You are on page 1of 3

1

TRAVEL & TOURISM

0935186966 info@ieltstolinh.vn ieltstolinh.vn IELTS Tố Linh


2

1. Cruise chuyến đi (bằng tàu thuỷ)

2. Platform: Thềm ga, sân ga (xe lửa), bậc lên xuống (xe buýt)

3. Ferry: phà; bến phà

4. Harbour :bến tàu, cảng

5. Journey: hành trình, chuyến đi (thường là bằng đường bộ)

6. Baggage allowance: lượng hành lí cho phép

7. Complimentary: (đồ, dịch vụ...) miễn phí, đi kèm

8. Expatriate resident(s) of Vietnam: người nước ngoài sống ngắn hạn ở Việt Nam

9. Itinerary: Lịch trình

10. Vietnam National Administration of Tourism: tổng cục du lịch Việt Nam

11. Itchy feet : cảm giác muốn đi du lịch

12. Inbound travel/ inbound tourism: du lịch trong nước

13. Outbound travel/ outbound tourism: du lịch nước ngoài

14. Backpacking: du lịch bụi, phượt

15. Hiking/ ecotourism: du lịch sinh thái

16. Leisure Travel: du lịch nghỉ dưỡng

17. Adventure Travel: du lịch khám phá mạo hiểm

18. Trekking: du lịch hành trình dài đến những nơi hoang dã

19. Customs: hải quan

20. Seasick: say sóng

21. Travel sick: say gió ( do ngồi tàu xe lúc chạy)

22. All-in package : du lịch trọn gói

23. See another culture first-hand : cảm nhận trực tiếp một nền văn hoá khác

24. Promote/ spread local culture to international friends/international travellers : quảng


bá văn hoá địa phương đến du khách quốc tế

0935186966 info@ieltstolinh.vn ieltstolinh.vn IELTS Tố Linh


3

0935186966 info@ieltstolinh.vn ieltstolinh.vn IELTS Tố Linh

You might also like