT TKĐƯ Nợ Có
sổ
      Số dư đầu năm   2,000,000  

      Số phát sinh trong tháng 10/N      

24/10   24/10 Tập hợp chi phí sản xuất 621 29,000,000  

24/10   24/10 Tập hợp chi phí sản xuất 622 11,880,000  

24/10   24/10 Tập hợp chi phí sản xuất 627 15,820,000  

24/10   24/10 Nhập kho thành phẩm 155   45,600,000

      Cộng phát sinh tháng 10/N   56,700,000 45,600,000

      Số dư cuối tháng 10/N   13,100,000  

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

Tên TK: Thành phẩm

- 23 -
Nhóm 2 _ D4KT

Số hiệu: 155

Ngày Chứng từ Số Số tiền


tháng Diễn giải hiệu
ghi sổ SH NT TKĐƯ Nợ Có

      Số dư đầu năm   188,000,000  

      Số phát sinh trong tháng 10/N      

7/10   7/10 Giá vốn hàng bán 632   45,000,000

13./10   13/10 Giá vốn hàng bán 632   50,000,000

16/10   16/10 Giá vốn hàng bán 632   70,000,000

24/10   24/10 Nhập kho thành phẩm 154 45,600,000  

      Cộng phát sinh tháng 10/N   45,600,000 165,000,000

      Số dư cuối tháng 10/N   68,600,000  

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

Tên TK: TSCĐ hữu hình

- 24 -
Nhóm 2 _ D4KT

Số hiệu: 211

Ngày Chứng từ Số tiền


Số hiệu
tháng Diễn giải
TKĐƯ
ghi sổ SH NT Nợ Có

      Số dư đầu năm   700,000,000  

      Số phát sinh trong tháng 10/N      

17/10   17/10 Mua TSCĐ 112 30,000,000  

21/10   21/10 Nhượng bán TSCĐ 214   6,000,000

21/10   21/10 Nhượng bán TSCĐ 811   6,000,000

      Cộng phát sinh tháng 10/N   30,000,000 12,000,000

Số dư cuối tháng 10/N


        718,000,000  

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

Tên TK: Hao mòn TSCĐ

- 25 -
Nhóm 2 _ D4KT

Số hiệu: 214

Ngày Chứng từ Số tiền


Số hiệu
tháng Diễn giải
TKĐƯ
ghi sổ SH NT Nợ Có

      Số dư đầu năm     50,000,000

      Số phát sinh trong tháng 10/N      

18/10   18/10 Trích khấu hao TSCĐ 627   4,000,000

18/10   18/10 Trích khấu hao TSCĐ 641   1,800,000

18/10   18/10 Trích khấu hao TSCĐ 642   1,200,000

21/10   21/10 Nhượng bán TSCĐ 211 6,000,000  

      Cộng phát sinh tháng 10/N   6,000,000 7,000,000

      Số dư cuối tháng 10/N     51,000,000

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

Tên TK: Phải trả cho người bán

- 26 -
Nhóm 2 _ D4KT

Số hiệu: 331

Ngày Chứng từ Số Số tiền


tháng
Diễn giải hiệu
ghi
SH NT TKĐƯ Nợ Có
sổ
      Số dư đầu năm     70,000,000

      Số phát sinh trong tháng 10/N      

1/10   1/10 Mua NVL chính nhập kho 152   19,000,000

1/10   1/10 Mua NVL chính nhập kho 133   1,900,000

2/10   2/10 Trả nợ cho người bán 112 40,000,000  

12/10   12/10 Thanh toán tiền điện 627   4,000,000

12/10   12/10 Thanh toán tiền điện 641   1,000,000

12/10   12/10 Thanh toán tiền điện 642   1,000,000

12/10   12/10 Thanh toán tiền điện 133   600,000

20/10   20/10 Thanh toán hóa đơn tiền điện 112 6,600,000  

      Cộng phát sinh tháng 10/N   46,600,000 27,500,000

      Số dư cuối tháng 10/N     50,900,000

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

Tên TK: Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

- 27 -
Nhóm 2 _ D4KT

Số hiệu: 333

Ngày Chứng từ
Số Số tiền
tháng
Diễn giải hiệu
ghi
SH NT TKĐƯ Nợ Có
sổ
      Số dư đầu năm     15,000,000

      Số phát sinh trong tháng 10/N      

7/20   7/10 Thuế GTGT trên hóa đơn bán hàng 112   6,800,000

13/10   13/10 Thuế GTGT trên hóa đơn bán hàng 111   8,400,000

21/10   21/10 Nhượng bán TSCĐ 111   300,000

23/10   23/10 Khách hàng trả nợ 112   13,400,000

31/10   31/10 Kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ 133 5,850,000  

31/10   31/10 Xác định thuế TNDN phải nộp 821   25,140,000

      Cộng phát sinh tháng 10/N   5,850,000 54,040,000

      Số dư cuối tháng 10/N     63,190,000

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

Tên TK: Phải trả công nhân viên

- 28 -
Nhóm 2 _ D4KT

Số hiệu: 334

Ngày Chứng từ Số Số tiền


tháng
Diễn giải hiệu
ghi
SH NT TKĐƯ Nợ Có
sổ
      Số dư đầu năm     18,000,000

      Số phát sinh trong tháng 10/N      

6/10   6/10 Ứng lương cho CNV 111 15,000,000  

9/10   9/10 Trả lương cho CNV 622   9,000,000

9/10   9/10 Trả lương cho CNV 627   6,000,000

9/10   9/10 Trả lương cho CNV 641   2,000,000

9/10   9/10 Trả lương cho CNV 642   5,000,000

11/10   11/10 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ 338 1,870,000  

      Cộng phát sinh tháng 10/N   16,870,000 22,000,000

      Số dư cuối tháng 10/N     23,130,000

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

Tên TK: Chi phí phải trả

- 29 -
Nhóm 2 _ D4KT

Số hiệu: 335

Ngày Chứng từ Số tiền


Số hiệu
tháng Diễn giải
TKĐƯ
ghi sổ SH NT Nợ Có

      Số dư đầu năm     5,000,000

      Số phát sinh trong tháng 10/N      

10/10   10/10 Trích lương nghỉ phép 622   900,000

      Cộng phát sinh tháng 10/N   0 900,000

      Số dư cuối tháng 10/N     5,900,000

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

Tên TK: Phải trả khác

- 30 -
Nhóm 2 _ D4KT

Số hiệu: 338

Ngày
Chứng từ Số Số tiền
tháng
Diễn giải hiệu
ghi S
NT TKĐƯ Nợ Có
sổ H
      Số dư đầu năm     -

      Số phát sinh trong tháng 10/N      


62
11/10   11/10 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ   1,980,000
2
62
11/10   11/10 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ   1,320,000
7
64
11/10   11/10 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ   440,000
1
64
11/10   11/10 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ   1,100,000
2
33
11/10   11/10 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ   1,870,000
4
11
15/10   15/10 Nộp BHXH, KPCĐ 2,970,000  
1
      Cộng phát sinh tháng 10/N   2,970,000 6,710,000

      Số dư cuối tháng 10/N     3,740,000

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

- 31 -
Nhóm 2 _ D4KT

Tên TK: Nợ dài hạn đến hạn trả

Số hiệu: 315

Ngà
y Chứng từ Số Số tiền
tháng Diễn giải hiệu
ghi S TKĐƯ
NT Nợ Có
sổ H

      Số dư đầu năm     70,000,000

      Số phát sinh trong tháng 10/N      


22/1 22/1 11
  Trả nợ dài hạn đến hạn trả 70,000,000  
0 0 2

      Cộng phát sinh tháng 10/N   70,000,000 -

      Số dư cuối tháng 10/N     -

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

Tên TK: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

- 32 -
Nhóm 2 _ D4KT

Số hiệu: 511

Ngày Chứng từ
Số Số tiền
tháng
Diễn giải hiệu
ghi
SH NT TKĐƯ Nợ Có
sổ
      Số dư đầu năm      

      Số phát sinh trong tháng 10/N      

7/10   7/10 Doanh thu bán hàng 112   68,000,000

13/10   13/10 Doanh thu bán hàng 111   84,000,000

23/10   23/10 Doanh thu bán hàng 131   134,000,000

31/10   31/10 Kết chuyển doanh thu BH và CCDV 911 286,000,000  

      Cộng phát sinh tháng 10/N   286,000,000 286,000,000

      Số dư cuối tháng 10/N      

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

Tên TK: Chi phí NVL trực tiếp

- 33 -
Nhóm 2 _ D4KT

Số hiệu: 621

Ngày Chứng từ Số Số tiền


tháng Diễn giải hiệu
ghi sổ SH NT TKĐƯ Nợ Có

      Số dư đầu năm      

      Số phát sinh trong tháng 10/N      

3/10   3/10 Xuất kho NVL chính cho sx 1521 25,000,000  

4/10   4/10 Xuất kho NVL phụ cho sx 1522 4,000,000  

24/10   24/10 Tập hợp chi phí sản xuất 154   29,000,000

      Cộng phát sinh tháng 10/N   29,000,000 29,000,000

      Số dư cuối tháng 10/N      

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

Tên TK: Chi phí nhân công trực tiếp

- 34 -
Nhóm 2 _ D4KT

Số hiệu: 622

Ngày Chứng từ Số tiền


Số hiệu
tháng Diễn giải
TKĐƯ
ghi sổ SH NT Nợ Có

      Số dư đầu năm      

      Số phát sinh trong tháng 10/N      

9/10   9/10 Trả lương cho công nhân 334 9,000,000  

10/10   10/10 Trích lương nghỉ phép 335 900,000  

11/10   11/10 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ 338 1,980,000  

24/10   24/10 Tập hợp chi phí sản xuất 154   11,880,000

      Cộng phát sinh tháng 10/N   11,880,000 11,880,000

      Số dư cuối tháng 10/N      

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

Tên TK: Sản xuất chung

- 35 -
Nhóm 2 _ D4KT

Số hiệu: 627

Ngày Chứng từ Số Số tiền


tháng Diễn giải hiệu
ghi sổ SH NT TKĐƯ Nợ Có

      Số dư đầu năm      

      Số phát sinh trong tháng 10/N      

8/10   8/10 Thanh toán tiền điện 111 500,000  

9/10   9/10 Trả lương cho công nhân 334 6,000,000  

11/10   11/10 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ 338 1,320,000  

12/10   12/10 Thanh toán tiền điện 331 4,000,000  

18/10   18/10 Trích khấu hao TSCĐ 214 4,000,000  

24/10   24/10 Tập hợp chi phí sản xuất 154   15,820,000

      Cộng phát sinh tháng 10/N   15,820,000 15,820,000

      Số dư cuối tháng 10/N      

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

Tên TK: Chi phí bán hàng

- 36 -
Nhóm 2 _ D4KT

Số hiệu: 641

Ngày Chứng từ Số tiền


Số hiệu
tháng Diễn giải
TKĐƯ
ghi sổ SH NT Nợ Có

      Số dư đầu năm      

      Số phát sinh trong tháng 10/N      

5/10   5/10 Xuất kho bao bì cho bán hàng 153 200,000  

8/10   8/10 Thanh toán tiền điện 111 1,500,000  

9/10   9/10 Trả lương cho công nhân 334 2,000,000  

11/10   11/10 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ 338 440,000  

12/10   12/10 Thanh toán tiền điện 331 1,000,000  

18/10   18/10 Trích khấu hao TSCĐ 214 1,800,000  

31/10   31/10 Kết chuyển chi phí bán hàng 911   6,940,000

      Cộng phát sinh tháng 10/N   6,940,000 6,940,000

      Số dư cuối tháng 10/N      

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

Tên TK: Chi phí quản lý doanh nghiệp

- 37 -
Nhóm 2 _ D4KT

Số hiệu: 642

Ngày Chứng từ
Số Số tiền
tháng
Diễn giải hiệu
ghi
SH NT TKĐƯ Nợ Có
sổ
      Số dư đầu năm      

      Số phát sinh trong tháng 10/N      

8/10   8/10 Thanh toán tiền điện 111 1,000,000  

9/10   9/10 Trả lương công nhân viên 334 5,000,000  

11/10   11/10 Trích BHXH, BHYT, KPCĐ 338 1,100,000  

12/10   12/10 Thanh toán tiền điện 331 1,000,000  

18/10   18/10 Trích khấu hao TSCĐ 214 1,200,000  

19/10   19/10 Chi tiếp khách 111 1,200,000  

31/10   31/10 Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp 911   10,500,000

      Cộng phát sinh tháng 10/N   10,500,000 10,500,000

      Số dư cuối tháng 10/N      

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

Tên TK: Giá vốn hàng bán

- 38 -
Nhóm 2 _ D4KT

Số hiệu: 632

Ngày Chứng từ
Số Số tiền
tháng
Diễn giải hiệu
ghi
SH NT TKĐƯ Nợ Có
sổ
      Số dư đầu năm      

      Số phát sinh trong tháng 10/N      

7/10   7/10 Giá vốn hàng bán 155 45,000,000  

13/10   13/10 Giá vốn hàng bán 155 50,000,000  

16/10   16/10 Giá vốn hàng bán 155 70,000,000  

31/10   31/10 Kết chuyển giá vốn hàng bán 911   165,000,000

      Cộng phát sinh tháng 10/N   165,000,000 165,000,000

      Số dư cuối tháng 10/N      

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

Tên TK: Thu nhập khác

- 39 -
Nhóm 2 _ D4KT

Số hiệu: 711

Ngày Chứng từ
Số Số tiền
tháng
Diễn giải hiệu
ghi
SH NT TKĐƯ Nợ Có
sổ
      Số dư đầu năm      

      Số phát sinh trong tháng 10/N      

21/10   21/10 Nhượng bán TSCĐ 111   3,000,000

31/10   31/10 Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh 911 3,000,000  

      Cộng phát sinh tháng 10/N   3,000,000 3,000,000

      Số dư cuối tháng 10/N      

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

Tên TK: Chi phí khác

- 40 -
Nhóm 2 _ D4KT

Số hiệu: 811

Ngày Chứng từ Số tiền


Số hiệu
tháng Diễn giải
TKĐƯ
ghi sổ SH NT Nợ Có

      Số dư đầu năm      

      Số phát sinh trong tháng 10/N      

21/10   21/10 Nhượng bán TSCĐ 211 6,000,000  

31/10   31/10 Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh 911   6,000,000

      Cộng phát sinh tháng 10/N   6,000,000 6,000,000

      Số dư cuối tháng 10/N      

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

Tên TK: Chi phí thuế TNDN

- 41 -
Nhóm 2 _ D4KT

Số hiệu: 821

Ngày Chứng từ Số Số tiền


tháng Diễn giải hiệu
ghi sổ SH NT TKĐƯ Nợ Có

      Số dư đầu năm      

      Số phát sinh trong tháng 10/N      

31/10   31/10 Xác định thuế TNDN phải nộp 3334 25,140,000  

31/10   31/10 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 911   25,140,000

      Cộng phát sinh tháng 10/N   25,140,000 25,140,000

      Số dư cuối tháng 10/N      

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

Tên TK: Lợi nhuận chưa phân phối

- 42 -
Nhóm 2 _ D4KT

Số hiệu: 421

Ngày Chứng từ Số Số tiền


tháng
Diễn giải hiệu
ghi
SH NT TKĐƯ Nợ Có
sổ
      Số dư đầu năm     28,000,000

      Số phát sinh trong tháng 10/N      

31/10   31/10 Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh 911   100,560,000

31/10   31/10 Kết chuyển chi phí thuế TNDN 911 25,140,000  

      Cộng phát sinh tháng 10/N   25,140,000 100,560,000

      Số dư cuối tháng 10/N     103,420,000

SỔ CÁI

(Dùng cho hình thức kế toán nhật ký chung)

Năm: N

Tên TK: Xác định kết quả kinh doanh

- 43 -
Nhóm 2 _ D4KT

Số hiệu: 911

Ngày Chứng từ Số tiền


tháng
Diễn giải Số hiệu TKĐƯ
ghi
SH NT Nợ Có
sổ
      Số dư đầu năm      

      Số phát sinh trong tháng 10/N      

31/10   31/10 632, 641, 642, 811 188,440,000  


Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh
31/10   31/10 421 100,560,000  
Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh
31/10   31/10 821 25,140,000  
Kết chuyển chi phí thuế TNDN
31/10   31/10 511, 711   289,000,000
Kết chuyển xác định kết quả kinh doanh
31/10   31/10 421   25,140,000
Kết chuyển chi phí thuế TNDN
      Cộng phát sinh tháng 10/N   314,140,000 314,140,000

      Số dư cuối tháng 10/N      

7. Bảng cân đối kế toán

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN


(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
            Niên độ tài chính năm 2011
Đơn vị tính: đồng

- 44 -
Nhóm 2 _ D4KT

STT CHỈ TIÊU Mã số Số năm nay Số năm trước

(1) (2) (3) (5) (6)

  TÀI SẢN      
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
A 100 627,280,000 600,000,000
(100=110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
I 110 464,780,000 280,000,000
(110=111+112)
1 1. Tiền 111 464,780,000 280,000,000
2 2. Các khoản tương đương tiền 112 0 0
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
II 120    
(120=121+129)
1 1. Đầu tư ngắn hạn 121    
2 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2) 129    
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
III 130 10,000,000 50,000,000
(130 = 131 + 132 + 133 + 134 + 135 + 139)
1 1. Phải thu khách hàng 131 10,000,000 50,000,000
2 2. Trả trước cho người bán 132    
3 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133    
4 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134    
5 5. Các khoản phải thu khác 135    
6 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139    
IV IV. Hàng tồn kho (140 = 141 + 149) 140 140,500,000 258,000,000
1 1. Hàng tồn kho 141 140,500,000 258,000,000
2 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149    
V. Tài sản ngắn hạn khác
V 150 12,000,000 12,000,000
(150 = 151 + 152 + 154 + 158)
1 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151    
2 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 2,000,000 2,000,000
3 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154    
4 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 10,000,000 10,000,000
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
B 200 667,000,000 650,000,000
(200=210+220+240+250+260)
I- Các khoản phải thu dài hạn
I 210    
(210 = 211 + 212 + 213 + 218 + 219)
1 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211    
2 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212    
3 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213    
4 4. Phải thu dài hạn khác 218    
5 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219    
II II. Tài sản cố định (220 = 221 + 224 + 227 + 230) 220 667,000,000 650,000,000
1 1. Tài sản cố định hữu hình (221 = 222 + 223) 221 667,000,000 650,000,000

- 45 -
Nhóm 2 _ D4KT

- - Nguyên giá 222 718,000,000 700,000,000


- - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (51,000,000) (50,000,000)
2 2. Tài sản cố định thuê tài chính (224 = 225 + 226) 224    
- - Nguyên giá 225    
- - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226    
3 3. Tài sản cố định vô hình (227 = 228 + 229) 227    
- - Nguyên giá 228    
- - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229    
4 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230    
III III. Bất động sản đầu tư (240 = 241 + 242) 240    
- - Nguyên giá 241    
- - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 242    
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
IV 250    
(250 = 251 + 252 + 258 + 259)
1 1. Đầu tư vào công ty con 251    
2 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252    
3 3. Đầu tư dài hạn khác 258    
4 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259    
V V. Tài sản dài hạn khác (260 = 261 + 262 + 268) 260    
1 1. Chi phí trả trước dài hạn 261    
2 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262    
3 3. Tài sản dài hạn khác 268    
  TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270 1,294,280,000 1,250,000,000
  NGUỒN VỐN      
A A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) 300 556,860,000 588,000,000
I. Nợ ngắn hạn
I 310 256,860,000 288,000,000
(310 = 311 + 312 + ... + 319 + 320 + 323)
1 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 110,000,000 180,000,000
2 2. Phải trả người bán 312 50,900,000 70,000,000
3 3. Người mua trả tiền trước 313    
4 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 63,190,000 15,000,000
5 5. Phải trả người lao động 315 23,130,000 18,000,000
6 6. Chi phí phải trả 316 5,900,000 5,000,000
7 7. Phải trả nội bộ 317    
8 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318    
9 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 3,740,000  
10 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320    
11 11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323    
II II. Nợ dài hạn (330 = 331 + 332 + ... + 338 + 339) 330 300,000,000 300,000,000
1 1. Phải trả dài hạn người bán 331    
2 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332    

- 46 -
Nhóm 2 _ D4KT

3 3. Phải trả dài hạn khác 333    


4 4. Vay và nợ dài hạn 334 300,000,000 300,000,000
5 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335    
6 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336    
7 7. Dự phòng phải trả dài hạn 337    
8 8. Doanh thu chưa thực hiện 338    
9 9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 339    
B B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 400 737,420,000 662,000,000
I. Vốn chủ sở hữu
I 410 737,420,000 662,000,000
(410 = 411 + 412 + ... + 421 + 422)
1 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 500,000,000 500,000,000
2 2. Thặng dư vốn cổ phần 412    
3 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413    
4 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414    
5 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415    
6 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416    
7 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 134,000,000 134,000,000
8 8. Quỹ dự phòng tài chính 418    
9 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419    
10 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 103,420,000 28,000,000
11 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421    
12 12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 422    
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
II 430 0 0
(430=432+433)
1 1. Nguồn kinh phí 432    
2 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433    
  TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 1,294,280,000 1,250,000,000
  CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN      
1 1. Tài sản thuê ngoài      
2 2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công      
3 3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược      
4 4. Nợ khó đòi đã xử lý      
5 5. Ngoại tệ các loại      
6 6. Dự án chi sự nghiệp, dự án      
                                             
Người ký:
                           
                                           
Ngày ký
                    31/10/2012    

- 47 -
Nhóm 2 _ D4KT

8.Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh


BÁO CÁO KẾT QỦA HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
      Niên độ tài chính năm 2011  

Đơn vị tính: đồng


Stt Chỉ tiêu Mã Số năm nay Số năm trước
(1) (2) (3) (5) (6)
1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 286,000,000 0

- 48 -
Nhóm 2 _ D4KT

2 Các khoản giảm trừ doanh thu 02   0


Doanh thu thuần về bán hàng và cung
3 cấp dịch vụ 10 286,000,000 0
(10 = 01 - 02)
4 Giá vốn hàng bán 11 165,000,000 0
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
5 dịch vụ 20 121,000,000 0
(20 = 10 - 11)
6 Doanh thu hoạt động tài chính 21   0
7 Chi phí tài chính 22 0 0
  - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 0 0
8 Chi phí bán hàng 24 6,940,000 0
9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 10,500,000 0
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
10 doanh 30 103,560,000 0
(30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25))
11 Thu nhập khác 31 3,000,000 0
12 Chi phí khác 32 6,000,000 0
13 Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 (3,000,000) 0
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
14 50 100,560,000 0
(50 = 30 + 40)
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
15 51 25,140,000 0
hành
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
16 52 0 0
lại
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh
17 nghiệp 60 75,420,000 0
(60 = 50 - 51 - 52)
18 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 0 0
               
         Người ký:  
               
    Ngày ký: 31/10/2012
9. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (THEO PHƯƠNG PHÁP GIÁN TIẾP)
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
              Niên độ tài chính năm 2011          

Đơn vị tính:
đồng
STT CHỈ TIÊU Mã Số năm nay Số năm trước

(1) (2) (3) (5) (6)

- 49 -
Nhóm 2 _ D4KT

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh


I      
doanh
1 1. Lợi nhuận trước thuế 01 100,560,000  
2 2. Điều chỉnh cho các khoản   10,000,000  
- - Khấu hao TSCĐ 02 7,000,000  
- - Các khoản dự phòng 03 0  
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa
- 04    
thực hiện
- - Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 3,000,000  
- - Chi phí lãi vay 06 0  
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
3 08 110,560,000  
trước thay đổi vốn lưu động
- - Tăng, giảm các khoản phải thu 09 40,000,000  
- - Tăng, giảm hàng tồn kho 10 117,500,000  
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không
- kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh 11 13,720,000  
nghiệp phải nộp)
- - Tăng, giảm chi phí trả trước 12 0  
- - Tiền lãi vay đã trả 13 0  
- - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14    
- - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15    
- - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 16    
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
  20 281,780,000  
doanh
II II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư      
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và
1 21 (30,000,000)  
các tài sản dài hạn khác
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
2 22 3,000,000  
và các tài sản dài hạn khác
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ
3 23 0  
của đơn vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ
4 24 0  
nợ của đơn vị khác
5 5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 0  
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị
6 26 0  
khác
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận
7 27 0  
được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu
  30 (27,000,000)  

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài
III   (70,000,000)  
chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn
1 31 0  
góp của chủ sở hữu
2 2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, 32 0  
mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát

- 50 -
Nhóm 2 _ D4KT

hành
3 3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 0  
4 4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (70,000,000)  
5 5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 0  
6 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 0  
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài
  40 (70,000,000)  
chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
  50 184,780,000  
(50=20+30+40)
  Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 280,000,000  
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy
  61 0  
đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
  70 464,780,000  
(70=50+60+61)
                                                   
                        Người ký:      
                                             
                        Ngày ký: 12/04/2012    

19. Phân tích báo cáo tài chính

PHÂN TÍCH THEO CHIỀU NGANG

Số
tương
TÀI SẢN Năm N -1 Năm N Chênh lệch đối
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 600,000,000 627,280,000 27,280,000

- 51 -
Nhóm 2 _ D4KT

1.045

I. Tiền 280,000,000 464,780,000 184,780,000 1.660


1. Tiền mặt tại quỹ 80,000,000 152,180,000 72,180,000 1.902
2. Tiền gửi ngân hàng 200,000,000 312,600,000 112,600,000 1.563
3. Tiền đang chuyển     -  
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn - - -  
1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn     -  
2. Đầu tư ngắn hạn khác     -  
3. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn     -  

III. Các khoản phải thu 52,000,000 12,000,000 (40,000,000) 0.231


(40,000,00
1. Phải thu của khách hàng 50,000,000 10,000,000 0) 0.200
2. Trả trước cho người bán     -  

3. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 2,000,000 2,000,000 - 1.000
4. Phải thu nội bộ     -  
Vốn KD ở các đơn vị phụ thuộc     -  
Phải thu nội bộ khác     -  
5. Các khoản phải thu khác     -  
6. Dự phòng giảm giá KPT khó đòi     -  

IV. Hàng tồn kho 258,000,000 140,500,000 (117,500,000) 0.545


1. Hàng mua đang đi trên đường     -  
(9,000,00
2. Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 60,000,000 51,000,000 0) 0.850
(200,000
3. Công cụ, dụng cụ trong kho 8,000,000 7,800,000 ) 0.975

4. Chi phí sản xuất, KD dở dang 2,000,000 13,100,000 11,100,000 6.550


188,000,00 (119,400,00
5. Thành phẩm tồn kho 0 68,600,000 0) 0.365
6. Hàng hóa tồn kho     -  
7. Hàng gửi đi bán     -  
8. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho     -  

V. Tài sản lưu động khác 10,000,000 10,000,000 - 1.000

1. Tạm ứng 10,000,000 10,000,000 - 1.000


2. Chi phí trả trước     -  
3. Chi phí chờ kết chuyển     -  

- 52 -
Nhóm 2 _ D4KT

4. Tài sản thiếu chờ xử lý     -  


5. Khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ     -  
VI. Chi phí sự nghiệp - - -  
1. Chi sự nghiệp năm trước     -  
2. Chi sự nghiệp năm nay     -  

B. TÀI SẢN DÀI HẠN 650,000,000 667,000,000 17,000,000 1.026

I. Tài sản cố định 650,000,000 667,000,000 17,000,000 1.026

1. TSCĐ hữu hình 650,000,000 667,000,000 17,000,000 1.026


700,000,00 718,000,00
Nguyên giá 0 0 18,000,000 1.026
(50,000,00 (51,000,00 (1,000,00
Giá trị hao mòn lũy kế 0) 0) 0) 1.020
2. TSCĐ thuê tài chính     -  
Nguyên giá     -  
Giá trị hao mòn lũy kế     -  
3. TSCĐ vô hình     -  
Nguyên giá     -  
Giá trị hao mòn lũy kế     -  
II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn - - -  
1. Đầu tư chứng khoán dài hạn     -  
2. Góp vốn liên doanh     -  
3. Đầu tư dài hạn khác     -  
4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn     -  
III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang - - -  
IV. Khoản ký quỹ, ký cược dài hạn - - -  
V. Chi phí trả trước dài hạn - - -  
         

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 1,250,000,000 1,294,280,000 44,280,000 1.035


      -  
      -  
NGUỒN VỐN     -  

A. NỢ PHẢI TRẢ 588,000,000 556,860,000 (31,140,000) 0.947

I. Nợ ngắn hạn 283,000,000 250,960,000 (32,040,000) 0.887


1. Vay ngắn hạn 110,000,00 110,000,00 -

- 53 -
Nhóm 2 _ D4KT

0 0 1.000
(70,000,00
2. Nợ dài hạn đến hạn trả 70,000,000 - 0) -
(19,100,00
3. Phải trả cho người bán 70,000,000 50,900,000 0) 0.727
4. Người mua trả tiền trước     -  

5. Thuế và các khoản phải nộp 15,000,000 63,190,000 48,190,000 4.213

6. Phải trả công nhân viên 18,000,000 23,130,000 5,130,000 1.285


7. Phải trả cho các đơn vị nội bộ     -  
8. Các khoản phải trả, phải nộp khác   3,740,000 3,740,000  

II. Nợ dài hạn 300,000,000 300,000,000 - 1.000


300,000,00 300,000,00
1. Vay dài hạn 0 0 - 1.000
2. Nợ dài hạn     -  

III. Nợ khác 5,000,000 5,900,000 900,000 1.180

1. Chi phí phải trả 5,000,000 5,900,000 900,000 1.180


2. Tài sản thừa chờ xử lý     -  
3. Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn     -  

B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 662,000,000 737,420,000 75,420,000 1.114

I. Nguồn vốn - Quỹ 662,000,000 737,420,000 75,420,000 1.114


500,000,00 500,000,00
1. Nguồn vốn kinh doanh 0 0 - 1.000
2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản     -  
3. Chênh lệch tỷ giá     -  
134,000,00 134,000,00
4. Quỹ đầu tư phát triển 0 0 - 1.000
5. Quỹ dự phòng tài chính     -  
103,420,00
6. Lợi nhuận chưa phân phối 28,000,000 0 75,420,000 3.694
7. Nguốn vốn đầu tư XDCB     -  
II. Nguồn kinh phí - Quỹ khác - - -  
1. Quỹ của doanh nghiệp     -  
2. Quỹ khen thưởng và phúc lợi     -  
         

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 1,250,000,000 1,294,280,000 44,280,000 1.035

- 54 -
Nhóm 2 _ D4KT

PHÂN TÍCH THEO CHIỀU DỌC

Tỷ Tỷ Chênh
TÀI SẢN Năm N-1 trọng Năm N trọng lệch %
0.4 0.48
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 600,000,000 80 627,280,000 5 0.005
0.22 0.35
I. Tiền 280,000,000 4 464,780,000 9 0.135
80,000,00 0.06 152,180,0 0.11
1. Tiền mặt tại quỹ 0 4 00 8 0.054
200,000,0 0.16 312,600,0 0.24
2. Tiền gửi ngân hàng 00 0 00 2 0.082
3. Tiền đang chuyển          
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn
hạn -        
1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn          
2. Đầu tư ngắn hạn khác          
3. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn          
0.04 0.00
III. Các khoản phải thu 52,000,000 2 12,000,000 9 (0.032)
50,000,00 0.04 10,000,00 0.00
1. Phải thu của khách hàng 0 0 0 8 (0.032)
2. Trả trước cho người bán          
2,000,00 0.00 2,000,00 0.00
3. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ 0 2 0 2 (0.000)
4. Phải thu nội bộ          
Vốn KD ở các đơn vị phụ thuộc          
Phải thu nội bộ khác          
5. Các khoản phải thu khác          
6. Dự phòng giảm giá KPT khó đòi          
0.20 0.10
IV. Hàng tồn kho 258,000,000 6 140,500,000 9 (0.098)
1. Hàng mua đang đi trên đường          
60,000,00 0.04 51,000,00 0.03
2. Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 0 8 0 9 (0.009)
8,000,00 0.00 7,800,00 0.00
3. Công cụ, dụng cụ trong kho 0 6 0 6 (0.000)
2,000,00 0.00 13,100,00 0.01
4. Chi phí sản xuất, KD dở dang 0 2 0 0 0.009
188,000,0 0.15 68,600,00 0.05
5. Thành phẩm tồn kho 00 0 0 3 (0.097)
6. Hàng hóa tồn kho         -
7. Hàng gửi đi bán          
8. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho          

- 55 -
Nhóm 2 _ D4KT

0.00 0.00
V. Tài sản lưu động khác 10,000,000 8 10,000,000 8 (0.000)
10,000,00 0.00 10,000,00 0.00
1. Tạm ứng 0 8 0 8 (0.000)
2. Chi phí trả trước          
3. Chi phí chờ kết chuyển          
4. Tài sản thiếu chờ xử lý          
5. Khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ          

VI. Chi phí sự nghiệp -        


1. Chi sự nghiệp năm trước          
2. Chi sự nghiệp năm nay          
0.5 0.51
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 650,000,000 20 667,000,000 5 (0.005)
0.52 0.51
I. Tài sản cố định 650,000,000 0 667,000,000 5 (0.005)
0.52 0.51
1. TSCĐ hữu hình 650,000,000 0 667,000,000 5 (0.005)
700,000,0 0.56 718,000,0 0.55
Nguyên giá 00 0 00 5 (0.005)
(50,000,0 (0.0 (51,000,0 (0.0
Giá trị hao mòn lũy kế 00) 40) 00) 39) 0.001
2. TSCĐ thuê tài chính         -
Nguyên giá         -
Giá trị hao mòn lũy kế         -
3. TSCĐ vô hình         -
Nguyên giá         -
Giá trị hao mòn lũy kế         -
II. Các khoản đầu tư tài chính dài
hạn -       -
1. Đầu tư chứng khoán dài hạn         -
2. Góp vốn liên doanh         -
3. Đầu tư dài hạn khác         -
4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn         -

III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang -       -

IV. Khoản ký quỹ, ký cược dài hạn -       -

V. Chi phí trả trước dài hạn -       -


           
1.0 1.00
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 1,250,000,000 00 1,294,280,000 0  
           
           
NGUỒN VỐN          

- 56 -
Nhóm 2 _ D4KT

0.47 0.43
A. NỢ PHẢI TRẢ 588,000,000 0 556,860,000 0 (0.040)
0.22 0.19
I. Nợ ngắn hạn 283,000,000 6 250,960,000 4 (0.033)
110,000,0 0.08 110,000,0 0.08
1. Vay ngắn hạn 00 8 00 5 (0.003)
70,000,00 0.05
2. Nợ dài hạn đến hạn trả 0 6 -   (0.056)
70,000,00 0.05 50,900,00 0.03
3. Phải trả cho người bán 0 6 0 9 (0.017)
4. Người mua trả tiền trước          
15,000,00 0.01 63,190,00 0.04
5. Thuế và các khoản phải nộp 0 2 0 9 0.037
18,000,00 0.01 23,130,00 0.01
6. Phải trả công nhân viên 0 4 0 8 0.003
7. Phải trả cho các đơn vị nội bộ          
3,740,00 0.00
8. Các khoản phải trả, phải nộp khác     0 3 0.003
0.24 0.23
II. Nợ dài hạn 300,000,000 0 300,000,000 2 (0.008)
300,000,0 0.24 300,000,0 0.23
1. Vay dài hạn 00 0 00 2 (0.008)
2. Nợ dài hạn   -      
0.00 0.00
III. Nợ khác 5,000,000 4 5,900,000 5 0.001
5,000,00 0.00 5,900,00 0.00
1. Chi phí phải trả 0 4 0 5 0.001
2. Tài sản thừa chờ xử lý   -      
3. Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn   -      
0.53 0.57
B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 662,000,000 0 737,420,000 0 0.040
0.53 0.57
I. Nguồn vốn - Quỹ 662,000,000 0 737,420,000 0 0.040
500,000,0 0.40 500,000,0 0.38
1. Nguồn vốn kinh doanh 00 0 00 6 (0.014)
2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản   -      
3. Chênh lệch tỷ giá   -      
134,000,0 0.10 134,000,0 0.10
4. Quỹ đầu tư phát triển 00 7 00 4 (0.004)
5. Quỹ dự phòng tài chính   -      
28,000,00 0.02 103,420,0 0.08
6. Lợi nhuận chưa phân phối 0 2 00 0 0.058
           
1.00 1.00
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 1,250,000,000 0 1,294,280,000 0  

- 57 -
Nhóm 2 _ D4KT

Các hệ số phẩn tich khả năng thanh toán

Chỉ Tiêu Công Thức Đầu Kì Cuối Kì Chênh lệch


(Tiền + các khoản
tương đương 0.97 1.80 0.83
1.Hệ số khả nằng thanh tiền)/Nợ phải trả 2 9 7
toán bằng tiền ngắn hạn
2. Hệ số khả năng Tài sản ngắn hạn/ 2.08 2.44 0.35
thanh toán hiện thời Nợ ngắn hạn 3 2 9

(Tài sản ngắn hạn-


3. Hệ số thanh toán 1.18 1.89 0.70
Hàng tồn kho)/ Nợ
nhanh 8 5 8
ngắn hạn

 Hệ số khả năng thanh toán bằng tiền:


+, Số cuối kì > số đầu kì ( chênh lệch 0.837).. Điều đó có nghĩa là khả năng thanh
toán nhanh bằng tiền cho các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp tăng. Bên
cạnh đó chỉ tiêu nợ ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán cho thấy, khoản nợ năm N
nhỏ hơn khoản nợ năm N-1. Từ đó cho thấy doanh nghiệp đã thanh toán được một
phần nợ của mình.
+, Hệ số này có giá trị lớn hơn 0,5 và đang có xu hướng tăng lên. Nguyên nhân
chủ yếu là do sự tăng nhanh của tiền mặt trong quỹ trong khi nợ ngắn hạn giảm đã
ảnh hưởng đến hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp
 Hệ số khả năng thanh toán hiện thời
+, Số đầu kì < số cuối kì ( tương đương 0.359). Hệ số này cho chùng ta thấy khả
năng thanh toán của tài sản đối với khoản nợ ngắn hạn. Trong trường hợp này, hệ số
đạt mức khá cao, doanh nghiệp đã đảm bảo được khả năng thanh toán đối với nợ ngắn
hạn

 Hệ số thanh toán nhanh


+, Hệ số này cho chúng ta biết về khả năng thanh toán thực sự của doanh nghiệp
trước những khoản nợ ngắn hạn. Hệ số này trong cả 2 kì đều ở mức lớn hơn 1 ( ở mức
trung bình), tuy nhiên đang có xu hướng tăng lên ( cuối kì tăng 0.359 so với đầu kì ).
Điều đó chứng tỏ khả năng thanh toán của doanh nghiệp khá tốt. Mặc dù vậy, doanh
nghiệp lại giữ một khoản tiền lớn tại trong quỹ mà ko mang ra đầu tư cũng cho thấy
doanh nghiệp làm ăn chưa chắc có hiệu quả.

Nhận xét:
Dựa vào Báo cáo tài chính của Doanh nghiệp và các hệ số đã phân tích ở trên ta có thể
đưa ra một số nhận xét như sau:
I/ TÀI SẢN

- 58 -
Nhóm 2 _ D4KT

Tại năm N, tài sản của doanh nghiệp đạt 1294280 triệu đồng, tăng 3.54% (tương đương
với 44280 triệu đồng) so với năm N -1.
A- Tài sản ngắn hạn:
1, Tiền:
- Năm N-1, Tiền chiếm 22.4% tổng tài sản của doanh nghiệp nhưng đến năm N, Tiền đã
chiếm 35.91%, tăng 13.51%.
- Giá trị của khoản mục tiền năm N là 464780 triệu đồng tăng 184780 triệu đồng ( tương
đương 65.99%) so với năm N-1.
- Tiền tăng do doanh nghiệp đẩy mạnh hoạt động bán hàng, sản phẩm của doanh nghiệp
được tiêu thụ rộng rãi trên thị trường, ngoài ra doanh nghiệp còn thực hiện hoạt động
nhượng bán tài sản cố định và thu nợ khách hàng đây cũng là lý do làm cho giá trị khoản
mục tiền tăng.
+ Tiền mặt tại quỹ chiếm 6.4% tổng tài sản năm N-1, năm N tỷ trọng của tiền mặt
tồn quỹ tăng 5.36% đạt mức 11.76%. Về mặt giá trị , tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp
năm N đạt 152180 triệu đồng, tăng 72180 triệu đồng (tăng 90.23%) so với năm N-1.
Nguyên nhân dẫn tới việc tiền mặt tăng phần lớn là do doanh nghiệp mở rộng bán hàng,
tiêu thụ được nhiều sản phẩm, ngoài ra một phần là do hoạt động nhượng bán tài sản cố
định. Tuy nhiên, doanh nghiệp dự trữ quá nhiều tiền mặt tại quỹ, điều này cho thấy hiệu
quả đầu tư , hoạt động quả doanh nghiệp không cao.
+ Tiền gửi ngân hàng năm N chiếm 24.15% tổng tài sản, tăng 8.15% so với năm
N-1. Năm N, giá trị tiền gửi ngân hàng là 312600 triệu đồng , tăng 56.3% ( tương đương
với 112600 triệu đồng) so với năm N-1. Trong năm N, doanh nghiệp mở rộng bán hàng
và thu được nợ từ bán hàng , điều này làm cho tiền gửi ngân hàng tăng.

2, Các khoản phải thu:


- Các khoản phải thu chiếm rất ít trong cơ cấu tài sản. Năm N-1, khoản phải thu chiếm
4.16% tổng tài sản nhưng đến năm N, giá trị này giảm xuống còn 0.93%.
- Giá trị khoản phải thu của doanh nghiệp giảm từ 52 tỷ đồng năm N-1 xuống còn 12 tỷ
đồng năm N, tức là khoản phải thu giảm 40 tỷ đồng tương đương với 80%. Đây được coi
là một dấu hiệu đáng mừng cho doanh nghiệp, khoản phải thu giảm chứng tỏ doanh
nghiệp đã thu hồi được một số tiền nhất định, số tiền này sẽ được trang trải cho hoạt
động của công ty. Điều này xảy ra có thể do trong kì doanh nghiệp đã không thực hiện
chính sách mua bán chịu, dùng phương thức thanh toán ngay.

3, Hàng tồn kho.


- Tỷ trọng Hàng tồn kho trong cơ cấu tài sản giảm 9.78% , giảm từ 20.64% năm N-1
xuống còn 10.86% năm N. Giá trị hàng tồn kho năm N so với năm N-1 giảm 117500
triệu đồng ( tương đương 45.54%). Cụ thể, trong năm N , nguyên vật liệu giảm 9 tỷ đồng
từ 60 tỷ năm N-1 xuống còn 51 tỷ; công cụ dụng cụ trong kho giảm 200 triệu, trong khi
đó chi phí sản xuất kinh doanh dở dang tăng 11.1 tỷ đồng đạt 13.1 tỷ năm N, thành phải
tồn kho giảm từ 188 tỷ đồng năm N- 1 xuống còn 68.6 tỷ đồng năm N tức là giảm
119.4 tỷ ( 36.49%). Qua đó ta có thể thấy trong kì doanh nghiệp đã tập trung vào sản
xuất, thực hiện chiến lược đẩy mạnh sản xuất và tiêu thụ sản phẩm. Số sản phẩm tiêu thụ
được trong kì tương đối lớn, từ đó làm cho số tiền thu được từ bán hàng của doanh
nghiệp tăng.
4, Tài sản lưu động.

- 59 -
Nhóm 2 _ D4KT

Không có sự biến động, tạm ứng của doanh nghiệp vẫn đạt ở mức 10 tỷ đồng.

B, Tài sản dài hạn


Tài sản dài hạn của doanh nghiệp chiếm phần lớn hơn trong tổng tài sản. Tài sản dài hạn
năm N chiếm 51.53% tổng tài sản, giảm 0.47% so với năm N-1, tuy nhiên giá trị của của
tài sản dài hạn năm N lại tăng so với năm N-1 một lượng là 17 tỷ đồng đạt mức 667 tỷ
đồng, sự thay đổi của tài sản dài hạn này là do tài sản cổ định của doanh nghiệp thay đổi,
doanh nghiệp mua thêm tài sản cố định

II/ NGUỒN VỐN


A, Nợ phải trả
Nợ phải trả của doanh nghiệp năm N-1 chiếm 47.04% tổng nguồn vốn, đến năm N, tỷ
trọng nợ phải trả giảm xuống còn 43.02% tức là giảm 4.02%.
Nợ phải trả năm N đạt 250960 triệu đồng,giảm 32040 triệu đồng ( giảm 5.3%) so với
năm N-1.
Nợ phải trả giảm chủ yếu là do Nợ ngắn hạn giảm. Nợ ngắn hạn giảm từ 283 tỷ đồng năm
N-1 xuống còn 250960 triệu đồng tức là giảm 32040 triệu đồng ( 11.32%).
Nợ phải trả của doanh nghiệp ít hơn vốn chủ sở hữu chứng tỏ doanh nghiệp có khả năng
thanh toán với đối tác.
+Nợ dài hạn đến hạn trả giảm tức là doanh nghiệp đã chi trả được khoản tiền nợ
trước đây, tạo uy tín cho doanh nghiệp, đây là điều kiện thuận lợi để phát triển quan hệ
với đối tác sau này.
+ Phải trả người bán giảm 19.1 tỷ đồng,từ 70 tỷ đồng năm N-1 xuống còn 50.9 tỷ
đồng năm N( giảm 27.29%)
+ Thuế và các khoản phải nộp và phải trả công nhân viên tại năm N tăng so với
năm N-1 tuy nhiên do tỷ trong của chúng không nhiều trong nợ phải trả cho nên không
ảnh hưởng nhiều đến sự thay đổi của Nợ ngắn hạn.
 Nợ dài hạn: Không có sự biến động ở khoản mục này, năm N, nợ dài hạn vẫn đạt
300 tỷ đồng.
 Nợ khác: Nợ khác tăng là do chi phí phải trả tăng một khoản là 900 triệu đồng,
tăng từ 5 tỷ đồng năm N-1 lên 5.9 tỷ đồng năm N.
B/Nguồn vốn chủ sở hữu:
Vốn chủ sở hữu chiếm phần lớn trong tổng nguồn vốn.
Cụ thể, năm N tỷ trọng nguồn vốn chủ sở hữu trong tổng nguồn vốn tăng 4.02% đạt
56.98% tổng nguồn vốn. Vốn chủ sở hữu năm N đạt 737420 triệu đồng tăng 75420 triệu
đồng ( 11.39%) so với năm N-1.
Sự thay đổi này của nguồn vốn là do lợi nhuận chưa phân phối tăng lên. Khoản mục này
tăng, trong năm N doanh nghiệp đã bán được nhiều sản phẩm như vậy doanh thu bán
hàng của doanh nghiệp tăng góp phần vào tăng lợi nhuận chưa phân phối. Phần lợi nhuận
chưa phân phối này sẽ dành để chi trả cho hoạt động của doanh ngiệp và tái đầu tư....

- 60 -
Nhóm 2 _ D4KT

- 61 -

You might also like