Professional Documents
Culture Documents
(n) chuyến đi
(adj)
quản lý
ban quản lý
người quản lý
thuộc ban quản lý
có thể quản lý được
xoay sở để
yêu cầu
quán ăn
trung tâm thành phố
yêu cầu
các yêu cầu
yêu cầu ai đó làm gì
được yêu cầu làm gì
khoản vay
gia hạn
việc gia hạn
có thể tái tạo, có thể gia hạn
observe ăn mừng
hired: ứng tuyển sau wil be là động từ chia ở dang quá khứ
(n) bưu phẩm (v) gửi qua bưu điện
Tôi không biết sự lựa chọn nào là tốt nhất cho công ty tôi.
Tôi định sẽ thay thế máy rửa chén trong tương lai gần.
Phải đến tháng tới mới diễn ra bữa tiệc trao giải
Chúng Tôi đang trong quá trình tiến hành việc hoàn tiền.
Hãy xem bố cục của số báo tiếp theo cho tạp chí nấu ăn của chúng ta này.
Tôi đã triệu tập cuộc họp này để thảo luận vấn đề.
Cô ấy đang sắp xếp một bữa tiệc để mừng việc thăng chức của John Mason.
Chúng Tôi muốn cho các bạn biết về khuyến mãi đặc biệt của mình.
Chúng ta có thể CHUYỂN một số việc thử nghiệm sang phòng thí nghiệm 1.
Những diễn giả đang thảo luận loại vị trí tuyển dụng nào?
các nhân viên điều hành bị ấn tượng với công việc của mọi người.
(v) đưa ra ý tưởng
Tôi muốn bắt đầu tìm ý tưởng về loại nước hoa tiếp theo của chúng ta.
Tôi gọi điện để xác nhận việc đặt phòng của mình vào ngày 20/10.
bạn nghĩ ngân sách của Chúng ta có thể chi trả các chi phí phát sinh không?
Tôi muốn bạn đưa tin buổi họp báo của thị trưởng vào thứ 5.
Thật không may là Chúng Tôi chỉ bảo hành Những linh kiện bị lỗi.
Tôi vừa hoàn thành việc đánh giá báo cáo tài chính cho cuộc họp sắp tới.
có thể sẽ tốn rất nhiều tiền để lắp đặt một máy chiếu kỹ thuật số
Nhà máy này sẽ đem lại các công việc cho cộng đồng Chúng tôi.
cuốn sách này cho thấy Cái gì được đặt ở mỗi tầng.
Tôi cho rằng Chúng ta có thể thuê một Nhà thầu để giúp đỡ với công việc này.
Chúng ta có thể tiết kiệm tiền bằng cách thay đổi công ty vận chuyển.
Vui lòng để lưu lại một bản cho hồ sơ của Chúng tôi.
(v) từ chối, không chấp nhận
Khi tôi đăng nhập vào máy tính của mình, mật khẩu của tôi đã không được chấp nhận.
Check out
I'd like to check out these books and journals
For more information, check out our full-page newspaper ad
extra
additional
extra/additional charge
extra help/worker
It took me an extra 30 minutes to get to work today
relationship
I'll be giving a presentation on
maintaining good relationships
apologize
apology
I apologize for the inconvenience
assembly
assemble
assembly line
assembly plant
assembly instructions
We're arrange a tour of the assembly line
reservation
reserve
booking
make a reservation
confirm a reservation
cancel a reservation
Have you already made a reservation?
be sure to
I'll be sure to stop by her office before I leave
assorted
assort
assortment
various
I ordered assorted sandwiches, beverages and cookie for dessert
Experience
experienced
I have experience as lifeguard
facility
storage facility/ parking facility/processing facility
We're ready to build a larger facility and increase production
loan
apppy for a loan:
get/take out an loan
Has Mr.Kim submited his loan application yet?
spot
I can show you some interesting spot to take visitors
recipe
The recipe we use in our kitchen are fine
stop by
come by
drop by
I'll stop by later to show you how to use the time entry system
prescription
prescribe
fill a prescription
My doctor sent a prescription to this…..
put together
I'm putting together a lunch outing for my department
spacious
space
spaciously
It's a brand-new building with a spacious reception area
potential
potentially
I'm doing a presentation on Wednesday for a potential client
improvement
I've definitely noticed an improvement over the past fer weeks
improve
in the meantime
I have some work I can finish up in the meantime
lease= hire
we'll be movng our store when our lease is up
remodeling
remodel
I'm considering doing some remodeling that might increase its value
raise
get a pay/salary raise
raise funds
raise awareness
Did they raise their prices again
oveseas
She's on the telephone with an overseas customer
I hear you'll be working overseas
account
account number
open/set up an account
take into account
You can set up a payment account on our Web site
v: mượn, thanh toán(sách,sản phẩm) v: kiểm tra
tôi muốn mượn các cuốn sách và tạp chí này
để biết thêm thông tin.
Hãy xem toàn bộ trang quảng cáo của chúng tôi
adj: thêm
thêm
phụ phí
sự giúp đỡ/ nhân viên bổ sung
Tôi đã mất thêm 30 phút để đến chỗ làm hôm nay.
n: mối quan hệ
xin lỗi
lời xin lỗi
tôi xin lỗi vì sự bất tiện này
lắp ráp (n)
lắp ráp (v)
dây chuyền sản xuất
nhà máy lắp ráp
hướng dẫn lắp ráp
đủ loại
phối hợp
sự phối hợp
đủ loại
n: cơ sở
cơ sở lưu trữ/ cơ sở đậu xe/cơ sở chế biến
n:vay vốn
nộp đơn xin vay vốn
trả hết khoản vay
ghé qua
ghé qua
ghé qua
v: cải thiện
trong lúc chờ, trong lúc đó
tài khoản
số tài khoản
mở/thiết lập tài khoản
xem xét, tính đến
expand /ɪkˈspænd/
expansion(n) sự mở rộng
They’re looking to expand their market with some new advertisements.
expand the business(market): mở rộng việc kinh doanh (thị trường)
expand customer base: mở rộng nguồn khách hàng
expand the budget: mở rộng ngân sách
2
annual /ˈænjuəl/
biannual(adj) sáu tháng một lần
I’m finally done writing our annual report.
3
promote /prəˈmoʊt/
promotion(n) sự thăng chức,
promotional(adj) (để) quảng cáo
We need to promote that superior quality more aggressively.
Mr. Endo has been promoted to vice-president of communications.
be promoted to: được thăng chức
promotional material: tài liệu quảng cáo
4
deal /diːl/ (v) đối phó, giải quyết (+ with)
You’ve dealt with these types of issues before.
That sounds like a good deal.
deal with: đối phó, giải quyết (= handle, address)
special deal (offer): ưu đãi đặc biệt
5
space /speɪs/
spacious(adj) rộng rãi
Should we get there early to find a parking space?
6
popular /ˈpɑːpjələr/
popularity(n) sự ưa chuộng
popularly(adv)
A really popular blogger recently reviewed the magazine.
7
postpone/poʊˈspoʊn/
syn: put off
I’ll have to postpone my holiday until August.
8
budget /ˈbʌdʒɪt/ (n) ngân sách
The project will start as soon as the budget is approved.( được phê duyệt)
limited budget: ngân sách hạn chế
over budget: vượt quá ngân sách
9
cut back /kʌt_bæk/
syn: reduce, curtail
If the additional cost is a problem, we can find something else to cut back on.
10
qualified/ˈkwɑːlɪfaɪd/
qualification(n) năng lực
We haven’t received any applications from qualified candidates.
well-qualified: có trình độ cao, chuyên môn tốt
11
neighborhood
/ˈneɪbərhʊd/
He found a place in a quiet neighborhood uptown.
12
away /əˈweɪ/ (adv) xa, đi xa
She’s been away on business for the last week.
Their offices are only a kilometer or so away.
be away on business: đi công tác xa
far away from: xa từ
13
correct /kəˈrekt/
correctly(adv)
Let me correct that for you.
Is that correct?
14
specialize/ˈspeʃəlaɪz/
special(adj) đặc biệt
She specializes in drawing outdoor settings and landscapes.
specialize in: chuyên về
15
inconvenience
/ˌɪnkənˈviːniəns/
I’m terribly sorry for the inconvenience.
16
reasonable /ˈriːznəbl/
reasonably (adv)
That’s certainly a reasonable request.
Their prices are very reasonable.
at a reasonable price: với giá phải chăng
17
turn out /tɜːrn aʊt/ (phr) hóa ra, thành ra
It turns out my car won’t be fixed for another couple of days.
18
advantage /ədˈvæntɪdʒ/
advantageous(adj) có lợi
≠ disadvantage: bất lợi
What advantage does the new location have?
take advantage of: tận dụng/ lợi dụng
have an advantage over: có lợi thế hơn
19
own /oʊn/
owner(n) người chủ
What type of business does the woman own?
He plans to open up his own business next month.
family-owned: thuộc sở hữu gia đình
on one’s own: một mình
20
workload /ˈwɜːrkloʊd/ (n) khối lượng công việc
You were going to ask for help with our department’s workload, right?
21
broken /ˈbroʊkən/ (adj) bị hỏng
The copying machine is broken again.
22
misplace /ˌmɪsˈpleɪs/ (v) đánh mất
He misplaced a key.
23
application
/ˌæplɪˈkeɪʃn/
applicant(n) ứng viên
You’ll have to complete this application.
job application: đơn xin việc
24
connect /kəˈnekt/
connection (n): sự kết nối
A computer is not connected to the network.
miss the connection: bỏ lỡ chuyến xe chuyển tiếp
Internet connection: kết nối Internet
25
policy /ˈpɑːləsi/ (n) chính sách, quy định
There isn’t a company policy about this.
return (vacation/pricing) policy: chính sách hoàn trả(kỳ nghỉ/ giá)
(v) mở rộng
Họ đang tìm cách mở rộng thị trường của mình với một số quảng cáo mới.
Cuối cùng tôi đã viết xong báo cáo hàng năm của chúng ta.
Chúng ta cần quảng cáo chất lượng vượt trội đó mạnh mẽ hơn.
Ông Endo đã được thăng chức làm phó chủ tịch truyền thông.
phổ biến
một blogger nổi tiếng gần đây đã đánh giá về tạp chí này.
Nếu chi phí phát sinh là vấn đề, chúng ta có thể cắt giảm khoản khác
chúng tôi vẫn chưa nhận được đơn ứng tuyển nào từ những ứng viên đủ trình độ.
Anh ta đã tìm địa điểm ở một khu vực yên tĩnh trên phố.
(v) chuyên về
Hóa ra xe của tôi sẽ không thể sửa thêm vài ngày nữa.
Bạn đã định nhờ giúp đỡ với khối lượng công việc của phòng chúng ta phải không?
Bạn có thể copy những tài liệu cầm tay này cho cuộc gặp chứ?
Tôi đang gọi về việc thuê một dãy văn phòng cho công ty tôi.
Tiền điện được tính vào trong giá thuê nhà.
Tôi không tin được chiếc xe bus lại quá đông vào giữa trưa thế này.
Bạn có thể kiểm tra xem liệu báo cáo của Tôi có ổn chứ?
một trong các đối thủ của chúng Tôi sẽ ra mắt một sản phẩm tương tự vào tháng 4.
chúng ta có thể hoãn lại ngày phát hành thêm một tháng nữa.
Bạn có thể gửi Tôi một số thông tin về tổng chi phí của Bạn chứ?
Bạn có thể giữ sản phẩm này cho Tôi chứ?
Bạn có nền tảng toàn diện trong ngành tiếp thị đấy.
Anh ấy đã nhận được đánh giá tốt nhất TỪ những người giám sát của anh ấy
Thành phố của chúng ta sẽ tổ chức giải bóng chày địa phương vào tuần này.
Bạn có muốn tập luyện để có vóc dáng đẹp và sống một cuộc sống khỏe mạnh hơn chứ?
Dịch vụ tàu lửa có thể bị tạm ngưng hoạt động vào ngày mai.
tin tức sẽ không đưa ra cho công chúng cho tới ngày mai.
Anh ấy đã sử dụng phương tiện công cộng.
(n) việc chỉnh sửa
(adj) đúng, chính xác
Bạn hoàn Thành việc chỉnh sửa cuốn sách đó rồi chứ?
Bởi vì giờ là mùa hè, công việc tạo cảnh quan của tôi đang khá bận rộn.
một trong các cầu thủ của chúng Tôi đã bị chấn thương trong trận đấu trước
Sao Bạn không điền vào mẫu đơn đăng ký này nhỉ?
(adj) hư hại
Liệu ông Warren có trở lại thời gian lúc cho cuộc họp lúc 2 rưỡi của chúng ta không vậy?
(n) việc phát hành
(n) dãy nhà
Đây có phải phải là lần đầu Bạn tham gia triển lãm không?
Lịch làm việc của tôi khá linh hoạt vào ngày mai
Bạn có thể hoàn thành khảo sát trực tuyến và nộp nó qua máy tính
Hầu hết các bức tranh của Tôi đều bị ảnh hưởng bởi chuyến tham quan của tôi ở đó.
Chỗ rò rỉ đã được sửa, nhưng bức tường đã có một vài vết nứt.
Ms. Choi đã đi công tác ngay vào phút chót sáng nay.
Bộ sưu tập tác phẩm điêu khắc thế kỉ 18 của chúng ta đang được trưng bày
Bộ phận IT sẽ bảo trì các máy chủ của Chúng ta vào dịp cuối tuần cuối cùng của tháng 3.
Người phụ nữ Ban đầu đã được chỉ định ngồi ghế nào?
Những cuốn sách của Bạn đem đến một cái nhìn thú vị về lịch sử châu Á.
Nhóm nghiên cứu của Chúng Tôi thiếu kinh nghiệm cho dự án tới.