Professional Documents
Culture Documents
0,75
(4 điểm)
Hợp lực: FM F13 F23 , do F13 F23 nên
0,25
FM F132 F232 0, 054 N
c) (1 điểm)
q1q 4 0, 2.106.0, 2.106
Lực q1 tác dụng lên q4: F14 k 2 9.10 .
9
0, 0735N
r 0, 07 2
q 2q 4 0, 2.106.0, 2.106
Lực q2 tác dụng lên q4: F24 k 9.10 .
9
0, 045N
r2 0,12 0,75
Hợp lực: Fk F14 F24 , do F14 F24 nên FN F14 F24 0, 0285N 0,25
2 a) (2 điểm)
Xét một đoạn vi phân dl tích điện dq = λdl =µRdφ. Điện tích dq gây ra tại O một véc tơ
(2 điểm) cường độ điện trường
dq d
dE k 2 k
r R 1
Do tính đối xứng nên thành phần trên trục Oy: Ey = 0
B k cos d
Khi đó: E E x A dE x 3 19485,57 (V/m)
3 R
Xét đoạn vi phân trên dây dẫn dài dx tích điện dq: dq Rd 1
1
Điện tích vi phân dq gây ra tại O một điện thế dV
dq
dV k. kd
r
Điện thế tại O:
B
V dV 3 kd 300 (V)
A
3
b) (0,5 điểm)
F Eq 2,338.103 N 0,5
a) (0,75 điểm)
N
Mật độ dây: n 1000 (vòng/m)
l
0,75
7N2
Hệ số tự cảm của ống dây: L 4.10 .S 3,14.104 H
l
Câu 3 b) (0,5 điểm)
(2 điểm) I
Suất điện động tự cảm: e tc L 0, 039269V 0,5
t
c) (0,75 điểm)
Từ thông: LI 1,57.103 Wb
1 2 3 0,75
Năng lượng ống dây: W LI 3,926.10 (J)
2
a) (1 điểm)
m 1
Chu kỳ: T 2 0, 4s , Tần số: f 2,5Hz ,Tần số góc: 2f 5 ( rad/s) 1,0
k T
b) (1 điểm)
Phương trình dao động: x A cos(t )