You are on page 1of 42

1 schedule (v)lên lịch

2 be scheduleed to DO sth đc sắp xếp (lên lịch) làm gì


3 schedule [scheduling] conflict trùng lịch
4 on schedule đúng tiến độ
5 behind schedule chậm tiến độ
6 process (v)xử lý
7 processing (n) chế biến, xử lý
8 reception (n) việc đón tiếp, bữa tiệc
9 receptionist nhân viên lễ tân
10 reception desk bàn tiếp tân
11 reception erea khu vực đón tiếp
12 consult (v) hỏi ý kiến, tra cứu, tham khảo
13 consulation (n) việc tư vấn
14 consultant (n) cố vấn viên
15 consult a web site tham khảo trang web
16 reimburse hoàn tiền
17 reimbursement việc hoàn tiền
18 challenging nhiều khó khăn
19 challenge thử thách
20 run out of sắp đến
21 transfer chuyển đến
22 invoice hóa đơn
23 celebrate chúc mừng, kỷ niệm
24 celebration dịp kỷ niệm
25 ride (v) đạp xe
26 give sb a ride[lift] cho ai đó đi nhờ
27 share a ride xe đi chung
28 label (v) dán nhãn
29 supervisor người giám sát
30 supervisory giám sát
31 supervision (v) việc giám sát
32 supervise (v) giám sát
33 immediate supervisor người giám sát trực tiếp
34 supervisory position viị trí giám sát
35 manual sách hướng dẫn
36 manually bắng tay, thủ công
37 instruction hướng dẫn
38 sign (v) ký tên
39 signatute chuữ ký
40 lead dẫn dắt, dẫn đến
41 leading hàng đầu
42 leader người đứng đầu
43 monitor (v) giám sát
44 inventory hàng hóa
45 take a inventory kiểm kê hàng hóa
46 inventory list danh sách các mặt hàng
47 identification giấy tờ nhận dạng
48 identify nhâận dạng, xác minh
49 photo identification giấy tờ nhận dạng có ảnh
50 identification badge thẻ nhận dạng
51 survey khảo sát
52 suggest gợi ý, kiến nghị, đề xuất
53 go ahead cứ tự nhiên, cứ làm đi
54 belong thuộc về
55 belongings đồ đạc cá nhân
56 make sure đảm bảo, chắc chắn (rằng)
57 donate quyên góp
58 donation việc quyên góp
59 donor người quyên góp
60 make a donation thuực hiện việc quyên góp
(n) lịch trình, lịch làm việc

(n) quy trình

(n) chuyến đi

(n) nhãn hiệu

(adj)

(n) biểu hiện


(n) màn hình
1 lower
2 low
3 the price was just lowered
4 the lower level
5 branch
6 why is Yoko transferring to the allensville branch?
7 How often does the general manager visit the branch offices?
8 manage
9 management
10 manager
11 managerial
12 manageable
13 who's managing the production line
14 manage to DO sth
15 How did Jim manage to pay for the trip
16 ask for
17 let's call the stockroom and ask for more supplies
18 what does the man ask for?
19 what does the man ask about
20 deliver
21 delivery
22 make a delivery
23 overnight delivery
24 free delivery service
25 Will Mr Lu pick up his order, or should we deliver it
26 recommend
27 recommendation
28 could you recommend any good restaurants in the area
29 purchase
30 the tools were purchased at a discount
31 please put the reciept in the bag with may purchase
32 head
33 I was just about to head home
34 who's the head of the Human Resources Department
35 know if
36 let me know if you're free to talk today
37 let me know if
38 do you know if
39 lend
40 could you lend me the training video
41 lend a pen
42 # borrow a pen
43 weigh
44 weight
45 please weigh your bag carefully
46 accept
47 acceptance
48 acceptable
49 accept the position
50 accept credit cards
51 you accept submission from freelance writers, don't you
52 improve
53 improvement
54 the food in the cafeteria has improved a lot this year, has't it
55 cafeteria
56 downtown
57 I know a great place downtown
58 require
59 requirements
60 require sb to DO sth
61 be required to DO sth
62 what else is required to complete the loan agreement
63 loan
64 renew
65 renewal
66 renewable
67 Is it possible to renew my fishing license over the phone?
68 renew a subscription[license/ contract]
69 travel
70 travel agency: công ty du lịch
71 travel expense: chi phí đi lại
72 travel agent: nhân viên công ty du lịch
73 travel arrangement: sắp xếp việc đi lại
74 Aren't you traveling to China at the end of this month?
75 no later than = at the latest
76 No later than seven o'clock. = Seven o'clock at the latest. = Không muộn hơn 7 giờ.
77 employee
78 employ(v) thuê, tuyển dụng
79 employer(n) nhà tuyển dụng, người chủ
80 We've added a lot of new employees lately
81 holiday
82 national holiday: kỳ nghỉ quốc gia
83 holiday party: bữa tiệc ngày lễ
84 on holiday: đi du lịch
85 observe a holiday: ăn mừng dịp nghỉ lễ
86 Do they observe Christmas?
87 Aren't you supposed to be on holiday this week?
88 local
89 locally(adv) ở địa phương
90 locality(n) địa phương, khu vực
91 locally produce: sản xuất tại địa phương
92 local business: doanh nghiệp địa phương
93 Would you like to join the local health club?
94 deserve
95 She deserves the recognition.
96 upstairs
97 downstairs(adv) tầng dưới
98 Can I help you bring those boxes upstairs?
99 wonder
100 wonder about: băn khoăn về
101 wonder if: băn khoăn liệu
102 I wonder who will be hired as an assistant manager, don't you?
103 mail
104 express mail: chuyển phát nhanh
105 overnight mail: chuyển phát qua đêm
106 outgoing mail: bưu kiện đang được chuyển đi
107 mailing list: danh sách gửi thư
108 There's some mail for you.
109 I'll mail it in the morning.
110 be supposed to
111 Aren't we supposed to have a meeting this afternoon?
hạ thấp
(adj) thấp
giá cả vừa mới được hạ thấp
mức độ (cấp độ) thấp hơn
chi nhánh
tại sao Yoko chuyển đến chi nhánh… vậy?

quản lý
ban quản lý
người quản lý
thuộc ban quản lý
có thể quản lý được

xoay sở để

yêu cầu

người đàn ông yêu cầu gì vậy


người đàn ông hỏi gì vậy
giao hàng tận nơi
việc giao hàng
thuực hiện việc giao hàng
giao hàng qua đêm
dịch vụ giao hàng miễn phí

giới thiệu, tiến cử


việc đề cử, giới thiệu

mua sản phẩm mua đc

reciept: hóa đơn


đi về
đi về
người đứng đầu
biết liệu

cho tôi biết liệu


baạn có biết liệu
cho mượn

cho mượn bút


đi mượn chiếc bút
cân
cân nặng
nhận, chấp nhận
việc chấp nhận
có thể chấp nhận được
chấp nhận vị trí
chấp nhận thẻ tín dụng
submission: bài viết
cải thiện
sự tiến bộ, cải thiện

quán ăn
trung tâm thành phố

yêu cầu
các yêu cầu
yêu cầu ai đó làm gì
được yêu cầu làm gì

khoản vay
gia hạn
việc gia hạn
có thể tái tạo, có thể gia hạn

gia hạn việc đăng ký, giấy phép, hợp đồng.


(v) đi lại, du lịch

không muộn hơn, muộn nhất là


Không muộn hơn 7 giờ.
nhân viên

(n) kỳ nghỉ, đi du lịch

observe ăn mừng

(adj) địa phương


(v) xứng đáng, đáng
số ít nên thêm s
(adv) tầng trên

(v) băn khoăn là

hired: ứng tuyển sau wil be là động từ chia ở dang quá khứ
(n) bưu phẩm (v) gửi qua bưu điện

(v) đáng lẽ, phải


1 candidate /ˈkændɪdət/ (n) ứng viên, thí sinh
2 applicant: người nộp đơn
3 He is the best candidate for a job. Anh ta là ứng viên tốt nhất ch
4 job candidate: ứng viên tìm việc
5 successful candidate: ứng viên thành công
6 option /ˈɑːpʃn/ (n) lựa chọn
7 optional(adj) tự chọn
8 optionally(adv): tùy ý
9 I don’t know which option is best for my company. Tôi không biết sự lựa chọn nà
10 menu options: các món trong thực đơn
11 replace/rɪˈpleɪs/ (v) thay thế
12 replacement(n) sự thay thế
13 I am planning to replace my dishwasher in the near future. Tôi định sẽ thay thế máy rửa
14 not until (phr) phải đến
15 The award dinner’s not until next month. Phải đến tháng tới mới diễn
16 The award: giải thưởng
17 issue/ˈɪsjuː/ (v) phát hành, thực hiện
18 We’re in the process of issuing refunds. Chúng Tôi đang trong quá trìn
19 (n) số báo
20 Take a look at the layout for the next issue of our cooking magazine. Hãy xem bố cục của số báo ti
21 (n) vấn đề
22 I’ve called this meeting to discuss the issue. Tôi đã triệu tập cuộc họp này
23 issue a refund: thực hiện việc hoàn tiền
24 issue a credit card: phát hành thẻ tín dụng
25 address the issue: giải quyết vấn đề
26 promotion/prəˈmoʊʃn/ (n) việc thăng chức
27 promotional(adj)quảng cáo
28 promote(v)thăng chức, quảng cáo
29 syn: advancement
30 She’s arranging a party to celebrate John Mason’s promotion. Cô ấy đang sắp xếp một bữa
31 (n) quảng bá, khuyến mại
32 We’d like to let you know about our special promotion. Chúng Tôi muốn cho các bạn
33 shift /ʃɪft/ (n) ca làm việc
34 I’ll see if he can work an extra shift. Tôi sẽ xem liệu Anh ta có thể
35 (v) chuyển
36 We can shift some of the test work into Lab 1. Chúng ta có thể CHUYỂN mộ
37 morning(evening/late/extra) shift: ca sáng(ca tối/ca làm thêm)
38 opening /ˈoʊpənɪŋ/ (n) vị trí mở, vị trí cần tuyể
39 syn: vacancy: chỗ trống
40 What type of job opening are the speakers discussing? Những diễn giả đang thảo luậ
41 (n) lễ khánh thành, khai trương
42 Our office’s grand-opening celebration is on Monday. Lễ khai trương văn phòng của
43 job opening/vacancy: vị trí tuyển dụng
44 grand opening: lễ khai trương
45 impressed/ɪmˈprest/ (adj) bị ấn tượng
46 impressive(adj) gây ấn tượng
47 impression(n) ấn tượng
48 The executive officers were impressed with everyone’s work. các nhân viên điều hành bị ấ
49 brainstorm /ˈbreɪnstɔːrm/ (v) đưa ra ý tưởng
50 syn: come up with
51 I’d like to start brainstorming about our next perfume. Tôi muốn bắt đầu tìm ý tưởn
52 feedback /ˈfiːdbæk/ (n) phản hồi, góp ý
53 I’d really appreciate your feedback. Tôi thực sự biết ơn phản hồi
54 confirm /kənˈfɜːrm/ (v) xác nhận
55 confirmation(n) việc xác nhận
56 I’m calling to confirm my room reservation for October 20th. Tôi gọi điện để xác nhận việc
57 confirm an appointment: xác nhận một cuộc hẹn
58 order confirmation: sự xác nhận đơn hàng
59 domestic /dəˈmestɪk/ (adj) nội địa
60 domestically(adv)
61 We handle our own domestic deliveries. Chúng Tôi tự xử lý việc giao h
62 warranty /ˈwɔːrənti/ (n) bảo hành
63 It came with a one-year warranty. Cái này được bảo hành một n
64 cover /ˈkʌvər/ (v) chi trả
65 Do you think our budget can cover the additional expense? bạn nghĩ ngân sách của Chún
66 (v) đưa tin
67 I’d like you to cover the mayor’s press conference on Thursday. Tôi muốn bạn đưa tin buổi họ
68 (v) bảo hành, bảo hiểm
69 Unfortunately, our warranty only covers defective parts. Thật không may là Chúng Tôi
70 insurance coverage: bảo hiểm
71 media coverage: đưa tin truyền thông
72 upcoming /ˈʌpkʌmɪŋ/ (adj) sắp tới
73 syn: forthcoming
74 I’ve just finished reviewing the financial report for the upcoming meeting. Tôi vừa hoàn thành việc đán
75 figure out /ˈfɪɡjər_aʊt/ (v) phát hiện ra
76 Did he figure out what’s wrong with my car? Anh ấy đã phát hiện ra vấn đ
77 install /ɪnˈstɔːl/ (v) lắp đặt
78 installation(n) sự lắp đặt
79 installer(n) người lắp đặt
80 It may cost a lot to install a digital projector. có thể sẽ tốn rất nhiều tiền đ
81 community /kəˈmjuːnəti/ (n) cộng đồng
82 The factory will bring jobs to our community. Nhà máy này sẽ đem lại các
83 community center/festival/meeting: trung tâm/lễ hội/cuộc họp cộng đồng.
84 nominate /ˈnɑːmɪneɪt/ (v) đề cử
85 nomination(n) việc đề cử
86 syn: appoint
87 What do I need to do to nominate someone? Tôi cần làm gì để đề cử một
88 publish /ˈpʌblɪʃ/ (v) xuất bản
89 publication(n) việc xuất bản
90 publisher(n) nhà xuất bản
91 I wanted to ask about one of the novels we’re publishing in October. Tôi đã muốn hỏi về một trong
92 locate /ˈloʊkeɪt/ (v) đặt ở, nằm ở
93 location(n) địa điểm, vị trí= situate
94 This brochure shows what’s located on each floor. cuốn sách này cho thấy Cái gì
95 (v) định vị, tìm thấy
96 She cannot locate a product. Cô ấy không thể tìm thấy sản
97 contractor /ˈkɑːntræktər/ (n) nhà thầu
98 I suppose we could hire a contractor to help with the work. Tôi cho rằng Chúng ta có thể
99 save /seɪv/ (v) tiết kiệm (v) lưu lại
100 We could save money by changing shipping companies. Chúng ta có thể tiết kiệm tiề
101 Please save a copy for our files. Vui lòng để lưu lại một bản ch
102 reject /rɪˈdʒekt/ (v) từ chối, không chấp nh
103 rejection(n) việc từ chối
104 syn: turn down, refuse
105 When I tried to log on to my computer, my password was rejected. Khi tôi đăng nhập vào máy tín
(n) ứng viên, thí sinh

Anh ta là ứng viên tốt nhất cho công việc

(n) lựa chọn

Tôi không biết sự lựa chọn nào là tốt nhất cho công ty tôi.

(v) thay thế

Tôi định sẽ thay thế máy rửa chén trong tương lai gần.

Phải đến tháng tới mới diễn ra bữa tiệc trao giải

Chúng Tôi đang trong quá trình tiến hành việc hoàn tiền.

Hãy xem bố cục của số báo tiếp theo cho tạp chí nấu ăn của chúng ta này.

Tôi đã triệu tập cuộc họp này để thảo luận vấn đề.

(n) việc thăng chức

Cô ấy đang sắp xếp một bữa tiệc để mừng việc thăng chức của John Mason.

Chúng Tôi muốn cho các bạn biết về khuyến mãi đặc biệt của mình.

Tôi sẽ xem liệu Anh ta có thể làm thêm ca nữa.

Chúng ta có thể CHUYỂN một số việc thử nghiệm sang phòng thí nghiệm 1.

(n) vị trí mở, vị trí cần tuyển

Những diễn giả đang thảo luận loại vị trí tuyển dụng nào?

Lễ khai trương văn phòng của Chúng ta sẽ vào thứ Hai.


(adj) bị ấn tượng

các nhân viên điều hành bị ấn tượng với công việc của mọi người.
(v) đưa ra ý tưởng

Tôi muốn bắt đầu tìm ý tưởng về loại nước hoa tiếp theo của chúng ta.

Tôi thực sự biết ơn phản hồi của bạn.


(v) xác nhận

Tôi gọi điện để xác nhận việc đặt phòng của mình vào ngày 20/10.

(adj) nội địa

Chúng Tôi tự xử lý việc giao hàng trong nước.

Cái này được bảo hành một năm.

bạn nghĩ ngân sách của Chúng ta có thể chi trả các chi phí phát sinh không?

Tôi muốn bạn đưa tin buổi họp báo của thị trưởng vào thứ 5.

Thật không may là Chúng Tôi chỉ bảo hành Những linh kiện bị lỗi.

(adj) sắp tới

Tôi vừa hoàn thành việc đánh giá báo cáo tài chính cho cuộc họp sắp tới.

Anh ấy đã phát hiện ra vấn đề gì với xe của Anh ấy chưa?

có thể sẽ tốn rất nhiều tiền để lắp đặt một máy chiếu kỹ thuật số

Nhà máy này sẽ đem lại các công việc cho cộng đồng Chúng tôi.

Tôi cần làm gì để đề cử một ai đó?


(v) xuất bản
Tôi đã muốn hỏi về một trong Những cuốn tiểu thuyết mà chúng ta sẽ xuất bản vào tháng 10.
(v) đặt ở, nằm ở

cuốn sách này cho thấy Cái gì được đặt ở mỗi tầng.

Cô ấy không thể tìm thấy sản phẩm.

Tôi cho rằng Chúng ta có thể thuê một Nhà thầu để giúp đỡ với công việc này.

Chúng ta có thể tiết kiệm tiền bằng cách thay đổi công ty vận chuyển.
Vui lòng để lưu lại một bản cho hồ sơ của Chúng tôi.
(v) từ chối, không chấp nhận

Khi tôi đăng nhập vào máy tính của mình, mật khẩu của tôi đã không được chấp nhận.
Check out
I'd like to check out these books and journals
For more information, check out our full-page newspaper ad
extra
additional
extra/additional charge
extra help/worker
It took me an extra 30 minutes to get to work today
relationship
I'll be giving a presentation on
maintaining good relationships
apologize
apology
I apologize for the inconvenience
assembly
assemble
assembly line
assembly plant
assembly instructions
We're arrange a tour of the assembly line
reservation
reserve
booking
make a reservation
confirm a reservation
cancel a reservation
Have you already made a reservation?
be sure to
I'll be sure to stop by her office before I leave
assorted
assort
assortment
various
I ordered assorted sandwiches, beverages and cookie for dessert
Experience
experienced
I have experience as lifeguard
facility
storage facility/ parking facility/processing facility
We're ready to build a larger facility and increase production
loan
apppy for a loan:
get/take out an loan
Has Mr.Kim submited his loan application yet?
spot
I can show you some interesting spot to take visitors
recipe
The recipe we use in our kitchen are fine
stop by
come by
drop by
I'll stop by later to show you how to use the time entry system
prescription
prescribe
fill a prescription
My doctor sent a prescription to this…..
put together
I'm putting together a lunch outing for my department
spacious
space
spaciously
It's a brand-new building with a spacious reception area
potential
potentially
I'm doing a presentation on Wednesday for a potential client
improvement
I've definitely noticed an improvement over the past fer weeks
improve
in the meantime
I have some work I can finish up in the meantime
lease= hire
we'll be movng our store when our lease is up
remodeling
remodel
I'm considering doing some remodeling that might increase its value
raise
get a pay/salary raise
raise funds
raise awareness
Did they raise their prices again
oveseas
She's on the telephone with an overseas customer
I hear you'll be working overseas
account
account number
open/set up an account
take into account
You can set up a payment account on our Web site
v: mượn, thanh toán(sách,sản phẩm) v: kiểm tra
tôi muốn mượn các cuốn sách và tạp chí này
để biết thêm thông tin.
Hãy xem toàn bộ trang quảng cáo của chúng tôi
adj: thêm
thêm
phụ phí
sự giúp đỡ/ nhân viên bổ sung
Tôi đã mất thêm 30 phút để đến chỗ làm hôm nay.
n: mối quan hệ

xin lỗi
lời xin lỗi
tôi xin lỗi vì sự bất tiện này
lắp ráp (n)
lắp ráp (v)
dây chuyền sản xuất
nhà máy lắp ráp
hướng dẫn lắp ráp

đặt chỗ trước (n)


đặt chỗ (v)
đặt chỗ
đặt chỗ trước (n)
xác nhận việc đặt chỗ
huỷ đặt chỗ

chắc chắn rằng, đảm bảo rằng

đủ loại
phối hợp
sự phối hợp
đủ loại

kinh nghiệm, trải nghiệm v: trải qua, gặp phải


có kinh nghiệm

n: cơ sở
cơ sở lưu trữ/ cơ sở đậu xe/cơ sở chế biến
n:vay vốn
nộp đơn xin vay vốn
trả hết khoản vay

địa điểm, điểm


n: công thức nấu ăn

ghé qua
ghé qua
ghé qua

đơn thuốc, thuốc được kê đơn


kê đơn
bán thuốc theo đơn

sắp xếp, tổ chức(phr)

adj: rộng rãi


không gian(n)

adj: tiềm năng


adv: có tiềm năng

n:sự cải thiện, tiến bộ

v: cải thiện
trong lúc chờ, trong lúc đó

cho thuê (v), hợp đồng cho thuê(n)

việc cải tạo, tu sửa


v: tu sửa

v: tăng lên, nâng cao n: việc tăng(lương)

adj/adv: ở nước ngoài

tài khoản
số tài khoản
mở/thiết lập tài khoản
xem xét, tính đến
expand /ɪkˈspænd/
expansion(n) sự mở rộng
 They’re looking to expand their market with some new advertisements.
 expand the business(market): mở rộng việc kinh doanh (thị trường)
 expand customer base: mở rộng nguồn khách hàng
 expand the budget: mở rộng ngân sách
2
annual /ˈænjuəl/
biannual(adj) sáu tháng một lần
 I’m finally done writing our annual report.
3
promote /prəˈmoʊt/
promotion(n) sự thăng chức,
promotional(adj) (để) quảng cáo
 We need to promote that superior quality more aggressively.
 Mr. Endo has been promoted to vice-president of communications.
 be promoted to: được thăng chức
 promotional material: tài liệu quảng cáo
4
deal /diːl/ (v) đối phó, giải quyết (+ with)
 You’ve dealt with these types of issues before.
 That sounds like a good deal.
 deal with: đối phó, giải quyết (= handle, address)
 special deal (offer): ưu đãi đặc biệt
5
space /speɪs/
spacious(adj) rộng rãi
 Should we get there early to find a parking space?
6
popular /ˈpɑːpjələr/
popularity(n) sự ưa chuộng
popularly(adv)
 A really popular blogger recently reviewed the magazine.
7
postpone/poʊˈspoʊn/
syn: put off
 I’ll have to postpone my holiday until August.
8
budget /ˈbʌdʒɪt/ (n) ngân sách
 The project will start as soon as the budget is approved.( được phê duyệt)
 limited budget: ngân sách hạn chế
 over budget: vượt quá ngân sách
9
cut back /kʌt_bæk/
syn: reduce, curtail
 If the additional cost is a problem, we can find something else to cut back on.
10
qualified/ˈkwɑːlɪfaɪd/
qualification(n) năng lực
 We haven’t received any applications from qualified candidates.
 well-qualified: có trình độ cao, chuyên môn tốt
11
neighborhood
/ˈneɪbərhʊd/
 He found a place in a quiet neighborhood uptown.
12
away /əˈweɪ/ (adv) xa, đi xa
 She’s been away on business for the last week.
 Their offices are only a kilometer or so away.
 be away on business: đi công tác xa
 far away from: xa từ
13
correct /kəˈrekt/
correctly(adv)
 Let me correct that for you.
 Is that correct?
14
specialize/ˈspeʃəlaɪz/
special(adj) đặc biệt
 She specializes in drawing outdoor settings and landscapes.
 specialize in: chuyên về
15
inconvenience
/ˌɪnkənˈviːniəns/
 I’m terribly sorry for the inconvenience.
16
reasonable /ˈriːznəbl/
reasonably (adv)
 That’s certainly a reasonable request.
 Their prices are very reasonable.
 at a reasonable price: với giá phải chăng
17
turn out /tɜːrn aʊt/ (phr) hóa ra, thành ra
 It turns out my car won’t be fixed for another couple of days.
18
advantage /ədˈvæntɪdʒ/
advantageous(adj) có lợi
≠ disadvantage: bất lợi
 What advantage does the new location have?
 take advantage of: tận dụng/ lợi dụng
 have an advantage over: có lợi thế hơn
19
own /oʊn/
owner(n) người chủ
 What type of business does the woman own?
 He plans to open up his own business next month.
 family-owned: thuộc sở hữu gia đình
 on one’s own: một mình
20
workload /ˈwɜːrkloʊd/ (n) khối lượng công việc
 You were going to ask for help with our department’s workload, right?
21
broken /ˈbroʊkən/ (adj) bị hỏng
 The copying machine is broken again.
22
misplace /ˌmɪsˈpleɪs/ (v) đánh mất
 He misplaced a key.
23
application
/ˌæplɪˈkeɪʃn/
applicant(n) ứng viên
 You’ll have to complete this application.
 job application: đơn xin việc
24
connect /kəˈnekt/
connection (n): sự kết nối
 A computer is not connected to the network.
 miss the connection: bỏ lỡ chuyến xe chuyển tiếp
 Internet connection: kết nối Internet
25
policy /ˈpɑːləsi/ (n) chính sách, quy định
 There isn’t a company policy about this.
 return (vacation/pricing) policy: chính sách hoàn trả(kỳ nghỉ/ giá)
(v) mở rộng

Họ đang tìm cách mở rộng thị trường của mình với một số quảng cáo mới.

(adj) hàng năm, thường niên

Cuối cùng tôi đã viết xong báo cáo hàng năm của chúng ta.

khuyến mãi (v) quảng cáo, quảng bá (v) thăng chức

Chúng ta cần quảng cáo chất lượng vượt trội đó mạnh mẽ hơn.
Ông Endo đã được thăng chức làm phó chủ tịch truyền thông.

(n) thỏa thuận


Bạn đã giải quyết những loại vấn đề này trước đây.
Nghe có vẻ là một thỏa thuận tốt.

(n) không gian, chỗ

chúng ta có nên đến đó sớm để tìm chỗ đậu xe không?

(adj) nổi tiếng, được ưa chuộng

phổ biến
một blogger nổi tiếng gần đây đã đánh giá về tạp chí này.

(v) hoãn lại

Tôi sẽ phải hoãn lại kỳ nghỉ của mình đến tháng 8.

Dự án này sẽ bắt đầu ngay khi ngân sách được duyệt.


(phr) cắt giảm, giảm bớt

Nếu chi phí phát sinh là vấn đề, chúng ta có thể cắt giảm khoản khác

(adj) đủ khả năng, đủ năng lực

chúng tôi vẫn chưa nhận được đơn ứng tuyển nào từ những ứng viên đủ trình độ.

(n) khu vực, vùng

Anh ta đã tìm địa điểm ở một khu vực yên tĩnh trên phố.

Cô ấy đã đi công tác xa vào tuần vừa rồi.


Văn phòng của họ chỉ cách xa có tầm 1 km.

(v) sửa, chỉnh (adj) đúng, chính xác

để tôi sửa chỗ đó cho bạn.


Điều đó có đúng không?

(v) chuyên về

Cô ấy chuyên về vẽ các khung cảnh ngoài trời và phong cảnh.

(n) sự bất tiện

tôi rất xin lỗi vì gây ra sự bất tiện.

(adj) hợp lý (adj) vừa phải, phải chăng

đó chắc chắn là một yêu cầu hợp lý.


giá của Họ rất phải chăng.

Hóa ra xe của tôi sẽ không thể sửa thêm vài ngày nữa.

(n) lợi thế


Vị trí mới có lợi thế gì?

(v) sở hữu (adj) của chính mình, của bản thân

Người phụ nữ sở hữu loại hình kinh doanh nào?


Anh ấy định tự mở công ty của mình tháng sau.)

Bạn đã định nhờ giúp đỡ với khối lượng công việc của phòng chúng ta phải không?

Máy photocopy lại bị hỏng nữa à.

Anh ấy đã đánh mất chìa khóa.

(n) hồ sơ, đơn xin

Bạn sẽ phải hoàn tất mẫu đơn này.

(v) kết nối

một chiếc Máy tính chưa được kết nối mạng.

không có một chính sách nào của công ty về Điều này.


sound /saʊnd/ (v) nghe có vẻ
 Dinner sounds great!
 It sounds like it’ll be a good opportunity to make new contacts.
27
handout /ˈhændaʊt/
hand out(phr) phát tài liệu
 Could you make copies of these handouts for the meeting?
28
accommodate
/əˈkɑːmədeɪt/
accommodation(n) chỗ ở
 Can you accommodate that many?
29
rent /rent/
rented(adj) đã được thuê
 I’m calling about renting a suite of offices for my company.
 The cost of electricity is included in the rent.
Note:
 rental agreement: hợp đồng thuê nhà
 rental agency: công ty cho thuê
30
crowded /ˈkraʊdɪd/
crowd(n) đám đông
 I can’t believe this bus is so crowded in the middle of the day.
31
see if /siː ɪf/ (phr) xem liệu
 Could you check to see if my report looks okay?
32
release /rɪˈliːs/
syn: launch
 One of our competitors is releasing a similar product in April.
 We may be able to postpone the release date for another month.
Note:
 release date: ngày phát hành
 press release: thông cáo báo chí
33
expense /ɪkˈspens/
expend(v) chi tiêu
 Could you send me some information about your total expenses?
Note:
 approve the expense report: phê duyệt báo cáo chi phí
 travel expense: chi phí đi lại
 relocation expense: chi phí di dời
34
set aside /set əˈsaɪd/ (phr) giữ lại
 Could you set aside an item for me?
35
background
/ˈbækɡraʊnd/
 You have an extensive background in marketing.
36
author /ˈɔːθər/ (n) tác giả
 The books there are arranged by author.
37
evaluation /ɪˌvæljuˈeɪʃn/
evaluate(v) đánh giá
syn: appraisal, review
 He has received the best evaluations from his supervisors.
38
regional /ˈriːdʒənl/
region(n) vùng, khu vực
 Our city is hosting the regional baseball tournament this week.
39
shape /ʃeɪp/ (n) hình dạng, khuôn mẫu
 Do you want to get in shape and live a healthier life?
Note:
 out of shape: mất cân đối, vóc dáng
 in good shape: có vóc dáng đẹp
 get in[into] shape: tập luyện để trở có vóc dáng đẹp
40
block /blɑːk/ (v) chặn
 It’s blocking the road from our factory.
 The State Theater’s about fifteen blocks east.
41
suspend /səˈspend/
suspension(n) sự đình chỉ
 The train service may be suspended tomorrow.
42
project /ˈprɑːdʒekt/ (n) dự án
 How’s the townhouse renovation project going?
43
public /ˈpʌblɪk/
publicize(v) công bố
publicity(n) quảng cáo
 The news won’t be released to the public until tomorrow.
 He used public transportation.
Note:
 public library (park/parking area): thư viện(công viên/ bãi đậu xe) công cộng
 public relations: quan hệ công chúng
 public speaking: nói trước công chúng
44
correction /kəˈrekʃn/
correct(v) sửa, hiệu chỉnh
syn: revision
 Have you finished the corrections to the handbook?
Note:
 make a correction: thực hiện việc chỉnh sửa/ sửa đổi
45
landscaping
/ˈlændskeɪpɪŋ/
landscape(n) phong cảnh
 Now that it’s summer, my landscaping business is getting pretty busy.
Note:
 landscaping company: công ty tạo cảnh quan
46
injure /ˈɪndʒər/
injury(n) chấn thương
 One of our players was injured during the last game.
47
fill out/in /fɪl_aʊt/
complete
 Why don’t you fill out the application form?
48
that way /ðæt_weɪ/ (phr) theo cách đó
 That way we won’t have to worry about parking.
49
damaged /ˈdæmɪdʒ/
damage(n) thiệt hại
 This package was damaged during delivery.
50
in time (phr) kịp giờ
 Will Mr. Warren be back in time for our two thirty meeting?
Note:
 in time for/+ to-V: kịp lúc cho/để làm gì
 just in time: vừa kịp giờ
= Bữa tối nghe có vẻ tuyệt vời đấy!
nghe có vẻ như đó sẽ là một cơ hội tốt để tạo những mối liên lạc mới.

(n) tài liệu, tờ rơi

Bạn có thể copy những tài liệu cầm tay này cho cuộc gặp chứ?

(v) đáp ứng

Bạn có thể đáp ứng được số lượng đó chứ?

(v) thuê/ rưỡi của chúng ta không vậy?

Tôi đang gọi về việc thuê một dãy văn phòng cho công ty tôi.
Tiền điện được tính vào trong giá thuê nhà.

(adj) đông đúc

Tôi không tin được chiếc xe bus lại quá đông vào giữa trưa thế này.

Bạn có thể kiểm tra xem liệu báo cáo của Tôi có ổn chứ?

(v) phát hành, ra mắt (n) việc phát hành

một trong các đối thủ của chúng Tôi sẽ ra mắt một sản phẩm tương tự vào tháng 4.
chúng ta có thể hoãn lại ngày phát hành thêm một tháng nữa.

(n) chi phí

Bạn có thể gửi Tôi một số thông tin về tổng chi phí của Bạn chứ?
Bạn có thể giữ sản phẩm này cho Tôi chứ?

(n) nền tảng

Bạn có nền tảng toàn diện trong ngành tiếp thị đấy.

những cuốn sách ở đó được sắp xếp theo tác giả.

(n) sự đánh giá

Anh ấy đã nhận được đánh giá tốt nhất TỪ những người giám sát của anh ấy

(adj) địa phương, khu vực

Thành phố của chúng ta sẽ tổ chức giải bóng chày địa phương vào tuần này.

Bạn có muốn tập luyện để có vóc dáng đẹp và sống một cuộc sống khỏe mạnh hơn chứ?

(n) dãy nhà


Cái này đang chặn con đường TỪ nhà máy của chúng ta.
Nhà hát State cách chúng ta 15 dãy nhà về phía đông.

(v) tạm ngưng, đình chỉ

Dịch vụ tàu lửa có thể bị tạm ngưng hoạt động vào ngày mai.

Dự án cải tạo tuyến nhà đang diễn ra thế nào rồi?

(n) công chúng (adj) công cộng

tin tức sẽ không đưa ra cho công chúng cho tới ngày mai.
Anh ấy đã sử dụng phương tiện công cộng.
(n) việc chỉnh sửa
(adj) đúng, chính xác

Bạn hoàn Thành việc chỉnh sửa cuốn sách đó rồi chứ?

(n) cảnh quan

Bởi vì giờ là mùa hè, công việc tạo cảnh quan của tôi đang khá bận rộn.

(v) chấn thương

một trong các cầu thủ của chúng Tôi đã bị chấn thương trong trận đấu trước

(phr) điền vào

Sao Bạn không điền vào mẫu đơn đăng ký này nhỉ?

theo cách đó chúng ta sẽ không phải lo về chuyện đậu xe.

(adj) hư hại

Bưu kiện này đã bị hư hại trong quá trình giao hàng.

Liệu ông Warren có trở lại thời gian lúc cho cuộc họp lúc 2 rưỡi của chúng ta không vậy?
(n) việc phát hành
(n) dãy nhà

(adj) công cộng


interested /ˈɪntrəstɪd/ (adj) quan tâm, hứng thú
 Are you interested in seeing that new play at the Carter Theater?
Note:
 be interested in: quan tâm, thích
 interested parties: các bên liên quan
2
attend /əˈtend/
attendance(n) việc tham dự
*= participate in
 Is this your first time attending the expo?
3
estimate /ˈestɪmət/
syn: quote
 I’ll call some painting companies for some price estimates.
Note:
 cost estimate (quote/quotation): ước tính(báo giá) về chi phí
4
flexible /ˈfleksəbl/
flexibility(n) tính linh hoạt
My schedule is pretty flexible tomorrow.
5
fee /fiː/ (n) phí, lệ phí
We do charge an extra fee for that.
Note:
 admission fee: phí vào cửa, phí nhập học
 pay for a fee: thanh toán một khoản phí
 late fee: phí phạt do chậm trả
 waive a fee: miễn một khoản phí
6
sold out /soʊld_aʊt/ (phr) bán hết
 It looks like tomorrow night’s show is sold out.
7
refundable /rɪˈfʌndəbl/
refund(n) việc hoàn tiền/ (v) hoàn tiền, trả lại
 I’d suggest you buy a refundable ticket.
Note:
 fully refundable: có thể được hoàn tiền đầy đủ
 cash refund: hoàn trả tiền mặt
 issue a refund: thực hiện việc hoàn tiền
 request a refund: yêu cầu hoàn tiền
8
hire /ˈhaɪər/
= employ, recruit
 Do you think we should hire more staff?
Note:
 new hire( recruit) nhân viên mới
9
electronically
/ɪˌlekˈtrɑːnɪkli/
 You can fill out the survey online and submit it electronically.
10
payment /ˈpeɪmənt/
pay(v) thanh toán, trả tiền
Your payment is ten days overdue.
Note:
 make a payment: thanh toán
 other forms of payments: các hình thức thanh toán khác
11
influence /ˈɪnfluəns/ (v) ảnh hưởng, tác động (n) sự ảnh hưởng
 Most of my paintings were influenced by my visit there.
12
charity /ˈtʃærəti/ (n) từ thiện
 I’m here to register for the charity bicycle race.
Note:
 charity event: sự kiện từ thiện
 charity fund-raiser: sự kiện gây quỹ từ thiện
13
a couple of /ə ˈkʌpl əv/ (phr) một vài
 I bought it from your store a couple of years ago.
14
property /ˈprɑːpərti/ (n) tài sản, căn hộ
 We have a property available on Ridge Road.
Note:
 personal property: tài sản cá nhân
15
leak /liːk/ (n) lỗ rò, khe hở (v) rò rỉ
 The leak’s been repaired, but the wall has several cracks.
16
management
/ˈmænɪdʒmənt/
manage(v) quản lý, xoay xở
 Management is going to give us a bonus this month.
 Ms. Long had no experience in management.
17
apply/əˈplaɪ/
application(n) đơn xin
applicant(n) ứng viên
 I wish I had the background to apply for the position.
Note:
 apply for a job[loan]: xin việc[vay tiền]
 apply to a company[university]: nộp đơn vào công ty [trường đại học]
18
last-minute
/læst_ˈmɪnɪt/
 Ms. Choi left for a last-minute business trip this morning.
Note:
 last-minute change: sự thay đổi vào phút chót
 at the last minute: vào phút chót
19
collection /kəˈlekʃn/
collect(v) thu gom, sưu tầm
collector(n) nhà sưu tầm
 Our collection of eighteenth-century sculptures is on display.
20
maintenance
/ˈmeɪntənəns/
maintain(v) duy trì, bảo trì
 IT is doing maintenance on our servers the last weekend in March.
Note:
 maintenance team: đội ngũ bảo trì
 maintenance work: công việc bảo trì
21
originally /əˈrɪdʒənəli/
original(adj) gốc, ban đầu
 Which seat was the woman originally assigned to?
Note:
 original receipt: hóa đơn gốc
22
progress /ˈprɑːɡrəs/ (n) sự tiến bộ; sự tiến triển
 We’ve made a lot of progress on the print advertisements.
Note:
 make progress: tiến bộ
 check on the progress of: kiểm tra tiến độ của
 progress report: báo cáo tiến độ
23
fascinating /ˈfæsɪneɪtɪŋ/ (adj) hấp dẫn, thú vị
 Your books offer a fascinating look at Asian history.
24
cancel /ˈkænsl/
cancellation(n) việc hủy bỏ
 I need to cancel my appointment for an eye exam on Wednesday.
25
lack /læk/ (v,n) thiếu
 Our research group lacks experience for the next project.
Note:
 a lack of clerical support: việc thiếu sự hỗ trợ của văn thư
Bạn có thích xem vở kịch mới đó tại nhà hát Carter không?

(v) tham gia

Đây có phải phải là lần đầu Bạn tham gia triển lãm không?

(n) bản báo giá

Tôi sẽ gọi một số công ty sơn để ước tính giá.

(adj) linh hoạt

Lịch làm việc của tôi khá linh hoạt vào ngày mai

Chúng Tôi tính thêm phí cho điều đó.

có vẻ như buổi diễn tối mai đã được bán hết vé.

(adj) có thể hoàn lại, có thể trả lại

Tôi khuyên Bạn nên mua vé có thể hoàn tiền.

(v) thuê, mướn


Bạn có nghĩ Chúng ta nên thuê thêm nhân viên không

(adv) điện tử, qua máy tính

Bạn có thể hoàn thành khảo sát trực tuyến và nộp nó qua máy tính

(n) khoản tiền thanh toán, việc thanh toán

Số tiền cần thanh toán đã quá hạn 10 ngày rồi.

Hầu hết các bức tranh của Tôi đều bị ảnh hưởng bởi chuyến tham quan của tôi ở đó.

Tôi đến Đây để đăng kí tham dự cuộc đua xe đạp từ thiện.

Tôi đã mua nó TỪ cửa hàng của Bạn vài năm trước.

Chúng Tôi có một bất động sản trên đường Ridge.

Chỗ rò rỉ đã được sửa, nhưng bức tường đã có một vài vết nứt.

(n) ban quản lý/ (n) việc quản lý

Ban quản lý định sẽ thưởng cho Chúng ta tháng này.


Cô Long không có kinh nghiệm trong việc quản lý.

(v) ứng tuyển, xin


Tôi ước gì Tôi có kinh nghiệm để ứng tuyển cho vị trí này.

(adj) phút chót

Ms. Choi đã đi công tác ngay vào phút chót sáng nay.

(n) bộ sưu tập

Bộ sưu tập tác phẩm điêu khắc thế kỉ 18 của chúng ta đang được trưng bày

(n) việc bảo dưỡng, bảo trì

Bộ phận IT sẽ bảo trì các máy chủ của Chúng ta vào dịp cuối tuần cuối cùng của tháng 3.

(adv) ban đầu

Người phụ nữ Ban đầu đã được chỉ định ngồi ghế nào?

Chúng ta đã có nhiều tiến Bộ trong ngành quảng cáo in ấn.

Những cuốn sách của Bạn đem đến một cái nhìn thú vị về lịch sử châu Á.

(v) hủy bỏ, hủy


Tôi cần hủy cuộc hẹn của mình để đi khám mắt vào thứ tư

Nhóm nghiên cứu của Chúng Tôi thiếu kinh nghiệm cho dự án tới.

You might also like